B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
B Y T
VIỆN DƯỢC LIỆU
ĐOÀN XUÂN ĐINH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT,
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ MỘT SỐ TÁC
DỤNG SINH HỌC CỦA CÂY THỦY BỒN THẢO
(Sedum sarmentosum Bunge, Crassulaceae)
CHUYÊN NGÀNH: C LIU - C HC C TRUYN
MÃ S: 972.02.06
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI, NĂM 2024
Công trình hoàn thành tại:
Viện Dưc liu
Ngưi hướng dẫn khoa hc:
1. PGS. TS. Nguyễn Thưng Dong
2. PGS. TS. Phạm Thị Nguyệt Hằng
Phn biện 1 :……………….......................
……………............................
Phn biện 2 :……………….......................
..................................................................
Phn biện 3 :………………........................
………….......................................
Lun án sẽ được bảo vệ trưc Hội đồng chm lun án cấp
Vin ti Viện Dược liệu, hp tại:………………..
Vào hồi……..giờ…..ngày…..…tháng.........năm 2024
thể m đc Luận án ti:
- Thư viện Quc gia Hà Ni.
- Thư viện Vin c liệu.
A. GII THIU LUN ÁN
1. Tính cp thiết ca lun án
c ta nm trong vùng khí hu nhiệt đới gió mùa quanh năm
nóng m, c h thc vật vô cùng phong phú và đa dạng. T xa xưa, cha
ông ta đã sử dụng dược liu làm thuc cha bnh rt hiu qu. Ngày nay,
nhng hp cht t nhiên hot tính sinh học được phân lp t cây c đã
được ng dng trong nhiu lnh vực, trong đ ngành Dược dùng để sn
xut thuc phng và cha bnh. Vì vy, ngun cây thuốc dân gian, cũng
như kinh nghiệm s dng phong phú của đồng bào các dân tc vn kho
tàng quý giá để khám phá, tìm kiếm nhiu loi thuc mi.
Vit Nam, cây Thu bn tho thuc h Thuc bng -
Crassulaceae, được người dân tộc H’Mông sử dụng để tm cho tr em
rôm sẩy, người b mn nga, toàn cây dùng sc uống điu tr viêm gan
hoàng đản, hu họng sưng đau, mụn nht, rắn độc cắn, đn ngã tn
thương [3], [7]. Với mục đích gp phn nghiên cu v đặc điểm thc vt,
thành phn hóa học cũng như một s tác dng sinh hc ca cây Thu bn
tho. Nghiên cu sinh la chọn đ tài: “Nghiên cứu đặc điểm thc vt,
thành phn hóa hc mt s tác dng sinh hc ca cây Thu bn
tho (Sedum sarmentosum Bunge), Crassulaceae”.
2. Mc tiêu và ni dung ca Lun án
2.1. Mc tiêu ca Lun án
Mc tiêu 1. Mô t được đặc điểm thc vt, vi phẫu thân và định
tính được các nhóm cht có trong cây Thu bn tho.
Mục tiêu 2. Xác định được các nhóm hp cht ch yếu, phân lp
và xác định cu trúc mt s hp cht có trong cây Thu bn tho.
Mục tiêu 3. Đánh giá được đc tính cấp, độc tính bán trường din,
tác dng bo v gan ca cao toàn phn Thu bn tho và kh năng chng
ung thư c t cung ca mt s hp cht phân lập được.
2.2. Ni dung ca Lun án
V thc vt
- t đặc điểm hnh thái thc vật, phân tích đặc đim của
quan sinh sản để thẩm định tên khoa hc ca mu nghiên cu.
- Xác định đặc điểm vi phu, bột dược liu, nhm tiêu chun ha
dược liu Thu bn tho.
V thành phn hóa hc
- Định tính các nhóm chất trong dược liu nghiên cu.
- Chiết xut phân lp mt s hp cht t phn trên mặt đất.
- Xác định cu trúc hóa hc các hp cht phân lập được.
V hot tính sinh hc
- Th độc tính cấp, độc tính bán trường din ca cao chiết
methanol toàn phn t phn trên mt đất Thu bn tho.
- Đánh giá tác dụng bo v gan ca cao chiết methanol toàn phn
t phn trên mặt đất Thu bn tho.
- Th tác dng chống ung thư c t cung HELA đối vi mt s
hp cht phân lập được.
3. Những đóng góp mới ca Lun án
3.1. V thc vt hc
Lun án là tài liệu đu tiên ti Vit Nam mô t chi tiết đặc điểm
hình thái thc vật, đặc điểm vi phu thân, đặc điểm bt dược liu, giám
định tên khoa hc ca loài Thu bn tho - Sedum sarmentosum Bunge,
h Thuc bỏng Crassulaceae”.
3.2. V hóa hc
T phn trên mặt đất nghiên cu sinh đã phân lập được 18 hp
cht tinh khiết, bao gm 1 megastigman (SSH2 - Sarmentol A), 5
megastigman glycosid (SSH3 - Myrsinionosid A, SSH4 -
Simplicifloranosid, SSH7 - Sedumosid I, SSH9 - Sedumosid C và SSH24
- Sedumosid K), 1 flavon (SSH1 - Luteolin), 5 flavon glycosid (SSH8 -
Isorhamnetin-3,7-O-di-β-D-glucosid, SSH10 - 2-phenylethyl-D-
rutinosid, SSH12 - -Methoxy-3,5,-trihydroxyflavon-7-
neohesperidosid, SSH13 - Quercetin-3-O-β-D-glucopyranose và SSH17
- -methoxyluteolin-7-O-β-D-glucopyranosid), 1 lignan glycosid
(SSH25 - Lariciresinol-9-O-β-D-glucopyranosid), 2 alcohol (SSH22 -
Tyrosol SSH29 - 3,4-dimethoxybenzyl alcohol) 3 acid phenolic
(SSH19 - Acid Ferulic, SSH20 - Acid p-Hydroxybenzoic và SSH21 - Acid
trans-p-coumaric), trong đ c 1 chất mi SSH24, đặt tên
Sedumosid K.
3.3. V độc tính và hot tính sinh hc
- Kết qu nghiên cu công b Thu bn thảo không c độc tính
cấp và độc tính bán trường din mc liu s dng bằng đường ung.
- Nghiên cu tác dng bo v gan trên mô hình gây tn thương
gan cp bi paracetamol, nghiên cứu đã cho thấy: cao methanol toàn phn
Thy bn tho liu 0,5 1g/kgTT chut, có tác dng bo v gan trên
hình gây tn thương gan cấp bng paracetamol, th hin thông qua kh
năng làm giảm hoạt độ ALT c 2 mc liu AST mc liu
0,5g/kgTT.
- Tác dng bo v gan ca cao chiết methanol Thy bn tho trên
hình gây tn thương gan mạn bằng paracetamol cũng được nghiên
cu trên 2 mc liu 0.5g 1g/kgTT chut cũng cho kết qu là: cao
chiết methanol toàn phn Thy bn tho có tác dng bo v gan trên mô
hình gây tn thương gan mạn bng paracetamol, th hin thông qua kh
năng làm giảm hot độ ALT liu 0,5g/kgTT AST mc liu
1g/kgTT.
- Th nghiệm đánh giá tác dụng gây độc trên tế bào ung thư HeLa
ca 12 hp cht ( SSH24, SSH9, SSH3, SSH4, SSH7, SSH2, SSH8,
SSH13, SSH19, SSH21, SSH20, SSH22) đưc tiến hành ti Phòng
thí nghim của GS. Suresh, Trường Đại hc Toyama, Nht Bn. Kết qu
cho thy rng: nồng độ 200 µM, 12 hp cht phân lp t Thu bn tho
đu có tác dụng gây độc mạnh đối vi tế bào HeLa, đạt ý ngha thống kê
vi p < 0,001 (t l tế bào chết dao động khoảng 92,5% đến 100%).
nồng độ 100 µM, các hp cht s 10, 14, 15, 16 tác dng dit tế