Kiểm tra chương 1 - Đại số 10
lượt xem 423
download
Tham khảo tài liệu 'kiểm tra chương 1 - đại số 10', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kiểm tra chương 1 - Đại số 10
- Biên soạn: Trần Văn Hùng – môn Toán Giáo viên Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ÔN TẬP CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 10 A. Trắc nghiệm 1) Tập hợp nào sau đây rỗng? A = {∅} B = {x ∈ N / (3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0} C = {x ∈ Z / (3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0} D = {x ∈ Q / (3x − 2) (3x + 4x + 1) = 0} 2 2) Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ∀x ∈ R, x > − 2 ⇒ x2 > 4 B. ∀x ∈ R, x2 > 4 ⇒ x > 2 C. ∀x ∈ R, x > 2 ⇒ x2 > 4 D. ∀x ∈ R, x2 > 4 ⇒ x > − 2. 3) Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3 B. ∀x ∈ N, x chia hết cho 3 ⇒ x2 chia hết cho 3. C. ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 6 D. ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 9 ⇒ x chia hết cho 9 42575421 150 . Số quy tròn của số 42575421 là: 4) Cho a =4 A. 42575000 B. 42575400 C. 42576400 D. 42576000 5) Điền dấu × ô trống bên cạnh mà em chọn : Đúng Sai a) ∃ x ∈ R, x > x 2 ∀x ∈ R, |x| < 3 ⇔ x < 3 b) ∀x ∈ R, x2 + x + 1 > 0 c) ∀x ∈ R, (x − 1)2 ≠ x − 1 d) 6) Cho A = (− ; 2] ∩ Z, B = [− ; 3] ∩ N. Hãy nối các dòng ở cột 1 với một dòng ở cột 2 2 4 để được một đẳng thức đúng. Cột 1 Cột 2 B\A = • • [− ; 3] 1 ∩• • {− A 1} B= ∪• • [3] A B= A\B = • • {0 ; 1 ; 2 } • {− ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} 1 • {3} 7) Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có : A. (a ; c) ∩ (b ; d) = (b ; c) B. (a ; c ) ∩ (b ; d) = [b ; c] D. (a ; c) U (b ; d) = (b ; d) C. (a ; c) ∩ [b ; d) = [b ; c] 8) Biết P => Q là mệnh đề đúng. Ta có : A. P là điều kiện cần để có Q B. P là điều kiện đủ để có Q C. Q là điều kiện cần và đủ để có P D. Q là điều kiện đủ để có P B. Tự luận
- Biên soạn: Trần Văn Hùng – môn Toán Giáo viên Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Cho mệnh đề A : "∀x ∈ R, x2 − 4x + 4 > 0" Baøi 1: a) Mệnh đề A đúng hay sai. Lập mệnh đề phủ định mệnh đề A. b) Cho hai tập hợp A = [1 ; 5) và B = (3 ; 6]. Xác định các tập hợp sau : A ∩ B, A ∪ Baøi 2: B, B\A, CRA, CRB. Xác định các chữ số chắc trong một kết quả đo đạc sau: L = 260,416 m ± 0,002 m. Baøi 3: Cho A, B, C là ba tập con khác rỗng của N, thỏa mãn ba điều kiện sau : Baøi 4: (i) A, B, C đôi một không có phần tử chung. (ii) A ∪ B ∪ C = N. (iii) ∀a ∈ A, ∀b ∈ B, ∀c ∈ C : a + c ∈ A, b + c ∈ B, a + b ∈ C. Chứng minh rằng 0 ∈ C. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số : Baøi 5: A = (-∞ ; 3] ∩ (-2 ; +∞) B = (0 ; 12) \ [5 ; +∞) C = (-15 ; 7) U (-2 ; 14 ) D = R \ (-1 ; 1) Xác định các tập hợp sau : (-3 ; 5] ∩ Z , (1 ; 2] ∩ Z , (1 ; 2) ∩ Z , [-3 ; 5] ∩ N Baøi 6: Cho hai mệnh đề chứa biến:P(n) : ‘n là số chính phương ‘ và Q(n) : ‘n+1 không chia Baøi 7: hết cho 4’ với n là số tự nhiên. a) Xác định tính đúng sai của các mệnh đề P(16) và Q(2003) b) Phát biểu bằng lời định lý : " ∀n �N, P(n) � Q(n)" c) Phát biểu mệnh đề đảo của định lý trên. Mệnh đề đảo có đúng không ? Bài 8: Cho A ={ {n N / n là ước của 12} ; B ={ {n N / n là ước của 18}. Xác định A �B, A �B Bài 9: Gọi Bn là tập hợp các bội của n trong tập hợp các số nguyên Z. a) Xác định các tập hợp B2 �B4 ; B4 �B6 ; B5 �B7 b) Tìm hệ thức liên hệ giữa m và n sao cho: Bn �Bm ; Bn �Bm = Bnm ; Bn �Bm = Bm Bài 10: Xác định A �B, A �B và biểu diễn các tập đó trên trục số trong mỗi trường hợp sau : a) A = {x �R / x > 1} , B = {x �R / x < 3} b) A = [1 ; 3], B = (2 ; + ; ) Bài 11: Cho A = {0 ;1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6 ;9}, B = {0 ;2 ;4 ;6 ;8 ;9} và C = {3 ;4 ;5 ;6 ;7} a) Tìm A A B, B \ C b) So sánh hai tập hợp A A (B \ C) và (A ( B) \ C Bài 12 : Trong một thí nghiệm, hằng số C được xác định là 2,43265 với cận trên của sai số tuyệt đối d=0,00312. Hỏi C có mấy chữ số chắc ? Bài 13 : Cho mệnh đề P : "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ ”. a) Dùng kí hiệu lôgic và tập hợp để diễn tả mệnh đề trên và xác định tính đúng - sai của nó. b) Phát biểu mệnh đề đảo của của P và chứng tỏ mệnh đề đảo đúng. Sử dụng thuật ngữ “khi và chỉ khi” phát biểu gộp cả hai mệnh đề thuận và đảo. Bài 14 : Trong các tập sau, hãy cho biết tập nào là tập con của tập nào : A = {1; 2;3} B = {n �N / n < 4} D = {x �R / 2x 2 − 7x + 3} C = (0 ; + ; ) Bài 15 : Tìm tất cả các tập X thỏa mãn hệ bao hàm thức {1; 2} �X �{1; 2;7;8;9} Bài 16 : Cho A = {1; 2} và B = {1; 2;3; 4} . Tìm tất cả các tập C thỏa mãn : A �C = B n là Bài 17 : Chứng minh rằng nếu số nguyên dương n không phải là một số chính phương thì một số vô tỉ. BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ 10
- Biên soạn: Trần Văn Hùng – môn Toán Giáo viên Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiệm (3 điểm) Dùng bút chì khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 9) Tập hợp nào sau đây rỗng? (0,5đ) A = {∅} A. B. B = {x ∈ N / (3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0} C. C = {x ∈ Z / (3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0} D = {x ∈ Q / (3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0} D. 10)Mệnh đề nào sau đây là đúng? (0.5đ) A. ∀x ∈ R, x > − 2 ⇒ x2 > 4 B. ∀x ∈ R, x2 > 4 ⇒ x > 2 C. ∀x ∈ R, x > 2 ⇒ x2 > 4 D. ∀x ∈ R, x2 > 4 ⇒ x > − 2. 11)Mệnh đề nào sau đây là sai? (0,5đ) A. ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3 B. ∀x ∈ N, x chia hết cho 3 ⇒ x2 chia hết cho 3. C. ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 6 D. ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 9 ⇒ x chia hết cho 9 42575421 150 . Số quy tròn của số 42575421 là: (0,5đ) 12)Cho a =4 A. 42575000 B. 42575400 C. 42576400 D. 42576000 13)Điền dấu × ô trống bên cạnh mà em chọn: (0,5đ) Đúng Sai e) ∃ x ∈ R, x > x2 f) ∀x ∈ R, |x| < 3 ⇔ x < 3 g) ∀x ∈ R, x2 + x + 1 > 0 h) ∀x ∈ R, (x − 1)2 ≠ x − 1 14)Cho A = (− ; 2] ∩ Z, B = [− ; 3] ∩ N. Hãy nối các dòng ở cột 1 với một dòng ở cột 2 để 2 4 được một đẳng thức đúng. (0,5đ) Cột 1 Cột 2 B\A = • • [− ; 3] 1 A∩B = • • {−1} A∪B = • • [3] A\B = • • {0 ; 1 ; 2 } • {− ; 0 ; 1 ; 2 ; 3} 1 • {3} B. Tự luận (7 điểm) (2 điểm) Baøi 8: Cho mệnh đề A : "∀x ∈ R, x2 − 4x + 4 > 0" a) Mệnh đề A đúng hay sai. b) Lập mệnh đề phủ định mệnh đề A. (3 điểm) Baøi 9: Cho hai tập hợp A = [1 ; 5) và B = (3 ; 6].
- Biên soạn: Trần Văn Hùng – môn Toán Giáo viên Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Xác định các tập hợp sau : A ∩ B, A ∪ B, B\A, CRA, CRB. (1 điểm) Baøi 10: Xác định các chữ số chắc trong một kết quả đo đạc sau: L = 260,416 m ± 0,002 m. (1 điểm) Baøi 11: Cho A, B, C là ba tập con khác rỗng của N, thỏa mãn ba điều kiện sau : (i) A, B, C đôi một không có phần tử chung. (ii) A ∪ B ∪ C = N. (iii) ∀a ∈ A, ∀b ∈ B, ∀c ∈ C : a + c ∈ A, b + c ∈ B, a + b ∈ C. Chứng minh rằng 0 ∈ C. ĐỀ SỐ 2 A. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án đúng trong các bài tập sau : Á 1. Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Ta có : (1,5đ ) (A) (a ; c) ∩ (b ; d) = (b ; c) (B) (a ; c ) ∩ (b ; d) = [b ; c] (C) (a ; c) ∩ [b ; d) = [b ; c] (D) (a ; c) U (b ; d) = (b ; d) 2. Biết P => Q là mệnh đề đúng. Ta có : (1,5đ) (A) P là điều kiện cần để có Q (B) P là điều kiện đủ để có Q (C) Q là điều kiện cần và đủ để có P (D) Q là điều kiện đủ để có P B. Tự luận (7 điểm) 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số : (2đ) a) (-∞ ; 3] ∩ (-2 ; +∞) c) (0 ; 12) \ [5 ; +∞) b) (-15 ; 7) U (-2 ; 14 ) d) R \ (-1 ; 1) 2. Xác định các tập hợp sau : (2đ) a) (-3 ; 5] ∩ Z c) (1 ; 2] ∩ Z b) (1 ; 2) ∩ Z d) [-3 ; 5] ∩ N 3. Cho A, B là hai tập hợp. Hãy xác định các tập hợp sau : (2đ) a) (A ∩ B) U A c) (A \ B) U B b) ( A ∩ B) ∩ B d) (A \ B) ∩ (B \ A) 4. Chứng minh rằng nếu số nguyên dương n không phải là một số chính phương thì n là một số vô tỉ. (1đ) ĐỀ SỐ 3 A. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 (1 đ) Hãy xét tính đúng sai mỗi mệnh đề sau và đánh dấu chéo (X ) vào cột Đ nếu là mệnh đề đúng hoặc cột S nếu là mệnh đề sai : Mệnh đề Đ S a) Nếu δ ABC = δ DEF thì δ ABC 3 δ DEF b) δ MNP cân ≅ δ MNP có Mυ = Nυ c) − x. α : x2 = 2 d) , x . α : x4 > 0 Câu 2: (0,75đ) Cho 3 mệnh đề : x2 - 1 = 0 ( x → a ) (1) Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai góc 600 (2) n là số nguyên thì n2 + 1 là một số nguyên (3)
- Biên soạn: Trần Văn Hùng – môn Toán Giáo viên Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mỗi phát biểu dưới đây là một loại mệnh đề . Hãy viết vào ô trống bên trái mỗi chữ cái in hoa A, B, C tương ứng với một trong các mệnh đề (1), (2), (3) : A . Mệnh đề kéo theo B. Mệnh đề chứa biến C. Mệnh đề tương đương Trong mỗi câu từ câu 3 đến câu 6 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D và chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 3: (0,25 đ) Cho hai tập hợp M, N , cho biết x . M và x / N thì ta có : x. M∋N x . M &N A. B. x. M\ N D. x . N \ M C. Câu 4: (0,25 đ) Cho hai tập hợp P = { –3, 2, 1} và Q = { n . _ Ρ –3 Ξ n Ξ 1 } thì ta có : B. P ∃ Q A. P=Q C. Q ∃ P D. Tất cả 3 câu trên đều sai Câu 5: (0,5 đ) Phương trình (x2 – 2).(x – 1) = 0 ( x . ) có tập hợp nghiệm là : A. { 1, 2 } B. { – 2 , 1, 2 } C. { 1} D. {– 2 , 1, 2} Câu 6: (0,25 đ) Cho biết x = 1,7 305 618. Số qui tròn đến hàng phần nghìn của x là số : x 4 1, 7305 B. x 4 1, 7306 A. x 4 1, 731 D. x 4 1, 730 C. B. Tự luận (7 điểm) Câu 6: (2 đ) Hãy phủ định mỗi mệnh đề sau : 21 là số nguyên tố . a) x2 −1 x = 1 là nghiệm của phương trình =0 b) x −1 − n . ⊥ : n2 = 3 c) , x . α : x2 > 0 d) A = { x . α Ρ x2 – 4x – 3 = 0 } Câu 7: (2,5 đ) Cho tập hợp: B = { x . _ Ρ (x2 –1).(2x+3).(x – 3) = 0 } C = { x . Ρ –1 Ξ x Ξ 3 } a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A ? tập hợp B ? b) Xác định tập hợp A ∋ B , B &C , C \ A Câu 8: (2,5 đ) Cho các tập hợp D = { x . α Ρ x Ω3 } E = { x . αΡ x < 4 } F = { x . α Ρ –2 Ξ x Ξ 0 } a) Dùng ký hiệu đoạn, khoảng, nữa khoảng để viết lại các tập hợp trên b) Biểu diễn tập hợp D ∋ E trên trục số.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Chương IV: bất đẳng thức-bất phương trình
20 p | 3671 | 636
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - Chương V Thống Kê
6 p | 641 | 74
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi (Bài kiểm tra số 2)
4 p | 232 | 58
-
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 - THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Kèm đáp án)
10 p | 275 | 22
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Hùng Vương (Bài kiểm tra số 4)
2 p | 197 | 21
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đình Lập (Bài kiểm tra số 4)
3 p | 158 | 18
-
Đề thi kiểm tra 1 tiết chương I - Sở GD & ĐT Lạng Sơn - Trường THPT Tú Đoạn - Đề 001
4 p | 113 | 18
-
Đề kiểm tra HK1 Sinh 10 - (Kèm Đ.án)
8 p | 222 | 16
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Minh Thanh
2 p | 152 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 9 chương 3 - (Kèm đáp án) đề số 10
3 p | 102 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 132
2 p | 60 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Thị xã Quảng Trị
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 - THPT Cây Dương
3 p | 26 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Phan Chu Trinh
2 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút Hình học lớp 10 chương 3 có đáp án - THPT Long Khánh
9 p | 25 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 32 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 14 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị - Đề số 1
3 p | 47 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn