intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khảo sát thực tế kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Tam Kim - 9

Chia sẻ: Tt Cao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

105
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ bán hàng theo từng loại hàng tồn kho của đơn vị : bán hàng hoá, thành phẩm. Các nghiệp vụ này mua theo hình thức trả tiền sau, hoặc người mua trả tiền trước. - Phương pháp ghi sổ: Cột A: Ghi ngày tháng ghi sổ Cột B, C: Ghi số hiệu ngày tháng lập chứng từ kế toán Cột D: Ghi nội dung nghiệp vụ phát sinh của chứng từ kế toán Cột 1: Ghi số tiền phải thu của người mua theo doanh số bán hàng....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khảo sát thực tế kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Tam Kim - 9

  1. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 105 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Phải thu Chứng từ Ghi Có TK Doanh thu của khách Diễn Giải hàng Hàng Thành Dịch vụ (Nợ Ngày phẩm hoá Số Ngày tháng TK ghi sổ hiệu tháng 131) A B C D 1 2 3 4 Số trước trang chuyển sang Cộng chuyển trang sau - Nội dung: Dùng để ghi chép các nghiệp vụ bán hàng theo từng loại hàng tồn kho của đơn vị : bán hàng hoá, thành phẩm. Các nghiệp vụ này mua theo hình thức trả tiền sau, hoặc người mua trả tiền trước. - Phương pháp ghi sổ: Cột A: Ghi ngày tháng ghi sổ Cột B, C: Ghi số hiệu ngày tháng lập chứng từ kế toán Cột D: Ghi nội dung nghiệp vụ phát sinh của chứng từ kế toán Cột 1: Ghi số tiền phải thu của người mua theo doanh số bán hàng Cột 2,3,4: Ghi doanh thu theo từng loại nghiệp vụ: Bán hàng hoá, thành phẩm. Bất động sản. cung cấp dịch vụ… 3.3. Ý kiến hoàn thiện về lập dự phòng phải thu khó đòi: Trong hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH thương mại Tam Kim theo dõi tuổi nợ của các khách hàng, tuy nhiên những khoản phải thu quá thời hạn lâu mà có khả năng khó đòi hoặc khách hàng không thể trả được. Nhưng Công ty vẫn chưa có kế hoạch lập dự phòng phải thu khó đòi. Vì Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  2. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 106 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com vậy Công ty nên lập dự phòng phải thu khó đòi để phòng những tổn thất về các khoản phải thu khó đòi có thể xảy ra, hạn chế những đột biến về kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán. Cuối niên độ kế toán doanh nghiệp phải có dự kiến số nợ có khả năng khó đòi, tính trước vào chi phí kinh doanh trong kỳ hạch toán. Số tính trước này được gọi là dự phòng các khoản phải thu khó đòi. Việc xác định số lập dự phòng về các khoản phải thu khó đòi và việc xử lý xoá nợ khó đòi phải theo quy định của cơ chế tài chính. Doanh nghiệp mở TK 139 để theo dõi Nợ TK 139 Có - Các khoản nợ phải thu khó đòi - Số dự phòng các khoản phải không thu được phải xử lý xoá thu khó đòi tính vào chi phí. nợ. - Kết chuyển số chênh lệch về dự phòng đã lập không sử dụng còn lại đến cuối niên độ kế toán lớn hơn số phải trích lập dự phòng cho niên độ sau. DC: Số dự phòng các khoản phải thu khó đòi còn lại vào cuối kỳ - Căn cứ vào quy định của cơ chế tài chính, cuối niên độ kế toán, tính dự phòng các khoản phải thu khó đòi, ghi: Nợ TK 642 - Chi phí QLDN Có TK 139 - Dự phòng phải thu khó đòi - Khi hoàn nhập các khoản dự phòng phải thu khó đòi theo quy định, ghi: Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  3. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 107 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nợ TK 139 Có TK 642 - Nếu có khoản phải thu khó đòi thực sự không thể thu nợ được, doanh nghiệp làm thủ tục xoá nợ, ghi: Nợ TK 139 Có TK 131 Có TK 138 - Phải thu khác Đồng thời ghi vào bên nợ TK 004 - Nợ khó đòi đã xử lýĐối với những khoản phải thu khó đòi đã xử lý xoá nợ, nếu khách hàng trả lại, khi thu tiền, ghi: Nợ TK 111, 112 Có TK 711 Đồng thời ghi vào bên có TK 004- Nợ khó đòi đã xử lý. (TK ngoài bảng) Khi tính số dự phòng phải thu khó đòi của niên độ sau: Trường hợp số dự phòng cần lập của niên độ sau ít hơn số dự phòng đã lập của niên độ trước thì số chênh lệch ghi: Nợ TK 139 Có TK 642 Trường hợp số dự phòng cần lập của niên độ sau nhiều hơn số dự phòng đã lập còn lại của niên độ trước thì số phải lập dự phòng bổ sung ghi: Nợ TK 642 Có TK 139 Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  4. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 108 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Trong quá trình thực tập tại công ty, qua báo cáo công nợ theo hạn mức của khách hàng, em nhận thấy số nợ trên 12 tháng trong năm 2008 là khá lớn, và công ty nên lập dự phòng cho những khoản nợ này. Nợ TK 642 : 150.000.000 Có TK 139 : 150.000.000 3.4. Ý kiến hoàn thiện về kế toán bán hàng: Bảng 3.5 TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH Năm 2008 Chỉ tiêu Kế hoạch Thực tế STT % 1 Doanh thu 12.000.000.000 12.530.240.000 104 Giá vốn 2 10.190.000.000 10.990.999.830 107.8 3 Chi phí BH 360.000.000 431.264.800 119.8 4 Chi phí 700.000.000 720.625.000 102.95 QLDN trước 5 LN 750.000.000 387.350.370 51.64 thuế Do trong năm 2008, nền kinh tế thế giới bị khủng hoảng suy thoáI, nên công ty đã không đạt được chỉ tiêu đặt ra. Đây là nguyên nhân khách quan tuy nhiên công ty cũng cần đề ra những biện pháp, chính sách bán hàng nhằm đạt được doanh số và lợi nhuận cao hơn trong năm tới. Công ty có chính sách khuyến khích khách hàng để khả năng tăng vòng quay lưu chuyển vốn được nhanh hơn, tăng doanh số bán hàng đồng thời giảm được nợ quá hạn mức. bằng cách chiết khấu thanh toán cho khách hàng,. Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  5. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 109 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Từ tình hình đó, công ty có thể ra quy định với từng thời hạn thanh toán để ra các mức chiết khấu khác nhau. VD: Nếu lô hàng được thanh toán tiền ngay thì CK từ 3-5%; trong 30 ngày tiếp theo : 2%. Để hạch toán các nghiệp vụ này Công ty phải sử dụng các tài khoản sau: TK 635: Chi phí hoạt động tài chính Khi phát sinh chiết khấu, kế toán ghi định khoản như sau: Nợ TK 635 Có TK 131 Hoặc Có TK 111, 112 Cuối tháng kế toán kết chuyển sang tài khoản 911 Xác dịnh kết quả kinh doanh. Trên đây là một số phương hướng nhằm hoàn thiện quá trình hạch toán nghiệp vụ hàng hoá, tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tại Công ty TNHH thương mại Tam Kim. Tuy nhiên để những phương hướng đó được thực hiện thì cần phải có những biện pháp sau: - Công ty phải thường xuyên bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn cho đội ngũ nhân viên kế toán toàn công ty. - Công ty phải trang bị cơ sở vật chất đầy đủ cho phòng kế toán. - Công ty phải có ý thức chấp hành nghiêm chỉnh chế độ kế toán về tài khoản sử dụng, các quan hệ đối ứng tài khoản và chế độ sổ sách kế toán. Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  6. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 110 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com KẾT LUẬN Trong nền kinh tế thị trường có sự cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp với nhau. Để đứng vững trên thị trường và không ngừng phát triển là một vấn đề hết sức khó khăn. Nhưng chính sự biến động này của nền kinh tế đã giúp nhiều doanh nghiệp làm ăn có hiệu quả. Việc hoàn thiện quá trình hạch toán nghiệp vụ bán hàng và xác định kết quả là rất cần thiết đối với mỗi doanh nghiệp. Hoàn thiện quá trình hạch toán nghiệp vụ tiêu thụ hàng hoá sẽ tạo điều kiện cho doanh nghiệp tổ chức hoạt động tiêu thụ hàng hoá của mình một cách có hiệu quả hơn, đồng thời nó giúp doanh nghiệp có thể quản lý tốt hơn hoạt động tiêu thụ của mình, đảm bảo lấy thu bù chi và có lãi. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với Nhà nước và nâng cao đời sống cán bộ công nhân viên. Do thời gian thực tập chưa nhiều, nên các vấn đề đưa ra trong chuyên đề này chưa có tính khái quát cao, việc giải quyết chưa hẳn đã hoàn toàn thấu đáo và không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp chỉ bảo của cán bộ trong công ty, các thầy cô giáo để chuyên đề của em được tốt hơn nữa. Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình hiệu quả của Ban lãnh đạo Công ty, phòng kế toán Công ty TNHH thương mại Tam Kim cùng Thầy giáo Thạc sĩ Đặng Ngọc Hùng đã hướng dẫn chỉ bảo em hoàn thành Luận văn này. Hà Nội, ngày 3 tháng 4 năm 2009 Sinh viên Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  7. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 111 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đỗ Thị Ngọc Yến Lớp : LT CĐĐH KT1_K1 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Tạp chí kế toán 2. Kế toán doanh nghiệp tài chính - NXB Tài chính 3. Hướng dẫn thực hành hạch toán kế toán - NXB Thống kê 4. Hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện Luật thuế GTGT - NXB Tài chính 5. Hệ thống kế toán Việt Nam - Nhà xuất bản lao động xã hội 6. Một số tài liệu kinh tế - tài chính khác. Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  8. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 112 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...........................................1 CHƯƠNG 1 ­ LÝ LUẬN CHUNG VỀ  KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ  XÁC  ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TRONG DOANH NGHIỆP  THƯƠNG MẠI....................................4 1. Bán hàng, xác định kết quả và yêu cầu quản lý:................4 1.1. Vai trò, vị trí của bán hàng và xác định kết quả   trong doanh nghiệp:................................4 1.1.1. Hàng hoá:..................................4 1.1.2. Bán hàng:..................................4 1.2. Sự cần thiết quản lý hàng hoá và các yêu cầu quản   lý:................................................6 1.3. Sự cần thiết quản lý bán hàng và yêu cầu quản lý:. 7 2. Nhiệm vụ kế toán và Nội dung tổ chức kế toán bán hàng, và xác  định kết quả:..............................................9 2.1.  Kế toán hàng hoá:...............................9 2.1.1. Đánh giá hàng hoá:........................10 2.1.1.1. Đánh giá theo giá thực tế:...............10 2.1.1.2. Đánh giá theo giá hạch toán:.............12 2.1.2. Kế toán nhập xuất kho hàng hoá:...........13 2.1.2.1. Kế toán chi tiết hàng hoá:................13 2.1.2.2. Kế toán tổng hợp hàng hoá:................13 2.2. Kế toán bán hàng và xác định kết quả:............14 2.2.1. Các phương thức bán hàng:.................14 2.2.1.1. Bán hàng theo phương thức gửi hàng:. . . . . .14 2.2.1.2. Bán hàng và kế toán bán hàng theo phương  pháp giao hàng trực tiếp:..........................16 2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm   trừ doanh thu....................................17 2.2.2.1. Nội dung doanh thu bán hàng và các khoản  giảm trừ doanh thu:................................17 2.2.2.2. Chứng từ, các tài khoản kế toán và nghiệp  vụ chủ yếu:........................................17 2.2.3. Kế toán chi phí bán hàng:.................22 2.2.3.1. Nội dung:.................................22 2.2.3.2. Tài khoản sử dụng:........................22 2.2.3.3. Phương pháp hạch toán:....................23 2.2.4. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:. . . . .24 2.2.4.1. Nội dung:.................................24 2.2.4.2. Tài khoản sử dụng: TK 642 ­ Chi phí quản lý  DN.................................................24 Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  9. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 113 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2. . .  Phương pháp hạch to án :.................... 25 243 .................... 2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh:......26 2.2.5.1. Nội dung:.................................26 2.2.5.2. Tài khoản sử dụng: TK 911 ­ Xác định kết quả  kinh doanh.........................................26 2.2.5.3. Phương pháp hạch toán:....................27 2.3. Các hình thức ghi sổ............................28 2.3.1 Hình thức nhật ký sổ cái..................28 2.3.2. Hình thức nhật ký chung..................29 2.3.3. Hình thức nhật ký chứng từ...............30   2.3.4. Hình thức chứng từ ghi sổ..............31 2.3.5.Hình thức kế toán trên máy vi tính........32 CHƯƠNG II ­ TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ KẾ TOÁN  BÁN HÀNG  VÀ  XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ Ở CÔNG  TY TNHH    THƯƠNG MẠI TAM KIM........................34 1. Đặc điểm chung của công ty TNHH Thương mại Tam Kim..........34 1.1. Quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp ..................................................34 BẢNG QUY MÔ VÀ KQKD TRONG 2 NĂM 2006,2007............35 1.2. Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp............39 1.2.1. Chức năng:.............................39 1.2.2. Nhiệm vụ:..............................40 1.3. Công tác tổ chức quản lý, tổ chức bộ máy kế toán   của doanh nghiệp..................................42 1.3.1. Tổ chức quản lý:........................42 1.3.2. Tổ chức bộ máy kế toán:..................44 2. Tình hình thực tế về tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết  quả ở công ty.............................................49 2.1. Kế toán hàng hoá................................49 2.1.1. Công tác tổ chức quản lý chung về hàng hoá 49 2.1.1.1. Đặc điểm chung về hàng hoá:..............49 2.1.1.2. Đánh giá hàng hoá:.......................50 2.1.2. Các thủ tục nhập xuất kho và chứng từ kế  toán:........................................50 2.1.2.1. Thủ tục nhập kho:.........................50         2.1.2.2. Thủ tục xuất kho:................53 2.1.3. Kế toán chi tiết hàng hoá:...............57 Công ty TNHH thương mại Tam Kim..........59 2.1.3.2..1. Kế toán tổng hợp mua hàng:.............60 2.2. Kế toán tiêu thụ hàng hoá.......................67 2.2.1 Tình hình tổ chức hạch toán nghiệp vụ tiêu  thụ hàng hoá ở Công ty TNHH thương mại Tam Kim...67 Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  10. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 114 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com  2.2.1.1. Tổ chức kế toán tiêu thụ hàng hoá ở Công   ty TNHH thương mại Tam Kim:......................67 Để phản ánh đầy đủ hoạ t động ki  tế  tà i ch í  của   nh nh doanh nghi p  C ông ty  TNHH th ương m ại ệ  Tam K i    sử   m dụng m ột ố  tà i khoản như sau:.................... 67  s . . . .. . . .. . . .. . . .. . . . 2. . . .  C ác phương th ứ c thanh to án ti n  hàng:.....68 ề 212 .... 2. . . .  K ế to án ti u  th ụ  hàng hóa tạ i C ông ty  TNHH  213 ê th ương m ại  Tam K i :............................... 68 m . ... ... .. ... ... .. ... ... .. ... .. . 2. . . .  K ế to án gi m  gi  hàng hoá :................74 ả 214 á ............... SỔ C Á I............................................75 . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . TK532 ­ Giảm giá hàng bán.............................75 Tổng cộng.............................................76 Công ty TNHH TM Tam Kim...............................80 SỔ CÁI 80 2. . . X ác định kế t quả ki  doanh................81 22 nh . .. .. .. . .. .. .. . C ăn cứ  vào các chứng từ : bảng thanh to án  l ng ,   ươ bảng phân bổ khấu hao TSC Đ , hoá đơn dịch vụ m ua  vào…  li n  quan đến hoạ t động ki  doanh của C ông   ê nh ty, kế to án hạch to án  vào TK 641 ”Chi ph í bán hàng”   và các tà i khoản kh ác có  li n  quan............... 81 ê . . . .. . .. . . .. . . . B ẢNG T Í H KH ẤU HAO TSC Đ..........................82 N ......................... Tháng 12 năm 2008................................ 82 ................................ 2. . . .  Chi ph í quản l  doanh nghi p :.............84 ệ 222 ý ............ 2. . . .  K ế to án xác định kế t quả ki  doanh:...... 85 223 nh ...... SỔ C Á I............................................89 . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . Diễn giải.............................................89 SỔ NHẬT KÝ CHUNG......................................90 Có 90 B án hàng.........................................92 . . . .. . .. . . .. . . .. . .. . . .. . .. . . .. . . .. . .. . . . Ti n  gử i ngân hàng...............................92 ề .............................. Giá vốn hàng bán.....................................92 Hàng hoá.............................................92 Thu tiền hàng........................................92 Tiền gửi NH..........................................92 Phải thu KH (CT Hương Giang).........................92 .....................................................92 Kết chuyển chi phí hđộng tài chính...................92 Kết chuyển doanh thu h động tài chính................92 Kết chuyển khoản giảm trừ doanh thu..................92 Doanh thu ...........................................92 Giảm giá hàng bán....................................92 Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  11. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 115 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Kết chuyển chi phí thu mua hàng.......................92 Chi phí hàng hoá.....................................93 Kết chuyển chi phí...................................93 Giá vốn hàng bán.....................................93 Chi phí bán hàng.....................................93 Chi phí QLDN.........................................93 Kết chuyển doanh thu thuần...........................93 Kết quả kinh doanh...................................93 Chi phí thuế TNDN ...................................93 Kết quả kinh doanh...................................93 Kết chuyển Chi phí thuế TNDN ........................93 Kết quả kinh doanh...................................93 Kết chuyển lãi hoạt động kinh doanh..................93 Lợi nhuận kinh doanh.................................93 CỘNG................................................93 CHƯƠNG III ­ MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC  KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..............................................96 1. Nhận xét chung về công tác quản lý kế toán bán hàng và xác định  kết quả tại công ty TNHH thương mại Tam Kim:................96 2. Nhận xét cụ thể:...........................................97 2.1. Kế toán bán hàng:...............................97 2.2. Hình thức kế toán...............................98 2.3. Tình hình theo dõi công nợ:......................98 2.4. Về nghiệp vụ bán hàng, xác định doanh thu bán hàng   và xác định kết quả kinh doanh:....................99 3. Một số ý kiến góp chương hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định  kết quả ở Công ty TNHH thương mại Tam Kim :.................99 3.1. Ý kiến về hoàn thiện kế toán chi tiết hàng hoá:. 100 3.2. Ý kiến hoàn thiện hình thức kế toán.............102 3.3. Ý kiến hoàn thiện về lập dự phòng phải thu khó đòi: .................................................105 3.4. Ý kiến hoàn thiện về kế toán bán hàng:..........108 KẾT LUẬN.............................................110 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................111 Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
  12. Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 116 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2