KỸ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật tính tích phân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỸ THUẬT TÍNH TÍCH PHÂN
- TÍNH CÁC TÍCH PHÂN SAU III. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ: 5 b 2x 1 1 x 2 3x 2 dx ( x a)( x b) dx 3 a 1 1 3 x3 x 1 x x 1 x 1 dx x 2 1 dx 0 0 1 1 x2 1 (3x 1) 3 dx ( x 2) dx 2 ( x 3) 2 0 0 2 0 2008 2x3 6x 2 9x 9 1 x x(1 x 2008 ) dx x 2 3x 2 dx 1 1 1 x 2 n 3 3 x4 (1 x 2 ) n dx ( x 2 1) 2 dx 0 2 2 2 x2 3 1 x( x 4 3x 2 2) dx dx x(1 x 4 ) 1 1 2 1 1 x 4 x 1 x dx dx 2 4 0 0 2 1 1 x x 2 2 x 2 dx (1 x dx 23 ) 0 0 4 3 3x 2 3x 3 1 x 3 2 x 2 x dx x 3 3x 2 dx 2 2 1 2 1 x2 1 1 x dx 1 x 4 dx 3 0 1 1 1 x6 x5 x4 2 2 x4 1 x 2 dx dx x6 1 0 0 1 1 x4 1 x 6 dx 0 IV. TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC: 2 2 2 x cos 4 xdx 2 x cos 3 xdx sin sin 0 0 2 2 4 x cos 5 xdx 3 x cos 3 )dx sin (sin 0 0
- 2 2 4 x cos 4 x)dx 2 x sin x cos x cos 2 x )dx cos 2 x(sin (2 sin 0 0 2 1 2 sin x dx 10 x cos10 x cos 4 x sin 4 x )dx (sin 0 3 2 2 dx 1 2 sin x dx 2 cos x 0 0 3 dx sin 3 x 2 4 1 cos 2 x dx sin x. cos x 0 6 4 2 dx cos x 1 cos x dx sin 2 x 2 sin x cos x cos 2 x 0 0 2 2 cos x sin x 2 cos x dx 2 sin x dx 0 0 cos 3 x 2 2 1 1 cos x dx sin x cos x 1 dx 0 0 2 2 sin x cos x 1 cos xdx sin x 2 cos x 3 dx 2 (1 cos x) 3 2 4 3 4 cot g xdx 3 tg xdx 0 6 3 4 4 tg xdx 1 1 tgx dx 0 4 4 dx 2 sin x 7 cos x 6 4 sin x 5 cos x 5 dx cos x cos( x ) 0 4 0 2 4 dx 2 sin x 3 cos x 1 sin x dx 13 0 0
- 4 sin 3 x 4 2 1 cos 2 x sin 2 x 1 cos 4 x dx dx sin x cos x 0 0 2 dx 2 sin 3 x 1 cos x dx sin 2 x sin x 0 4 sin 3 x 4 2 2 x ) 3 dx sin 2 x(1 sin cos 2 x dx 0 0 33 sin 3 x sin x dx sin 3 xtgx cos x sin x dx 0 4 2 2 dx dx 1 sin x cos x 2 sin x 1 0 0 2 3 5 4 cos x sin xdx sin 4 xdx 1 cos 2 x 0 4 6 dx 2 dx 4 5 sin x 3 sin x cos x 0 6 3 3 dx dx sin x sin( x ) sin x cos( x ) 6 6 4 4 sin 2 xdx 3 3 tgxtg ( x 6 )dx cos 6 x 4 6 0 sin 2 x 3 (2 sin x) 4 sin xdx 2 (sin x cos x) 3 0 2 2 2 2 3 sin x dx x cos xdx 0 0 2 2 1 sin x 2 x 1 x sin 2 x.e dx 1 cos x e dx 0 0
- 4 sin 3x sin 4 x 2 tgx cot g 2 x dx sin 2 xdx sin 2 x 5 sin x 6 0 6 2 2 2 (2 x 1) cos xdx x sin x cos xdx 0 0 4 2 2x sin 2 xdx xtg xdx e 0 0 2 4 sin 2 x sin x cos 3 xdx ln(1 tgx)dx e 0 0 4 2 (1 sin x) cos x dx dx (sin x 2 cos x) (1 sin x)(2 cos 2 2 x) 0 0 V. TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ: b R( x, f ( x))dx Trong ®ã R(x, f(x)) cã c¸c d¹ng: a ax [0; ] a x ) §Æt x = a cos2t, t 2 +) R(x, a sin t a cos t a2 x2 +) R(x, ) §Æt x = hoÆc x = ax b ax b n n cx d ) §Æt t = cx d +) R(x, 1 2 +) R(x, f(x)) = (ax b) x x Víi 2 ( x x )’ = k(ax+b) x 2 x , hoÆc ®Æt t = Khi ®ã ®Æt t = 1 ax b [ ;] a tgt 2 2 a x ) §Æt x = 22 +) R(x, ,t a [0; ] \ { } 2 2 x a ) §Æt x = cos x , t 2 +) R(x, n1 n n x ; 2 x ;...; i x +) R Gäi k = BCNH(n1; n2; ...;
- ni) §Æt x = tk 2 dx 23 dx x x2 1 2 2 x x 4 2. 1. 5 3 1 2 dx 2 (2 x 3) dx x 2 4 x 12 x 5 1 x3 1 3. 4. 1 2 2 2 dx 2 x 2008dx x 2 2008 5. 6. 1 1 1 1 2 2 (1 x 2 ) 3 dx x 1 x dx 7. 8. 0 0 2 3 2 2 x 1 1 x dx x dx 1 x 2 x2 1 9. 10. 1 0 2 1 2 dx dx (1 x 2 ) 3 (1 x 2 ) 3 0 0 11. 12. 2 1 x 2 dx 2 2 1 x dx 1 x2 13. 14. 0 0 2 2 cos xdx cos x cos 2 x dx sin x 7 cos 2 x 15. 16. 0 0 2 2 sin 2 x sin x cos xdx dx 2 cos 2 x 1 3 cos x 17. 18. 0 0 7 3 x 3 dx 3 10 x 2 dx x 3 2 1 x 19. 20. 0 0 1 1 x 3 dx xdx x x2 1 2x 1 21. 22. 0 0 1 7 dx 15 1 3 x 8 dx x 2x 1 1 23. 24. 0 2
- ln 3 2 dx 6 1 cos 3 x sin x cos 5 xdx ex 1 25. 26. 0 0 1 ln 2 e 2 x dx dx 1 x x2 1 ex 1 27. 28. 1 0 1 12 x 4 x 2 8dx e 1 3 ln x ln x dx 5 x 29. 30. 1 4 3 4 x5 x3 x 3 2 x 2 x dx dx 2 1 x 31. 32. 0 0 0 ln 3 ln 2 x 2x 3 x(e x 1)dx dx x ln x 1 33. 34. 1 ln 2 cos 2 x 2 3tgx ln 2 e x dx 3 cos 2 x dx cos 2 x (e x 1) 3 0 35. 36. 0 3 2 cos xdx cos xdx 1 cos 2 x 2 cos 2 x 37. 38. 0 0 7 2a x2 x 2 a 2 dx dx 3 x3 39. 40. 0 0 VI. MỘT SỐ TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT: Bµi to¸n më ®Çu: Hµm sè f(x) liªn tôc trªn [-a; a], khi a a f ( x)dx [ f ( x) f ( x)]dx ®ã: a 0 3 3 ; VÝ dô: +) Cho f(x) liªn tôc trªn [- 2 2 ] tháa m·n 2 2 cos 2 x , f(x) + f(-x) = 3 2 f ( x)dx 3 TÝnh: 2 1 x 4 sin x dx 2 1 1 x +) TÝnh Bµi to¸n 1: Hµm sè y = f(x) liªn tôc vµ lÎ trªn [-a,
- a f ( x)dx a], khi ®ã: = 0. a 2 1 x 2 )dx 1 cos x ln( x 2 ln( x 1 x )dx VÝ dô: TÝnh: 1 2 Bµi to¸n 2: Hµm sè y = f(x) liªn tôc vµ ch½n trªn [-a, a a f ( x)dx f ( x)dx a], khi ®ã: = 20 a 2 x cos x dx 1 4 sin 2 x x dx 4 2 VÝ dô: TÝnh 1 x x 1 2 Bµi to¸n 3: Cho hµm sè y = f(x) liªn tôc, ch½n trªn [- a a f ( x) a1 b x dx f ( x)dx (1 b>0, a) a, a], khi ®ã: 0 2 sin x sin 3 x cos 5 x 3 x2 1 dx 1 ex 1 2 x dx VÝ dô: TÝnh: 3 2 Bµi to¸n 4: NÕu y = f(x) liªn tôc trªn [0; 2 ], th× 2 2 f (sin x) f (cos x)dx 0 0 2009 2 2 sin x sin x dx dx sin 2009 x cos 2009 x sin x cos x VÝ dô: TÝnh 0 0 Bµi to¸n 5: Cho f(x) x¸c ®Þnh trªn [-1; 1], khi ®ã: xf (sin x)dx 2 f (sin x)dx 0 0 x x sin x 1 sin x dx 2 cos x dx VÝ dô: TÝnh 0 0 b b b b f (a b x)dx f ( x)dx f (b x)dx f ( x)dx Bµi to¸n 6: a a 0 0
