Khóa luận tốt nghiệp:Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả tại công ty TNHH Minh Thành
lượt xem 650
download
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh giúp công ty tự đánh gía về thế mạnh, thế yếu để củng cố, phát huy hay khắc phục, cải tiến quản lý. Từ đó, công ty tận dụng và phát huy mọi tiềm năng, khai thác tối đa những nguồn lực nhằm đạt đến hiệu quả cao nhất trong kinh doanh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp:Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả tại công ty TNHH Minh Thành
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ TẠI CÔNG TY TNHH MINH THÀNH GVHD : Ths. TRƯƠNG THỊ BÍCH LIÊN : VÕ THỊ BĂNG TUYỀN SVTH LỚP : CAO ĐẲNG KẾ TOÁN 2 – K2 MSSV : CĐ 02.044.148 Vónh Long, naêm 2012 i
- NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN − − .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngày …. tháng …. năm 2012 Ký tên ii
- NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP − − .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngày …. tháng …. năm 2012 Ký tên iii
- LỜ I CẢ M Ơ N Trong suốt quá trình học tập em đã được sự truyền đạt dạy bảo những kiến thức vô cùng bổ ích của thầy cô giúp em vững bước trong tương lai. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô Trường Đại Học Cửu Long đã tận tình dạy dỗ, dẫn dắt em trong suốt thời gian qua, sự nhiệt tình hướng dẫn đ ề cương cũng như nội dung bài báo cáo của qúy thầy cô, đặc biệt cô Tr ương Thị Bích Liên đã trực tiếp hướng dẫn em trong thời gian thực tập này. Xin chân thành cảm ơn ban Giám Đốc, các anh, chị phòng kế toán cùng toàn thể nhân viên Công ty TNHH Minh Thành đã nhiệt tình hướng dẫn cho em học hỏi kinh nghiệm thực tế, từ đó đã góp phần hoàn thiện kiến thức chuyên ngành. Mặc dù đã cố gắng rất nhiều để hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình nhưng sẽ không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy em rất mong quý thầy cô ở trường cùng các cô chú anh, chị ở phòng kế toán chỉ bảo thêm để đề tài của em được hoàn chỉnh thêm. Vĩnh Long, tháng 04 năm 2012 Sinh viên thực hiện VÕ THỊ BĂNG TUYỀN iv
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG Cung cấp dịch vụ CCDV: Lợi nhuận LN: BH : Bán hàng Quản lý doanh nghiệp QLDN: Tài sản lưu động TSLĐ: Tài sản cố định TSCĐ: Hàng tồn kho HTK: Tài sản TS: Vốn chủ sở hữu VCSH: Thành phố TP: Ủy ban nhân dân UBND: DT: Doanh thu CP: Chi phí Bảng cân đối kế toán BCĐKT: v
- DANH MỤC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1: Bảng phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..................29 Bảng 2.2: Tổng doanh thu của công ty từ năm 2009 - 2011...............................32 Bảng 2.3: Tổng chi phí của công ty từ năm 2009 - 2011.................................... 35 Bảng 2.4: tình hình lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dich vụ của công ty năm 2009 – 2011........................................................................................ 39 Bảng 2.5: Tình hình lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính của công ty từ năm 2009 – 2011..................................................................................................... 42 Bảng 2.6: Lợi nhuận gộp của công ty qua 3 năm (2009 – 2011).......................43 Bảng 2.7: Tình hình lợi nhuận sau thuế của công ty từ năm 2009 - 2011 .......44 Bảng 2.8: các chỉ tiêu về khả năng thanh toán của công ty từ năm 2009 – 2011 ................................................................................................................................. 47 Thành...................................................................................................................... 47 Bảng 2.9: các chỉ số hiệu quả hoạt động của công ty từ năm 2009 - 2011.....50 Bảng 2.10: Các chỉ tiêu về khả năm sinh lời từ năm 2009 – 2011....................53 vi
- DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ SỬ DỤNG Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất của công ty............................18 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty TNHH Minh Thành........................19 Sơ đồ 2.4: Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ.................................................. 26 Sơ đồ 2.5: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính...27 Biểu đồ 2.1: cơ cấu tổng doanh thu 3 năm 2009, 2010 và 2011........................ 32 Biểu đồ 2.2: cơ cấu tổng chi phí 3 năm 2009, 2010 và 2011.............................. 35 Biểu đồ 2.3: Tình hình thanh toán hiện hành của công ty TNHH Minh Thành ................................................................................................................................. 47 Bểu đồ 2.3: Tình hình thanh toán nhanh của công ty TNHH Minh Thành......49 vii
- MỤC LỤC 1. Lý do chọn đề tài. ............................................................................................ 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU......................................................................... 2 2.1 Mục tiêu chung................................................................................................ 2 2.2 Mục tiêu cụ thể.......................................................................................... 2 3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU. ............................................................................ 2 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................................. 2 5. KẾT CẤU CHƯƠNG. .................................................................................... 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH......................................................................................................... 3 1.1 Khái quát chung về phân tích hoạt động kinh doanh...................................3 1.1.1 Khái niệm........................................................................................................... 3 1.1.2 Mục tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh.........................................................3 1.1.3 Nhiệm vụ của phân tích hiệu quả kinh doanh................................................3 1.1.4 Ý nghĩa của phân tích hoạt động kinh doanh..................................................4 1.1.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh......................4 1.1.5.1 Các nhân tố chủ quan.........................................................................................................................4 1.1.5.2 Các nhân tố khách quan......................................................................................................................5 1.2 Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động kinh. ......................................... 5 1.2.1 Doanh thu........................................................................................................... 5 1.2.2 Chi phí................................................................................................................. 7 1.2.3 Lợi nhuận............................................................................................................ 8 1.2.3.1 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh.................................................................................................8 1.2.3.2 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính.....................................................................................................8 1.2.3.3 Lợi nhuận khác...................................................................................................................................9 1.3 Chỉ số tài chính.................................................................................................. 9 1.4 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh................................................ 10 1.4.1 Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn.......................................................................10 1.4.2 Chỉ số sinh lợi................................................................................................... 12 1.5 Phương pháp nghiên cứu................................................................................ 13 viii
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả 1.5.1 Phương pháp so sánh bằng số tuyệt đối........................................................13 1.5.2 Phương pháp so sánh bằng số tương đối......................................................13 1.5.3 Phương pháp thu thập thông tin.....................................................................13 1.6 Căn cứ phân tích.............................................................................................. 13 1.6.1 Bảng cân đối kế toán....................................................................................... 13 1.6.1.1 Khái niệm.........................................................................................................................................13 1.6.1.2 Vai trò................................................................................................................................................14 1.6.2 Bảng báo cáo kết quả kinh doanh..................................................................14 1.6.3 Mối quan hệ giữa bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kết quả kinh doanh........................................................................................................................... 15 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY TNHH MINH THÀNH.......................................................................................... 16 2.1 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Minh Thành...................................16 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty................................................16 2.1.2 Hoạt động của công ty....................................................................................17 2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của công ty..............................................................17 2.1.4 Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm.......................................................18 2.1.5 Tổ chức bộ máy quản lý.................................................................................19 2.1.5.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức......................................................................................................................19 2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban...................................................................................20 2.1.6 Tổ chức bộ máy kế toán của công ty.............................................................23 2.1.6.1 Hình thức tổ chức bộ máy kế toán công ty....................................................................................23 2.1.6.2 Chức năng và nhiệm vụ. .................................................................................................................24 2.1.6.3 Hình thức sổ kế toán của công ty..................................................................................................25 2.1.6.4 Ứng dụng tin học trong công tác kế toán. .................................................................................26 2.1.7 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển........................................27 2.1.7.1 Thuận lợi. ........................................................................................................................................27 2.1.7.2 Khó khăn...........................................................................................................................................28 2.1.7.3 Phương hướng phát triển................................................................................................................28 2.2 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công TNHH Minh Thành. 29 2.2.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2009, 2010 và 2011........................................................................................................................ 29 2.2.2 Phân tích tình hình doanh thu...........................................................................31 -ix- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả 2.2.3 Phân tích chi phí............................................................................................... 34 2.2.4 Phân tích lợi nhuận..........................................................................................39 2.2.4.1 Lợi nhuận thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ............................................................................39 2.2.4.2 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính...................................................................................................42 2.2.4.3 Lợi nhuận gộp của công ty.............................................................................................................43 2.2.4.4 Lợi nhuận sau thuế..........................................................................................................................44 2.2.5 Phân tích các chỉ số tài chính..........................................................................47 2.2.6 Phân tích các chỉ số hiệu quả hoạt động kinh doanh...................................50 2.2.6.1 Tỷ số hoạt động...............................................................................................................................50 2.2.6.2 Tỷ số sinh lời....................................................................................................................................53 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ............................................................ 55 3.1 Nhận xét........................................................................................................... 55 3.2 Các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh............................55 3.2.1 Tăng doanh thu.................................................................................................. 56 3.2.2 Tiết kiệm chi phí.............................................................................................. 57 3.2.3 Nâng cao chất lượng nguồn lao động............................................................58 3.2.4 Tổ chức hoạt động Marketing........................................................................59 3.2.5 Bảo đảm nguồn nguyên liệu cho sản xuất. .................................................59 3.2.6 Đẩy mạnh nâng cao chất lượng sản phẩm. .................................................60 3.3 kiến nghị.......................................................................................................... 63 3.3.1 Về phía công ty................................................................................................. 63 3.3.2 Đối với Nhà nước............................................................................................ 63 KẾT LUẬN............................................................................................................ 64 -x- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh giúp công ty tự đánh gía về thế mạnh, thế yếu để củng cố, phát huy hay khắc phục, cải tiến quản lý. Từ đó, công ty tận dụng và phát huy mọi tiềm năng, khai thác tối đa những nguồn l ực nhằm đạt đến hiệu quả cao nhất trong kinh doanh. Kết quả của phân tích là cơ sở để đưa ra các quyết định quản trị ngắn hạn và dài hạn. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh giúp dự báo, đề phòng và hạn chế những rủi ro trong kinh doanh. Hiện nay, xu thế phát triển chung của nền kinh tế thế giới nói chung và nền kinh tế của nước ta nói riêng đòi hỏi các công ty phải có nỗ lực rất lớn mới có thể tồn tại và phát triển được. Điều này đòi hỏi các nhà quản trị công ty phải bi ết rõ thực lực của công ty mình mà đề ra các phương hướng phát triển phù hợp. Để làm được điều này nhà quản trị phải thực hiện nghiệm túc việc phận tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty mình. Vì vậy, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh có vai trò rất quan trọng đ ối với mọi công ty. Việc hoàn thành hay không đạt được kế hoạch kinh doanh đã đề ra sẽ quyết định sự sống còn của một công ty. Để rút ngắn khoảng cách giữa những dự tính kế hoạch thì việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty phải được thực hiện cẩn trọng nhằm có sự đánh giá đúng đắn, chính xác. Thông qua việc xem xét đánh giá những chỉ tiêu của những năm trước sẽ giúp cho Ban lãnh đạo thấy được những mặt tích cực cần phát huy, những mặt tiêu cực cần phải hạn chế, xóa bỏ. Từ đó, nhà quản trị hay ban lãnh đạo sẽ có những quyết định, những định hướng cho tương lai của công ty phù hợp với sự phát triển chung của nền kinh tế đất nước, tăng khả năng cạnh tranh cho công ty, giúp công ty phát triển bền vững. Nhận thấy tầm quan trọng của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh nên em chọn đề tài:“ Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiêu quả tại công ty TNHH Minh Thành ” làm đề tài nghiên cứu. -1- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. 2.1 Mục tiêu chung. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Minh Thành để đánh giá đúng thực trạng hoạt động của công ty. Từ đó, phát huy những mặt tích cực, đồng thời đưa ra những biện pháp khắc phục những mặt hạn chế nhằm làm đem lại hiệu quả cho công ty ngày càng cao. 2.2 Mục tiêu cụ thể. - Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty để hiểu r ỏ hơn về doanh thu, chi phí và lợi nhuận cũng như các chỉ số tài chính qua các năm 2 009, 2010 và 2011. - Từ việc phân tích ta thấy được những thuận lợi, khó khăn và các nhân tố tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Minh Thành. - Thông qua việc phân tích đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh cho công ty. 3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU. - Phạm vi không gian: Đề tài được thực hiện tại công ty TNHH Minh Thành. - Phạm vi thời gian: Số liệu nghiên cứu qua các năm 2009, 2010 và 2011. - Đối tượng nghiên cứu: các yếu tố phản ánh hiệu quả kinh doanh như doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các chỉ số tài chính của công ty. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. - Thu thập thông tin và xử lí số liệu. - Phương pháp so sánh. - Phương pháp thay thế liên hoàn. 5. KẾT CẤU CHƯƠNG. Chương 1: Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Minh Thành. Chương 2: Phân tích thực trạng hoạt động của Công ty TNHH Minh Thành. Chương 3: Nhận xét – kiến nghị. -2- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1.1 Khái quát chung về phân tích hoạt động kinh doanh. 1.1.1 Khái niệm. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh là việc nghiên cứu toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh và kết quả kinh doanh của công ty, nhằm đánh giá tình hình kinh doanh và những nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh. Trên cơ sở đó, công ty sẽ đề ra các phương án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ở công ty. 1.1.2 Mục tiêu phân tích hiệu quả kinh doanh. - Nhằm đánh giá và kiểm tra khái quát kết quả đạt được so với mục tiêu kế hoạch đề ra, để xem xét trong quá trình hoạt động kinh doanh công ty đã có cố gắng trong việc hoàn thành mục tiêu hay không. Từ đó tìm ra nguyên nhân và đ ưa ra giải pháp để công ty ngày càng hoàn thiện. 1.1.3 Nhiệm vụ của phân tích hiệu quả kinh doanh. Kiểm tra thực trạng, đánh giá tổng quát và định hướng nội dung phân tích. Đánh giá kết quả thực hiện được so với tình hình thực hiện kỳ trước, các công ty tiêu biểu của ngành hoặc chỉ tiêu bình quân nội ngành và các thông số thị trường. Phân tích những nhân tố nội tại và khách quan đã ảnh hưởng đến thực hiện kế hoạch. Phân tích hiệu quả các phương án kinh doanh hiện tại và các dự án đầu tư dài hạn. Xây dựng kế hoạch dựa trên kết quả đã phân tích. Phân tích dự báo, phân tích chính sách và phân tích rủi ro trên các mặt ho ạt động công ty. Lập báo cáo kết quả phân tích, thuyết minh và đề xuất kế toán quản trị. -3- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả 1.1.4 Ý nghĩa của phân tích hoạt động kinh doanh. Bất kể một công ty nào trong quá trình kinh doanh cũng đều hướng tới hiệu quả kinh tế. - Kiểm tra đánh giá hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ tiêu kinh tế đã xây dựng. - Giúp công ty nhìn nhận đúng đắn khả năng, sức mạnh và hạn chế của mình. - Phát hiện những khả năng tiềm tàng của công ty. - Là cơ sở quan trọng để ra quyết định kinh doanh. - Là công cụ quan trọng trong những chức năng quản trị có hiệu quả ở công ty. - Phân tích kinh doanh giúp dự báo, đề phòng và hạn chế những rủi ro nhất định trong kinh doanh. - Hữu dụng cho cả những đối tượng bên trong và bên ngoài công ty. 1.1.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh. 1.1.5.1 Các nhân tố chủ quan. Nhân tố con người. Con người là nhân tố quyết định cho mọi hoạt động trong doanh nghiệp. Trong thời đại này, hàm lượng chất xám ngày càng cao thì trình độ chuyên môn của người lao động có ảnh hưởng rất lớn tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp, nhất là cán bộ quản lý. Trên thực tế, mỗi một doanh nghiệp có một cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý khác nhau, trình độ chuyên môn của công nhân ảnh hưởng không nhỏ đ ến hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Điều đó đòi hỏi doanh nghiệp phải có kế hoạch tốt từ khâu tuyển dụng đến việc đào tạo bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động, nhất là đội ngủ cán bộ quản lý. Nhân tố tài chính. Khả năng tài chính là vấn đề quan trọng hàng đầu giúp cho doanh nghiệp có thể tồn tại trong nền kinh tế. Doanh nghiệp có khả năng tài chính mạnh thì không những đảm bảo cho các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp diễn ra liên tục ổn định mà còn có thể đưa ra những chiến lược phát triển doanh nghiệp -4- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả phù hợp với doanh nghiệp mình. Khả năng tài chính của doanh nghiệp ảnh hưởng trực tiếp tới uy tín của doanh nghiệp, tới khả năng chủ động trong kinh doanh, khả năng tiêu thụ và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. Do đó tình hình tài chính của doanh nghiệp có tác động rất mạnh tới hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Nhân tố cơ sở vật chất kỹ thuật. Cơ sở vật chất kỹ thuật là yếu tố vật chất hữu hình quan trọng phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp giúp cho doanh nghiệp tiến hành các hoạt động kinh doanh. Cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp càng được bố trí hợp lý bao nhiêu càng góp phần đem lại hiệu quả kinh doanh cao bấy nhiêu. Ngày nay vai trò của kỹ thuật được doanh nghiệp đánh giá cao. Để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh, các doanh nghiệp phải không ngừng đầu tư vào lĩnh vực này, nhất là đầu tư cho nghiên cứu và phát triển. 1.1.5.2 Các nhân tố khách quan. Đó là những nhân tố tác động từ bên ngoài, có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Môi trường vĩ mô. Bao gồm cac yếu tố về điều kiện tự nhiên, về dân số và lao động, xu hướng phát triển kinh tế, tiến bộ khoa học kỹ thuật, các chính sách của Nhà nước và các yếu tố khác có liên quan. Môi trường vi mô. Bao gồm các yếu tố gắn liền với doanh nghiệp như thị trường và thị trường đầu ra. Đối với nhân tố khách quan, không một doanh ghiệp nào có thể loại bỏ hay thay đổi được, nhưng doanh nghiệp có thể tận dụng các nhân tố có ảnh hưởng tích cực đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Vấn đề này là tuỳ thuộc vào khả năng lãnh đạo của nhà quản lý của từng doanh nghiệp. 1.2 Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả hoạt động kinh. 1.2.1 Doanh thu. Là nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến lợi nhuận của đơn vị sản xuất kinh doanh. Doanh thu là số tiền thu về được tính trên số lượng hàng hóa, dịch vụ bán -5- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả ra trong một thời gian nhất định. Doanh thu càng tăng lên càng có điều kiện để tăng lợi nhuận và ngược lại. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh có 3 chỉ tiêu chính. • Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng hóa sản phẩm dịch vụ đã đ ược khách hàng chấp nhận thanh toán (không phân biệt đã thu hay chưa thu được tiền). - Khối lượng hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ được tiêu thụ là khối lượng hàng hóa sản phẩm dịch vụ mà người bán đã giao cho người mua, đã được người mua thanh toán ngay hoặc cam kết sẽ thanh toán. - Giá bán được hạch toán: Là giá bán thực tế được ghi trên hóa đơn. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bao gồm: + Doanh thu bán hàng hóa: Phản ánh tổng số doanh thu của khối lượng hàng hóa đã được xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong 1 kỳ hạch toán. + Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh tổng doanh thu của khối lượng thành phẩm, bán thành phẩm… đã xác định là tiêu thụ của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh số tiền đã nhận được và số tiền đã được người mua cam kết thanh toán về khối lượng hàng hóa đã cung cấp hoặc đã thực hiện. • Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ. Là khoản tiền thực tế công ty thu được trong kinh doanh. Doanh thu thuần (DT thuần) của công ty được xác định theo công thức: Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và CCDV - Các khoản giảm trừ Trong đó, các khoản giảm trừ bao gồm: Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại, các loại thuế. • Doanh thu từ hoạt động tài chính. Phản ánh các khoản doanh thu phát sinh từ hoạt động tài chính như: Tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, cổ tức, lợi nhuận được chia, thu nhập từ hoạt động đầu tư chứng khoán, lãi do chênh lệch tỷ giá hối đối, lãi do bán ngoại tệ. -6- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả • Thu nhập khác. Phản ánh các khoản thu nhập, doanh thu ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh như thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, các khoản được ngân sách nhà nước hoàn lại. 1.2.2 Chi phí. Chi phí nói chung là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh với mong muốn mang về một sản phẩm, dịch vụ hoàn hảo hay một kết quả nhất định. Chi phí phát sinh trong các hoạt đ ộng sản xuất, thương mại, dịch vụ nhằm đến việc đạt được mục tiêu cuối cùng của công ty là doanh thu và lợi nhuận. Mục đích phân tích chi phí nhằm đánh giá chính xác các chỉ tiêu giá thành, l ợi tức, thuế, các khoản phải nộp vào ngân sách, qua đó cho phép đánh giá đúng thực trạng hoạt động của công ty. Có nhiều loại chi phí nhưng trong phạm vi của đề tài chỉ xem xét sự biến động các loại chi phí sau: Giá vốn hàng bán: Phản ánh trị giá vốn (giá nhập kho) của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, sản xuất. Chi phí bán hàng: Phản ách các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ như: chi phí nhân viên bán hàng, chi phí vật liệu bao bì… Chi phí quản lý doanh nghiệp: Phản ánh các chi phí quản lý chung của toàn doanh nghiệp gồm các chi phí sau : Chi phí nhân viên bộ phận quản lý, chi phí vật liệu văn phòng… Chi phí tài chính: Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc lỗ phát sinh liên quan đến hoạt động tài chính như: Chi phí đi vay, lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ chênh lệch tỷ giá… -7- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả Chi phí khác: Là những chi phí phát sinh do các hoạt động riêng biệt với các hoạt động thông thường của doanh nghiệp như: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, tiền phạt do vi phạm hợp đồng, bị phạt thuế… 1.2.3 Lợi nhuận. Lợi nhuận là một khoản thu nhập thuần túy của công ty sau khi đã khấu tr ừ mọi chi phí. Nói cách khác lợi nhuận là khoản tiền chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi các khoản giảm trừ, giá vốn hàng bán, chi phí hoạt động, thuế. 1.2.3.1 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh. • Lợi nhuận bán hàng và cung cấp dịch vụ. Là khoảng chênh lệch giữa doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi giá thành toàn bộ sản phẩm (bao gồm giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý công ty). LN thuần BH = DT thuần BH – Giá vốn – Chi phí – chi phí & CCDV & CCDV hàng bán bán hàng QLDN Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp – chi phí bán hàng – chi phí QLDN 1.2.3.2 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính. Là khoản chênh lệch số thu lớn hơn số chi của các hoạt động tài chính bao gồm các hoạt động cho thuê tài sản, mua bán trái phiếu, chứng khoán, mua bán ngoại tệ, lãi tiền gởi ngân hàng thuộc vốn kinh doanh, lãi do góp vốn liên doanh hoàn nhập số dư khoản dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán dài hạn, ngắn hạn. LN hoạt động TC = DT hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính -8- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả 1.2.3.3 Lợi nhuận khác. Là khoản thu nhập khác lớn hơSn các chi phí khác, bao gồm các khoản phải trả không có chủ nợ, thu hồi các khoản nợ khó đòi đã được duyệt bỏ, các khoản lợi tức các năm trước phát hiện năm nay, số dư hoàn nhập các khoản d ự phòng giảm giá hàng tồn kho, phải thu khó đòi… Lợi nhuận khác = Doanh thu khác - Chi phí khác Công thức tính Tổng lợi nhuận LN thuần kinh doanh = LN thuần bán hàng và ccdv + LN tài chính Tổng Lợi nhuận trước thuế = LN thuần kinh doanh + LN khác Lợi nhuận sau thuế = Tổng Lợi nhuận trước thuế - thuế thu nhập 1.3 Chỉ số tài chính • Hệ số thanh toán hiện hành (K) Tài sản lưu động K = Nợ ngắn hạn Hệ số thanh toán ngắn hạn thể hiện mối quan hệ tương đối giữa tài sản lưu động với nợ ngắn hạn. Hệ số thanh toán ngắn hạn có giá trị càng cao càng chứng tỏ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp càng lớn. Tuy nhiên nếu giá trị của hệ số thanh toán ngắn hạn quá cao thì cũng không tốt vì nó phản ánh sự việc doanh nghiệp đã đầu tư quá mức vào tài sản lưu động so với nhu cầu của doanh nghiệp. Và, tài sản lưu động thừa thường không tạo thêm doanh thu. Do vậy, nếu doanh nghiệp đầu tư quá đáng vốn của mình vào tài sản lưu động, số vốn đó sẽ không được sử dụng có hiệu quả. Để đánh giá hệ số K cần quan tâm đ ến lĩnh vực kinh doanh của công ty vì từng lĩnh vực thì hệ số này khác nhau. -9- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
- Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và giải pháp nâng cao hiệu quả Chỉ tiêu này được tính toán dựa trên những tài sản lưu động có thể nhanh chóng chuyển đổi thành tiền, cho biết khả năng có thể thanh toán nhanh chóng các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp trong cùng một thời điểm. Là kết quả của sự so sánh bằng hệ số giữa các khoản có thể dùng thanh toán nhanh với tổng số nợ ngắn hạn. • Hệ số thanh toán nhanh. Các khoản có thể dùng thanh toán nhanh Hệ số thanh toán nhanh = Các khoản nợ ngắn hạn Hệ số này phản ánh khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ của công ty. Các khoản có thể dùng thanh toán nhanh bao gồm vốn bằng tiền cộng các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn. Hoặc có thể được tính như sau: TSLĐ – hàng tồn kho Hệ số thanh toán nhanh = Các khoản nợ ngắn hạn Nếu hệ số này = 1 chứng tỏ tình hình thanh toán của công ty khả quan và tình hình tài chính của công ty là tốt, sức mạnh tài chính dồi dào, công ty có khả năng độc lập về mặt tài chính, có thể giành số lãi thực hiện cho chính mình. Nhưng nếu cao quá phản ánh tình hình vốn bằng tiền quá nhiều giảm hiệu quả sử dụng vốn. Nếu hệ số này < 1 chứng tỏ công ty thiếu khả năng thanh toán và tình hình tài chính của công ty đang trong tình trạng không bình thường, đang bị sức ép về tài chính. Nếu không có biện pháp ứng phó kịp thời, công ty có thể mất quy ền kiểm soát 1.4 Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh. 1.4.1 Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn. • Vòng quay tài sản cố định. Doanh thu thần Vòng quay tài sản cố định = (vòng) Tổng tài sản cố định bình quân -10- GVHD: Ths. Trương Thị Bích Liên SVTH: Võ Thị Băng Tuyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Thái Dương
115 p | 1693 | 368
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích và định giá cổ phiếu công ty cổ phần đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Sông Đà
91 p | 452 | 132
-
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP: “Phân tích tình hình sử dụng lao động của công ty TNHH sản xuất và dịch vụ Mai Lâm”
80 p | 504 | 123
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích chiến lược phân phối sản phẩm hạt giống bắp lai của Công ty cổ phần Giống cây trồng miền Nam
90 p | 559 | 109
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích và định giá cổ phiếu của các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
97 p | 261 | 60
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích các nhân tố tác động đến doanh thu tại công ty Lốp YOKOHAMA Việt Nam
94 p | 365 | 60
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Vật liệu xây dựng Huế
93 p | 190 | 44
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty TNHH Du lịch và Thương mại Tân Hồng Hà
82 p | 77 | 38
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần Xây dựng và Đầu tư Phát triển Hạ tầng Thừa Thiên Huế
82 p | 176 | 24
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự tại Công ty Cổ phần quốc tế ZOMA
63 p | 53 | 23
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình Trạm bơm tưới Tây Toàn, xã Hương Toàn, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
79 p | 110 | 17
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả kinh doanh của khách sạn Festival Huế giai đoạn 2012-2014
81 p | 104 | 16
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tài chính tại Công ty Cổ Phần in Quảng Bình
97 p | 146 | 15
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần nhà Thành Đạt, Huế giai đoạn 2013-2015
78 p | 70 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty Lâm nghiệp Đường 9, Tỉnh Quảng Trị
68 p | 82 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích tình hình huy động vốn tại Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thương Tín
80 p | 28 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH NN MTV Lâm nghiệp Nam Hòa Huế
104 p | 68 | 6
-
Khóa luận tốt nghiệp: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thương Tín
70 p | 23 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn