intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty TNHH kiểm toán CROWE HORWATH Vietnam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

61
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là dựa trên lý luận chung về Kiểm toán Chu trình HTK trong quy trình Kiểm toán BCTC và thực tế Kiểm toán Chu trình HTK do Công ty thực hiệ đ tiế đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đó đề xuất các ý kiến nhằm hoàn thiện công tác Kiểm toán HTK trong Kiểm toán BCTC tại Công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình kiểm toán chu trình hàng tồn kho tại Công ty TNHH kiểm toán CROWE HORWATH Vietnam

  1. TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM KHOA -----oOo----- MSSV: 1254040461 TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TOÁN CHU TRÌNH HÀNG TỒN KHO T I CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN KHÓA LUẬN TỐT NGHI P NGÀNH: KIỂM TOÁN Thành phố Hồ Chí Minh – ăm 2016
  2. LỜI CẢM Ơ Em xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới quý thầy cô khoa Kế toán – Kiểm toán, các thầy cô chuyên ngành Kiểm Toán trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh đã trang bị cho em những kiến thức bổ ích trong suốt thời gian học tập. Đặc biệt cô Lê Thị Thanh Xuân với sự chỉ dẫn tận tình và những ý kiến đóng góp quý báo, giúp em hoàn thành tốt chuyên đề thực tập này. Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Kiểm Toán Và Dịch Vụ Tin Học TP.HCM (AISC), em đã nhận được sự bảo ban, giúp đỡ của các anh chị Kiểm toán viên, nhân viên phòng Kiểm Toán Doanh Nghiệp I, cũng như sự hướng dẫn nhiệt tình của anh chị trong quá trình công tác, đã tạo điều kiện tốt nhất để em có thể nắm bắt được quy trình, áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế công việc Kiểm toán và hoàn thành tốt chuyên đề báo cáo của mình. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các anh chị cũng như toàn bộ nhân viên Công ty về sự hổ trợ tận tình của anh chị trong thời gian vừa qua. Em xin kính chúc công ty ngày càng phát triển, chúc Quý thầy cô và các anh chị tại Công ty sức khỏe, nhiệt huyết với công việc và luôn luôn thành công ở vị trí công tác của mình. Em xin chân thành cảm ơn.
  3. : : ấ Ả Bố ă đại học là một ch ng đườ ô d đ em có th trở thành ki ư đủ đ được những bài họ đầ đời đườ đ đế ướ ủ ố q đ , ự quan tâm của thầy ô, đ bạ bè đ một vai trò quan trọng, là một nguồ động lực to lớ ô q Với lòng biế ắc nhất, em xin gử đế q ầy ô ạ c Biệ ế – ủ ườ ạ ọ ở ố ồ ữ ời cả , ắ ất. Cả ầy ô đã yề đạt cho em những kiến thức bổ ích trong suốt quá trình học tập với lòng nhiệt huyết và yêu nghề ững kiến thức, thầy ô đã dạy ú ười, cách số , đối xử với mọ ười x q ẽ là những hành trang vững chắ đường này trong ư c biệt, em xin cả ô Than , ườ đã ướng dẫn em hoàn thành bài báo cáo thực tập này. Những ý kiế đ ủ ô đã ú ất nhiều cho q đ ực tậ ũ ư q b y Bên cạ đ , ũ ốn gửi lời cả đến các thành viên trong Công ty TNHH Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam. Trong quá trình thực tập tạ ô y, đã được học h i những kinh nghiệm làm việ ũ ư ững kỹ ă ần thiế đ hành nghề. Sự bả b , ú đỡ củ ô y ũ ư ạo mọi đ ều kiệ đ em có th nắm vững nhữ q y đ nh, áp dụng những bài học lý thuyết vào thực tiễn trong công việc Ki đã ú ưở ũ ư ề kiến thức. Chính nhữ đ ề đ đã ú ô ấ y đề báo cáo thực tập của mình. Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô mạnh kh e và thành công trong công việc củ ú ô y m toán Crowe Horwath Việt Nam ngày càng phát tri đạ được nhiề ô ư Em xin chân thành cả ! Thành phố Hồ , y ă ười viết ng Tuấn Toàn
  4. : : ấ Ữ Ắ STT Ầ Ắ 1 2 BCTC 3 Ẩ Ự VSA 4 Ẫ CSDL 5 Ầ Ự NRV 6 GVHB 7 HTK 8 9 KSNB 10 KTV 11 Ứ MTY 12 Ậ NVL 13 14 SDCK 15 Ầ 16 Ứ 17 18 Ắ TSNH 19 USD 20 TTS 21 Ữ TNHH q y
  5. : : ấ 1. GI I THIỆU ........................................................................................... 1 1.1. LÍ DO CHỌ Ề TÀI ......................................................................................... 1 1.2. M C TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 1 1.3. ỨU....................................................................... 2 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................... 2 1.5. K T CẤU Ề TÀI ............................................................................................... 2 2. SỞ LÝ LUẬN ................................................................................... 3 2.1. U Ề ............................................................... 3 2.1.1. KHÁI NI M .................................................................................................... 3 2.1.2. PHÂN LO .................................................................... 3 2.1.3. K TOÁN HÀNG T N KHO ........................................................................ 3 2.1.4. KI M SOÁT N I B HÀNG T N KHO ..................................................... 7 2.2. KIỂM TOÁN HÀNG T N KHO ..................................................................... 11 2.2.1. N HTK................................................................... 11 2.2.2. MỤC TIÊU KI M TOÁN ............................................................................ 12 2.2.3. N HÀNG T N KHO .......................................... 13 3. ỆU U Ề Ể Ệ NAM ............................................................................... 20 3.1. L CH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ................................................. 20 3.2. ẤU T CHỨC .......................................................................................... 20 3.2.1. ẤU B MÁY T CHỨC: ...................................................... 20 3.2.2. B MÁY T CHỨC .................................................................................... 20 3.2.3. CHỨ Ă M VỤ ................................................................... 22 4. U Ể Ạ Ể Ệ ................................................................... 25 4.1. U Ể Ạ ........................................ 25 q y
  6. : : ấ 4.1.1. Ủ Ụ Ủ : THỦ TỤ Ủ ỢC THỰC HI N N LẬP K HO CH KI M TOÁN CHO C CẤP BCTC VÀ CẤP TỪNG KHO N MỤC TRÊN BCTC ....................................... 25 4.2. Ậ K: ............................................................................ 27 4.3. Ể ................................................................ 29 4.3.1. Ử ....................................................................... 29 4.3.2. Ủ Ụ P ............................................................................... 29 4.3.3. Ử T ............................................................................ 29 4.4. Ọ U Ể Ạ Ự Ệ Ở G TY TNHH Ệ NAM ........... 32 4.4.1. Ủ Ụ Ủ .................................................................. 33 4.4.2. ẬP Ấ .......... 37 4.4.3. Ủ Ụ P Ụ ............................................................ 38 5. Ậ ............................................................. 55 5.1. Ậ U Ề Ệ ........ 55 5.2. Ậ U Ể U Ạ ............ 55 5.3. Ậ Ề U Ể .......... 56 q y
  7. : : ấ 1. GI I THIỆU 1.1. LÍ DO CHỌ Ề TÀI Ngành ki m toán ở Việt Nam đã ả q 5 ă , đ dần dần khẳ đ được v thế của mình. Cùng với sự phát tri n của nền kinh tế, đ c biệt là sự hội nhập TTP trong thời gian sắp tớ đã ở ra nhiề ội cho doanh nghiệ đồng thờ ũ è nhiề ă . Các doanh nghiệp nếu muốn tận dụ ội ho c biến nhữ ă trở thành lợi thế thì phải tạo dự được chỗ đứng cho riêng , đ c biệ ò , ốn thực hiệ đượ đ ề đ BCTC chính là một phần công cụ hỗ trợ. BCTC đượ ư bức tranh tài chính tổng th phản ánh kết quả hoạ độ ũ ư ọi khía cạnh trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệ ề y đò ô đư BCTC phải đảm bảo được tính trung thực và hợp lí. Công việc của KTV đảm bả đ ề đ Trong quá trình thực tập tại Công ty TNHH Ki m toán Crowe Horwath Việt Nam, em nhận thấy chu trình ki m toán HTK là một trong những chu trình phức tạp, dễ xảy ra gian lận. Phần hành HTK ô đố ượng quan tâm đ c biệt của ki m toán bởi tính trọng yếu củ ũ ư ự liên quan mật thiết với các phần hành khác. Ngoài ra, HTK ũ ột chỉ đ đ , ản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Vì vậy doanh nghiệ ườ x ướng gian lận trên phần hành này bằng cách: phả ă đ ă ản của doanh nghiệp, bằng chứng cho việc dự đ ề khả ă ở rộ q y ô ũ ư ềm lực của doanh nghiệ ư lai. Trong suố ă được họ dướ ườ ại học Mở thành phố Hồ Chí Minh, các thầy cô trong khoa Kế Toán-Ki m Toán đã yền dạy cho em những kiến thức, những bài học về Kế toán – Ki m toán và em muốn biến những kiến thức mà thầy ô đã dạy trên sách vở trở thành thực tế nhiều nhất có th d đ đã ọ đề “ Tìm hi u chu trình ki m toán HTK “ tại Công ty TNHH Ki m toá ệ Nam, vớ đề tài này em có th áp dụ được tố đ ượng kiến thức từ các môn họ ư: kế toán tài chính, ki m soát nội bộ, kế toán quản tr , ki m toán,...vào thực tiễn, so sánh sự khác nhau giữa lý thuyết và thực tế ũ ư ũy được kinh nghiệm cho bản thân, ế nữa ở độ ười ngoài cuộc em có th đư ột những kiến ngh đ giúp hoàn thiện công tác ki m toán phần hành HTK tại công ty. 1.2. M C TIÊU NGHIÊN CỨU q y Trang 1 / 60
  8. : : ấ Mục tiêu của báo cáo thực tập là dựa trên lý luận chung về Ki m toán Chu trình HTK trong quy trình Ki m toán BCTC và thực tế Ki m toán Chu trình HTK do Công ty thực hiệ đ tiế đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đ đề xuất các ý kiến nhằm hoàn thiện công tác Ki m toán HTK trong Ki m toán BCTC tại Công ty. Ngoài ra, học tậ được cách làm việc chuyên nghiệp của các anh ch KTV, đối nhân xử thế, trang b cho bản thân nhữ đ ều cần thiế đ chuẩn b bước vào một cuộc chiế ă , xã ội. 1.3. ỨU Học h i kinh nghiệm từ cách làm việc của các anh ch KTV trong công ty. Tham khảo ý kiến của giả ướng dẫn. Thu thập các tài liệu tham khảo q đến Ki m toán chu trình HTK. đ m toán trực tiếp với các anh ch KTV. Thu thập số liệu từ Công ty. 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ề tài tậ đ ệc tìm hi u quy trình ki m toán HTK tại Công ty thông qua việc thu thập các dữ liệ được sự cho phép của Công ty. ố ượ : ô y đã được thực tế ki ă ết thúc 30-6- 2015. 1.5. K T CẤU Ề TÀI ề tài bao gồm 4 ư : hương : ở ậ Chương : Giới thiệu khái quát về ô y ệ hương : Tìm hi u quy trình ki m toán HTK tại Công ty. hương : Nhận xét và kiến ngh q y Trang 2 / 60
  9. : : ấ 2. SỞ LÝ LUẬN 2.1. U Ề 2.1.1. Khái niệm Theo chuẩn mực số 02-Hàng tồn kho của Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam, ẩ ự ế q ố ế Hàng tồn kho đượ đ ư : + ược giữ đ bán trong kỳ sản xuấ , d b ường. + q ản xuất, kinh doanh dở dang. + Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ trong quá trình sản xuất, kinh doanh ho c cung cấp d ch vụ. y ột ả ụ quan trọng trong doanh nghiệp, vì vậy việc hạ đú hàng tồn kho không chỉ giúp doanh nghiệp có mộ ượng vậ ư dự trữ đú mức, không dự trữ quá nhiều gây ứ đọng vốn, m t khác không dự trữ q đ đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệ được tiến hành liên tục không b đ ạn. 2.1.2. Phân loại h ng n h Hàng tồn kho bao gồm: + Hàng mua về đ bán: hàng hóa tồ , đ đ đường, hàng gửi đ b , ử đ ô ế biến. + Thành phẩm tồn kho và thành phẩm gử đ b + Sản phẩm dở dang: sản phẩ ư ản phẩ ư làm thủ tục nhập kho thành phẩm. + Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho, gử đ ô ế biến và mua đ đ đường. + Chi phí d ch vụ dở dang. 2.1.3. Kế toán hàng t n kho 2.1.3.1. Ghi nhận hàng t n kho Theo Chuẩn mực kế toán 02- Hàng tồn kho, hàng tồ được tính theo giá gốc. ường hợp giá tr thuần có th thực hiệ được thấ ốc thì phải tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: chi phí mua, chi phí chế q y Trang 3 / 60
  10. : : ấ biến, và các chi phí khác liên quan trực tiế đ được hàng tồn kho ở đ a đ m và trạng thái hiện tại. + Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế ô được hoàn lại, chi phí vận chuy n, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiế đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấ ư ại và giả d ô đú q y , ẩm chấ được trừ kh i chi phí mua. + Chi phí chế biến hàng tồn kho bao gồm những chi phí có liên quan trực tiế đến sản phẩm sản xuất ư ô ực tiếp, chi phí sản xuất chung cố đ nh và chi phí sản xuất chung biế đổi phát sinh trong quá trình chuy n hóa nguyên liệu, vật liệu thành thành phẩm. + Chi phí liên quan trực tiếp khác tính vào giá gốc hàng tồn kho bao gồm các khoản chi phí khác ngoài chi phí mua và chi phí chế biến hàng tồn kho. Ví dụ, trong giá gốc thành phẩm có bao gồm chi phí thiết kế sản phẩm cho mộ đ đ t hàng cụ th . 2.1.3.2. ánh giá h ng n kho Nguyên tắc: Hàng tồ được tính theo giá gố ường hợp giá tr thuần có th thực hiệ được thấ ốc thì phải tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được. Phương pháp tính giá hàng tồn kho (Theo Chuẩn mực kế toán hàng tồn kho số 02- VAS 02) 4 ư ồn kho: P ư đ d ; b P ư b q q yền; P ư ậ ước, xuấ ước; d P ư ập sau, xuấ ước. (a) Phương pháp tính theo giá đích danh: P ư đ d được áp dụ đối với doanh nghiệp có ít loại m t hàng ho c m t hàng ổ đ nh và nhận diện được. (b) Phương pháp bình quân gia quyền: ư b q q yền, giá tr của từng loại hàng tồ được tính theo giá tr trung bình của từng loại hàng tồn kho ư ự đầu kỳ và giá tr từng loại hàng tồ được mua ho c sản xuất trong kỳ. Giá q y Trang 4 / 60
  11. : : ấ tr trung bình có th được tính theo thời kỳ ho c vào mỗi khi nhập một lô hàng về, phụ thuộc vào tình hình của doanh nghiệp. (c) Phương pháp nhập trước, xuất trước: P ư ậ ước, xuấ ước áp dụng dựa trên giả đ nh là hàng tồ đượ ước ho c sản xuấ ướ được xuất ước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồ được mua ho c sản xuất gần thời đ m cuối kỳ ư y hàng xuấ được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thờ đ đầu kỳ ho c gầ đầu kỳ, giá tr của hàng tồ được tính theo giá của hàng nhập kho ở thờ đ m cuối kỳ ho c gần cuối kỳ còn tồn kho. (d) Phương pháp nhập sau, xuất trước: P ư ập sau, xuấ ước áp dụng dựa trên giả đ nh là hàng tồ được mua sau ho c sản xuấ được xuấ ước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồ được mua ho c sản xuấ ướ đ o ư y hàng xuấ được tính theo giá của lô hàng nhập sau ho c gần sau cùng, giá tr của hàng tồ được tính theo giá của hàng nhậ đầu kỳ ho c gầ đầu kỳ còn tồn kho. Lập dự phòng (Theo VAS 02): Cuối kỳ kế ă , á tr thuần có th thực hiệ được của hàng tồn kho nh ốc thì phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Số dự phòng giảm giá hàng tồn được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớ thuần có th thực hiệ được của chúng. Việc lập dự phòng giảm giá hàng tồ được thực hiện trên ở từng m t hàng tồ ối với d ch vụ cung cấp dở dang, việc lập dự phòng giảm giá hàng tồ được tính theo từng loại d ch vụ có mức giá riêng biệt. Việ ước tính giá tr thuần có th thực hiệ được của hàng tồn kho phải dựa trên bằng chứng tin cậy thu thậ được tại thờ đ ước tính. Việ ước tính này phả đến sự biế động của giá cả ho c chi phí trực tiế q đến các sự kiện diễn ra sau ngày kết ú ă , ự kiệ y được xác nhận vớ đ ều kiện hiện có ở thời đ ước tính. ước tính giá tr thuần có th thực hiệ được phả đến mụ đ ủa việc dự trữ hàng tồn kho. Ví dụ, giá tr thuần có th thực hiệ được củ ượng hàng tồn kho dự trữ đ đảm bảo cho các hợ đồng bán hàng ho c cung cấp d ch vụ không th hủy b phải dựa vào giá tr trong hợ đồng. Nếu số đ ồn kho lớ ố hàng cần cho hợp đồng thì giá tr thuần có th thực hiệ được của số chênh lệch giữ đ ồn kho lớn ố hàng cần cho hợ đồ đượ đ ở b ước tính. q y Trang 5 / 60
  12. : : ấ Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ dự trữ đ sử dụng cho mụ đ ản xuất sản phẩ ô đượ đ ấ ốc nếu sản phẩm do chúng góp phần cấu tạo nên sẽ được bán bằng ho ản xuất của sản phẩm. Khi có sự giảm giá của nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ mà giá thành sản xuất sản phẩ giá tr thuần có th thực hiệ được, thì nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho đượ đ ảm xuống bằng với giá tr thuần có th thực hiệ được của chúng. Cuối kỳ kế ă ếp theo phải thực hiệ đ ới về giá tr thuần có th thực hiệ được của hàng tồn kho cuố ă đ ường hợp cuối kỳ kế ă y, ếu khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập thấ ản dự phòng giảm giá hàng tồ đã ập ở cuối kỳ kế ă ước thì số chênh lệch lớ ả được hoàn nhậ q y đ nh ở đ ạ 4 đ đảm bảo cho giá tr của hàng tồn kho phản ánh trên báo cáo tài chính là theo giá gốc (nếu giá gốc nh thuần có th thực hiệ được) ho c theo giá tr thuần có th thực hiệ được (nếu giá gốc lớ thuần có th thực hiệ được). 2.1.3.3. Trình bày và công bố Trong báo cáo tài chính, doanh nghiệp phải trình bày: (a) Các chính sách kế toán áp dụng trong việ đ ồn kho, gồm cả ư pháp tính giá tr hàng tồn kho; (b) Giá gốc của tổng số hàng tồn kho và giá gốc của từng loại hàng tồ được phân loại phù hợp với doanh nghiệp; (c) Giá tr dự phòng giảm giá hàng tồn kho; (d) Giá tr hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho; (e) Nhữ ường hợp hay sự kiện dẫ đến việc trích lập thêm ho c hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho; (f) Giá tr ghi sổ của hàng tồn kho (Giá gốc trừ (-) dự phòng giảm giá hàng tồ đã d đ thế chấp, cầm cố đảm bảo cho các khoản nợ phải trả. ường hợp doanh nghiệp tính giá tr hàng tồ ư ập sau, xuất ước thì báo cáo tài chính phải phản ánh số chênh lệch giữa giá tr hàng tồn kho trình bày trong bả đối kế toán với: (a) Giá tr hàng tồn kho cuối kỳ đượ ư ậ ước, xuấ ước (nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư ậ ước, xuấ ước nh q y Trang 6 / 60
  13. : : ấ giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư b q ân gia quyền và giá tr thuần có th thực hiệ được); ho c Với giá tr hàng tồn kho cuối kỳ đượ ư b q q yền (nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ ư b q q yền nh tr hàng tồn kho cuối kỳ tín ư ậ ước, xuấ ước và giá tr thuần có th thực hiệ được); ho c Với giá tr hàng tồn kho cuối kỳ được tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được (nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được nh tr hàng tồ ư ậ ước, xuấ ướ ư b q gia quyền); ho c (b) Giá tr hiện hành của hàng tồn kho cuối kỳ tại ngày lập bả đối kế toán (nếu giá tr hiện hành của hàng tồn kho tại ngày lập bảng cân đối kế toán nh thuần có th thực hiệ được); ho c với giá tr thuần có th thực hiệ được (nếu giá tr hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá tr thuần có th thực hiệ được nh hàng tồn kho cuối kỳ tính theo giá tr hiện hành tại ngày lập bả đối kế toán). Trình bày chi phí về hàng tồn kho trên báo cáo kết quả sản xuấ , d được phân loại chi phí theo chứ ă P ại chi phí theo chứ ă ồ được trình bày trong khoản mụ “ ố b ” b kết quả kinh doanh, gồm giá gốc của hàng tồ đã b , ản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, các khoản hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồ ường do trách nhiệm cá nhân gây ra, chi phí sản xuấ ô được phân bổ. 2.1.4. Kiểm soát nội bộ hàng t n kho 2.1.4.1. h ng nhận h ng ư h i iể á  ua đ ng ú . ú . ú ấ .  ua đ : đ theo s ư ng ph duy t.  ua p: p th i h n đ thanh toán với nh cung cấp. i iề ng q y Trang 7 / 60
  14. : : ấ  hâu y u c u ua h ng t mua hàng không cần thiết, không phù hợp với mụ đ ử dụng, trùng lắp. ề ớ ầ ử dụ q ễ q ớ ớ ấ ượ  Khâu ch n a nh cung cấp ô đồng với nhà cung cấ đ ưởng lợi từ hoa hồng. bộ ậ xử b ô đồ ớ ấ đ dấ đ bả b ủ ữ ấ ợ  Khâu nhận h ng ậ ô đú q y , ấ ượ , ố ượ đã đ ậ b ủ , ô ậ  hâu b o qu n h ng b ấ ắ , ư , ấ ẩ ấ ô ủy dấ ữ ả ẩ ỗ h iể á  Khâu y u c u ua h ng ấ ả ệ ụ ả ấy đề đã đượ d yệ ấy đề ả đầy đủ ô đượ ậ P ô ụ ườ ệ đ ạ đề ề ầ ộ ầ  hâu a ch n nh cung cấp ỳ x x ạ ấ ượ , ả ủ ấ ớ ườ ề ấ b y ầ ệ d yệ đ ự ọ ấ d q ả ấ ự ế ự ệ q y Trang 8 / 60
  15. : : ấ ự ệ y ắ bấ ệ ữ ứ ă đ x d yệ ọ ấ Q ả d ấ ậ ậ ườ x y  hâu nhận h ng ệ ậ đượ ộ bộ ậ độ ậ ự ệ ậ ầ ậ b ậ ộ ậ ậ ả ừ ố ậ ế ô đú ớ đ đ y ợ đồ đã đượ d yệ y đã ậ đượ đế đú ồ ữ đã đượ x đ  hâu b o qu n t n tr ả ổ ế b ầ ế đ bả q ả đ đ ủ ừ ạ ở ổ d ế ậ -x ấ - ồ ừ ạ ỉ đượ x ấ ỉ ủ ườ ẩ q yề ữb ậ ề ắ xế bố ổ ứ ộ ườ x y đ độ x ấ 2.1.4.2. h n ng ấ h ậ ư h ng h i iể á  uất đ ng với s ư ng c n thi t đ b o chất ư ng p th i.  b o về vi c qu n í s sách ch ng t t cách chính ác  b o vi c t duy t tuân th các quy đ nh về uất ho i iề ng  uất ho h ng h a h ng c n thi t cho vi c s n uất  uất ho nhiều hơn so với nhu c u d n đ n ng phí  uất h ng ph chất nh hư ng đ n vi c s n uất  uất ho quá quá u n gây nh hư ng đ n ti n đ s n uất h iể á  Phi u yêu c u xuất kho ph i đư c lập d a trên m t đơn đặt hàng s n xuất hay đơn đặt hàng c a khách hàng bên ngoài. Phi u n y đư c lập thành 3 liên: giao q y Trang 9 / 60
  16. : : ấ cho b phận có nhu c u sử dụng vật tư giao cho th kho và liên giao cho phòng k toán.  Hàng hóa xuất kho ph i đư c kiểm tra về chất ư ng.  Có nh ng quy đ nh cụ thể về nguyên tắc phê duy t vật tư h ng h a uất kho. Có s phân công trách nhi m công vi c gi a ngư i xuất ho v ngư i lập phi u yêu c u. 2.1.4.3. h n ng ản ấ i iể á  b o vi c s n uất đư c th c hi n đ ng theo ti n đ đáp ng p th i các đơn đặt h ng  b o n ng c s n uất t cách h u hi u v hi u quá nhất.  b o chất ư ng s n ph đ u ra theo đ ng y u c u c a hách h ng. i iề ng  n uất h ng đ ng ti n đ y u c u  ng c s n uất nh hư ng đ n chất ư ng s n ph ng phí nguy n vật i u  n uất h ng đ ng s n ph tr n đơn đặt h ng h iể á  T i b phận s n xuất: sử dụng ch ng t c đánh s th t trước để theo dõi vi c sử dụng nguyên vật li u đ ng th i kiểm soát ph li u n u có, các b ng chấm công công nhân s n xuất để theo dõi chi phí nhân công tr c ti p. Các tài li u này cũng bao g m báo cáo s ư ng thành ph m, báo cáo kiể đ nh chất ư ng s n ph m. H th ng kiểm soát n i b cũng ph i quy đ nh rõ ngư i th c hi n ghi chép giấy t kiể soát cũng như quy đ nh rõ về ngư i lập ngư i gửi, các b phận nhận đư c báo cáo s n xuất. 2.1.4.4. h n ng ấ h h nh hẩ i h h iể á  iao h ng đ ng chất ư ng s ư ng th i gian đ a điể  o v h ng h a tránh ất át hư h ng trong quá trình giao h ng  uân th pháp uật v các quy đ nh về ập ch ng t i iề ng q y Trang 10 / 60
  17. : : ấ  uất ho hi chưa đư c t duy t  uất h ng h ng đ ng ch ng o i s ư ng  ng h a b thất thoát trong quá trình uất h ng h iể á  Sử dụng các ch ng t vận chuyển các h a đơn bán h ng đư c đánh s th t t trước.  Ph i c s ph duy t t b phận bán h ng hoặc giá đ c  nh đ t uất iể tra về vi c ph duy t trong hâu uất h ng 2.2. KIỂM TOÁN HÀNG T N KHO 2.2.1. iể iể án Giữa hàng tồn kho và giá vốn hàng bán có mối liên hệ trực tiếp và rất mật thiết. Mối quan hệ này khiến cho ki m toán hàng tồ ườ được tiế đồng thời với ki m tra giá vốn hàng bán. Khi thu thậ được bằng chứ đầy đủ và thích hợ đ xác minh về sự trung thực và hợp lý của việc trình bày khoản mục hàng tồ , ũ đồng thờ được nhữ ở hợ đ rút ra kết luận về sự trung thực và hợp lý của giá vố b Mối quan hệ trên khiế q đến hàng tồ ũ ẽả ường đến giá vố b ược lại. Bên cạ đ , đối với doanh nghiệ ư ại và doanh nghiệp sản xuất, hàng tồn kho giữ vai trò trung gian trong quá trình chuy n hóa các nguồn lực củ đ thành kết quả kinh doanh. Do vai trò trung gian giữa các chu trình kinh doanh nên hàng tồn kho có q đến hầu hế y đ , ồ đ c biệt có liên hệ mật thiế đến các chu trình bán hàng – thu tiền, chu trình mua hàng – trả tiền và chu trình tiền ư Với nhữ đ đ m trên, trong công ty ki , đ c biệ đối với các doanh nghiệp ư ại và sản xuất, ki m toán hàng tồn kho và giá vố b ườ đượ đ giá là quan trọng và chứ đựng nhiều rủi ro. Lý do là: + Hàng tồ ường có giá tr lớn và chiếm một tỷ trọ đ trong tài sản ngắn hạn củ đ , đ c biệ đ sản xuấ đ , ề hàng tồn ường ả ưởng trọng yếu đến mứ độ trung thực và hợp lý của BCTC. + ối với nhữ đ có quy mô lớn ho c sản xuất, kinh doanh cùng lúc nhiều m t hàng, khố ượng hàng tồn kho luân chuy ường rất lớn, chủng loại hàng tồn kho q y Trang 11 / 60
  18. : : ấ rấ ú được tổ chức tồn trữ ở nhiề đ a đ m khác nhau. Việc phải xử lý một khố ượng dữ liệu vừa quá lớn vừa quá phức tạp có th tạo ra các sức ép khiến cho nhân viên dễ b , đ thực hiện chứ ă q ả , đ y ường phải thiết lập một hệ thống chứng từ, sổ sách phức tạ đ ki m soát nội bộ ều này có th làm cho các thử nghiệm ki m tra tài liệu hay theo dõi sự ư y n dữ liệ q đến hàng tồn kho của ki m toán viên g p nhiề ă + Các sai sót về hàng tồn kho có th ả ưở đến cả + Hàng tồn kho là một khoản mục nhạy cảm với gian lận (bi n thủ, trộm cắ ,… và ch u nhiều rủi ro do mấ , ư ng, lỗi thời, hao hụt, mấ ,… ,d đ đ m riêng, một số hàng tồ ư ố độc, thủy hải sả đ ô ồ ,… à đố ượng rất dễ sai sót khi tiền hành ki m tra vật chất. + Kế toán hàng tồn kho là một công việc chứ đựng nhiều yếu tố chủ quan và phụ thuộc rất lớ x đ ủ b đố ước tính kế toán. Ngoài ra, có nhiều hệ thống tính giá khác nhau, nhiề ư ế toán hàng tồn kho khác nhau, và nhiề ư hàng tồ được chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành cho phép lựa chọn. Mỗi hệ thống, mỗ ư ại phù hợp với một số hoàn cảnh cụ th và cho ra các kết quả có th rất khác nhau, nên dễ xảy ường hợp đ áp dụng các hệ thố , ư ô ất quán giữa các thời kỳ đ đ ều chỉnh giá tr hàng tồn kho và kết quả kinh doanh theo ý muốn. 2.2.2. M c tiêu kiểm toán ụ ễ ả ệ ữ - ệ ậ yề - ệ ộ q yề ở ữ ủ đ ầy đủ - Tất cả hàng tồ đề được ghi chép và trình bày các thông tin liên quan. - HTK đượ đ đú ấ ữa giá gốc và giá tr thuần có th thực hiệ được. x - Số liệu chi tiết hàng tồ được tính toán chính xác và thống nhất giữa sổ cái và sổ chi tiết. q y Trang 12 / 60
  19. : : ấ b y yế - đượ b y ạ đú , d ễ đạ dễ minh đầy đủ yế ầ ế 2.2.3. nh iể toán Hàng t n kho 2.2.3.1. h ánh giá i  Tìm hiểu về kiểm soát nội bộ: Việc tìm hi u HTKSNB của khách hàng bao gồm các thủ tục nhằ đạ được một sự hi u biế đầy đủ về tất cả các thủ tục ki đ đã ết lậ , q đ nắm bắt được một cách khái quát trình tự q đến hàng tồ ưq ình mua hàng, bảo quản hàng tồn kho và xuất hàng. Thông qua việc tìm hi u, KTV có th nhận dạ được những hạn chế ũ ư ững nghiệp vụ phức tạp mà sai sót và gian lận có th xảy ra. Bởi vậy, công việc của KTV có th được giảm thi u nế ư hàng có một HTKSNB hữu hiệ ược lại. - Tìm hi u về ô ườ : ầ ả bế ề ô ườ ủ đ đ đ ận thứ , q đ , ựq ạ độ ủ ộ đồ q ả đố đố ớ ố ội bộ. Mộ ố ố đượ ử dụ đ đ ô ườ b ồ : ứ ă , ệm vụ ủ ộ đồ q ả đố , q ả đề , ấ ổ ứ ũ ư q yề ạn, tr nhiệ ủ bô ậ ấ đ … - Tìm hi u về ố ế n: ả bế ề ố ế ệc thực hiện công việ ế ạ đ ằ x đ nh một số ô g ầ ế ư ại nghiệp vụ ế ủ yế , ổ ứ bộ y ế ổ ức công việ ế ạ đ ,q y ế nghiệp vụ ế ủ yế ự kiệ đế ập v b y . - Tìm hi u về ủ ục ki : Cách thức phân công phân nhiệm trong công việ ă ực của nhân viên nhất là ở phòng kế độ ũ ư độc lập củ đượ đ nh rõ ràng. Việc xét duyệt và yêu cầu khi mua hàng và sản xuấ được thông qua cấp trên không. Sau khi tìm hi u, KTV cần ghi nhận sự hi u biết này thông qua bả ường thuậ , ư đồ hay bảng câu h i về ki m soát nội bộ. Sau khi mô tả về HTKSNB củ đ , KTV nên q y Trang 13 / 60
  20. : : ấ thực hiện kỹ thuật walk-through nhằm đảm bảo sự mô tả củ đú ới hiện trạng của hệ thống trong thực tế .  ánh giá ơ bộ r i ro kiểm soát: Dựa trên những hi u biế b đầu về ki m soát nội bộ ệm củ , ẽ tiế đ bộ rủi ro ki ằ q yế đ nh các thử nghiệm ki thử nghiệ bản cần thực hiệ , đồ ờ x đ nh nhữ đ m dễ xảy ra gian lận. Sự quyế đ nh này còn phụ thuộc vào tính phức tạp và số ượng các nghiệp vụ xảy ra: - ườ ợp số ượng nghiệp vụ nhiều, HTKSNB hiệu quả, d ố ế ứ ạ yđ ả , ẫ ẽđ ủ ấ ừđ , ẽ thiết kế và thực hiện các thử nghiệm ki đ cung cấp bằng chứng chứng minh cho kết luận của mình về rủi ro ki m soát (p ư ến cận hệ thống). - ườ ợp số ượng nghiệp vụ nhiều mà HTKSNB yếu kém, KTV sẽ đ ủ ườ ợ y ẽ b y ộc v ủ ề ế ủ b , ẫ ẽ thực hiệ ử ệm ki ằ ấ bằ ứ ứ ế ận ủ ế ủ , ú y, ẽ không thực hiện các thử nghiệm ki m soát mà chuy n sang thực hiện ngay các thử nghiệm c bản ư ếp cận chi tiết). - ườ ợp số ượng nghiệp vụ : ường hợp này, thử nghiệ bản sẽ hiệu quả ử nghiệm ki m soát do phạm vi của các thử nghiệ bản không th giả được trong thực tế. Vì vậy, KTV sẽ đ ẳ ệc thực hiệ ử ệ bả 2.2.3.2. h iể án  Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát: Kiểm tra m u các nghi p vụ mua hàng: ki m toán viên sẽ chọn mẫu các nghiệp vụ mua hàng và tiến hành ki m tra bằng chứng về những thủ tục ki m soát quan trọ đ đã ết lậ đối với chu trình nghiệp vụ mua hàng: + Ki m tra Phiế đề ngh được lập và phê duyệt hay không; + Ki đ đượ đ ố thứ tự liên tục không, có phù hợp với Phiế đề ngh đã được phê duyệt không; + Ki m tra các Hợ đồ b , đ đối với từ đ đ t hàng trong mẫu đã ọn; + ối chiếu số tổng cộng của sổ kế toán chi tiết và sổ cái; q y Trang 14 / 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2