intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Định giá doanh nghiệp nhà nước và thực trạng áp dụng tại Việt Nam

Chia sẻ: Mhvghbn Mhvghbn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

278
lượt xem
75
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Khóa luận tốt nghiệp: Định giá doanh nghiệp nhà nước và thực trạng áp dụng tại Việt Nam" giới thiệu đến bạn lý luận cơ bản về định giá, thực trạng định giá Nhà nước tại Việt Nam hiện nay, từ đó đưa ra 1 số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác định giá doanh nghiệp ở Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Định giá doanh nghiệp nhà nước và thực trạng áp dụng tại Việt Nam

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ -------***------ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Đề tài: ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ THỰC TRẠNG ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM Sinh viên thực hiện : Triệu Minh Hạnh Lớp : Nhật – QTKD B Khoá : 44 Giáo viên hướng dẫn : TS. Đào Thị Thu Giang Hà Nội, tháng 05/2009
  2. MỤC LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU LƠI MƠ ĐÂU ...................................................................................... 1 ̀ ̉ ̀ CHƢƠNG I TÔNG QUAN VÊ ĐỊ NH GIA DOANH NGHIÊP ...... 3 ̉ ̀ ́ ̣ 1.1. Những vấn đề cơ bản về định giá doanh nghiệp ................................. 3 1.1.1. Khái niệm giá trị doanh nghiêp ........................................................... 3 ̣ 1.1.2. Khái niệm định giá doanh nghiệp ........................................................ 4 1.1.3. Vai tro cua viêc đị nh gia doanh nghiêp ............................................... 5 ̀ ̉ ̣ ́ ̣ 1.2. Các yếu tố tác động đến giá trị doanh nghiệp ..................................... 7 1.2.1. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô ...................................................... 7 1.2.2. Các yếu tố thuộc môi trường ngành ..................................................... 9 1.2.3. Môi trương nôi bô doanh nghiêp ....................................................... 11 ̀ ̣ ̣ ̣ 1.2.3.1. Hiên trang vê tai san trong doanh nghiêp ............................... 11 ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ 1.2.3.2. Uy tí n kinh doanh – thương hiêu ............................................ 11 ̣ 1.2.3.3. Chât lươ ng lao đông .............................................................. 12 ́ ̣ ̣ 1.2.3.4. Năng lưc quan trị kinh doanh ................................................ 13 ̣ ̉ 1.3. Các phƣơng pháp định giá doanh nghiệp ......................................... 13 1.3.1. Nhóm phương pháp dựa trên cơ sở kết quả hoạt động....................... 14 1.3.1.1. Phương phap chiêt khâu dong tiên (Discounted Cash Flow – ́ ́ ́ ̀ ̀ DCF) .................................................................................................. 14 1.3.1.2. Phương phap hê sô gia trị thị trương trên thu nhâp P /E .......... 17 ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ 1.3.2. Nhóm phương pháp dựa trên cơ sở thị trường ................................... 19 1.3.2.1. Phương phap tai san .............................................................. 19 ́ ̀ ̉ 1.3.2.2. Phương phap lơi thê kinh doanh (Goodwill) .......................... 22 ́ ̣ ́ CHƢƠNG II THƢC TRANG ĐỊ NH GIA DOANH NGHIÊP NHÀ ̣ ̣ ́ ̣ NƢỚC Ơ VIÊT NAM HIÊN NAY ................................................... 25 ̉ ̣ ̣
  3. 2.1. DNNN VA CPH DNNN vơi đị nh gia doanh nghiêp .......................... 25 ̀ ́ ́ ̣ 2.1.1. Khái quát về DNNN ở Việt Nam ........................................................ 25 2.1.2. Cơ sơ phap ly cua hoat đông đị nh gia doanh nghiêp trong tiên trì nh ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ CPH DNNN .......................................................................................... 27 2.1.2.1 Đối tượng định giá để cổ phần hóa ......................................... 28 2.1.2.2. Phương thưc đị nh gia ............................................................. 29 ́ ́ 2.1.2.3. Xư ly cac tôn tai tai chí nh trươc khi xac đị nh gia trị doanh ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ nghiêp ................................................................................................ 30 ̣ 2.1.2.4. Phương phap đị nh gia ............................................................ 31 ́ ́ 2.1.2.5. Xác định giá trị đối với quyền sử dụng đất và giá trị lợi thế 32 2.1.2.6. Việc bán cổ phần lần đầu ....................................................... 34 2.1.3. Mục tiêu CPH DNNN ........................................................................ 34 2.1.3.1 Mục tiêu trực tiếp của CPH DNNN ....................................... 35 2.1.3.2 Mục tiêu tổng quát của CPH DNNN ...................................... 35 2.1.4. Hình thức CPH DNNN ...................................................................... 36 2.1.5. Đối tượng và điều kiện định giá doanh nghiêp đê CPH ..................... 36 ̣ ̉ 2.2. Thực trạng hoat đông đị nh gia doanh nghiêp trong tiên trì nh CPH ̣ ̣ ́ ̣ ́ DNNN ơ Viêt Nam ..................................................................................... 37 ̉ ̣ 2.2.1. Quy trình định giá DNNN trong quá trình CPH DNNN ..................... 37 2.2.2. Đánh giá chung hoat đông đị nh gia doanh nghiêp ơ Viêt Nam trong ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ tiên trì nh CPH DNNN ................................................................................. 38 ́ 2.2.2.1. Nhưng kêt qua đa đat đươc .................................................... 38 ̃ ́ ̉ ̃ ̣ ̣ 2.2.2.2. Nhưng măt con han chê ......................................................... 43 ̃ ̣ ̀ ̣ ́ 2.3. Khảo sát thực trạng hoạt động định giá doanh nghiệp trong tiến trình CPH DNNN ở Việt Nam .................................................................. 46 2.3.1. Giai đoạn trước năm 2002 ................................................................. 47 2.3.1.1. Thực trạng và kết quả định giá .............................................. 47 2.3.1.2. Đánh giá chung về hoạt động định giá trong tiến trình CPH DNNN trong giai đoạn trước năm 2002 ............................................. 48
  4. 2.3.1.3. Thực trạng và kết quả định giá .............................................. 49 2.3.1.4. Đánh giá chung về công tác định giá doanh nghiệp trong giai đoạn từ năm 2002 đến năm 2004 ........................................................ 50 2.3.3. Giai đoạn từ 2005 đến nay ................................................................ 51 2.3.3.1. Thực trạng và kết quả định giá .............................................. 51 2.3.3.2. Đánh giá về công tác định giá ................................................ 51 CHƢƠNG III MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP Ở VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN TỚI ...................................................................................................... 60 3.1. Một số kinh nghiệm quốc tế liên quan đến hoạt động định giá doanh nghiệp ......................................................................................................... 60 3.1.1. Kinh nghiệm ở một số quốc gia trên thế giới ..................................... 60 3.1.1.1. Tại Trung Quốc ..................................................................... 60 3.1.1.2. Tại Nga ................................................................................. 62 3.1.2.3. Tại Hàn Quốc ...................................................................... 63 3.1.2. Những bài học kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam ............................... 64 3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác định giá doanh nghiệp ở Việt Nam trong thời gian tới ............................................................................. 66 3.2.1. Nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện các điều kiện ban đầu để định giá doanh nghiệp ............................................................................................... 66 3.2.1.1. Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu làm nền tảng cho hoạt động định giá .............................................................................................. 66 3.2.1.2. Hoàn thiện việc lựa chọn tổ chức định giá chuyên nghiệp .... 66 3.2.1.3. Công khai, minh bạch báo cáo tài chính trước khi tiến hành định giá .............................................................................................. 67 3.2.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện phương pháp định giá doanh nghiệp ...... 67 3.2.2.1. Ban hành hướng dẫn về việc lựa chọn cho các phương pháp định giá doanh nghiệp, điều kiện, cách thức và loại hình doanh nghiệp áp dụng .............................................................................................. 67
  5. 3.2.2.2. Bổ sung các quy định về định giá tài sản vô hình đặc thù ...... 68 3.2.2.3. Hoàn thiện các phương pháp định giá hiện hành .................... 68 3.2.3. Nhóm giải pháp trong quá trình tổ chức định giá doanh nghiệp ........ 70 3.2.3.1. Thường xuyên đào tạo về chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp cho cán bộ tham gia định giá doanh nghiệp ........................................ 70 3.2.3.2. Xây dựng và ban hành cơ chế quy định về tiêu chuẩn của một số tổ chức được chọn để thực hiện việc định giá doanh nghiệp .......... 70 3.2.4. Giải pháp giảm thiểu cản trở về pháp lý ............................................ 71 KẾT LUẬN ........................................................................................ 72 PHỤ LỤC
  6. DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính CF Dòng tiền CPH Cổ phần hóa DCF Phương pháp Chiết khấu dòng tiền (Discount Cash Flow) DNNN Doanh nghiệp Nhà nước GW Lợi thế kinh doanh IFC Công ty kiểm toán IFC SXKD Sản xuất kinh doanh TSCĐ Tài sản cố định TSLĐ Tài sản lưu động TSHH Tài sản hữu hình TSVH Tài sản vô hình TTCK Thị trường chứng khoán VACO Công ty kiểm toán VACO VINARE Tổng Công ty tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam VLĐ Vốn lưu động XDCB Xây dựng cơ bản
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Số lượng DNNN đã thực hiện định giá doanh nghiệp để CPH qua các giai đoạn ................................................................................................ 40 Bảng 2.2: Thực trạng và kết quả định giá giai đoạn trước 2002 .................... 48 Bảng 2.3: So sánh giá cổ phiếu doanh nghiệp giai đoạn trước năm 2002 ...... 48 Bảng 2.4: Thực trạng và kết quả định giá giai đoạn 2002-2004 .................... 50 Bảng 2.5: So sánh giá cổ phiếu doanh nghiệp giai đoạn 2002- 2004............. 51 Bảng 2.6: Thực trạng và kết quả định giá Tổng Công ty............................... 51 Bảng 2.7: Bảng tổng hợp kết quả định giá Bảo Việt theo từng tình huống tại thời điểm 31/12/2005 ................................................................................... 53 Bảng 2.8: Kết quả định giá doanh nghiệp Bảo Việt theo DCF ...................... 53 Bảng 2.9: Các chỉ tiêu về doanh thu và lợi nhuận 4 năm trước CPH Bảo Việt Việt Nam ...................................................................................................... 55 Bảng 2.10: Các chỉ tiêu doanh thu và lợi nhuận 4 năm trước CPH Bảo Việt Nhân thọ ....................................................................................................... 56 Bảng 2.11: So sánh giá cổ phiếu giai đoạn 2005- nay ................................... 59
  8. LƠI MƠ ĐÂU ̀ ̉ ̀ 1. Sƣ cân thiêt cua đê tai ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ Trong nền kinh tế thị trường, nhu cầu xác định giá trị doanh nghiệp là một điều cần thiết mà các công ty đã và đang hướng đến. Các pháp nhân, thể nhân có lợi ích liên quan, gắn bó trực tiếp đến các doanh nghiệp cũng rất quan tâm đến vấn đề giá trị doanh nghiệp. Chủ doanh nghiệp cần thông tin định giá để ra quyết định quản lý doanh nghiệp cũng như tham gia vào thị trường chứng khoán đang rất sôi động. Nhà đầu tư cần thông tin này để có cái nhìn tổng quát và hiệu quả hoạt động doanh nghiệp. Từ đó ra quyết định đầu tư, tài trợ phù hợp. Giá trị doanh nghiệp là thông tin quan trọng cho hoạt động quản lý kinh tế vĩ mô. Đặc biệt trong thời gian hiện nay khi mà hoạt động M&A (Mua bán và sáp nhập) diễn ra khá thường xuyên và phổ biến. Trong thực tiễn xây dựng kinh tế từ sau khi giành được độc lập ở nước ta đến nay, khu vực các doanh nghiệp Nhà nước luôn giữ một vai trò hết sức quan trọng. Ngay cả khi triển khai nền kinh tế thị trường nhiều thành phần, doanh nghiệp Nhà nước kể cả các doanh nghiệp Nhà nước đã cổ phần hóa vẫn là lực lượng kinh tế chủ lực trong nền kinh tế. Việc cổ phần hóa vừa có thể giúp cơ cấu lại hệ thống doanh nghiệp Nhà nước hiện có vừa mở ra những khả năng mới cho việc duy trì ổn định năng lực sản xuất. Trong tiến trình cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước (DNNN), hoạt động định giá doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng. Trong gần 20 năm, lộ trình cổ phần hóa đã được triển khai từng bước vững chắc và đạt được nhiều kết quả. Tuy nhiên, cổ phần hóa DNNN còn nhiều hạn chế, vướng mắc. Khó khăn trong hoạt động định giá doanh nghiệp là một trong những nguyên nhân chủ yếu làm chậm quá trình chuyển đổi này. Xuất phát từ những ý nghĩa trên, từ nhận định về sự quan trọng và cần thiết của hoạt động định giá doanh nghiệp, trong quá trình nghiên cứu em đã lựa chọn đề tài: “Định giá doanh nghiệp Nhà nước và thực trạng áp dụng tại Việt Nam”. 2. Mục tiêu nghiên cƣu ́ - Nghiên cưu nhưng ly luân cơ ban vê đị nh gia doanh nghiêp ́ ̃ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ , các phương pháp định giá doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng tới giá trị doanh nghiệp. 1
  9. - Phân tí ch, đanh gia chung thưc trang đị nh gia doanh ngh iêp thông qua qua ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ trình CPH DNNN ở Việt Nam tập trung vào giai đoạn 2001 - 2006. - Đê xuât cac giai phap hoan thiên công tac đị nh gia doanh nghiêp trong qua ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ trình CPH ở Việt Nam hiện nay. 3. Phạm vi nghiên cứu Luân văn chu yêu tâp trung vao nghiên cưu hoat đông đị nh gia doanh nghiêp ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ trong nươc va kinh nghiêm quôc tê đươc ap dung cho doanh nghiêp đôc lâp ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ là chủ yếu cho giai đoạn 2001 đến 2006 là giai đoạn có nhiều vấn đề bức xúc liên quan đến hoạt động đị nh gia doanh nghiêp trong tiên trì nh CPH DNNN. ́ ̣ ́ Đối tượng nghiên cứu của khóa luận là hoạt động định giá doanh nghiệp thông qua tiến trình CPH DNNN ở Việt Nam. 4. Phƣơng phap nghiên cƣu ́ ́ Đê lam ro vân đê cân nghiên cưu, luân văn chu yêu sư dung cac phương phap ̉ ̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ́ sau: phương phap hê thông , phương phap so sanh , phương phap tông hơp , phương ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ pháp phân tích , phương phap dư đoan . Viêc phân tí ch se bam sat hê thông ly luân ́ ̣ ́ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ chung vê hoat đông đị nh gia . ̀ ̣ ̣ ́ 5. Kêt câu của đề tài ́ ́ Ngoài phần mục lục , lơi mơ đâu , kêt luân, danh muc cac tai liêu tham khao ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ và các bảng biểu, khóa luận bao gồm 3 chương: Chương I: Lý luận cơ bản về định giá doanh nghiệp Chương II: Thưc trang đị nh gia doanh nghiêp Nhà nước tại Việt Nam hiện nay ̣ ̣ ́ ̣ Chương III : Môt sô giai phap hoan thiên công tac đị nh gia doanh nghiêp ơ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ Viêt Nam trong thơi gian tơi ̣ ̀ ́ Trong khuôn khô co han cua môt bai khoa luân tôt nghiêp , bài viết không thê ̉ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̉ tránh khỏi những sai sót . Kính mong nhận được những ý kiến đóng góp của các thây cô va ban đoc. ̀ ̀ ̣ ̣ Em xin chân thanh cam ơn TS. Đao Thị Thu Giang đa tân tì nh hương dân em ̀ ̉ ̀ ̃ ̣ ́ ̃ trong qua trì nh hoan thanh khoa luân nay. ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ 2
  10. CHƢƠNG I TÔNG QUAN VÊ ĐỊ NH GIA DOANH NGHIÊP ̉ ̀ ́ ̣ 1.1. Những vấn đề cơ bản về định giá doanh nghiệp 1.1.1. Khái niệm giá trị doanh nghiệp Có nhiều định nghĩa và khái niệm khác nhau về doanh nghiệp . Theo Luât ̣ Doanh nghiêp 2005, “Doanh nghiêp là tô chưc kinh tê co tên riêng , có tài sản, có ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ trụ sở giao dịch ổn định , đươc đăng ky kinh doanh theo quy đị nh cua phap luât ̣ ́ ̉ ́ ̣ nhăm muc đí ch thưc hiên cac hoat đông kinh doanh” . Kinh doanh la thưc hiên môt , ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ môt sô hoăc tâ t ca cac công đoan cua qua trì nh đâu tư , tư san xuât đên tiêu thu san ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̉ phâm hoăc cung ưng dị ch vu trên thị trương nhăm muc đí ch sinh lơi. [27, tr. 3] ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ Như vây, có thể thấy rằng doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế được thành lâp ̣ ̣ nhăm san xuât cung ưng hang hoa va dị ch vu trên thị trương vơi muc đí ch sinh lơi ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀. Ban đâu khi mơi hì nh thanh thị trương , doanh nghiêp chỉ đươc coi la môt tô ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ chưc kinh tê thông thương chư chưa đươc coi la hang hoa của nền kinh tế bởi thực ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́ sư no chưa đươc mang trao đôi , mua ban trên thị trương . Chỉ khi thị trường phát ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ triên đên môt mưc đô nhât đị nh , lúc này doanh nghiệp mới thực sự là hàng hóa . Khi ̉ ́ ̣ ́ ̣ ́ trơ thanh hang hoa ngươi ta mơ i băt đâu quan tâm tơi gia trị doanh nghiêp . Câu hoi ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ đươc đăt ra la lam thê nao đê xac đị nh đươc gia t ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ rị doanh nghiệp ? Và liệu giá trị doanh nghiêp co băng gia ca cua no không? ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ Theo C.Mác thì giá trị là sự kết tinh củ a lao đông xa hôi cân thiêt trong hang ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̀ hóa, còn giá cả là sư biêu hiên băng tiên cua gia trị trên thị trương nhưng phu thuôc ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ vào quy luật cung cầu . Giá cả có thể ca o hơn hoăc thâp hơn gia trị . [13, tr. 25- 26] ̣ ́ ́ Đối với mộ t doanh nghiêp cung vây , giá trị của doanh nghiệp chính là sự kết tinh ̣ ̃ ̣ của lao động xã hội cần thiết trong bản thân doanh nghiệp đó. Tuy nhiên không phai ̉ như cac hang hoa thông thương, doanh nghiêp la môt loai hang hoa đăc biêt, môt cơ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ câu phưc tap cua nhiêu yêu tô va cac môi liên hê giưa chung . Trong qua trì nh hoat ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̃ ́ ́ ̣ đông, doanh nghiêp co cac môi quan hê vơi cac chu thê trên thị trương ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̀ . Và chính các yếu tố bên trong, bên ngoai doanh nghiêp góp phần tạo nên giá trị doanh nghiệp . ̀ ̣ 3
  11. Qua viêc phân tí ch ơ trên ta co thê đưa ra môt sô kêt luân vê gia trị doanh ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ nghiêp như sau: ̣ Môt la: Giá trị doanh nghiệp là giá trị cá biệt , đươc xây dưng trên cơ sơ mưc ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ hao phí lao đông ca biêt cua doanh nghiêp tao nên , môi môt doanh nghiêp co môt ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ̣ ̣ ́ ̣ đăc thu, môt gia trị riêng va không môt doanh nghiêp nao giông doanh nghiêp nao . ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ Hai la : Giá trị doanh nghiệp không chỉ là giá trị đơn thuần ghi trên sổ sá ̀ ch mà là giá trị được mọi người quan tâm – giá trị kinh tế . Nhà đầu tư khi tiến hành xem xet gia trị doanh nghiêp chu yêu quan tâm đên kha năng thu đươc lơi nhuân ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ trong tương lai. Ba la: Giá trị doanh nghiệp xác định tại thờ i điêm đị nh gia không phai la gia ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ́ trị cuối cùng và duy nhất , nó có thể thay đổi theo thời gian , theo cung câu va theo ̀ ̀ biên đông thị trương. [11, tr. 6- 7]. ́ ̣ ̀ 1.1.2. Khái niệm định giá doanh nghiệp Đị nh gia doanh nghiêp la môt khâu rât quan trong trong qua trì nh đôi mơi ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ doanh nghiêp, câu truc lai nên kinh tê va cung thương đươc ap dung khi cac doanh ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ́ ̣ ́ nghiêp tô chưc săp xêp , cơ câu lai dây chuyên san xuât hoăc cac bô phân san xuât ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́ kinh doanh. Quá trình định giá nhằm mục tiêu tính toán , xác định giá trị của doanh nghiêp tai môt thơi điêm nhât đị nh . Thông thương, đây la qua trì nh ươc tí nh khoan ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ tiên ma ngươi mua co thê tra đê co đươc doanh nghiêp . Tuy nhiên, theo các chuyên ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ gia kinh tê thì : Đị nh gia doanh nghiêp la qua trì nh mang nhiêu tí nh nghê thuât hơn ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ là tính khoa học chính xác , vì quá trình định giá doanh nghiệp chủ yếu dựa vào các hoạt động sản xuất kinh doanh dự tính trong tương lai chư không đơn thuân dưa ́ ̀ ̣ trên cac hoat đông qua khư . Điêu nay đoi hoi cac chuyên gia không chỉ năm vưng ́ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̃ kỹ thuật mà còn phải có khả năng phán đoán tốt. Hoạt động doanh nghiệp là liên tục và biến đổi không ngừng nên khi lâp cac ̣ ́ báo cáo tài chính người ta không quan tâm đên gia trị thưc tê cua cac loai tai san ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ mà chỉ phản ánh tài sản của doanh nghiệp theo “Nguyên tăc gia gôc” , trên “Cơ ́ ́ ́ sơ dôn tí ch” , và tính “Liên tuc hoat đông” [4,tr. 2- 3]. Theo đo , giá trị thực tế ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ 4
  12. của doanh nghiệp sau môt thơi gian hoat đông se không con phu hơp vơi gia trị trên ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ̣ ́ ́ sô sach kê toan. ̉ ́ ́ ́ Vì vậy, có thể đưa ra khái niệm về định giá doanh nghiệp như sau : “Đị nh gia ́ doanh nghiêp la xac đị nh gia trị ươc tí nh cua doanh nghiêp theo gia ca thị ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ trương”. “Gia trị ươc tí nh”của doanh nghiệp gồm hai bộ phận : “Gia trị thưc” của ̀ ́ ́ ́ ̣ doanh nghiêp chí nh la gia trị con lai cua doanh nghiêp theo sô sach kê ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ toán được tính theo giá thị trường vào thời điểm định giá và “Gia trị ky vong” chính là thu ́ ̀ ̣ nhâp ky vong ma doanh nghiêp co thê mang lai cho chu sơ hưu trong tương lai . [17, ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ tr. 11] 1.1.3. Vai tro cua viêc đị nh gia doanh nghiêp ̀ ̉ ̣ ́ ̣ Trong nên kinh tê thị trương , doanh nghiêp đươc coi như la hang hoa đê ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ đươc mua ban, trao đôi trên thị trương. Vì vậy, nhu câu đị nh gia hay xac đị nh gia trị ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ́ đôi vơi loai hang hoa nay la môt tât yêu . Trong viêc điê u hanh kinh tê vĩ mô cung ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̃ như trong hoat đông quan trị kinh doanh cua cac doanh nghiêp luôn cân thiêt cac ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ thông tin vê gia trị doanh nghiêp . Giá trị của doanh nghiệp là bao nhiêu , cao hay ̀ ́ ̣ thâp luôn la môi quan tâm cua cac phap ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ nhân va thê nhân kinh tê co lơi í ch liên ̀ ̉ ́ ́ ̣ quan, găn bo trưc tiêp vơi doanh nghiêp đươc đanh gia, cụ thể: ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ - Thư nhât: Đối với các hoạt động giao dịch mua bán , sáp nhập, hơp nhât ́ ́ ̣ ́ hoăc chia nho doanh nghiêp . Đây la loai giao dịch diễn ra có tính chất thường ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ xuyên va phô biên trong cơ chê thị trương . Nó phản ánh các nhu cầu về đầu tư trực ̀ ̉ ́ ́ ̀ tiêp vao SXKD , phản ánh nhu cầu đi tìm nguồn tài trợ cho sự tăng trưởng và phát ́ ̀ triên cac yêu tô tư bên ngoai, làm gia tăng một cách nhanh chóng tiềm lực tài chính , ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ nhăm tăng cương kha năng tôn tai trong môi trương canh tranh cua cac doanh ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ nghiêp. Đê thưc hiên cac giao dị ch đo , đoi hoi phai co sư đanh gia cac yêu tô tac ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ đông đên doanh nghiêp ; trong đo , giá trị doanh nghiệp là một yếu tố có tính chất ̣ ́ ̣ ́ quyêt đị nh, là căn cứ trực tiếp để quyết định các mức giá trong giao dịch. ́ - Thư hai: Giá trị doanh nghiệp thực chất là sự phản ánh năng l ực tổng hợp ́ của một doanh nghiệp , phản ánh khả năng tồn tại và phát triển của doanh nghiệp . Nhơ đo, các nhà quản trị có thể thấy được khả năng cạnh tranh không chỉ của doanh ̀ ́ 5
  13. nghiêp mì nh ma con ca kha năng canh tranh cu a cac doanh nghiêp khac trong nganh ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ và trong nền kinh tế . Vì vậy, giá trị doanh nghiệp là một căn cứ thích hợp , là cơ sở để đưa ra các quyết định v ề kinh doanh, vê tai chí nh… môt cach đung đăn . Ngoài ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ra, khi phat hanh chư ng khoan nhăm thu hut vôn trên thị trương cung cân phai đị nh ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ giá doanh nghiệp làm cơ sở để tính toán số lượng cần thiết cho mỗi đợt phát hành. - Thư ba: Đối với các nhà đầu tư , các nhà cung cấp thì thông tin về giá trị ́ doanh nghiêp cho thây môt sư đanh gia tông quat vê uy tí n kinh doanh , vê kha năng ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ tài chính để từ đó có cơ sở đưa ra cá quyết định về đầu tư, tài trợ. - Thư tư: Giá cả của các loại chứng khoán trong điều kiện bình thườ ng (cung ́ câu vê chưng khoan tương đôi cân băng ) đươc quyêt đị nh bơi gia trị thưc cua doanh ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉ nghiêp co chưng khoan đươc trao đôi , mua ban trên thị trương. Vì vậy, trên phương ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ diên quan ly vĩ mô , thông tin vê gia trị doanh ngh iêp đươc coi la môt căn cư quan ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ trọng để các nhà hoạch định chính sách , các tổ chức , các hiệp hội kinh doanh chưng khoan kị p thơi nhân ra sư biên đông không bì nh thương cua gia ca chưng ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ́ khoán, nhân ra dâu hiêu đâu cơ , thao tung thị trương , đâu cơ thâu tom quyên kiêm ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ soát doanh nghiệp… Đê tư đo co biên phap cân thiêt ngăn chăn môi nguy cơ xay ra ̉ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ khủng hoảng kinh tế bắt đầu từ hiện tượng “kinh tế ảo”. - Thư năm: Nôi dung chu yêu cua qua n trị tai chí nh doanh nghiêp la lam sao ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ có thể tăng được giá trị doanh nghiệp . Vì vậy, viêc đị nh gia doanh nghiêp se la cơ ̣ ́ ̣ ̃ ̀ sơ quan trong đê đanh gia hiêu qua của hoạt động tài chính trong các doanh nghiệp. ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̉ Trên đây la như ng ly do căn ban noi lên sư cân thiêt cua viêc đị nh gia doanh ̀ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ́ nghiêp. Đặc biệt trong quá trình CPH DN NN ơ nươc ta, viêc đị nh gia doanh nghiêp ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ là công việc quan trọng nhất , tôn nhiêu thơi gian thưc hiên va kêt qua đị nh gia luôn ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́ đươc tât ca cac nha quan ly , doanh nghiêp va đâu tư quan tâm . Quá trình này không ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ chỉ mang tính nghiệp vụ thuần túy m à còn mang ý nghĩa kinh tế – xã hội quan trọng, liên quan tơi viêc bao toan vôn cua Nha nươc tai ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ các doanh nghiệp , đến quyền lợi của người lao động trong DNNN , khả năng bán được cổ phần của DNNN và khả năng đam bao hiêu qua hoat đông SXKD cua CTCP trong tương lai. ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ 6
  14. 1.2. Các yếu tố tác động đến giá trị doanh nghiệp 1.2.1. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô Bao gôm: môi trương ki nh tê , môi trương chí nh trị – xã hội, môi trương văn ̀ ̀ ́ ̀ ̀ hóa – xã hội, môi trương tư nhiên va môi trương ky thuât công nghê . ̀ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ * Môi trương kinh tê: ̀ ́ Doanh nghiêp luôn tôn tai trong môt môi trương kinh tê cu thê . Môi trương ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ kinh tê đo đươc nhì n nhân thông qua hang loat cac chỉ tiêu kinh tê như : tôc đô tăng ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ trương kinh tê , mưc đô ôn đị nh cua đông tiên, của tỷ giá ngoại tệ, tỷ suất đầu tư, chỉ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ sô trên thị trương chưng khoan… Măc du môi trương kinh tê mang tí nh khach quan ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́ nhưng sư tac đông cua chung tơi gia trị doanh nghiêp lai la sư tac đông mang tí nh ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ trưc tiêp. ̣ ́ Môi sư thay đôi nho cua yêu tô nay bao giơ cun g anh hương đên sư đị nh gia ̃ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ́ ̣ ́ doanh nghiêp: nên kinh tê tăng trương vơi tôc đô cao , phản ánh nhu cầu đầu tư và ̣ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ tiêu dung ngay cang lơn . Chỉ số giá chứng khoán phản ánh đúng quan hệ cung cầu , ̀ ̀ ̀ ́ đông tiên ôn đị nh , tỷ giá và lãi suất có tính kích thích đầu tư sẽ trở thành cơ hội tốt ̀ ̀ ̉ cho doanh nghiêp mơ rông quy mô SXKD ̣ ̉ ̣ . Ngươc lai , sư suy thoai kinh tê , giá ̣ ̣ ̣ ́ ́ chưng khoan ao , lạm phát phi mã… là biểu hiện môi trường tồn tại của doanh ́ ́ ̉ nghiêp đang bị lung lay . Mọi sự định giá doanh nghiệp trong đó có giá trị doanh ̣ nghiêp se bị đao lôn. ̣ ̃ ̉ ̣ * Môi trương chí nh trị – xã hội: ̀ Hoạt động SXKD chỉ có thể ổn định và phát triển trong môi trường ổn định vê chí nh trị . Chiên tranh, tôn giao, thiêu tí nh minh bach va công băng trong cơ chê ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ vân hanh cung như cac yêu tô trât tư an toan xa hôi khac bao giơ cung co anh hương ̣ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ không tôt đên cac măt của đời sống xã hội chứ không riêng gì hoạt động SXK D. ́ ́ ́ ̣ Các yếu tố thuộc môi trường chính trị có sự gắn bó chặt chẽ , tác động trực tiêp đên hoat đông SXKD bao gôm: ́ ́ ̣ ̣ ̀  Tính đầy đủ, đông bô, rõ ràng và dễ áp dụng văn bản pháp luật. ̀ ̣  Quan điêm cua Nha nươc đôi vơi SXKD thông ̉ ̉ ̀ ́ ́ ́ qua hê thông cac văn ban ̣ ́ ́ ̉ pháp quy thể hiện trong Luật thuế, Luât canh tranh, Luât sơ hưu trí tuê… ̣ ̣ ̣ ̉ ̃ ̣ 7
  15.  Năng lưc hanh vi cua Chí nh phu va y thưc châp hanh phap luât cua cac công ̣ ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ dân va cac tô chưc san xuât : Pháp luật đã ba n hanh nhưng chưa thanh hiên thưc , tê ̀ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ nạn buôn lậu, trôn thuê, hàng giả… là những biểu hiện của một môi trường chính trị ́ ́ gây bât lơi cho SXKD. ́ ̣ Môi trương chí nh trị va môi trương kinh tê đong vai tro la môi trương cơ sơ , ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ đem lại những điều kiện thiết yếu và tối thiểu để doanh nghiệp có thể hoạt động . Vì vây phai xem xet cac yêu tô nay trươc tiên khi đưa ra đanh gia vê doanh nghiêp. ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ * Môi trương văn hoa – xã hội: ̀ ́ Môi doanh nghiêp tôn tai tro ng môt môi trương văn hoa nhât đị nh ̃ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ . Môi trương văn hoa đươc đăc trưng bơi cac quan niêm , hê tư tương cua công đông vê lôi ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ sông, đao đưc , tác phong . Thê hiên trong quan niêm vê “chân , thiên, mỹ”, quan ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ niêm vê nhân cach, văn minh xa hôi, thê hiên trong tâp quan sinh hoat va tiêu dung , ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ như: văn hoa truyên thông , nghê thuât cây canh, văn hoa âm thưc… Nhưng điêu đo ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ́ sẽ tác động đến giá trị văn hóa của doanh nghiệp. Môi trương xa hôi thê hiên ơ s ố lượng và cơ cấu dân cư , giơi tí nh, đô tuôi, ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ mât đô , sư gia tăng dân sô , thu nhâp bì nh quân đâu ngươi va hang loat cac vân đê ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ mơi nay sinh như ô nhiêm môi trương, tài nguyên cạn kiệt… ́ ̉ ̃ ̀ Trên phương diên xa hôi , doanh nghiêp ra đơi đap ưng nhu câu ngay cang ̣ ̃ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ cao trong đơi sông vât chât va tinh thân cua công đông nơi doanh nghiêp đang hoat ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ đông. Chính vì thế mà đánh giá doanh nghiệp không thể bỏ qua các yếu tố ̣ , nhưng ̃ đoi hoi bưc xúc của môi tr ường văn hóa – xã hội trong hiện tại mà còn phải dự báo ̀ ̉ ́ đươc sư anh hương cua nhân tô nay đên SXKD cua doanh nghiêp trong tương lai. ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̣ * Môi trương ky thuât công nghê: ̀ ̃ ̣ ̣ Sư thay đôi cua khoa hoc công nghê co anh hương đên moi măt cua đơi sông ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ xã hội, ảnh hưởng một cách mạn h me va trưc tiêp đên SXKD . Hàng loạt các phát ̃ ̀ ̣ ́ ́ minh mơi vê công nghê sinh hoc , công nghê thông tin… đang lam thay đôi căn ban ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ các điều kiện về quy trình công nghệ và phương t hưc tô chưc SXKD trong cac ́ ̉ ́ ́ doanh nghiêp . Sản phẩm ra đời ngày càng đa dạng , phong phu , đap ưng nhu câu ̣ ́ ́ ́ ̀ ngày càng cao trong đời sống vật chất , tinh thân . Hàm lượng tri thức có khuynh ̀ hương chiêm ưu thê tuyêt đôi trong gia ba n san phâm. ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ 8
  16. Đối với doanh nghiệp, sư biên đôi vê khoa hoc va công nghê không chỉ la cơ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ hôi ma con la thach thưc đôi vơi sư tôn tai cua môi doanh nghiêp. Sư thiêu nhay ben ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̃ ̣ ̣ ́ ̣ ́ trong viêc ap dung cac thanh tưu khoa hoc mơi nhât co thê dân đên sư pha san cho ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̃ ́ ̣ ́ ̉ doanh nghiêp. Chính vì vậy, đị nh gia doanh nghiêp con đoi hoi phai xem xet doanh ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ nghiêp trong môi trương ky thuât công nghê . Viêc đanh gia phai chỉ ra mưc đô tac ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ đông cua môi trương na y đên SXKD va kha năng thí ch ưng cua doanh nghiêp trươc ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ nhưng bươc phat triên mơi cua khoa hoc công nghê . ̃ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ 1.2.2. Các yếu tố thuộc môi trường ngành So vơi môi trương tông quat , môi trương nganh bao gôm cac yêu tô tac đông ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ đến SXKD một cách trực tiếp và rõ rệt hơn . Hơn nưa, đôi vơi cac yêu tô nay, doanh ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ nghiêp con co thê kiêm soat chung ơ môt mưc đô nhât đị nh . Môi trương nganh bao ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ gôm cac yêu tô vê khach hang, nhà cung cấp, đôi thu canh tranh va cơ quan Nha nươc ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ . * Quan hê doanh nghiêp vơi khach hang: ̣ ̣ ́ ́ ̀ Trong điêu kiên hiên nay , SXKD phai trên cơ sơ thoa man nhu câu phong ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̃ ̀ phú, đa dang vê nhiêu măt cua thị trương . Thị trường là yếu tố quyết định đầu ra ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ của san phâm doanh nghiêp . Thị trường của doanh nghiệp được thể hiện bằng yếu ̉ ̉ ̣ tô khach hang hiên tai hoăc khach hang tiêm năng ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ . Thị trường của doanh nghiệp đươc duy trì va phat triên khi mưc đô bên vưng va uy tí n cua doan h nghiêp đôi vơi ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̃ ̀ ̉ ̣ ́ ́ khách hàng được đảm bảo . Đê đanh gia uy tí n cua doanh nghiêp , ta thương dưa vao ̉ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ môt sô yêu tô đị nh tí nh như : mưc đô trung thanh va thai đô cua khach hang , danh ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀ tiêng va khả năng phát triển ; và duy trì các mối quan hệ đó với họ . Điêu đo đươc ́ ̀ ̀ ́ ̣ phản ánh ở thị phần hiện tại , thị phần tương lai, doanh sô ban ra va tôc đô tiên triên ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ của các chỉ tiêu đó qua các thời kỳ kinh doanh khác nhau của doanh nghiệp. * Quan hê doanh nghiêp vơi nha cung câp: ̣ ̣ ́ ̀ ́ Doanh nghiêp nhân nguôn cung câp tư bên ngoai vê cac loai hang hoa ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ , nguyên vât liêu , các dịch vụ điện , nươc, tư vân, thông tin… làm đầu vào cho quá ̣ ̣ ́ ́ trình sản xuất . Tính ổn định của nguồn cung cấp có ý nghĩa quan trọng , đam bao ̉ ̉ cho san xuât va tiêu thu đươc thưc hiên theo yêu câu ma doanh nghiêp đa đị nh ra. ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̃ 9
  17. Trong môi quan hê vơi nha cung câp , doanh nghiêp đong vai tro la khach ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ hàng. Tuy nhiên do tí nh chât khan hiêm cu a nguyên liêu , hàng hóa… đâu vao , sô ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ lương nha cung câp không đu lơn … hay nguyên nhân nao đo ma doanh nghiêp co ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ thê bị gây sưc ep . Đặc biệt là sức ép về giá cả và số lượng đầu vào ̉ ́ ́ . Do vây, viêc ̣ ̣ đanh gia ôn đị nh lâu d ài của khả năng đáp ứng các yếu tố đầu vào đảm bảo cho ́ ́ ̉ SXKD cân chu y đên: sư phong phu cua cac nguôn cung câp , sô lương, nguyên liêu ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ có thể thay thế, khả năng đáp ứng lâu dài cho doanh nghiệp tiêp đo la tí nh kị p thơi , ́ ́ ̀ ̀ chât lương va gia ca cua san phâm cung câp . ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ * Đối thủ cạnh tranh: Cạnh tranh là hoạt động tranh đua nhằm giành giật những điều kiện sản xuất và kinh doanh có lợi nhất giữa các doanh nghiệp cùng sản xuất và kinh doanh mộ t loại măt hang hoăc nhưng măt hang co thê thay thê đươc cho nhau. ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̣ Cạnh tranh thể hiện dưới một số hình thức khác nhau như : cạnh tranh về giá cả, cạnh tranh về chất lượng và cạnh tranh về dịch vụ. Sư quyêt liêt trong mô i trươn g canh tranh đươc coi la ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ nguy cơ ảnh hưởng trưc tiêp đên sư tôn tai cua doanh nghiêp ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ . Do đo , đanh gia năng lưc canh tranh , ́ ́ ́ ̣ ̣ ngoài việc xem xét ba yêu tô : giá cả, chât lương san phâm va dị ch vu hâu mai con ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ phải xác đị nh sô lương doanh nghiêp tham gia canh tranh , năng lưc thưc sư va thê ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ mạnh của họ. Đồng thời cũng phải dự báo được khả năng xuất hiện các đối thủ cạnh tranh trong tương lai. Có như vậy mới đưa ra được nhận định đúng đắn vê vị thê va ̀ ́ ̀ khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường. * Cơ quan Nha nươc: ̀ ́ Trong cơ chê thị trương, doanh nghiêp noi chung đươc quyên chu đông hoan ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ toàn trong SXKD . Tuy nhiên , sư hoat đông cua doanh nghiêp phai luô n đươc đăt ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ dươi sư kiêm tra , giám sát của các cơ quan Nhà nước như : cơ quan Thuê , cơ quan ́ ̣ ̉ ́ thanh tra, cơ quan môi trương , các tổ chức công đoàn… Các tổ chức này có trách ̀ nhiêm kiêm tra , giám sát, đam bao cho sư hoat đông cua doanh nghiêp không vươt ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ qua nhưng quy ươc xa hôi thê hiên trong luât thuê , luât môi trương, luât canh tranh, ̃ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ luât lao đông… ̣ ̣ 10
  18. Doanh nghiêp co môi quan hê tôt đep vơi cac tô chưc đo thương la nhưng ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̃ doanh nghiêp thưc hiên tôt nghĩa vụ với xã hội như : nôp thuê đây đu va đung han , ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ châp hanh tôt luât lao đông , bảo vệ môi trường… Đo cung la nhưng biêu hiên co ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̃ ̉ ̣ ́ ảnh hưởng tích cực đối với giá trị doanh nghiệp mà chúng ta cần xem xét trong quá trình định giá. 1.2.3. Môi trương nôi bô doanh nghiêp ̀ ̣ ̣ ̣ 1.2.3.1. Hiên trang vê tai san trong doanh nghiêp ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ Tài sản được hiểu là toàn bộ những tài sản hữu hình và vô hình nằm trong bảng Cân đối kế toán tại thời điểm định giá . Sô lương va cơ câu cac loai tai san ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̉ thương co sư khac nhau giưa cac doanh nghiêp ngay ca ơ trong môt nganh SXKD . ̀ ́ ̣ ́ ̃ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ Hoạt động định giá doanh nghiệp thường quan tâm đến hiện trạng tài sản của doanh nghiêp, vì hai lý do chủ yêu: ̣ ́ - Thư nhât: Tài sản của doanh nghiệp là biểu hiện yếu tố vật chất cần thiết, tôi ́ ́ ́ thiêu đôi vơi qua trì nh SXKD Sô lương, chât lương, trình độ kỹ thuật và tính đồng bộ ̉ ́ ́ ́ . ́ ̣ ́ ̣ của các loại tài sản là yếu tố quyết đị nh đên sô lương va chât lương san phâm cua ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ doanh nghiêp san xuât ra . Do vây, khả năng cạnh tranh và tạo lợi nhuận của doanh ̣ ̉ ́ ̣ nghiêp phu thuôc môt cach trưc tiêp va co tí nh chât quyêt đị nh cac yêu tô nay ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ .̀ - Thư hai: Giá trị của các tài sản doanh nghiệp được coi ́ là căn cư va la sự ́ ̀ ̀ đam bao ro rang nhât v ề giá trị doanh nghiệp . Vì thay cho việc dự báo các khoản ̉ ̉ ̃ ̀ ́ thu nhâp tiêm năng thì ngươi sơ hưu co thê ban chung bât cư luc nao đê nh ̣ ̀ ̀ ̉ ̃ ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ận về môt khoan thu nhâp tư nhưng tai san đo . ̣ ̉ ̣ ̀ ̃ ̀ ̉ ́ Do vây ma cac phương phap đươc vân dung va đanh gia cao la cac phương ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ́ pháp có liên quan trực tiếp đến việc định giá tài sản. 1.2.3.2. Uy tí n kinh doanh– thương hiêu ̣ Uy tí n va danh tiêng cua môt doanh nghiêp đươc thê hiên ơ sư ôn đị nh cua ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ khách hàng, ở sự gia tăng nhanh chóng thị phần và doanh số bán. Uy tí n kinh doanh la sư đanh gia cua khach hang cua khach hang vê san ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ phâm, dịch vụ của doanh nghiêp va đươc hì nh thanh chu yêu tư cac yêu tô bên trong ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ 11
  19. doanh nghiêp như : chât lương san phâm cao , trình độ và năng lực quản trị kinh ̣ ́ ̣ ̉ ̉ doanh gioi, thái độ phục vụ của nhân viên… ̉ Thưc tê , có những doanh nghiệp trong nư ớc có thể sản xuất những mặt hàng ̣ ́ có chất lượng không thua kém gì hàng hóa nước ngoài nhưng không thể bán với giá cao do chưa gây dưng đươc uy tí n va danh tiêng vơi khach hang. ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ Như vây, có thể thấy rằng khi san phâm cua doanh nghiêp đa đươc đanh gia ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ́ ́ cao trong con măt khach hang thì uy tín đã trở thành một tài sản thực sự và được gọi ́ ́ ̀ là giá trị thương hiệu. Trong thưc tê, quyên dan mác sản phẩm, quyên vê thương hiêu ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ đươc mua ban va đa nh gia rât cao . Vì vậy, uy tí n va thương hiêu cua doanh nghiêp ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ đươc thưa nhân la môt yêu tô quan trong câu thanh nên gia trị doanh nghiê. ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̣p 1.2.3.3. Chât lương lao đông ́ ̣ ̣ Yêu tô quyêt đị nh trong canh tranh chí nh la chât lươn g san phâm đươc san ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ xuât ra, dịch vụ được cung cấp phải được thị trường đánh giá rất cao ́ . Chât lương ́ ̣ sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp đạt được một mặt phụ thuộc vào trình độ kỹ thuât công nghê , máy móc thiết bị, môt măt khac phu thuôc vao trì nh đô ky thuât va ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀ tay nghê ngươi lao đông đăc biêt la dị ch vu tư vân, tài chính ngân hàng… ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ Đanh gia vê trì nh đô ky thuât va tay nghê cua ngươi lao đông không chỉ xem ́ ́ ̀ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ở bằng cấp , băng thơ và số lượng lao động đạt được các tiêu chuẩn đó mà quan ̀ ̣ trọng hơn là xem xét hàm lượng tri thức có trong mỗi sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất ra. Do vây, khi đanh gia kha năng tôn tai va phat triên , khả năng sáng tạo ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ra lơi nhuân cua doanh nghiêp thì trì nh đô ky thuât va tay nghê cua ngươi lao đông ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ̀ ̣ là yếu tố nội tại quyết định đến giá trị doanh nghiệp. Trình độ kỹ thuật và sự lành nghề của người lao động không chỉ có ý nghĩa quan trọng đối với việc nâng cao chất lượng sản phẩm , dịch vụ mà còn có thê lam giam chi phí SXKD do viêc sư dung hơp ly nguyên vât liêu ̉ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ , làm việc khoa hoc… trong qua trì nh san xuât , cung câp dị ch vu gop phân nâng cao thu ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̀ nhâ p cho doanh nghiêp . ̣ ̣ 12
  20. 1.2.3.4. Năng lưc quan trị kinh doanh ̣ ̉ Trong xu thê toan câu hoa , dươi sưc ep va tac đông tư nhiêu phí a cua môi ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ trương kinh doanh, nhưng yêu câu đôi vơi hoat đông san xuât va va yêu câu vê san ̀ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ phâm, dịch vu cung câp ngay cang đoi hoi phai đap ưng nhưng tiêu chuân khăt khe . ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̃ ̉ ́ Trong hoan canh đo , môt doanh nghiêp muôn tôn tai va phat triên lâu dai phai co ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ́ môt bô may quan ly SXKD đu manh đê sư dung hưu hiêu cac nguôn l ực trong quá ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ́ ̀ trình sản xuất , biêt tân dung moi cơ hôi va tiêm năng , ứng phó một cách linh hoạt ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ vơi nhưng cơ hôi , nhưng biên đông cua môi trương đê nâng cao hiêu qua SXKD ́ ̃ ̣ ̃ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ̣ ̉ . Do đo , năng lưc quan trị kinh doanh luôn đươc nhăc ́ ̣ ̉ ̣ ́ tơi như môt yêu tô đăc biêt ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ quan trong tac đông đên gia trị doanh nghiêp. ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ Năng lưc quan trị kinh doanh đươc đanh gia theo cac nôi dung cơ ban cua ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ hoạt động quan trị , bao gôm: đanh gia vê kha năng hoach đị nh chiên lươc , tầm nhìn, ̉ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ hê thông kiêm soat nôi bô , năng lưc quan trị cac yêu tô đâu vao va đâu ra cua qua ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ trình sản xuất, khả năng quản trị nguồn nhân lực… Năng lưc quan trị kinh doanh tông hơp con thê hiên thông qua hê thông cac ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ chỉ tiêu tài chính doanh nghiệp . Vì vậy, thưc hiên phân tí ch tông thê tì nh hì nh tai ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ chính trong nhưng năm gân vơi thơi điêm đị nh gia co thê rut ra nhưng kêt luân quan ̃ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̃ ́ ̣ trọng về năng lực quản trị và sự tác động đến giá tr ị doanh nghiệp… [11, tr. 23- 25] 1.3. Các phƣơng pháp định giá doanh nghiệp Giá trị doanh nghiệp khác với giá bán doanh nghiệp trên thị trường. Giá trị doanh nghiệp được đo bằng độ lớn của các khoản thu nhập mà doanh nghiệp có thể đem lại cho nhà đầu tư. Giá bán thực tế của doanh nghiệp là mức giá được hình thành trên thị trường và chịu tác động của các yếu tố về cung cầu “hàng hóa doanh nghiệp”, cung cầu về chứng khoán và cung cầu về tiền tệ trên thị trường. Mặt khác giá trị doanh nghiệp luôn tồn tại ngay cả khi không có việc mua bán và chuyển nhượng. Hoạt động định giá doanh nghiệp không chỉ để cổ phần hóa, mua, bán, sáp nhập, hợp nhất hoặc chia nhỏ doanh nghiệp mà còn nhằm phục vụ cho nhiều hoạt động giao dịch kinh tế khác, như: xác định vị thế thị trường, vị thế tín dụng, quản lý kinh tế vĩ mô, hoạch định chiến lược… 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2