intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án: Nghiên cứu tổng hợp và tính chất nhạy khí của vật liệu nanocomposite trên nền polyaniline và polypyrrole.

Chia sẻ: Hoang Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:144

110
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp vật liệu nanocomposite có cấu trúc dạng sợi của polyaniline và polypyrrole với TiO2 và ống các bon nano đơn vách bằng phƣơng pháp hóa học. Khảo sát các đặc trƣng chung và cấu trúc vật liệu nanocomposite của polyaniline và polypyrrole với TiO2 và ống các bon nano đơn vách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án: Nghiên cứu tổng hợp và tính chất nhạy khí của vật liệu nanocomposite trên nền polyaniline và polypyrrole.

MỤC LỤC<br /> DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ................................................................................. iv<br /> DANH MỤC HÌNH VẼ ...................................................................................................................................... vi<br /> DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU ......................................................................................................................... xi<br /> MỞ ĐẦU....................................................................................................................................................................1<br /> Chƣơng 1 TỔNG QUAN ......................................................................................................................................5<br /> 1.1 POLYANILINE ............................................................................................................. 5<br /> 1.1.1 Giới thiệu ................................................................................................................... 5<br /> 1.1.2 Tổng hợp polyaniline ................................................................................................ 6<br /> 1.1.3 Tính chất của polyaniline ........................................................................................ 10<br /> 1.1.4 Ứng dụng của polyaniline ....................................................................................... 14<br /> 1.2 POLYPYRROLE ......................................................................................................... 17<br /> 1.2.1 Giới thiệu ................................................................................................................. 17<br /> 1.2.2 Tổng hợp polypyrrole .............................................................................................. 19<br /> 1.2.3 Tính chất của polypyrrole ....................................................................................... 21<br /> 1.2.4 Ứng dụng của polypyrrole ...................................................................................... 22<br /> 1.3 TITANIUM DIOXIDE (TiO2) ..................................................................................... 25<br /> 1.3.1 Giới thiệu ................................................................................................................. 25<br /> 1.3.2 Tính chất của TiO2................................................................................................... 25<br /> 1.3.3 Ứng dụng của TiO2.................................................................................................. 26<br /> 1.4 ỐNG CÁC BON NANO ĐƠN VÁCH (SWNTs) ........................................................ 28<br /> 1.4.1 Giới thiệu ................................................................................................................. 28<br /> 1.4.2 Tính chất của SWNTs ............................................................................................. 28<br /> 1.4.3 Ứng dụng của SWNTs ............................................................................................ 30<br /> 1.5 NANOCOMPOSITE CỦA POLYANILINE VÀ POLYPYRROLE .......................... 31<br /> 1.5.1 Nanocomposite giữa polyaniline và titanium dioxide............................................ 32<br /> 1.5.2 Nanocomposite giữa polyaniline và ống các bon nano đơn vách .......................... 35<br /> 1.5.3 Nanocomposite giữa polypyrrole với ống các bon nano đơn vách ........................ 37<br /> Chƣơng 2 PHƢƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƢNG VẬT LIỆU........ 40<br /> <br /> i<br /> <br /> 2.1 MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 40<br /> 2.2 PHƢƠNG PHÁP CHẾ TẠO NANOCOMPOSITE TRÊN NỀN POLYANILINE VÀ<br /> POLYPYRROLE ......................................................................................................... 40<br /> 2.2.1 Phƣơng pháp cơ học ................................................................................................ 40<br /> 2.2.2 Phƣơng pháp hóa học .............................................................................................. 41<br /> 2.2.3 Phƣơng pháp điện hóa ............................................................................................. 42<br /> 2.2.4 Các kỹ thuật đo khảo sát các tính chất vật liệu NCPs trên nền PANi và PPy ....... 42<br /> 2.3 THỰC NGHIỆM .......................................................................................................... 46<br /> 2.3.1 Hóa chất và thiết bị .................................................................................................. 46<br /> 2.3.2 Sơ đồ tổng hợp nanocomposite của polyaniline với TiO2 ..................................... 48<br /> 2.3.3 Sơ đồ tổng hợp nanocomposite của polyaniline với ống các bon nano đơn vách . 49<br /> 2.3.4 Sơ đồ tổng hợp nanocomposite của polypyrrole với ống các bon nano đơn vách 50<br /> 2.4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN...................................................................................... 51<br /> 2.4.1 Hình thái bề mặt màng ............................................................................................ 51<br /> 2.4.2 Đặc trƣng cấu trúc điện tử của vật liệu nanocomposite ......................................... 58<br /> Chƣơng 3 NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA TITANIUM DIOXIDE LÊN TÍNH CHẤT<br /> NHẠY KHÍ CỦA POLYANiLINE.................................................................................................. 69<br /> 3.1 MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 69<br /> 3.2 CẢM BIẾN KHÍ .......................................................................................................... 70<br /> 3.2.1 Khái niệm cảm biến khí .......................................................................................... 70<br /> 3.2.2 Cơ chế nhạy khí của nanocomposite trên nền polyaniline ..................................... 71<br /> 3.3 THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ ĐẶC TRƢNG NHẠY KHÍ CỦA<br /> NANOCOMPOSITE GIỮA POLYANILINE VÀ TiO2 ............................................. 72<br /> 3.3.1 Phƣơng pháp đo đặc trƣng nhạy khí ....................................................................... 72<br /> 3.3.2 Đặc trƣng nhạy khí NH3 của nanocomposite PANi/TiO2 ...................................... 73<br /> 3.3.3 Kết quả đo độ nhạy khí ôxy của nanocomposite PANi/TiO2 ................................ 87<br /> Chƣơng 4 NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA ỐNG CÁC BON NANO ĐƠN VÁCH LÊN<br /> TÍNH CHẤT NHẠY KHÍ CỦA POLYANILINE VÀ POLYPYRROLE ................... 94<br /> 4.1 MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 94<br /> 4.2 NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT NHẠY KHÍ CỦA NANOCOMPOSITE GIỮA<br /> POLYANILINE VỚI ỐNG CÁC BON NANO ĐƠN VÁCH .................................... 97<br /> ii<br /> <br /> 4.2.1 Tính chất nhạy khí NH3 của nanocomposite PANi/SWNTs ................................. 97<br /> 4.2.2 Kết quả đặc trƣng nhạy khí O2 của nanocomposite PANi/SWNTs ..................... 100<br /> 4.2.3 Ảnh hƣởng của độ dày lớp vật liệu PANi/SWNTs lên độ nhạy khí .................... 103<br /> 4.3 NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT NHẠY KHÍ CỦA VẬT LIỆU NANOCOMPOSITE<br /> GIỮA POLYPYRROLE VỚI ỐNG CÁC BON NANO ĐƠN VÁCH ..................... 104<br /> 4.3.1 Tính chất nhạy khí NH3 của nanocomposite PPy/SWNTs .................................. 104<br /> 4.3.2 Ảnh hƣởng của độ dày PPy/SWNTs lên tính chất nhạy khí NH3 ........................ 107<br /> 4.3.3 Ảnh hƣởng của tỷ lệ khối lƣợng SWNTs lên độ nhạy NH3 của PPy/SWNTs .... 108<br /> 4.3.4 Sự phụ thuộc độ nhạy PPy/SWNTs theo nồng độ khí NH3 ................................. 109<br /> 4.3.5 Tính chất nhạy khí O2 của vật liệu nanocomposite PPy/SWNTs ........................ 110<br /> ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO.......................................................................................... 118<br /> DANH MỤC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ............................................................. 119<br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................................................... 121<br /> <br /> iii<br /> <br /> DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU<br /> 1. Các chữ viết tắt<br /> Ký hiệu<br /> <br /> Tên tiếng Việt<br /> <br /> Tên tiếng Anh<br /> <br /> CNTs<br /> <br /> Ống các bon nano<br /> <br /> Carbon nanotubes<br /> <br /> SWNTs<br /> <br /> Ống các bon nano đơn vách<br /> <br /> Single- walled carbon nanotubes<br /> <br /> FESEM<br /> <br /> Kính hiển vi điện tử quét phát xạ trƣờng<br /> <br /> Field emission scanning electron<br /> microscope<br /> <br /> FTIR<br /> <br /> Phổ hồng ngoại khai triển Fourier<br /> <br /> Fourier transform infrared<br /> <br /> TEM<br /> <br /> Hiển vi điện tử truyền qua<br /> <br /> Transmission electron microscopy<br /> <br /> SEM<br /> <br /> Hiển vi điện tử quét<br /> <br /> Scanning Electron Microscope<br /> <br /> XRD<br /> <br /> Nhiễu xạ tia X<br /> <br /> X-ray diffraction<br /> <br /> Đ.v.t.đ<br /> <br /> Đơn vị tƣơng đối<br /> <br /> Arbitrary units<br /> <br /> CPs<br /> <br /> Polyme dẫn<br /> <br /> Conducting polymers<br /> <br /> ANi<br /> <br /> Aniline<br /> <br /> Aniline<br /> <br /> PANi<br /> <br /> Polyaniline<br /> <br /> Polyaniline<br /> <br /> ES<br /> <br /> Muối emeraldine<br /> <br /> Emaraldine salt<br /> <br /> EB<br /> <br /> Bazơ emeraldine<br /> <br /> Emeraldine base<br /> <br /> Py<br /> <br /> Pyrrole<br /> <br /> Pyrrole<br /> <br /> PPy<br /> <br /> Polypyrrole<br /> <br /> Polypyrrole<br /> <br /> TiO2<br /> <br /> Titan điôxít<br /> <br /> Titanium dioxide<br /> <br /> HOMO<br /> <br /> Orbital phân tử bị chiếm cao nhất<br /> <br /> Highest occupied molecular orbital<br /> <br /> LUMO<br /> <br /> Orbital phân tử không bị chiếm thấp nhất<br /> <br /> Lowest unoccupied molecular<br /> orbital<br /> <br /> VB<br /> <br /> Vùng hoá trị<br /> <br /> Valence band<br /> <br /> CB<br /> <br /> Vùng dẫn<br /> <br /> Conduction band<br /> <br /> APS<br /> <br /> Ammonium Peroxy Disulfate<br /> <br /> Ammonium Peroxy Disulfate<br /> <br /> BET<br /> <br /> Phƣơng pháp xác định diện tích bề mặt<br /> theo khối lƣợng<br /> <br /> Brunauer-Emmett-Teller (BET)<br /> method<br /> <br /> Dono<br /> <br /> Chất cho<br /> <br /> Donor<br /> <br /> Accepto<br /> <br /> Chất nhận<br /> <br /> Acceptor<br /> <br /> UV<br /> <br /> Tia tử ngoại<br /> <br /> Ultra Violet<br /> <br /> Vis<br /> <br /> Ánh sáng nhìn thấy<br /> <br /> Visible light<br /> <br /> 2. Các ký hiệu<br /> Ký hiệu<br /> <br /> Tên tiếng Việt<br /> <br /> Tên tiếng Anh<br /> <br /> <br /> <br /> Bƣớc sóng<br /> <br /> Wavelength<br /> <br /> <br /> <br /> Góc teta<br /> <br /> Theta<br /> <br /> iv<br /> <br /> MW<br /> <br /> Khối lƣợng phân tử<br /> <br /> Molecular weight<br /> <br /> Rg<br /> <br /> Điện trở màng khi có khí thử<br /> <br /> Resistances of the sensitive film in a<br /> measuring gas<br /> <br /> R0<br /> <br /> Điện trở màng khi không có khí thử<br /> <br /> Resistances of the sensitive film in<br /> clean air<br /> <br /> S<br /> <br /> Độ nhạy<br /> <br /> Sensitivity<br /> <br /> EF<br /> <br /> Năng lƣợng Fecmi<br /> <br /> Fermi energy<br /> <br /> e<br /> <br /> Điện tử<br /> <br /> Electron<br /> <br /> E<br /> <br /> Năng lƣợng<br /> <br /> Energy<br /> <br /> EV<br /> <br /> Năng lƣợng vùng hóa trị<br /> <br /> Valence band energy<br /> <br /> EC<br /> <br /> Năng lƣợng vùng dẫn<br /> <br /> Conduction band energy<br /> <br /> Eg<br /> <br /> Năng lƣợng vùng cấm<br /> <br /> Band gap energy<br /> <br /> ex<br /> <br /> Bƣớc sóng kích thích<br /> <br /> Excitation wavelength<br /> <br /> p<br /> <br /> Bán dẫn loại p<br /> <br /> p- type semiconductor<br /> <br /> n<br /> <br /> Bán dẫn loại n<br /> <br /> n- type semiconductor<br /> <br /> v<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0