- 4 x sin x sin 4 x ln(1 tgx)dx 1 cos 2 x dx VÝ dô: TÝnh 0 0 Bµi to¸n 7: NÕu f(x) liªn tôc trªn R vµ tuÇn hoµn víi chu k× T th×: a T T nT T f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx n f ( x)dx a 0 0 0 2008 1 cos 2 x dx VÝ dô: TÝnh 0 C¸c bµi tËp ¸p dông: x7 x5 x3 x 1 4 1 dx 1 x2 cos 4 x dx 1 2x 1. 2. 4 1 2 x cos x 1 dx 4 sin dx 2 x 1 (1 e x )(1 x 2 ) 3. 4. 2 1 2 1 x 2 cos 2 x ln( 1 x )dx sin(sin x nx)dx 1 5. 6. 0 2 tga cot ga xdx dx 2 sin 5 x 1 x2 1 dx x (1 x 2 ) 1 1 1 cos x 7. 8. e e 2 (tana>0) VII. TÍCH PHÂN HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI: 3 2 2 2 x x 1 dx 4 x 3 dx 2. 1. 3 0 2 2 x x dx 3. 0 2 sin x dx 1 sin x dx 4. 5. 2 3 3 4 tg 2 x cot g 2 x 2dx sin 2 x dx 6. 7. 6 4
- 2 5 1 cos x dx ( x 2 x 2 )dx 8. 9. 0 2 3 cos x cos 3 x dx 3 cos x 2 x 4 dx 10. 11. 0 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ thuật giải một số bài toán tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2 p | 1770 | 492
-
Phân tích bài thơ Từ ấy của nhà thơ Tố Hữu
7 p | 530 | 128
-
SKKN: Một vài kinh nghiệm về phương pháp giảng dạy kỹ thuật và nội dung môn Đá cầu nhằm tạo tính tích cực chủ động cho học sinh
17 p | 590 | 103
-
Mười vạn câu hỏi vì sao Hóa học, phần 9
10 p | 352 | 90
-
Bài 5: Tích phân hàm hữu tỉ và hàm lượng giác
10 p | 519 | 86
-
Bài 2: Đạo hàm và vi phân
14 p | 244 | 67
-
Bài 8: Phương pháp tính tích phân xác định
15 p | 519 | 66
-
RÈN LUYỆN TƯ DUY VÀ HÌNH THÀNH KỸ NĂNG PHÂN TÍCH NHÂN VẬT KHI DẠY TÁC PHẨM TRUYỆN
12 p | 303 | 52
-
Kỹ Thuật Phân Tích Bình Phương Hoán Vị - VIF
12 p | 129 | 37
-
BÀI GIẢNG VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG - CHƯƠNG 2 VẬT DẪN
15 p | 205 | 33
-
Phân tích diễn biến tâm trạng nhân vật Tràng và cụ Tứ trong
7 p | 371 | 20
-
Đề thi chọn HSG Sinh giỏi 9 cấp tỉnh - Sở GD&ĐT Lâm Đồng (2010-2011)
9 p | 170 | 18
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Kinh nghiệm giúp học sinh hứng thú khi học tiết trang trí ứng dụng trong môn Mỹ thuật cấp THCS
20 p | 102 | 10
-
Bài giảng Hóa phân tích: Phân tích thể tích
12 p | 160 | 6
-
Kỹ thuật giải nhanh đề thi THPTQG bằng máy tính Casio
14 p | 63 | 6
-
GIẢI TÍCH MẠNG 8.6. CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỘ KÍCH TỪ. Trong kỹ thuật
17 p | 77 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Một số thủ thuật làm đơn giản bài toán tính tích phân từng phần
12 p | 38 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn