Khảo sát thực tế kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Tam Kim - 7
lượt xem 7
download
SỔ TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG Tháng 12 năm 2008 ` Đơn vị tính : đồng Tên hàng hoá Đèn Downligh D86 Đèn Downligh D100 Đèn Downligh D120 Đèn Downligh D155 Máng đèn 120 đơn đui trắng Máng đèn 120 đôi đui trắng Máng đèn 60 đui trắng Máng âm trần 3bx0.6m Máng âm trần 3bx1.2m Máng âm trần 2bx1.2m Máy hàn nhiệt D63 Van chặn D90 Van chặn D75.. Tổng cộng Doanh thu 312.678.500 Ngày31 tháng 12 năm 2008 Người ghi sổ ( Ký, họ tên) Kế toán trưởng ( Ký, họ tên)...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khảo sát thực tế kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Tam Kim - 7
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 79 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com SỔ TỔNG HỢP DOANH THU BÁN HÀNG Tháng 12 năm 2008 ` Đơn vị tính : đồng STT Tên hàng hoá Doanh thu Ghi chú 1 Đèn Downligh D86 312.678.500 2 Đèn Downligh D100 514.267.340 3 Đèn Downligh D120 124.698.200 4 Đèn Downligh D155 59.247.630 Máng đèn 120 đơn đui trắng 5 113.567.000 Máng đèn 120 đôi đui trắng 6 99.856.540 Máng đèn 60 đui trắng 7 103.467.500 Máng âm trần 3bx0.6m 8 205.634.789 Máng âm trần 3bx1.2m 9 388.900.000 Máng âm trần 2bx1.2m 10 264.870.200 Máy hàn nhiệt D63 11 87.535.000 Van chặn D90 12 63.200.400 Van chặn D75 13 27.460.000 …………………….. Tổng cộng 3.356.114.410 Ngày31 tháng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Bảng 2.20 Sổ cái TK Doanh thu bán hàng Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 80 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Công ty TNHH TM Tam Kim SỔ CÁI Tháng 12 năm 2008 Tên tài khoản. Số hiệu..... TK 511 Đơn vị tính: đồng Người ghi sổ Kế toán trưởng Chứng từ Số phát sinh TK Diễn Giải đối Ngày Số ứng Nợ tháng Có Bán lô hàng điện Cty 2/12 41321 ADC 131 123.650.000 Bán ống nước và PK 3/12 41324 PPR cty CP nhà HN 131 58.420.000 Bán lô đèn downligh 41332 11/12 Cty Tân Việt Phước 112 130.643.000 Bán lô hàng cho cty Hà 42317 19/12 Minh 111 164.000.000 Bán hàng cho công ty 42319 20/12 Xây dựng số 34 112 40.991.900 Bán hàng cho Công ty 42321 23/12 Hương Giang 131 95.454.545 Bán hàng cho công ty 23/12 42323 CP Công trình Văn hoá 112 159.500.000 Giảm giá hàng bán 532 1.800.000 .............. Kết chuyển doanh 3.354.314.410 thu thuần KT10 31/12 Cộng số phát sinh 3.356.114.410 3.356.114.410 ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 81 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 2.2.2. Xác định kết quả kinh doanh 2.2.2.1. Kế toán chi phí bán hàng Kế toán chi phí bán hàng sử dụng tài khoản 641 “chi phí bán hàng” để hạch toán các nghiệp vụ bán hàng theo đúng quy định của Bộ tài chính. Các khoản chi phí bán hàng tại Công ty TNHH Thương mại Tam Kim bao gồm: Lương nhân viên kinh doanh, Chi phí công tác phí cho cán bộ kinh doanh đi công tác thị trường, khấu hao TSCĐ phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ mua ngoài...... Căn cứ vào các chứng từ: bảng thanh toán lương, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hoá đơn dịch vụ mua vào… liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty, kế toán hạch toán vào TK 641 ”Chi phí bán hàng” và các tài khoản khác có liên quan Bảng 2.21 Bảng thanh toán tiền lương nhân viên bán hàng BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 12/2008 Bậc Phụ cấp Các Lương cơ Phụ cấp Phụ cấp Tổng T Họ và tên lươn khoản Còn lại kinh bản ăn trưa cộng T khác giảm trừ g doanh Bộ phận Kinh doanh Hà Tuấn Anh 1 E13 3.800.000 260.000 500.000 4.560.000 228.000 4.332.000 Nguyễn Thu 2.190.000 260.000 2 B17 200.000 300.000 2.950.000 131.400 2.818.600 Hằng NguyễnTuấn 2.530.00 260.000 3 B19 200.000 300.000 3.290.000 151.800 3.138.200 Trường 0 Hà Thế Dũng 4 A21 1.700.000 260.000 300.000 2.260.000 102.000 2.158.000 Nguyễn Văn Linh B13 5 1.890.000 260.000 200.000 300.000 2.650.000 113.400 2.536.600 6 Lê Thành Long B15 2.070.000 260.000 200.000 300.000 2.830.000 124.200 2.705.800 Mai Kiờn Phong 7 B19 2 .530.000 260.000 200.000 300.000 3.290.000 151.800 3.138.200 Tổng cộng 16.710.000 1.820.000 1.000.000 2.300.000 21.830.000 1.002.600 20.827.400 Người lập biểu Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 82 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Bảng 2.22 Bảng khấu hao tài sản cố dịnh BẢNG TÍNH KHẤU HAO TSCĐ Tháng 12 năm 2008 Giá trị Tài sản cố định đầu kì Tài sản cố định cuối kì Số Ngày khấu Tên tài tính tháng Hao TT Mã hao Giá trị Giá trị còn Nguyên Hao mòn Nguyên sản khấu khấu mòn luỹ trong luỹ kế còn lại lại giá giá hao hao kế kì Máy tính 3.720.5 1 MS015 Compaq 09/08/00 22.323.400 17.982.734 4.340.666 36 620.094 22.323.400 18.602.828 72 Xe ôtô ford 114.253.32 282.272.9 2 MS029 transit 01/08/00 403.247.013 6 288.993.687 60 6.720.784 403.247.013 120.974.110 03 Phần mềm 7.500.0 kế toán 3 MS030 01/11/00 20.000.000 11.666.663 8.333.337 24 833.333 20.000.000 12.499.996 04 Xe ôtô ford 355.773.4 4 MS031 ghiat 01/11/00 434.164.193 72.360.696 361.803.497 72 6.030.058 434.164.193 78.390.754 39 Máy photo 19.317.0 5 MS032 Ricoh 01/03/00 25.060.000 5.220.830 19.839.170 48 522.083 25.060.000 5.742.913 87 Người lập biểu Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Căn cứ vào bảng trích khấu hao TSCĐ tháng 12/2008 của toàn Công ty, trong đó: Tổng giá trị khấu hao trong kỳ: 31.696.348đ trong đó khấu hao thuộc bộ phận bán hàng là: 14.548.959đ. Khấu hao thuộc bộ phận quản lý là:17.147.349đ Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 83 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Bảng 2.23 Sổ cái tài khoản chi phí bán hàng TRÍCH SỔ CÁI TK 641 Công ty TNHH TM Tam Kim SỔ CÁI Tháng 12 năm 2008 Tên tài khoản. TK641 Số hiệu..... Đơn vị tính : đồng Chứng từ Số phát sinh Trang Diễn Giải sổ TKđối Ngày Số ctừ Nợ Có NKC ứng tháng Số trang trớc chuyển sang CS109 31/12 Chi phí mua ngoài 156 5.841.200 Tiền công tác phí 625 31/12 111 350.000 Tiền lương 653 31/12 334 20.827.400 Trích quỹ theo quy định 658 31/12 338 3.174.900 khấu Trích hao 660 31/12 TSCĐ 214 14.548.959 44.742.459 Kết chuyển CPBH KT09 31/12 44.742.459 44.742.459 Cộng số phát sinh Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Thủ trưởng đơn Kế toán trưởng vị (Ký, họ tên) (Ký tên, đóng dấu) Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 84 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Căn cứ vào sổ này cuối thàng kế toán kết chuyển chi phí bán hàng theo định khoản: Nợ TK 911 Có TK 641 2.2.2.2. Chi phí quản lý doanh nghiệp: Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp sử dụng tài khoản 642 “Chi phí QLDN” để hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến công tác quản lý doanh nghiệp theo đúng quy định của Bộ tài chính. Các khoản chi phí QLDN tại Công ty TNHH Thương mại Tam Kim bao gồm: Tiền lương của cán bộ nhân viên quản lý, tiền công tác phí của cán bộ nhân viên đi công tác, phí, lệ phí và các chi phí bằng tiền khác. Tương tự như phần chi phí bán hàng Công ty TNHH thương mại Tam Kim căn cứ vào các chứng từ: Bảng thanh toán tiền lương bộ phận hành chính, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý, Hoá đơn dịch vụ mua vào,…kế toán hạch toán vào TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” và các tài khoản khác có liên quan. Bảng 2.24 Bảng thanh toán tiền lương nhân viên Quản lý doanh nghiệp BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Tháng 12/2008 Bậc Phụ cấp Các Lương cơ Phụ cấp Phụ cấp Tổng T Họ và tên lươn khoản Còn lại kinh bản ăn trưa cộng T khác giảm trừ g doanh Ban Giám Đốc 260.000 Trần Công Hùng 1 F16 5.800.000 6.060.000 348.000 5.712.000 228.000 4.332.000 260.000 Nguyễn Thị Hoà 2 E14 4.200.000 4.460.000 252.000 4.208.000 131.400 2.818.600 260.000 Phan Thành Hưng 3 D12 3.700.000 3.960.000 222.000 3.738.000 151.800 3.138.200 Bộ phận Hành Chính 260.000 Ngô Đan Phương 4 B13 1.890.000 2.150.000 113.400 2.036.600 102.000 2.158.000 260.000 Lê Thị Minh Tâm 5 C14 3.500.000 3.760.000 210.000 3.550.000 113.400 2.536.600 260.000 Nguyễn Đức Tâm 6 B19 2.530.000 2.790.000 151.800 2.638.200 124.200 2.705.800 260.000 Trần Thị Mai 7 B15 2.070.000 2.330.000 124.200 2.205.800 151.800 3.138.200 260.000 Phan Anh Hằng 8 B12 1.750.000 2.010.000 93.000 1.917.000 1.002.600 20.827.400 Tổng cộng 25.440.000 2.080.000 27.520.000 1.430.700 26.089.300 Người lập biểu Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 85 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Bảng 2.25 Sổ cái tài khoản chi phí Quản lý doanh nghiệp Công ty TNHH TM Tam Kim SỔ CÁI Tháng 12 năm 2008 Tên tài khoản : TK642 Số hiệu..... đơn vị tính: đồng Chứng từ Số phát sinh Tran Diễn Giải g sổ TKđối Ngày Số tháng NKC ứng Nợ Có Tr ả lương NV 909 31/12 334 26.389.300 Chi phí đồ dùng văn phòng 354 31/12 153 19.220.861 Chí phí khấu hao TSCĐ 624 31/12 214 17.147.349 Chi dịch vụ mua ngoài 111 17.800.550 80.558.060 Kết chuyển chi phí QLDN KT08 31/12 80.558.060 80.558.060 Cộng Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Thủ trưởng đơn Kế toán trưởng vị (Ký tên, đóng (Ký, họ tên) dấu) 2.2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh: TK sử dụng:Tài khoản 911 – Xác định kết quả tiêu thụ Tại Công ty TNHH thương mại Tam Kim thời điểm xác định kết quả tiêu thụ là cuối mỗi tháng kế toán kết chuyển và xác định kết quả một lần. Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 86 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Căn cứ vào các chứng từ gốc và sổ nhật ký chung để tổng hợp và xác định kết quả tiêu thụ. Hàng thàng kế toán tiến hành xác định kết quả kinh doanh trong kỳ theo công thức: Kết quả kinh doanh trước thuế = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí QLDN – Chi p hí bán hàng. Doanh thu thuần = Doanh thu - (doanh thu hàng trả lại + giảm giá hàng bán + chiết khấu). Thuế thu nhập Doanh nghiệp = Kết quả kinh doanh * 28% Lợi nhuận = Kết quả kinh doanh trước thuế – Thuế TNDN Trình tự kế toán xác định kết quả kinh doanh: a. Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu Nợ TK 511 : 1.800.000 Có TK 532 : 1.800.000 b. Kết chuyển doanh thu thuần Nợ TK 511 : 3.354.314.410 Có TK 911 : 3.354.314.410 c. Kết chuyển chi phí Nợ TK 911 : 3.221.093.259 Có TK 632 : 3.095.792.740 Có TK 641 : 44.742.459 Có TK 642 : 80.558.060 d. Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính: Nợ TK 515: 287.500 Có TK 911: 287.500 e. Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính: Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 87 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Nợ TK 635: 46.000 Có TK 911: 46.000 d. -XĐ thuế thu nhập Doanh nghiệp phải nộp sau đó kết chuyển xác dịnh lợi nhuận kinh doanh vào sổ TK 8211 - Kết chuyển thuế TNDN: Nợ TK 911: 37.369.542,28 Có TK 8211: 37.369.542,28 e. Xác định Lợi nhuận Nợ TK 911 : 93.093.108,72 Có TK 421 : 93.093.108,72 Bảng 2.26 Sổ cái tài khoản chi phí thuế TNDN SỔ CÁI TK 8211 (Tháng 12/2008) Đơn vị tính : TK đồngChứng Số tiền Diễn giải đối từ ứng Số Ngày Nợ Có 37.369.542,28 KT11 31/12 Xác định chi phí 3334 thuế TNDN KT13 31/12 Kết chuyển chi phí 911 37.369.542,28 bán hàng 37.369.542,28 37.369.542,28 Cộng Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 88 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký tên, đóng dấu) Bảng 2.27 Sổ cái tài khoản xác định kết quả kinh doanh SỔ CÁI TK 911 (Tháng 12/2008) Đơn vị tính : đồng Chứng từ Số tiền TK Diễn giải đ/ Số Nợ Ngày Có ứng KT03 31/12 Kết chuyển chi phí 635 46.000 HĐ tài chính KT04 31/12 Kết chuyển doanh 515 287.500 thu HĐ Tài chính KT07 31/12 Kết chuyển giá vốn 632 3.095.792.740 KT08 31/12 Kết chuyển chi phí 642 80.558.060 QLDN KT09 31/12 Kết chuyển chi phí 641 44.742.459 bán hàng KT10 31/12 Kết chuyển doanh 511 3.354.314.410 thu KT12 31/12 Chi phí thuế TNDN 8211 37.369.542,28 KT13 31/12 Lợi nhuận 4211 96.093.108,72 Cộng 3.354.601.910 3.354.601.910 Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 89 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký tên, đóng dấu) Bảng 2.28 Sổ cái tài khoản lợi nhuận chưa phân phối SỔ CÁI TK: 421( Ngày 31/12/2008) (Đơn vị: đồng) Diễn giải TKĐƯ Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số dư đầu kỳ: 75.690.300 Kết chuyển lãi (lỗ) trong tháng 911 96.093.108,72 Tổng phát sinh trong tháng 96.093.108,72 Số dư cuối kỳ: 168.783.400,72 Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Người lập biểu Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 90 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Căn cứ theo các chứng từ được dùng làm căn cứ ghi sổ trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ nhật ký chung. Theo trình tự thời gian Bảng 2.29 Trích sổ Nhật ký chung Công ty TNHH TM Tam Kim SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 1/12 đến ngày 31/12 Đơn vị tính : đồng Chứng từ Số Số phát sinh Đã Ngày ghi Diễn Giải hiệu tháng Ngày ghi sổ Số sổ cái Nợ tháng TK Có 3/12 41292 3/12 Bán hàng TBĐ x Phải thu khách hàng x 131 105.000.000 x Doanh thu 511 95.454.545 x Thuế GTGT đầu ra 333.11 9.545.455 x Giá vốn hàng bán 632 91.000.000 x Hàng hoá 156.1 91.000.000 x 5/12 6 5/12 Mua 1 lô hàng hoá Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
- Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 91 Khoa Kinh tế Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com x Hàng hoá 156.1 250.000.000 x Thuế GTGT đầu vào 133.1 25.000.000 x Trả bằng tiền mặt 111 275.000.000 x Thanh toán tiền mua 5/12 BN03 5/12 hàng x Phải trả người bán 331 214.714.500 x Tiền gửi ngân hàng 112 214.714.500 x Thanh toán cho Cty 8/12 Phương Nam 8/12 PC12 x Phải trả người bán 331 112.284.676 x Tiền mặt 111 112.284.676 x 8/12 9 8/12 Mua hàng x Hàng hoá 156.1 589.468.000 x 133.1 58.946.800 x 112 648.414.800 x 12/12 Thu tiền hàng 12/12 PT27 x Tiền mặt 111 75.600.000 x Phải thu khách hàng 131 75.600.000 x Thanh toán cho Cty 14/12 Phương Nam 14/12 PC24 x Phải trả người bán 331 175.997.000 x Tiền mặt 111 175.997.000 x 18/12 14 18/12 Mua hàng x Hàng hoá 156.1 274.215.800 x Thuế GTGT đầu vào10% 133.11 27.421.580 x Phải trả người bán 331 301.637.380 x 19/12 15 19/12 Mua hàng x Hàng hoá 156.1 50.688.000 x Thuế GTGT đầu vào 133.1 5.068.800 x Phải trả người bán 331 55.756.800 Đỗ Thị Ngọc Yến _ CĐĐH KT1-K1 Luận văn tốt nghiệp
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tổ chức bộ máy kế toán và hệ thống kế toán tại công ty TNHH Hóa Mỹ Phẩm Hòa Hợp
30 p | 826 | 368
-
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại - Khảo sát thực tế tại công ty TNHH thương mại Tam Kim
117 p | 675 | 175
-
Luận văn Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả trong doanh nghiệp thương mại – Khảo sát thực tế tại Công ty TNHH STM
115 p | 156 | 41
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty CP thép Hòa Phát Hải Dương
151 p | 56 | 25
-
Khảo sát thực tế kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Tam Kim - 2
13 p | 103 | 24
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Xây dựng tư vấn khảo sát thiết kế và thương mại Việt Linh
107 p | 111 | 22
-
Khảo sát thực tế kế tóan bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cty Tam Kim - 9
12 p | 102 | 20
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp chăn nuôi gia súc ở Miền Bắc Việt Nam
177 p | 38 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí tại Công ty cổ phần Sơn Dầu Khí Việt Nam
72 p | 30 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng & Thiết bị điện nước Minh Hà
166 p | 22 | 12
-
Luận án tiến sĩ Kinh tế: Kế toán quản trị chi phí trong các công ty cổ phần xây lắp trên địa bàn Hà Nội
203 p | 64 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp tại Tổng công ty 789
136 p | 22 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán doanh thu tại Công ty cổ phần tập đoàn Nagakawa
113 p | 37 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sỹ Kinh tế: Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí trong các Công ty cổ phần nhựa niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
27 p | 47 | 7
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kế toán quản trị chi phí, doanh thu và kết quả kinh doanh tại các công ty xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
34 p | 31 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp trên địa bàn Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh – Thực trạng và giải pháp hoàn thiện
108 p | 50 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp xuất, nhập khẩu Việt Nam
28 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn