Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu phân loại họ xoài (Anacardiaceae R. Br.) ở Việt Nam
lượt xem 7
download
Mời các bạn cùng tham khảo luận án để nắm chi tiết kết quả nghiên cứu của đề tài luận án bổ sung và hoàn chỉnh công trình khoa học phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam và thế giới, đóng góp tư liệu biên soạn Thực vật chí Việt Nam và các chuyên ngành khác liên quan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu phân loại họ xoài (Anacardiaceae R. Br.) ở Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Nguyễn Xuân Quyền NGHIÊN CỨU PHÂN LOẠI HỌ XOÀI (ANACARDIACEAE R. Br.) Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Hà Nội – 2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ----------------------------- Nguyễn Xuân Quyền NGHIÊN CỨU PHÂN LOẠI HỌ XOÀI (ANACARDIACEAE R. Br.) Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC Chuyên ngành: Thực vật học Mã số: 9 42 01 11 Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Trần Thị Phương Anh 2. TS. Nguyễn Thế Cường Hà Nội – 2021
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành đề tài luận án Nghiên cứu sinh đã nhận được sự giúp đỡ, hướng dẫn tận tình của hai Thầy hướng dẫn khoa học là TS. Trần Thị Phương Anh – Học viện Khoa học và Công nghệ; TS. Nguyễn Thế Cường – Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Nhân dịp này Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc về sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của hai Thầy. Nghiên cứu sinh cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ban Lãnh đạo Học viện, Phòng Đào tạo Học viện Khoa học và Công nghệ; Ban Lãnh đạo Bảo tàng, Phòng Đào tạo Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam; Lãnh đạo Viện, Phòng đào tạo Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật; Lãnh đạo Viện, Lãnh đạo Trung tâm Giám định Sinh học, toàn bộ CBCS Trung tâm Giám định Sinh học Viện Khoa học hình sự đã giúp đỡ Nghiên cứu sinh trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Nghiên cứu sinh xin cảm ơn Phòng Thực vật, Phòng Hệ thống học phân tử và di truyền bảo tồn Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật, cũng như toàn thể cán bộ nhân viên của hai Phòng đã cung cấp tài liệu và mẫu vật, giải trình tự gen (ADN), tận tình hướng dẫn, giúp đỡ Nghiên cứu sinh trong quá trình làm việc và nghiên cứu. Nghiên cứu sinh cũng xin cảm ơn một số cơ quan đã giúp đỡ, cung cấp tài liệu và mẫu vật để nghiên cứu như Tổ bộ môn thực vật học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học quốc gia Hà Nội, HNU), Bảo tàng thực vật Viện Sinh học nhiệt đới tại TP. Hồ Chí Minh (VNM), Bảo tàng Tài nguyên thực vật (Viện Điều tra quy hoạch rừng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, HNF), Phòng tiêu bản khoa Tài nguyên Dược liệu, Viện Dược liệu Hà Nội (NIMM),... và các địa phương đã giúp đỡ điều tra nghiên cứu. Cảm ơn Gia đình và người thân đã là nguồn động viên, cổ vũ lớn cho Nghiên cứu sinh hoàn thành tốt công việc và Đề tài luận án này. Một lần nữa Nghiên cứu sinh xin được cảm ơn tất cả về sự giúp đỡ quý báu đó. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả Nguyễn Xuân Quyền
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trình bày trong bản luận án này là trung thực, chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả Nguyễn Xuân Quyền
- MỤC LỤC Trang Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các bảng (1.1-1.4, 2.1, 3.1-3.4) Danh mục hình (và hình vẽ) (3.1-3.80) Danh mục ảnh (3.1 - 3.123) Danh mục sơ đồ: (3.1 – 3. 32) Danh mục các chữ viết tắt Bảng ký hiệu viết tắt các phòng tiêu bản thực vật (Index Herbariorum) MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài luận án .................................................................. 1 2. Mục đích của đề tài luận án ......................................................................... 1 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài luận án ........................................ 1 4. Bố cục của luận án ....................................................................................... 2 CHƯƠNG 1 . TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................... 3 1.1. Vị trí phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) trong hệ thống phân loại ngành Ngọc lan (Magnoliophyta) .................................................................... 3 1.2. Tình hình nghiên cứu các hệ thống phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) trên thế giới và khu vực lân cận với Việt Nam................................................ 8 1.2.1. Tình hình nghiên cứu các hệ thống phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) trên thế giới ...................................................................................................... 8 1.2.2. Tình hình nghiên cứu phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) các vùng lân cận với Việt Nam ............................................................................................. 20 1.2.3. Tình hình nghiên cứu phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam ...................................................................................................... 22 1.3. Tình hình nghiên cứu phân loại thực vật bằng phương pháp sinh học phân tử ............................................................................................... 28 1.4. Nhận xét về tình hình nghiên cứu họ Xoài (Anacardiaceae) ................... 32 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 34 2.1. Đối tượng, phạm vi, vật liệu nghiên cứu .................................................. 34
- 2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 34 2.3. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 35 2.3.1. Phương pháp kế thừa và tổng quan tài liệu ........................................... 35 2.3.2. Phương pháp điều tra thu thập mẫu vật và thông tin ngoài thực địa ..... 36 2.3.3. Phương pháp xác định tên khoa học đánh giá giá trị khoa học bảo tồn và sử dụng, xây dựng sơ đồ phân bố .................................................................... 37 2.3.4. Phương pháp sinh học phân tử .............................................................. 38 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................... 41 3.1. Đặc điểm hình thái họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam ....................... 41 3.1.1. Thân ....................................................................................................... 41 3.1.2. Lá ........................................................................................................... 41 3.1.3. Cụm hoa, cụm quả ................................................................................. 43 3.1.4. Hoa......................................................................................................... 44 3.1.5. Quả và hạt .............................................................................................. 47 3.2. Kết quả giải mã dữ liệu trình tự gen đã phân tích để xây dựng sơ đồ mối quan hệ thân thuộc có thể giữa các chi thuộc họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam ........... 48 3.2.1. Mẫu nghiên cứu và thông tin trên Genbank .......................................... 48 3.2.2. Kết quả giải mã trình tự các vùng gen ................................................... 54 3.2.3. Cây phát sinh chủng loại ....................................................................... 54 3.2.4. Một số nhận xét về kết quả giải mã dữ liệu tình tự gen họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam ........................................................................... 58 3.3. Lựa chọn hệ thống phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam ....... 59 3.4. Khóa định loại và mô tả các đơn vị phân loại thuộc họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam ................................................................................................................................ 61 3.5. Nhận xét về giá trị và phân bố của họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam ......................................................................................................................... 144 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................... 149 NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ......................................... 150 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO BẢNG TRA CỨU TÊN KHOA HỌC BẢNG TRA CỨU TÊN VIỆT NAM
- PHỤ LỤC Phụ lục 1. Ảnh các đặc điểm hình thái và các loài họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam (Ảnh 3.1 – 3.45) Phụ lục 2. Ảnh mẫu chuẩn (Holotyp., Isotyp.) một số loài họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam (Ảnh 3.46 – 3.85) Phụ lục 3. Ảnh mẫu nghiên cứu các loài họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam (Ảnh 3.86 – 3.123) Phụ lục 4. Sơ đồ điểm phân bố các loài thuộc họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam (Sơ đồ 3.1 – 3.32) Phụ lục 5. Danh sách các loài họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt Nam giải mã trình tự gen và dữ liệu trình tự gen (ITS) (Bảng 1 và Bảng 2) Kèm theo luận án: - Tóm tắt luận án (Tiếng Việt và tiếng Anh) - Bản chụp các công trình công bố của tác giả có liên quan đến luận án.
- DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1. Một số quan điểm về vị trí họ Anacardiaceae trong hệ thống 4 phân loại trên thế giới Bảng 1.2. Bảng tóm tắt hệ thống phân loại họ Anacardiaceae trực tiếp 14 đến chi (Genus) Bảng 1.3. Bảng tóm tắt hệ thống phân loại họ Anacardiaceae đến các 15 tông (Trib.), chi (Genus) Bảng 1.4. Bảng tóm tắt hệ thống phân loại họ Anacardiaceae đến các 18 phân họ (Subfam.), tông (Trib.) và chi (Genus) Bảng 2.1. Bảng trình tự 2 cặp mồi dùng trong khuyếch đại và đọc trình 39 tự gen Bảng 3.1. Danh sách 25 mẫu của 15 loài, thứ nghiên cứu sinh học phân 48 tử thu ở Việt Nam Bảng 3.2. Danh sách các loài họ Xoài (Anacardiaceae) và họ Trám 52 (Burseraceae) sử dụng trên Genbank vùng gen rbcL Bảng 3.3. Danh sách các loài họ Xoài (Anacardiaceae) và họ Trám 53 (Burseraceae)sử dụng trên Genbank vùng gen trnL-trnF Bảng 3.4. Tóm tắt Hệ thống phân loại họ Xoài (Anacardiaceae) ở Việt 60 Nam
- DANH MỤC HÌNH Hình 3.1. Hình thái lá đơn (1) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.2. Hình thái lá đơn (2) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.3. Hình thái lá chét họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.4. Hình thái lá kép họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.5. Cách sắp xếp lá trên thân (1) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.6. Cách sắp xếp lá trên thân (2) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.7. Hình thái cụm hoa họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.8. Hình thái hoa họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.9. Hình thái cụm quả họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.10. Hình thái quả hạch (1) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.11. Hình thái quả hạch (2) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.12. Hình thái quả hạch (3) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.13. Hình thái quả hạch và hạt họ Anacardiaceae ở Việt Nam Hình 3.14. Sơ đồ cây phát sinh chủng loại họ Anacardiaceae trên cơ sở gen rbcL theo phương pháp Maximum Likelihood. Hình 3.15. Sơ đồ cây phát sinh chủng loại họ Anacardiaceae trên cơ sở gen trnL-trnF theo phương pháp Maximum Likelihood Hình 3.16. Melanorrhoea usitata Wall. – Sơn đào Hình 3.17. Melanorrhoea laccifera Pierre – Sơn tiên Hình 3.18. Buchanania arborescens (Blume) Blume – Chây lớn Hình 3.19. Buchanania cochinchinensis (Lour.) M. R. Almeida – Chây lá rộng Hình 3.20. Buchanania reticulata Hance – Mô ca Hình 3.21. Buchanania glabra Wall. ex Engl. – Chây láng Hình 3.22. Buchanania siamensis Miq. – Chây xiêm Hình 3.23. Anacardium occidentale L. – Đào lộn hột Hình 3.24. Gluta gracilis Evrard – Sơn mảnh Hình 3.25. Gluta velutina Blume – Sơn nước
- Hình 3.26. Gluta wrayi King – Sơn quả Hình 3.27. Gluta megalocarpa (Evrard) Tardieu – Sơn trái to Hình 3.28. Gluta tavoyana Wall. ex Hook. f. – Sơn tà vôi Hình 3.29. Gluta compacta Evrard – Sơn dày Hình 3.30. Bouea poilane Evrard – Xoài mực Hình 3.31. Bouea oppositifolia (Roxb.) Meisn. – Thanh trà Hình 3.32. Bouea oppositifolia var. microphylla (Engl.) Merr. – Xưng ca Hình 3.33. Swintonia minuta Evrard – Công chang Hình 3.34. Swintonia griffithii Kurz – Xuân thôn griffith Hình 3.35. Swintonia pierrei Hance – Xuân thôn pierre Hình 3.36. Mangifera duperreana Pierre – Quéo Hình 3.37. Mangifera cochinchinensis Engl. – Xoài nụt Hình 3.38. Mangifera minutifolia Evrard – Xoài lá nhỏ Hình 3.39. Mangifera camptosperma Pierre – Xoài bui Hình 3.40. Mangifera indica L. – Xoài ấn độ Hình 3.41. Mangifera indica var. mekongensis Pierre – Xoài mê công Hình 3.42. Mangifera flava Evrard – Xoài vàng Hình 3.43. Mangifera laurina Blume – Xoài cuống dài Hình 3.44. Mangifera dongnaiensis Pierre – Xoài đồng nai Hình 3.45. Mangifera foetida Lour. – Xoài hôi Hình 3.46. Mangifera reba Pierre – Quéo Hình 3.47. Pegia sarmentosa (Lecomte) Hand.-Mazz. – Muỗm leo Hình 3.48. Lannea coromandelica (Houtt.) Merr. – Cóc chuột Hình 3.49. Dracontomelon laoticum Erard & Tardieu – Long cóc lào Hình 3.50. Dracontomelon dao (Blanco) Merr. & Rolfe – Long cóc xoài Hình 3.51. Dracontomelon duperreanum Pierre – Sấu
- Hình 3.52. Dracontomelon schmidii Tardieu – Long cóc schmid Hình 3.53. Dracontomelon petelotii Tardieu – Long cóc petelot Hình 3.54. Choerospondias axillaris (Roxb.) B. L. Burtt & A. W. Hill – Xoan nhừ Hình 3.55. Pleiogynium timoriense (C. DC.) Leenh. – Đa thư timo Hình 3.56. Spondias dulcis Park. - Cóc Hình 3.57. Spondias pinnata (L. f.) Kurz – Cóc rừng Hình 3.58. Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf – Giâu da xoan Hình 3.59. Pentaspadon poilanei (Evrard & Tardieu) Phamh. – Ngũ liệt poilane Hình 3.60. Pentaspadon annamense (Evrard & Tardieu) Phamh. – Ngũ liệt trung bộ Hình 3.61. Schinus terebinthifolius Raddi – Tiêu giả Hình 3.62. Rhus chinensis Muell. – Muối Hình 3.63. Rhus chinensis var. roxburghii (DC.) Rehd. & Wils – Muối hoa trắng Hình 3.64. Toxicodendron rhetsoides (Craib) Tard. – Blot – Sơn ta Hình 3.65. Toxicodendron wallichii (Hook. f.) Kuntze – Sơn wallich Hình 3.66. Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze – Sơn phú thọ Hình 3.67. Pistaia cucphuongensis T. D. Dai – Pít tát cúc phương Hình 3.68. Pistaia weinmanifolia Poiss ex Franch. – Pít tát vân nam Hình 3.69. Semecarpus tonkinensis Lecomte – Sưng bắc bộ Hình 3.70. Semecarpus cochinchinensis Engl. – Sưng nam bộ Hình 3.71. Semecarpus graciliflora Evrard & Tardieu – Sưng hoa mảnh Hình 3.72. Semecarpus velutina King – Sưng trại Hình 3.73. Semecarpus reticulata Lecomte – Sưng mạng Hình 3.74. Semecarpus humilis Evrard & Tardieu – Sưng nhỏ Hình 3.75. Semecarpus anacardiopsis Evrard & Tardieu – Sưng đào Hình 3.76. Semecarpus perniciosa Evrard & Tardieu – Sưng vôi Hình 3.77. Semecarpus myriocarpus Evrard & Tardieu – Sưng nhiều trái Hình 3.78. Semecarpus caudata Pierre – Sưng có đuôi
- Hình 3.79. Drimycarpus racemosus (Roxb.) Hook. f. – Sưng xa Hình 3.80. Holigarna kurzii King – Li gạt
- DANH MỤC ẢNH A. Ảnh màu đặc điểm hình thái họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.1. Hình thái thân (1) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.2. Hình thái thân (2) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.3. Hình thái thân (3) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.4. Hình thái thân (4) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.5. Hình thái lá đơn họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.6. Hình thái lá kép lông chim (1) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.7. Hình thái lá kép lông chim (2) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.8. Hình thái lá kép lông chim (3) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.9. Hình thái cụm hoa, cụm quả (1) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.10. Hình thái cụm hoa, cụm quả (2) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.11. Hình thái quả hạch (1) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.12. Hình thái quả hạch (2) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.13. Hình thái quả hạch (3) họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.14. Hình thái hạt họ Anacardiaceae ở Việt Nam B. Ảnh màu các loài ngoài tự nhiên họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.15. Melanorrhoea usitata Wall. – Sơn đào Ảnh 3.16. Buchanania arborescens (Blume) Blume – Chây lớn Ảnh 3.17. Buchanania reticulata Hance – Mô ca Ảnh 3.18. Buchanania glabra Wall. ex Engl. __ Chây láng Ảnh 3.19. Buchanania siamensis Miq. – Chây xiêm Ảnh 3.20. Anacardium occidentale L. – Đào lộn hột Ảnh 3.21. Gluta velutina Blume – Sơn nước Ảnh 3.22. Gluta tavoyana Wall. Hook. f. – Sơn tà vôi
- Ảnh 3.23. Bouea oppositifolia (Roxb.) Meissn. – Thanh trà Ảnh 3.24. Swintonia griffithii Kurz – Xuân thôn griffith Ảnh 3.25. Mangifera flava Evrard – Xoài vàng Ảnh 3.26. Mangifera laurina Blume – Xoài cuống dài Ảnh 3.27. Pegia sarmentosa (Lecomte) Hand. - Mazz. – Muỗm leo Ảnh 3.28. Lannea coromandelica (Houtt.) Merr. – Cóc chuột Ảnh 3.29. Dracontomelon dao (Blanco) Merr. & Rolfe – Long cóc xoài Ảnh 3.30. Dracontomelon duperreanum Pierre – Sấu Ảnh 3.31. Choerospondias axillaris (Roxb.) B. L. Burtt & A. W. Hill – Xoan nhừ Ảnh 3.32. Spondias dulcis Park. – Cóc Ảnh 3.33. Spondias pinnata (L. f.) Kurz – Cóc rừng Ảnh 3.34. Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf – Giâu gia xoan Ảnh 3.35. Pentaspadon poilanei (Evrard & Tardieu) Phamh. – Ngũ liệt poilane Ảnh 3.36. Rhus chinensis Muell. – Muối Ảnh 3.37. Toxicodendron wallichii (Hook. f.) Kuntz. – Sơn wallich Ảnh 3.38. Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze – Sơn phú thọ Ảnh 3.39. Pistacia weinmannifolia Poiss. ex Franch. – Pít tát Ảnh 3.40. Semecarpus tonkinensis Lecomte – Sưng bắc bộ Ảnh 3.41. Semecarpus graciliflora Evrard & Tardieu __ Sưng hoa mảnh Ảnh 3.42. Semecarpus humilis Evrard & Tardieu – Sưng nhỏ Ảnh 3.43. Semecarpus anacardiopsis Evrard & Tardieu – Sưng đào Ảnh 3.44. Semecarpus caudata Pierre – Sưng có đuôi Ảnh 3.45. Drimycarpus racemosus (Roxb.) Hook. f. – Sưng xa C. Ảnh mẫu chuẩn các loài họ Anacardiaceae ở Việt Nam (Holotyp., Isotyp.,...) Ảnh 3.46. Melanorrhoea usitata Wall. – Sơn đào Ảnh 3.47. Melanorrhoea laccifera Pierre – Sơn tiên Ảnh 3.48. Buchanania arborescens (Blume) Blume – Chây lớn
- Ảnh 3.49. Buchanania reticulata Hance – Mô ca Ảnh 3.50. Buchanania glabra Wall. ex Engl. – Chây láng Ảnh 3.51. Buchanania siamensis Miq. – Chây xiêm Ảnh 3.52. Anacardium occidentale L. – Đào lộn hột Ảnh 3.53. Gluta gracilis Evrard – Sơn mảnh Ảnh 3.54. Gluta velutina Blume – Sơn nước Ảnh 3.55. Gluta megalocarpa (Evrard) Tardieu – Sơn trái to Ảnh 3.56. Gluta tavoyana Wall. ex Hook. f. – Sơn tà vôi Ảnh 3.57a. Gluta compacta Evrard – Sơn dây Ảnh 3.57b. Gluta compacta Evrard – Sơn dây Ảnh 3.58. Bouea poilanei Evrard – Xoài mực Ảnh 3.59. Bouea oppositifolia var. roxburgii (Pierre) Tard.-Blot. – Thach trà roxburg Ảnh 3.60. Swintonia griffithii Kurz – Xuân thôn griffith Ảnh 3.61. Swintonia pierrei Hance – Xuân thôn pierre Ảnh 3.62. Mangifera duperreana Pierre – Quao Ảnh 3.63a. Mangifera cochinchinensis Engl. – Xoài nụt Ảnh 3.63b. Mangifera cochinchinensis Engl. – Xoài nụt Ảnh 3.64. Mangifera minutifolia Evrard – Xoài lá nhỏ Ảnh 3.65. Mangifera camptosperma Pierre – Xoài bụi Ảnh 3.66. Mangifera indica var. mekongensis Pierre – Xoài mêkông Ảnh 3.67. Mangifera indica var. cambodiana Pierre – Xoài campuchia Ảnh 3.68. Mangifera flava Evrard – Xoài vàng Ảnh 3.69. Mangifera dongnaiensis Pierre – Xoài đồng nai Ảnh 3.70. Mangifera reba Pierre – Quéo Ảnh 3.71. Pegia sarmentosa (Lecomte) Hand.-Mazz. – Muỗm leo Ảnh 3.72. Dracontomelon dao (Blanco) Merr. & Rolfe – Long cóc xoài Ảnh 3.73a. Dracontomelon schmidii Tardieu – Long cóc schmid Ảnh 3.73b. Dracontomelon schmidii Tardieu – Long cóc schmid
- Ảnh 3.74. Dracontomelon petelotii Tardieu – Long cóc petelot Ảnh 3.75. Pleiogynium timoriense (C. DC.) Leenh – Đa thư timo Ảnh 3.76. Spondias pinnata (L. f.) Kurz – Cóc rừng Ảnh 3.77. Pentaspadon poilanei (Evrard & Tardieu) Phamh. – Ngũ liệt poilane Ảnh 3.78. Pentaspadon annamense (Evrard & Tardieu) Phamh. – Ngũ liệt trung bộ Ảnh 3.79. Schinus terebinthifolius Raddi, - Tiêu giả Ảnh 3.80. Rhus chinensis Muell. – Muối Ảnh 3.81. Toxicodendron rhetsoides (Craib) Tard.-Blot – Sơn ta Ảnh 3.82a. Toxicodendron wallichii (Hook. f.) Kuntze. – Sơn wallich Ảnh 3.82b. Toxicodendron wallichii (Hook. f.) Kuntze. – Sơn wallich Ảnh 3.83. Semecarpus cochinchinensis Engl. – Sưng nam bộ Ảnh 3.84a. Semecarpus velutina King – Sưng trại Ảnh 3.84b. Semecarpus velutina King – Sưng trại Ảnh 3.85. Semecarpus reticulata Lecomte – Sưng mạng D. Ảnh mẫu nghiên cứu các loài họ Anacardiaceae ở Việt Nam Ảnh 3.86. Melanorrhoea usitata Wall. – Sơn đào Ảnh 3.87. Melanorrhoea laccifera Pierre – Sơn tiên Ảnh 3.88. Buchanania arborescens (Blume) Blume – Chây lớn Ảnh 3.89. Buchanania cochinchinensis (Lour.) M. R. Almeida – Chây lá rộng Ảnh 3.90. Buchanania siamensis Miq. – Chây xiêm Ảnh 3.91. Gluta wrayi King – Sơn quả Ảnh 3.92. Gluta compacta Evrard – Sơn dày Ảnh 3.93. Bouea oppositifolia var. microphylla (Engl.) Merr – Xưng ca Ảnh 3.94. Mangifera duperreana Pierre - Quao Ảnh 3.95. Mangifera cochinchinensis Engler – Xoài nụt Ảnh 3.96. Mangifera camptosperma Pierre – Xoài lem
- Ảnh 3.97. Mangifera indica L. – Xoài ấn độ Ảnh 3.98. Mangifera laurina Blume – Xoài cuống dài Ảnh 3.99. Mangifera dongnaiensis Pierre – Xoài đồng nai Ảnh 3.100. Mangifera foetida Lour. – Xoài hôi Ảnh 3.101. Mangifera reba Pierre - Quéo Ảnh 3.102. Pegia sarmentosa (Lecomte) Hand.-Mazz. – Muỗm leo Ảnh 3.103. Lannea coromandelica (Houtt.) Merr. – Cóc chuột Ảnh 3.104. Dracontomelon laoticum Evrard & Tardieu – Long cóc lào Ảnh 3.105. Dracontomelon dao (Blanco) Merr. & Rolfe – Long cóc xoài Ảnh 3.106. Dracontomelon duperreanum Pierre – Sấu Ảnh 3.107. Choerospondias axillaris (Roxb.) B. L. Burtt & A. W. Hill. – Xoan nhừ Ảnh 3.108. Pleiogynium timoriense (C. DC.) Leenh. – Đa thư timo Ảnh 3.109. Spondias dulcis Park. – Cóc Ảnh 3.110. Spondias pinnata (L. f.) Kurz – Cóc rừng Ảnh 3.111a. Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf – Giâu da xoan Ảnh 3.111b. Allospondias lakonensis (Pierre) Stapf – Giâu da xoan Ảnh 3.112. Rhus chinensis Muell. – Muối Ảnh 3.113. Toxicodendron rhetsoides (Craib) Tard. – Blot – Sơn ta Ảnh 3.114. Toxicodendron succedoneum (L.) Kuntze – Sơn phú thọ Ảnh 3.115. Pistacia cucphuongensis T. D. Dai – Pít tát cúc phương Ảnh 3.116. Pistacia weinmannifolia Poiss. ex Franch. – Pít tát Ảnh 3.117. Semecarpus cochinchinensis Engl. – Sưng nam bộ Ảnh 3.118. Semecarpus annamensis Tardieu – Sưng trung bộ Ảnh 3.119. Semecarpus reticulata Lecomte – Sưng mạng Ảnh 3.120. Semecarpus humilis Evrard & Tardieu – Sưng nhỏ Ảnh 3.121. Semecarpus anacardiopsis Evrard & Tardieu – Sưng đào
- Ảnh 3.122. Semecarpus perniciosa Evrard & Tardieu – Sưng vôi Ảnh 3.123. Semecarpus myriocarpus Evrard & Tardieu – Sưng nhiều trái
- DANH MỤC SƠ ĐỒ PHÂN BỐ Sơ đồ 3.1. Việt Nam có chú thích các tỉnh, thành phố Sơ đồ 3.2. Điểm phân bố các loài thuộc chi Melanorhoea ở Việt Nam Sơ đồ 3.3. Điểm phân bố các loài thuộc chi Buchanania ở Việt Nam Sơ đồ 3.4. Điểm phân bố các loài thuộc chi Anacardium ở Việt Nam Sơ đồ 3.5. Điểm phân bố các loài thuộc chi Gluta ở Việt Nam Sơ đồ 3.6. Điểm phân bố các loài thuộc chi Bouea ở Việt Nam Sơ đồ 3.7. Điểm phân bố các loài thuộc chi Swintonia ở Việt Nam Sơ đồ 3.8. Điểm phân bố các loài thuộc chi Mangifera (1) ở Việt Nam Sơ đồ 3.9. Điểm phân bố các loài thuộc chi Mangifera (2) ở Việt Nam Sơ đồ 3.10. Điểm phân bố các loài thuộc chi Mangifera (3) ở Việt Nam Sơ đồ 3.11. Điểm phân bố các loài thuộc chi Mangifera (4) ở Việt Nam Sơ đồ 3.12. Điểm phân bố các loài thuộc chi Mangifera (5) ở Việt Nam Sơ đồ 3.13. Điểm phân bố các loài thuộc chi Pegia ở Việt Nam Sơ đồ 3.14. Điểm phân bố các loài thuộc chi Lannea ở Việt Nam Sơ đồ 3.15. Điểm phân bố các loài thuộc chi Dracontomelon (1) ở Việt Nam Sơ đồ 3.16. Điểm phân bố các loài thuộc chi Dracontomelon (2) ở Việt Nam Sơ đồ 3.17. Điểm phân bố các loài thuộc chi Choerospondias ở Việt Nam Sơ đồ 3.18. