HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH<br />
<br />
NGUYỄN ĐỨC TOÀN<br />
<br />
Sù NGHIÖP CñNG Cè §éC LËP D¢N TéC<br />
CñA CéNG HßA ÊN §é TRONG GIAI §O¹N 1950 - 1964<br />
<br />
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ<br />
<br />
HÀ NỘI - 2014<br />
<br />
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH<br />
<br />
NGUYỄN ĐỨC TOÀN<br />
<br />
Sù NGHIÖP CñNG Cè §éC LËP D¢N TéC<br />
CñA CéNG HßA ÊN §é TRONG GIAI §O¹N 1950 - 1964<br />
<br />
Chuyên ngành : Lịch sử Phong trào cộng sản,<br />
công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc<br />
Mã số<br />
<br />
: 62 22 52 01<br />
<br />
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS NGUYỄN HOÀNG GIÁP<br />
2. PGS. TS THÁI VĂN LONG<br />
<br />
HÀ NỘI - 2014<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của<br />
riêng tôi. Các số liệu nêu trong luận án là trung thực.<br />
Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai<br />
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.<br />
<br />
TÁC GIẢ LUẬN ÁN<br />
<br />
Nguyễn Đức Toàn<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Trang<br />
MỞ ĐẦU<br />
<br />
Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI<br />
1.1. Các kết quả nghiên cứu đã công bố<br />
1.2. Những vấn đề chưa được giải quyết nhìn từ phía Việt Nam<br />
1.3. Những vấn đề luận án tập trung làm rõ<br />
<br />
1<br />
6<br />
6<br />
21<br />
22<br />
<br />
Chương 2: NHỮNG NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ NGHIỆP CỦNG<br />
CỐ ĐỘC LẬP DÂN TỘC CỦA CỘNG HÒA ẤN ĐỘ TRONG GIAI ĐOẠN<br />
1950 - 1964<br />
<br />
2.1. Tình hình thế giới và khu vực Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai<br />
2.2. Tình hình Ấn Độ sau khi được tự trị<br />
<br />
24<br />
24<br />
31<br />
<br />
Chương 3: NỘI DUNG CỦNG CỐ ĐỘC LẬP DÂN TỘC CỦA CỘNG<br />
HÒA ẤN ĐỘ TRONG GIAI ĐOẠN 1950 - 1964<br />
<br />
3.1. Trên lĩnh vực kinh tế<br />
3.2. Trên lĩnh vực chính trị<br />
3.3. Trên lĩnh vực ngoại giao<br />
3.4. Trên lĩnh vực quốc phòng - an ninh<br />
3.5. Trên lĩnh vực văn hóa - xã hội<br />
<br />
51<br />
51<br />
61<br />
75<br />
99<br />
110<br />
<br />
Chương 4: NHẬN XÉT VỀ SỰ NGHIỆP CỦNG CỐ ĐỘC LẬP DÂN TỘC<br />
CỦA CỘNG HÒA ẤN ĐỘ TRONG GIAI ĐOẠN 1950 - 1964 VÀ KINH<br />
NGHIỆM ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN<br />
<br />
4.1. Đánh giá chung<br />
4.2. Kinh nghiệm từ sự nghiệp củng cố độc lập dân tộc của Cộng hòa<br />
Ấn Độ đối với các nước đang phát triển<br />
KẾT LUẬN<br />
<br />
117<br />
117<br />
143<br />
149<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN<br />
QUAN TỚI LUẬN ÁN<br />
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
CHÚ GIẢI<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
151<br />
152<br />
161<br />
164<br />
<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT<br />
<br />
TT Từ viết tắt<br />
<br />
Tên tiếng Anh<br />
<br />
Nghĩa tiếng Việt<br />
<br />
1<br />
<br />
AAPSO<br />
<br />
Afro-Asian People’s<br />
Tổ chức đoàn kết nhân dân Á - Phi<br />
Solodarity Organization<br />
<br />
2<br />
<br />
ASEAN<br />
<br />
Association of<br />
Southeast Asia nations<br />
<br />
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á<br />
<br />
3<br />
<br />
BRDB<br />
<br />
Border Roads<br />
Development Board<br />
<br />
Ủy ban Phát triển đường biên giới<br />
Ấn Độ<br />
<br />
4<br />
<br />
CENTO<br />
<br />
Central Treaty<br />
Organization<br />
<br />
Khối Hiệp ước Trung Tâm<br />
<br />
5<br />
<br />
CPI<br />
<br />
Communist Party of India<br />
<br />
Đảng Cộng sản Ấn Độ<br />
<br />
6<br />
<br />
NATO<br />
<br />
North Atlantic Treaty<br />
Organization<br />
<br />
Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương<br />
<br />
7<br />
<br />
NEFA<br />
<br />
North East Frontier<br />
Agency<br />
<br />
Cơ quan Biên giới vùng Đông Bắc<br />
của Ấn Độ<br />
<br />
8<br />
<br />
NICs<br />
<br />
Newly Industrilizing<br />
Coutries<br />
<br />
Các nước công nghiệp mới<br />
<br />
9<br />
<br />
NNRC<br />
<br />
Neutral Nations<br />
Repatriation<br />
Commission<br />
<br />
Hội đồng hồi hương các quốc gia<br />
trung lập<br />
<br />
10<br />
<br />
Rs<br />
<br />
Rupees<br />
<br />
Đồng rupee (Đơn vị tiền tệ Ấn Độ)<br />
<br />
11<br />
<br />
SEATO<br />
<br />
The South East Asia<br />
Treaty Organization<br />
<br />
Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á<br />
<br />
12<br />
<br />
SEV<br />
<br />
Council of Mutual<br />
Economic Assistance<br />
<br />
Hội đồng Tương trợ Kinh tế<br />
<br />
13<br />
<br />
SRC<br />
<br />
States Reorganisation<br />
Commission<br />
<br />
Ủy ban Cải cách Hành chính Nhà nước<br />
<br />
14<br />
<br />
USD<br />
<br />
United States dollar<br />
<br />
Đồng đô-la (Đơn vị tiền tệ Hoa Kỳ)<br />
<br />