intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Phát triển Nông thôn: Giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa ở tỉnh Hậu Giang

Chia sẻ: Nhiên Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:192

28
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của luận án này nhằm đánh giá hiện trạng chuyển đổi cây trồng trên đất lúa của nông hộ tại tỉnh Hậu Giang; phân tích nguồn lực của nông hộ trong quá trình chuyển đổi sản xuất trên đất lúa; phân tích các yếu tố tác động đến mô hình chuyển đổi cây trồng trên đất lúa của nông hộ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Phát triển Nông thôn: Giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa ở tỉnh Hậu Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ PHẠM NGỌC NHÀN GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH CANH TÁC TRÊN ĐẤT LÚA Ở TỈNH HẬU GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Ngành: Phát triển Nông thôn Mã số: 62620116 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ PHẠM NGỌC NHÀN GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH CANH TÁC TRÊN ĐẤT LÚA Ở TỈNH HẬU GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Ngành: Phát triển Nông thôn Mã số: 62620116 Người hướng dẫn PGS.TS. HUỲNH QUANG TÍN TS. TRẦN THANH BÉ
  3. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ Pham Ngọc Nhàn, 2018. So sánh hiệu quả tài chính của mô hình canh tác 2 lúa – 1 màu với 3 vụ lúa tại tỉnh Hậu Giang năm 2017. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 12 (2018): 99-105. ISSN: 1859-4581. Nhan Pham Ngoc, Liem Le Tran Thanh and Trang Kieu Pham, 2018. Research on factors affecting the conversion of crop compositon on rice land in Hau Giang provice – Viet Nam. Journal of International Scientific Publications: Agriculture & Food, 6: 325-330. ISSN: 1314-8591. Nhan Pham Ngoc, Be Tran Thanh, Liem Le Tran Thanh, and Trang Kieu Pham, 2018. Identifying factors affecting farmers’ adoption of cropping pattern conversion to two rice crops – one cash crop in Vi Tan commune, Hau Giang province. Journal of Viet Nam Agricultural Science and Technology, 1(3): 68- 73. ISSN: 0866-8116. Nhan Pham Ngoc, Tin Huynh Quang, Huy Le Duc and Liem Le Tran Thanh, 2019. Impacts of watering method and frequency on several biophysics characteristics and productivity of waxy maize (Zea mays L.). Journal of International Scientific Publications: Agriculture & Food, 7: 297-308. ISSN: 1314-8591. i
  4. THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN Tên luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa ở tỉnh Hậu Giang Chuyên ngành: Phát triển nông thôn Mã số: 62620116 Họ tên nghiên cứu sinh: Phạm Ngọc Nhàn Họ và tên người hướng dẫn chính: PGS.TS. Huỳnh Quang Tín Họ và tên người hướng dẫn phụ: TS. Trần Thanh Bé Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Cần Thơ. 1. Tóm tắt nội dung luận án Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa được thực hiện ở tỉnh Hậu Giang với mục tiêu đánh giá hiện trạng canh tác trên đất trồng lúa 3 vụ để tìm ra giải pháp chuyển đổi mô hình canh tác có hiệu quả hơn về mặt tài chính cho nông hộ. Phương pháp tiếp cận hệ thống để tìm ra điểm hạn chế của mô hình canh tác hiện tại trên đất lúa và phương pháp đánh giá có sự tham gia được áp dụng xuyên suốt trong nghiên cứu. Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA được sử dụng để xác định các yếu tố tác động đến mức độ chấp nhận chuyển đổi của nông hộ. Kết quả phân tích hiện trạng chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa cho thấy diện tích đất chuyển đổi của nông hộ vẫn còn nhỏ lẻ, manh mún, đối tượng cây trồng được chuyển đổi còn phân tán, chưa có sự liên kết với nhau. Hiện trạng nguồn lực lao động của nông hộ đáp ứng được cho các mô hình chuyển đổi trên đất lúa. Về hiệu quả tài chính của các mô hình canh tác được chuyển đổi cho thấy lợi nhuận của nông hộ có mô hình chuyển đổi cao hơn so với nhóm nông hộ trồng 3 vụ lúa. Kết quả thí nghiệm đồng ruộng chỉ ra nghiệm thức trồng cây bắp nếp tại đất lúa của nông hộ với kỹ thuật tưới gốc - 1 ngày/lần đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. Năng suất lý thuyết và năng suất thực thu ở phương pháp tưới phun - 3 ngày tưới/lần là cao nhất. Tính toán hiệu quả mô hình trồng bắp trên ruộng cho thấy chi phí đầu tư là 24.390.000 đồng, lợi nhuận thu được từ mô hình là 20.020.000, tỷ suất lợi nhuận/chi phí đầu tư của bắp là 0,82 cao hơn so với lúa cùng vụ chỉ đạt 0,49. Kết quả đã cho thấy với chu kỳ tưới 3 ngày/lần kết hợp phương pháp tưới phun sẽ là mô hình chuyển đổi phù hợp trong vụ Hè Thu ở điểm nghiên cứu thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Kết quả của phân tích nhân tố khám phá EFA đã xác định yếu tố Chính sách của Nhà nước và địa ii
  5. phương, Giá cả/thị trường và sự liên kết có ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận chuyển đổi mô hình canh tác của nông hộ. Giải pháp đề xuất trong nghiên cứu được đề nghị với nhiều nhóm yếu tố bao gồm Nhà nước và địa phương, chính sách liên quan đến đào tạo chuyển giao khoa học kỹ thuật, chính sách về thị trường và liên kết. Trong đó, đối với chính quyền địa phương cấp tỉnh cần có chính sách thúc đẩy nông hộ chuyển đổi thông qua giải pháp liên kết sản xuất, hình thành vùng sản xuất cây màu trên đất lúa ở vụ Hè Thu. Nghiên cứu còn hạn chế về mặt thời gian đối với việc thí nghiệm các mô hình cây trồng cạn khác nhau. Kiến nghị được đưa ra là tiếp tục nghiên cứu giải pháp kỹ thuật cho cây trồng cạn khác và các mô hình canh tác lúa-cá nhằm tạo ra sự đa dạng mô hình kỹ thuật thúc đẩy người dân tham gia vào quá trình chuyển đổi trên địa bàn tỉnh. Từ khóa: cây trồng cạn, chuyển đổi, đất lúa, Hậu Giang, hiệu quả, tác động. 2. Những kết quả mới của luận án - Ý nghĩa khoa học Nghiên cứu của luận án đã đi sâu nghiên cứu các cơ sở khoa học của sự chuyển đổi mô hình canh tác có hiệu quả trên đất lúa bao gồm thực trạng canh tác lúa 3 vụ kém hiệu quả cần được chuyển đổi sang mô hình canh tác thích hợp cho nông hộ. Bên cạnh đó, luận án cũng đã xây dựng được cơ sở lý luận chuyển đổi mô hình canh tác trên đồng ruộng dựa vào thực trạng kinh tế xã hội, các nguồn lực của nông hộ và sự tác động của các yếu tố nội lực và ngoại lực. Nghiên cứu đưa ra các nhóm yếu tố có tác động đến sự chuyển đổi mô hình canh tác bao gồm ảnh hưởng của biến đổi khí hậu, chính sách của Nhà nước, khóa đào tạo chuyển giao kỹ thuật FFS, thị trường liên kết và năng lực của nông dân. Bên cạnh đó, luận án đã đưa ra các quan điểm, định hướng và các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác thông qua đánh giá các chỉ số tài chính mô hình. - Ý nghĩa thực tiễn Luận án sử dụng phương pháp điều tra kết hợp với sử dụng phương pháp phân tích mô hình toán hồi qui tuyến tính đa biến để đánh giá các yếu tố tác động cùng với việc bố trí thí nghiệm trong điều kiện thực nghiệm trên đồng ruộng của nông dân và đánh giá các chỉ số tài chính của mô hình chuyển đổi. Qua đó, luận án đã xác định các giải pháp mang tính thực tiễn giúp nông dân có khả năng tự chuyển đổi mô hình canh tác trong bối cảnh chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp trên toàn tỉnh nhằm nâng cao hiệu quả, thúc đẩy phát triển mô hình kinh iii
  6. tế nông hộ bền vững. Trong đó, cây bắp được đề xuất thay thế cho cây lúa ở vụ Hè Thu để phù hợp với điều kiện thời tiết ở địa phương và nâng cao thu nhập cho nông hộ. - Đối tượng thụ hưởng Kết quả nghiên cứu nhằm cung cấp những giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác cho nông dân tỉnh Hậu Giang. Bên cạnh đó, kết quả của luận án sẽ là nguồn tư liệu tham khảo cho các địa phương vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhân rộng mô hình chuyển đổi canh tác trên đất lúa kém hiệu quả góp phần nâng cao thu nhập cho nông hộ. - Các vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu Nghiên cứu trong luận án này chỉ dừng lại trong phạm vi đánh giá thực trạng chuyển đổi, thử nghiệm kỹ thuật và đề xuất các giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả chuyển đổi canh tác cho nông hộ. Nghiên cứu tiếp theo cần đánh giá hiệu quả kỹ thuật của các mô hình canh tác được nông hộ chấp nhận chuyển đổi, nhằm góp phần đưa ra giải pháp kỹ thuật cho mỗi loại cây trồng và đóng góp nguồn tư liệu phong phú cho địa phương xây dựng giải pháp khuyến cáo, tư vấn kỹ thuật, chuyển giao cho nông hộ. Người hướng dẫn chính Người hướng dẫn phụ Nghiên cứu sinh PGS.TS Huỳnh Quang Tín TS. Trần Thanh Bé Phạm Ngọc Nhàn Xác nhận của Thủ trưởng đơn vị đào tạo sau đại học iv
  7. LỜI CẢM TẠ Để hoàn thành luận án này, bên cạnh sự nỗ lực của bản thân còn có sự giúp đỡ nhiệt tình của quí thầy/cô, cũng như sự động viên của gia đình, bạn bè và đồng nghiệp trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án tiến sĩ. Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến Phó Giáo sư - Tiến sĩ Huỳnh Quang Tín, Tiến sĩ Trần Thanh Bé, thầy đã hết lòng giúp đỡ và tạo mọi điều kiện cho tôi hoàn thành luận án này. Xin được gửi lời tri ân của tôi đối với những điều mà thầy đã dành cho tôi trong thời gian làm nghiên cứu sinh. Tôi chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến Ban Chủ nhiệm của Dự án Gieo trồng đa dạng – An ninh lương thực (SD=HS) đã hỗ trợ một phần kinh phí cho tôi thực hiện luận án. Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến tất cả quí Thầy/Cô của Viện Nghiên cứu Phát triển Đồng bằng Sông Cửu Long – Trường Đại học Cần Thơ đã truyền đạt những kiến thức quí báu cũng như tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian khóa học. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến cơ quan nơi tôi làm việc – Khoa Phát triển Nông thôn – Trường Đại học Cần Thơ đã tạo điều kiện cho tôi học tập trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn đến gia đình đã không ngừng động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận án tiến sĩ. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến các anh chị em, các bạn đồng nghiệp, các em sinh viên ngành Phát triển Nông thôn, ngành Khuyến nông, ngành Kỹ thuật Nông nghiệp đã động viên, hỗ trợ, chia sẻ công việc cùng với tôi rất nhiều trong suốt thời gian tôi học tập và hoàn thành luận án tiến sĩ. Cần Thơ, ngày 10 tháng 05 năm 2021 Nghiên cứu sinh Phạm Ngọc Nhàn v
  8. TÓM TẮT Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa được thực hiện ở tỉnh Hậu Giang với mục tiêu đánh giá hiện trạng canh tác trên đất trồng lúa 3 vụ để tìm ra giải pháp chuyển đổi mô hình canh tác có hiệu quả hơn về mặt tài chính cho nông hộ. Phương pháp tiếp cận hệ thống để tìm ra điểm hạn chế của mô hình canh tác hiện tại trên đất lúa và phương pháp đánh giá có sự tham gia được áp dụng xuyên suốt trong nghiên cứu. Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA được sử dụng để xác định các yếu tố tác động đến mức độ chấp nhận chuyển đổi của nông hộ. Kết quả phân tích hiện trạng chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa cho thấy diện tích đất chuyển đổi của nông hộ vẫn còn nhỏ lẻ, manh mún, đối tượng cây trồng được chuyển đổi còn phân tán, chưa có sự liên kết với nhau. Hiện trạng nguồn lực lao động của nông hộ đáp ứng được cho các mô hình chuyển đổi trên đất lúa. Về hiệu quả tài chính của các mô hình canh tác được chuyển đổi cho thấy lợi nhuận của nông hộ có mô hình chuyển đổi cao hơn so với nhóm nông hộ trồng 3 vụ lúa. Kết quả thí nghiệm đồng ruộng chỉ ra nghiệm thức trồng cây bắp nếp tại đất lúa của nông hộ với kỹ thuật tưới gốc - 1 ngày/lần đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. Năng suất lý thuyết và năng suất thực thu ở phương pháp tưới phun - 3 ngày tưới/lần là cao nhất. Tính toán hiệu quả mô hình trồng bắp trên ruộng cho thấy chi phí đầu tư là 24.390.000 đồng, lợi nhuận thu được từ mô hình là 20.020.000, tỷ suất lợi nhuận/chi phí đầu tư của bắp là 0,82 cao hơn so với lúa cùng vụ chỉ đạt 0,49. Kết quả đã cho thấy với chu kỳ tưới 3 ngày/lần kết hợp phương pháp tưới phun sẽ là mô hình chuyển đổi phù hợp trong vụ Hè Thu ở điểm nghiên cứu thuộc huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. Kết quả của phân tích nhân tố khám phá EFA đã xác định yếu tố Chính sách của Nhà nước và địa phương, Giá cả/thị trường và sự liên kết có ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận chuyển đổi mô hình canh tác của nông hộ. Giải pháp đề xuất trong nghiên cứu được đề nghị với nhiều nhóm yếu tố bao gồm Nhà nước và địa phương, chính sách liên quan đến đào tạo chuyển giao khoa học kỹ thuật, chính sách về thị trường và liên kết. Trong đó, đối với chính quyền địa phương cấp tỉnh cần có chính sách thúc đẩy nông hộ chuyển đổi thông qua giải pháp liên kết sản xuất, hình thành vùng sản xuất cây màu trên đất lúa ở vụ Hè Thu. Nghiên cứu còn hạn chế về mặt thời gian đối với việc thí nghiệm các mô hình cây trồng cạn khác nhau. Kiến nghị được đưa ra là tiếp tục nghiên cứu giải pháp kỹ thuật cho cây trồng cạn khác và các mô hình canh tác lúa-cá nhằm tạo vi
  9. ra sự đa dạng mô hình kỹ thuật thúc đẩy người dân tham gia vào quá trình chuyển đổi trên địa bàn tỉnh. Từ khóa: cây trồng cạn, chuyển đổi, đất lúa, Hậu Giang, hiệu quả, tác động. vii
  10. ABSTRACT Research on solutions to improve the efficiency of farming model conversion on rice land was implemented in Hau Giang province to assess the current cultivation status on 3-crop rice land to find solutions to change farming models to be more financially efficient. A systematic approach to finding the limitations of the current farming model on rice land and a participatory assessment method was applied throughout the study. The exploratory factor analysis method was used to determine the factors that affect the degree of farmer's conversion acceptance. The analysis of the current status of the farming model conversion on rice land showed that the converted land area of the farmer household is still small, fragmented, the objects of the converted crops are still scattered, without linkage. The current status of the farm's labor resources is sufficient for the conversion model on rice land. Regarding the financial efficiency of the converted farming models, it was shown that the profits of the converted farmers are higher than those of the 3- rice crop group. The results of pilot on field showed that growing sticky corn in the farmer's rice soil with basal irrigation technique - once a day achieved the highest growth rate. The results of field experiments were shown that the treatment of growing sticky corn in the farmer's rice land with basal irrigation technique - once a day has the highest growth rate. Theoretical yield and net yield in the sprinkler method - every three days is the highest. Calculating the corn-on-field model's efficiency showed that the investment cost is 24,390,000 VND, the profit earned from the model is 20,020,000, the rate of return/investment cost of corn is 0.82 higher than that of the same crop rice, only 0.49. The results showed that with a 3-day irrigation cycle combined with spray irrigation method, it would be a suitable conversion model in the Summer-Autumn crop at the study site in Chau Thanh A district, Hau Giang province. The exploratory factor analysis results identified that factors such as State and local policies, Price/market, and the association affect the degree of farmers' acceptability to change farming models. The solution proposed in the research is proposed with many groups of factors, including State and locality, policies related to science and technology transfer training, policy on the market, and linkage. For the local government at the provincial level, it is necessary to have the policy to encourage farmers to convert through the solution of linking production, forming crop production areas on rice land in the Summer-Autumn crop. viii
  11. The study was time-constrained for the testing of different upland crop models. Recommendations were made to continue to study technical solutions for other upland crops and rice-fish farming models to create a diversity of technical models that motivate people to participate in the province's transition. Keywords: conversion, efficiency, Hau Giang, impact, rice land, upland crops. ix
  12. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận án cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày 10 tháng 05 năm 2021 Người hướng dẫn chính Người hướng dẫn phụ Nghiên cứu sinh PGS.TS Huỳnh Quang Tín TS. Trần Thanh Bé Phạm Ngọc Nhàn x
  13. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .......................................... i LỜI CẢM TẠ .................................................................................................... v TÓM TẮT ......................................................................................................... vi ABSTRACT ................................................................................................... viii LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. x MỤC LỤC ........................................................................................................ xi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. xv DANH SÁCH BẢNG ..................................................................................... xvi DANH SÁCH HÌNH ...................................................................................... xix CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU............................................................................... 21 1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .......................................................................... 21 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 22 Mục tiêu tổng quát .................................................................................. 22 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 22 1.3. GIẢ THUYẾT VÀ CÂU HỎI TRONG NGHIÊN CỨU ................................... 23 Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 23 Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................. 23 1.4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............................................................................... 23 1.5. PHẠM VI VÀ GIỚI HẠN NGHIÊN CỨU ........................................................ 24 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 24 Giới hạn nghiên cứu ................................................................................ 24 CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 25 2.1. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG CANH TÁC, CHUYỂN ĐỔI HỆ THỐNG CANH TÁC............................................................................................................................ 25 Hệ thống canh tác .................................................................................... 25 Phát triển hệ thống canh tác .................................................................... 26 Chuyển đổi hệ thống canh tác ................................................................. 28 Khái niệm về tái cơ cấu ngành nông nghiệp ........................................... 28 Khái niệm về đất lúa ............................................................................... 30 xi
  14. Khái niệm về chuyển đổi cây trồng trên đất lúa...................................... 30 Khái niệm về hiệu quả chuyển đổi cây trồng trên đất lúa ....................... 30 2.2. BÀI HỌC VỀ TÁI CƠ CẤU CÂY TRỒNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP Ở MỘT SỐ QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI .................................. 31 2.3. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI MANG HIỆU QUẢ TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TẠI VIỆT NAM ....................................................................... 32 2.4. LỢI NHUẬN TÀI CHÍNH TỪ MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI TRÊN ĐẤT LÚA. 34 2.5. CÁC NHÓM YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA ........................................................................................ 43 Nhóm yếu tố tự nhiên .............................................................................. 43 Các yếu tố về kinh tế, kỹ thuật ................................................................ 44 Nhóm yếu tố về chính sách ..................................................................... 45 2.6. CÔNG CỤ CHUYỂN GIAO KỸ THUẬT (KHÓA ĐÀO TẠO NÔNG DÂN - FFS) CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA ............................................ 47 Đặc trưng của lớp học hiện trường (FFS) ............................................... 47 Một số nghiên cứu về khóa học FFS ....................................................... 48 2.7. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU..................................... 50 2.8. TỔNG QUAN VÙNG NGHIÊN CỨU .............................................................. 56 Đặc điểm kinh tế xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long ....................... 56 Sự tác động của biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp ................ 57 2.9. TỔNG QUAN VỀ TỈNH HẬU GIANG ............................................................ 61 Điều kiện tự nhiên ................................................................................... 61 Về sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn ................................... 63 2.10. CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT LÚA CỦA TỈNH HẬU GIANG ........................... 64 Hiện trạng, biến động diện tích gieo trồng, năng suất lúa tỉnh Hậu Giang ................................................................................................................. 64 2.11. NHỮNG ĐỊNH HƯỚNG CHO NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH CANH TÁC TRÊN ĐẤT LÚA ........................... 67 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 70 3.1. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN.............................................................................. 70 Phương pháp tiếp cận hệ thống (Systematic approach) .......................... 70 Phương pháp đánh giá có sự tham gia .................................................... 71 xii
  15. 3.2. KHUNG PHÂN TÍCH ........................................................................................ 71 3.3. TIẾN TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN ................................................ 74 3.4. PHƯƠNG PHÁP CHỌN VÙNG VÀ MẪU NGHIÊN CỨU ............................ 75 Chọn điểm nghiên cứu ............................................................................ 75 Chọn mẫu nghiên cứu ............................................................................. 75 3.5. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU ........................................................... 77 Thu thập thông tin thứ cấp ...................................................................... 77 Thu thập thông tin sơ cấp ........................................................................ 78 3.6. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ......................................................... 78 Mục tiêu 1: Đánh giá hiện trạng chuyển đổi cây trồng trên đất lúa của nông hộ tại tỉnh Hậu Giang. ............................................................................. 78 Mục tiêu 2: Phân tích nguồn lực của nông hộ trong quá trình chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa. ................................................................. 79 Mục tiêu 3: Phân tích các yếu tố tác động đến mô hình chuyển đổi cây trồng trên đất lúa của nông hộ ................................................................. 84 Mục tiêu 4: Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa cho nông hộ trên địa bàn tỉnh. ........................................ 88 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................... 89 4.1. THỰC TRẠNG CHUYỂN ĐỔI CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT LÚA Ở TỈNH HẬU GIANG ....................................................................................................................... 89 Phân tích chính sách hỗ trợ quá trình chuyển đổi cây trồng trên đất lúa .... ................................................................................................................. 89 Chính sách hỗ trợ quá trình chuyển đổi cây trồng cạn trên đất lúa của tỉnh Hậu Giang ............................................................................................... 90 Tiến trình chuyển đổi mô hình sản xuất trên đất lúa ở tỉnh Hậu Giang ...... ................................................................................................................. 92 Thực trạng chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa của nông hộ tại tỉnh Hậu Giang ............................................................................................... 94 Chi phí và lợi nhuận sản xuất của hộ có chuyển đổi và không chuyển đổi ........................................................................................................... …..96 4.2. NGUỒN LỰC CỦA NÔNG HỘ TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH SẢN XUẤT TRÊN ĐẤT LÚA ..................................................................... 104 Độ tuổi của nông dân ............................................................................ 104 Trình độ học vấn của nông dân ............................................................. 106 xiii
  16. Kinh nghiệm sản xuất của nông dân ..................................................... 107 Diện tích đất canh tác của nông hộ ....................................................... 108 Nguồn lực lao động trong nông hộ ....................................................... 109 Nguồn vốn trong sản xuất của nông hộ ................................................. 110 Thu nhập của nông hộ ........................................................................... 111 Tác động của khóa huấn luyện chuyển giao kỹ thuật FFS đến xu hướng chuyển đổi của nông hộ......................................................................... 112 Thí nghiệm giải pháp kỹ thuật tưới tiết kiệm nước cho cây bắp được chuyển đổi trên đất lúa vụ Hè Thu ........................................................ 118 4.3. PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤP NHẬN CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH CANH TÁC CỦA NÔNG HỘ .............................................................. 128 4.4. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHUYỂN ĐỔI CANH TÁC TRÊN ĐẤT LÚA CHO NÔNG HỘ ........................................................................ 142 Đối với chính sách cấp tỉnh ................................................................... 143 Giải pháp đối với từng vùng sinh thái của tỉnh ..................................... 144 Giải pháp liên kết sản xuất và thị trường sản phẩm .............................. 146 Đối với giải pháp đào tạo ...................................................................... 146 Đối với giải pháp kỹ thuật ..................................................................... 147 Đối với nhà khoa học ............................................................................ 147 CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................. 149 5.1. KẾT LUẬN ....................................................................................................... 149 5.2. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 149 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 151 PHỤ LỤC PHIẾU PHỎNG VẤN ................................................................. 169 xiv
  17. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ASPS: Chương trình hỗ trợ ngành nông nghiệp BĐKH: Biến đổi khí hậu BVTV: Bảo vệ thực vật CBDC: Dự án Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học cộng đồng ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long ĐBSH: Đồng bằng sông Hồng EFA: Phương pháp phân tích nhân tố theo cách khám phá (Exploratory Factor Analysis) FFS: Lớp học hiện trường (Farm Field School) GDP: Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) GTSX: Giá trị sản xuất IPM: Quản lý dịch hại tổng hợp (Integrated Pests Management) IRRI: Viện nghiên cứu lúa quốc tế (International Rice Research Institute) KHKT: Khoa học kỹ thuật PTD: Phương pháp phát triển kỹ thuật có sự tham gia (Participatory Technology Development) UBND: Ủy ban nhân dân VCCI: Phòng Công nghiệp và Thương mại Việt Nam xv
  18. DANH SÁCH BẢNG Bảng 2.1. So sánh hiệu quả kinh tế của mô hình 3 lúa và lúa – đậu nành – lúa ở huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang năm 2011 ........................................................ 35 Bảng 2.2. So sánh hiệu quả kinh tế của mô hình 3 lúa và lúa – đậu nành – lúa ở huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang năm 2011 ............................................... 36 Bảng 2.3. So sánh hiệu quả tài chính mô hình trồng đậu nành trên đất lúa so với lúa 3 vụ tại huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ năm 2012 .............................. 37 Bảng 2.4. Hiệu quả của mô hình canh tác lúa – mè – bắp tại Thốt Nốt, Cần Thơ năm 2012 .................................................................................................................. 37 Bảng 2.5. So sánh lợi nhuận một số mô hình trồng luân canh trên đất lúa ở tỉnh Bạc Liêu năm 2012.................................................................................................. 38 Bảng 2.6. So sánh tỷ số tài chính giữa mô hình 2 lúa và lúa màu tại xã Giang Thành, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang năm 2013 ........................................... 38 Bảng 2.7. Hiệu quả kinh tế sử dụng đất lúa trên một số loại đất ở vùng ĐBSCL .................................................................................................................................... 40 Bảng 2.8. Hiệu quả canh tác lúa – màu, lúa – tôm trên một số loại đất ở vùng ĐBSCL ...................................................................................................................... 42 Bảng 2.9. Đánh giá tổng quan tài liệu từ các công trình nghiên cứu trước đây .. .................................................................................................................................... 51 Bảng 2.10. Diện tích gieo trồng lúa phân theo cơ cấu mùa vụ tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2005 – 2019 ............................................................................................. 65 Bảng 2.11. Diện tích gieo trồng lúa cả năm phân theo huyện thuộc tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2005 – 2019 ................................................................................. 65 Bảng 2.12.Sản lượng lúa phân theo cơ cấu mùa vụ tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2005 – 2019 .............................................................................................................. 66 Bảng 2.13. Sản lượng lúa phân theo huyện thuộc tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2005 – 2019 ........................................................................................................................ 66 Bảng 3.1. Cỡ mẫu đại diện cho điểm nghiên cứu, được phân tầng theo đối tượng nghiên cứu ................................................................................................................ 76 Bảng 3.2. Mô tả biến trong thành phần các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận chuyển đổi mô hình........................................................................................ 86 Bảng 4.1. Kế hoạch chuyển đổi đất lúa tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2019-2020 .................................................................................................................................... 90 xvi
  19. Bảng 4.2. Kết quả thực hiện Hợp phần 3 - Đề án 1.000 của tỉnh Hậu Giang .................................................................................................................................... 94 Bảng 4.3. Chi phí và lợi nhuận trong sản xuất lúa của nhóm hộ không chuyển đổi và nhóm hộ có chuyển đổi ............................................................................... 96 Bảng 4.4. Nhóm hoa màu chuyển đổi trên đất lúa phân theo địa bàn nghiên cứu .................................................................................................................................... 98 Bảng 4.5. Phân tích chi phí và lợi nhuận của 4 nhóm hoa màu được trồng trên đất lúa ........................................................................................................................ 98 Bảng 4.6. So sánh lợi nhuận và chi phí đầu tư giữa mô hình 2 lúa - màu và mô hình 3 vụ lúa ........................................................................................................... 100 Bảng 4.7. Nhóm tuổi nông dân phân theo địa bàn nghiên cứu .................................................................................................................................. 105 Bảng 4.8. Trình độ học vấn của nông dân phân theo vùng nghiên cứu .................................................................................................................................. 107 Bảng 4.9. Số năm kinh nghiệm sản xuất lúa và hoa màu của nông dân .................................................................................................................................. 108 Bảng 4.10. Diện tích đất canh tác của nông hộ phân theo địa bàn nghiên cứu ... .................................................................................................................................. 109 Bảng 4.11. Nguồn lực lao động của nông hộ phân theo địa bàn nghiên cứu . 109 Bảng 4.12. Nguồn vốn trong sản xuất của nông hô........................................ 111 Bảng 4.13. Số năm kinh nghiệm sản xuất lúa của học viên tham gia khóa tập huấn ......................................................................................................................... 112 Bảng 4.14. Chi phí và lợi nhuận sản xuất lúa trước và sau khi tham gia khóa học FFS .......................................................................................................................... 117 Bảng 4.15. Chi phí và lợi nhuận sản xuất lúa của nông dân có tham gia khóa huấn luyện FFS và nông dân không tham gia khóa huấn luyện FFS .............. 117 Bảng 4.16. Chiều cao cây bắp sau 55 ngày thí nghiệm ................................. 119 Bảng 4.17. Trọng lượng trái bắp lúc thu hoạch ................................................. 123 Bảng 4.18. Đường kính trái bắp của các nghiệm thức ..................................... 123 Bảng 4.19. Chiều dài trái bắp ở các nghiệm thức ........................................... 124 Bảng 4.20. Số hạt/hàng của trái bắp ............................................................... 125 Bảng 4.21. Hạch toán mô hình canh tác bắp trên ruộng lúa của nông hộ ...... 127 Bảng 4.22. Mô tả biến trong thành phần các yếu tố ảnh hưởng ..................... 130 xvii
  20. Bảng 4.23. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo Tác động từ khóa huấn luyện FFS .......................................................................................................................... 132 Bảng 4.24. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo Năng lực cá nhân ............. 133 Bảng 4.25. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo Chính sách Nhà nước và địa phương .................................................................................................................... 134 Bảng 4.26. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo Giá cả thị trường và sự liên kết ................................................................................................................... 134 Bảng 4.27. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo Tác động của BĐKH/đất đai/nguồn nước ...................................................................................................... 135 Bảng 4.28. Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Mức độ chấp nhận chuyển đổi mô hình ............................................................................................................. 135 Bảng 4.29. Kiểm định chỉ số KMO và Barlett’s các thành phần thang đo .... 137 Bảng 4.30. Kết quả phân tích nhân tố khám phá với 5 thành phần thang đo . 138 Bảng 4.31. Kết quả phân tích hệ số KMO với thành phần mức độ chấp nhận139 Bảng 4.32. Kết quả chỉ số R trong mô hình toán hồi qui tuyến tính đa biến . 141 Bảng 4.33. Các hệ số hồi qui tuyến tính đa biến trong phân tích ................... 142 xviii
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2