intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp ngành Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P

Chia sẻ: Quang Quang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:115

45
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của đề tài: Hệ thống hóa lý luận chung về đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp ngành Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ------------------------------- ISO 9001:2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Đào Thúy Nhi Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ----------------------------------- HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Sinh viên : Đào Thúy Nhi Giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Nguyễn Đức Kiên HẢI PHÒNG - 2017
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP Sinh viên: Đào Thúy Nhi Mã SV:1412401242 Lớp: .QT1701K Ngành: Kế toán – Kiểm toán Tên đề tài: Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P
  4. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1 1.Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài .................................................................... 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài ....................................................... 1 4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 1 5. Kết cấu khóa luận .......................................................................................... 2 CHƢƠNG 1.......................................................................................................... 3 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP ........... 3 1.1 Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp......................................................................... 3 1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ..................................................................... 4 1.3 Nguyên tắc doanh thu .................................................................................. 4 1.4 Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ....... 6 1.5 Nội dung kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................................................................. 7 1.5.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................... 7 1.5.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................... 9 1.5.3 Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................... 11 1.6 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp .................................. 15 1.6.1 Kế toán chi phí bán hàng ........................................................................ 15 1.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.................................................... 17 ......................................................................................................................... 19 1.6 Kế toán doanh thu, chi phí và hoạt động tài chính .................................... 19 1.6.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................... 19 1.6.2 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................... 21 1.7 Nội dung kế toán thu nhập, chi phí hoạt động khác .................................. 22 1.8 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh toàn doanh nghiệp .............................................................................................................. 25 1.9 Đặc điểm kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo các hình thức kế toán....................................................................................... 27 1.9.1 Hình thức kế toán Nhật ký chung........................................................... 27 1.9.2 Hình thức kế toán Nhật ký -chứng từ ..................................................... 28 1.9.3 Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ cái ......................................................... 29
  5. 1.9.4 Hình thức chứng từ ghi sổ ...................................................................... 30 1.9.5 Hình thức kế toán máy ........................................................................... 31 CHƢƠNG 2........................................................................................................ 32 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P ............................................................................................................................. 32 2.1 Đặc điểm chung ảnh hưởng đến công tác hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HAPACO H.P.P ................ 32 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH HAPACO H.P.P . 32 2.1.2 Đặc điểm sản phẩm, hàng hóa tổ chức kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P .............................................................................................. 33 2.1.3 Đối tượng và kỳ hạch toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ..................................................................... 35 2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý .......................................................... 35 2.1.5 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ..................................................................... 36 2.2 Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí tại công ty TNHH HAPACO H.P.P .............................................................................................. 37 2.2.1 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH HAPAO H.P.P ...................................................... 37 2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............................... 37 2.2.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 48 2.2.1.3 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ............................ 59 2.2.2 Nội dung kế toán doanh thu, chi phí hoạt động tài chính tại công ty TNHH HAPACO H.P.P .................................................................................. 71 2.2.3 Kế toán doanh thu và chi phí khác trong công ty TNHH HAPACO H.P.P ................................................................................................................ 75 2.2.4 Tổng hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P .................................................................................. 75 CHƢƠNG 3........................................................................................................ 92 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HAPACO H.P.P ................................................................ 92 3.1 Đánh giá thực trạng công tác kế toán nói chung và kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ...... 92
  6. 3.1.1 Ưu điểm .................................................................................................. 92 3.1.2 Hạn chế ................................................................................................... 93 3.2 Tính tất yếu phải hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh ....................................................................................................... 93 3.3 Yêu cầu và phương hướng hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ....................................................................... 93 3.4 Nội dung hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ...................................... 94 3.4.1 Kiến nghị 1 : Ứng dụng công nghệ thông tin ......................................... 94 3.4.2 Kiến nghị 2: Mở sổ chi tiết doanh thu, chi phí kinh doanh phục vụ xác định kết quả kinh doanh theo từng mặt hàng. ................................................. 96 3.4.3 Tiền lương làm căn cứ trích theo lương ............................................... 102 3.5 Điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ............. 102 3.5.1 Về phía Nhà nước ................................................................................. 102 3.5.2 Về phía doanh nghiệp ........................................................................... 102 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 104 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 105
  7. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...... 9 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ... 11 Sơ đồ 1.3:Sơ đồ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên ....................................................................................................... 14 Sơ đồ 1.4:Sơ đồ trình tự hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ ................................................................................................................. 15 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 19 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .................... 20 Sơ đồ 1.7: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí tài chính.......................................... 22 Sơ đồ 1.8: Sơ đồ trình tự hạch toán thu nhập hoạt động khác ............................ 24 Sơ đồ 1.9: Sơ đồ trình tự hạch toán chi phí khác ................................................ 25 Sơ đồ 1.10: Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ........................................................................................................... 26 Sơ đồ 1.11: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký chung .......................................................... 27 Sơ đồ 1.12: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Chứng từ ................................................... 28 Sơ đồ 1.13: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Nhật ký- Sổ cái ......................................................... 29 Sơ đồ 1.14: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức Chứng từ- ghi sổ....................................................... 30 Sơ đồ 1.15: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán máy .............................................................. 31 Sơ đồ 2. 1: Quy trình sản xuất giấy Kraft tại công ty TNHH HAPACO H.P.P . 34 Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại công ty TNHH HAPACO H.P.P .................................................................................................................... 37
  8. DANH MỤC BIỂU BẢNG Biểu số 2. 1: Một số chỉ tiêu tài chính tại công ty TNHH HAPACO H.P.P ...... 32 Biểu số 2. 2: Hóa đơn GTGT số HD0000438 ..................................................... 39 Biểu số 2. 3: Hóa đơn GTGT số HD0000448 ..................................................... 41 Biểu số 2. 4: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank ..................................... 42 Biểu số 2. 5: Hóa đơn GTGT số HD0000552 ..................................................... 44 Biểu số 2. 6: Phiếu thu số PT25/12 ..................................................................... 45 Biểu số 2. 7: Trích sổ Nhật ký chung .................................................................. 46 Biểu số 2. 8: Sổ cái tài khoản 511 ....................................................................... 47 Biểu số 2. 9: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ( sản phẩm, hàng hóa) ............................................................................................................. 49 Biểu số 2. 10: Phiếu xuất kho PXK10................................................................. 50 Biểu số 2. 11: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa) ............................................................................................................. 52 Biểu số 2. 12: Phiếu xuất kho PXK65................................................................. 53 Biểu số 2. 13: Trích sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ( thành phẩm, hàng hóa) ............................................................................................................. 55 Biểu số 2. 14: Phiếu xuất kho PXK124 .............................................................. 56 Biểu số 2. 15: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................ 57 Biểu số 2. 16: Sổ cái TK 632 .............................................................................. 58 Biểu số 2. 17: Hóa đơn dịch vụ viễn thông ......................................................... 60 Biểu số 2. 18: Phiếu chi PC15/12........................................................................ 61 Biểu số 2. 19: Hóa đơn GTGT HD0000457 ....................................................... 63 Biểu số 2. 20: Phiếu chi PC157/12...................................................................... 64 Biểu số 2. 21: Bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương công ty TNHH HAPACO H.P.P .................................................................................................. 66 Biểu số 2. 22: Trích bảng tính và phân bổ khấu hao........................................... 67 Biểu số 2. 23: Trích sổ nhật ký chung 2016........................................................ 68 Biểu số 2. 24: Trích sổ cái tài khoản 641 ............................................................ 69 Biểu số 2. 25: Trích sổ cái tài khoản 642 ............................................................ 70 Biểu số 2. 26: Giấy báo có của ngân hàng Vietcombank ................................... 72 Biểu số 2. 27: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................ 73 Biểu số 2. 28: Trích sổ cái tài khoản 515 ............................................................ 74 Biểu số 2. 29: Phiếu kế toán số 25 ...................................................................... 76 Biểu số 2. 30: Phiếu kế toán số 26 ...................................................................... 77
  9. Biểu số 2. 31: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................ 78 Biểu số 2. 32: Trích sổ cái tài khoản 911 ............................................................ 79 Biểu số 2. 33: Phiếu kế toán số 27 ...................................................................... 80 Biểu số 2. 34: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................ 81 Biểu số 2. 35: Sổ cái tài khoản 821 ..................................................................... 82 Biểu số 2. 36: Phiếu kế toán 28 ........................................................................... 83 Biểu số 2. 37: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................ 84 Biểu số 2. 38: Sổ cái tài khoản 911 ..................................................................... 85 Biểu số 2. 39: Phiếu kế toán 29 ........................................................................... 86 Biểu số 2. 40: Trích sổ Nhật ký chung ................................................................ 87 Biểu số 2. 41: Sổ cái tài khoản 421 .................................................................... 88 Biểu số 2. 42: Trích bảng cân đối số phát sinh ................................................... 89 Biểu số 2. 43: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2016 ........................................ 91 Biểu số 3. 1: Sổ chi tiết bán hàng ........................................................................ 97 Biểu số 3. 2: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh ...................................................... 98 Biểu số 3. 3: Sổ chi tiết bán hàng ...................................................................... 100 Biểu số 3. 4: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh .................................................... 101
  10. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Cụm từ đầy đủ Cụm từ viết tắt 1 Tiêu thụ đặc biệt TTĐB 2 Xuất khẩu Xuất khẩu 3 Doanh nghiệp sản xuất DNSX 4 Tài sản cố định TSCĐ 5 Thu nhập doanh nghiệp TNDN 6 Số phát sinh SPS 7 Hội đồng quản trị HĐQT 8 Trách nhiệm hữu hạn TNHH 9 Ngày tháng ghi sổ NTGS 10 Số hiệu SH 11 Ngày tháng NT 12 Tài khoản TK 13 Số thứ tự STT 14 Gía trị gia tăng GTGT 15 Giấy báo có GBC 16 Cung cấp dịch vụ CCDV 17 Bảo hiểm y tế BHYT 18 Bảo hiểm xã hội BHXH 19 Kinh phí công đoàn KPCĐ 20 Bảo hiểm thất nghiệp BHTN 21 Kết quả kinh doanh KQKD 22 Quản lý doanh nghiệp QLDN
  11. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng LỜI MỞ ĐẦU 1.Tính cấp thiết của đề tài Trong nền kinh tế hiện nay, vấn đề nổi cộm được các doanh nghiệp rất quan tâm đó là “ Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình có hiệu quả hay không. Doanh thu có đủ để chi trả cho toàn bộ chi phí mà doanh nghiệp đã bỏ ra hay không? Làm thế nào để doanh nghiệp làm ăn có lợi nhuận cao nhất” Chính vì lý do như vậy công tác kế toán đóng vai trò ngày càng quan trọng trong việc thu thập thông tin, xử lý thông tin và cung cấp thông tin kịp thời cho các nhà quản lý, giúp họ đưa ra những quyết định chính xác , kịp thời để đạt được mục tiêu đã đề ra ban đầu của công ty mình. Chính vì nắm được tầm quan trọng của công việc ấy, và được sự chấp nhận của công ty TNHH HAPACO H.P.P ,vận dụng kiến thức 4 năm ngồi trên ghế nhà trường cùng với sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy giáo Nguyễn Đức Kiên ,em đã chọn đề tài “ Hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P” làm đề tài tốt nghiệp. 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài - Hệ thống hóa lý luận chung về đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. - Mô tả thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P - Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu đề tài - Đối tượng nghiên cứu : Tổ chức kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Phạm vi nghiên cứu: Công ty TNHH HAPACO H.P.P 4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Các phương pháp kế toán - Phương pháp thống kê so sánh - Thu thập số liệu tại đơn vị thực tập - Phương pháp phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách công ty Sinh viên: Đào Thúy Nhi 1 Lớp: QT1701K
  12. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng 5. Kết cấu khóa luận Khóa luận bao gồm 3 chương: Chương 1: Lý luận chung về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp. Chương 2 : Thực trạng tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P Chương 3 : Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH HAPACO H.P.P Sinh viên: Đào Thúy Nhi 2 Lớp: QT1701K
  13. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 1.1 Nội dung các chỉ tiêu cơ bản liên quan đến doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp. * Bán hàng: là hoạt động thực hiện trao đổi sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp chuyển cho khách hàng và khách hàng đồng ý hoặc chấp nhận thanh toán cho doanh nghiệp. * Sản phẩm sản xuất: là sản phẩm mà doanh nghiệp tự sản xuất ra để phục vụ cho chính doanh nghiệp hoặc để trao đổi với doanh nghiệp khác trong thương mại. * Sản phẩm tiêu thụ: đây là quá trình thực hiện mục đích sản xuất hàng hóa, là đưa sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi có nhu cầu tiêu dùng. Nó là khâu lưu thông hàng hóa, là cầu nối trung gian giữa một bên là sản xuất và phân phối và một bên là tiêu dùng. * Doanh thu: là tổng giá trị và lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp góp vần lầm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp. * Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ: là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp thu được và sẽ thu được từ các nghiệp vụ và giao dịch phát sinh doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu như: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán...trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. * Thời điểm ghi nhận doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp: doanh thu chỉ được ghi nhận khi doanh nghiệp đã được đảm bảo về lợi ích kinh tế từ nghiệp vụ giao dịch. * Các hoạt động kinh doanh và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp  Hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm 3 loại hình: hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. + Hoạt động sản xuất kinh doanh: là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, hoạt động chính và các hoạt động khác trong doanh nghiệp. + Hoạt động tài chính: là các hoạt động đầu tư tài chính ngắn hạn hoặc dài hạn với mục đích kiếm lợi nhuận. Sinh viên: Đào Thúy Nhi 3 Lớp: QT1701K
  14. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng + Hoạt động khác: là hoạt động xảy ra ngoài dự kiến của doanh nghiệp.  Kết quả hoạt động kinh doanh: là kết quả của hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ vầ các hoạt động tài chính được biểu hiện qua chỉ tiêu lợi nhuận thuần về hoạt động kinh doanh. 1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu * Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng + Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. + Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc người kiểm soát hàng hóa. + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. + Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu các lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. + Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng Khi đồng thời thỏa mãn cả 5 điều kiện trên thì doanh thu bán hàng được ghi nhận. * Điều kiện ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ + Doanh thu thu được tương đối chắc chắn + Doanh nghiệp có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó. + Doanh nghiệp xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày tiến hành lập bảng cân đối kế toán. + Doanh nghiệp xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn 4 điều kiện đã nêu ở trên. * Điều kiện ghi nhận doanh thu từ tiền lãi,tiền bản quyền,cổ tức và lợi nhuận được chia + Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn Doanh thu từ tiễn lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 2 điều kiện. 1.3 Nguyên tắc doanh thu - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu được tiền hoặc sẽ thu được tiền từ các giao dịch và nghiệp Sinh viên: Đào Thúy Nhi 4 Lớp: QT1701K
  15. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng, bao gồm các các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) - Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân thị trường liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán. Cuối kỳ thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp được trừ ra khỏi doanh thu bán hàng. - Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán sản phẩm, hàng hóa, giá cung cấp dịch vụ (bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu). - Những doanh nghiệp nhân gia công vật tư, hàng hóa thì chỉ phản ánh vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế được hưởng, không bao gồm giá trị vật tư, hàng hóa nhận gia công. - Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gửi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp được hưởng. - Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá trả ngay và ghi nhận doanh thu doạt động tài chính về phần lãi tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm phù hợp với từng thời điểm xác định doanh thu trong thời gian trả lãi. - Đối với trường hợp cho thuê tài sản, có nhận trước tiền cho thuê của nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính là số tiền cho thuê được xác định trên cơ sở lấy toàn bộ tổng tiền thu được chia cho số năm cho thuê tài sản. - Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp, trợ giá là số tiền Sinh viên: Đào Thúy Nhi 5 Lớp: QT1701K
  16. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng được Nhà nước chính thức thông báo, hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá. Doanh thu trợ cấp, trợ giá được phản ánh trên tài khoản 5114. - Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và thu tiền hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua thì giá trị số hàng này không được coi là tiêu thụ và không ghi nhận vào tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vu” mà chỉ hạch toán vào bên có tài khoản 131 “ Phải thu khách hàng” về khoản tiền đã thu của khách. Khi thực tế giao hàng cho người mua sẽ hạch toán vào tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về trị giá hàng đã giao,đã thu tiền trước tiền bán hàng, phù hợp với điều kiện ghi nhận doanh thu. * Không hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các trường hợp sau: - Trị giá hàng hóa, vật tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia công, chế biến. - Trị giá sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị thành viên trong một công ty, tổng công ty hạch toán ngành ( sản phẩm, bán thành phẩm, dịch vụ tiêu thụ nội bộ). - Số tiền thu được về từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. - Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành và cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được sự chấp nhận thanh toán của người mua. - Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán hàng đại lý, ký gửi (chưa được xác nhận là tiêu thụ) - Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. 1.4 Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh - Nhiệm vụ của kế toán doanh thu: phản ánh, và ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ phát sinh của các loại hàng hóa, sản phẩm và dịch vụ bán ra đồng thời tính toán, hạch toán chính xác, riêng biệt từng loại doanh thu. - Nhiệm vụ của kế toán chi phí: phản ánh, ghi chép các nghiệp vụ làm giảm doanh thu cũng như các chi phí phát sinh trong kỳ của doanh nghiệp. - Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả kinh doanh: tổng hợp doanh thu, chi phí nhằm tính toán ra kết quả kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp cũng như việc thực hiện đóng các khoản thuế cho Nhà nước. Sinh viên: Đào Thúy Nhi 6 Lớp: QT1701K
  17. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng 1.5 Nội dung kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.5.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ * Chứng từ sử dụng + Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng. + Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng kê hàng hóa gửi bán đã tiêu thụ + Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có ngân hàng * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 511 dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán, bao gồm cả doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho công ty con trong cùng một tập đoàn, - Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ - Tài khoản 511 bao gồm 6 tài khoản cấp 2 + Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng hoá, vật tư, lương thực, ... + Tài khoản 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp, ... + Tài khoản 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán, ... + Tài khoản 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước. Sinh viên: Đào Thúy Nhi 7 Lớp: QT1701K
  18. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng + Tài khoản 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư và doanh thu bán, thanh lý bất động sản đầu tư. + Tài khoản 5118 : Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu được trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như: Doanh thu bán vật liệu, phế liệu, nhượng bán công cụ, dụng cụ và các khoản doanh thu khác. * Kết cấu tài khoản 511 NỢ TK 511 CÓ - Số thuế TTĐB,thuế XK, thuế -Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa GTGT theo phương pháp trực tiếp phải và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp nộp tính trên doanh thu bán hàng thực đã thực hiện trong kỳ kế toán. tế của sản phẩm,hàng hóa,dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là tiêu thụ trong kỳ kế toán. - Trị giá khoản CKTM kết chuyển vào cuối kỳ. - Trị giá hàng bán bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ. - Trị giá khoản giảm giá hàng bán được kết chuyển vào cuối kỳ. - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh” TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 511 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ Sinh viên: Đào Thúy Nhi 8 Lớp: QT1701K
  19. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng * Phương pháp hạch toán TK 911 TK 511 TK 111,112,131 TK 333 Thuế TTĐB, thuế XK Doanh thu bán hàng và cung cấp Thuế GTGT trực tiếp phải nộp dịch vụ( VAT theo phương pháp trực tiếp) TK 521 Doanh thu bán hàng và cung cấp Kết chuyển giảm giá, dịch vụ hàng bán bị trả lại VAT theo phương pháp khấu trừ Kết chuyển doanh thu thuần và xác định kết quả kinh doanh TK 3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp Sơ đồ 1.1 Sơ đồ trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.5.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu * Chứng từ sử dụng + Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng + Giấy báo nợ + Phiếu chi * Tài khoản sử dụng - Tài khoản 521: Các khoản giảm trừ doanh thu: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp. - Tài khoản 521 bao gồm 3 tài khoản cấp 2 : Sinh viên: Đào Thúy Nhi 9 Lớp: QT1701K
  20. Khóa luận tốt nghiệp Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng + Tài khoản 5211 - Chiết khấu thương mại: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại cho người mua do khách hàng mua hàng với khối lượng lớn nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ. + Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị người mua trả lại trong kỳ. + Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán cho người mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy cách nhưng chưa được phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong kỳ. * Kết cấu tài khoản NỢ TK 521 CÓ - Số chiết khấu thương mại đã Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn chấp nhận thanh toán cho khách hàng; bộ số chiết khấu thương mại, giảm giá - Số giảm giá hàng bán đã chấp hàng bán, doanh thu của hàng bán bị thuận cho người mua hàng trả lại sang tài khoản 511 “Doanh thu - Doanh thu của hàng bán bị trả bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc định doanh thu thuần của kỳ báo cáo. tính trừ vào khoản phải thu khách hàng về số sản phẩm, hàng hóa đã bán TỔNG SPS NỢ TỔNG SPS CÓ TÀI KHOẢN 521 KHÔNG CÓ SỐ DƯ CUỐI KỲ Sinh viên: Đào Thúy Nhi 10 Lớp: QT1701K
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0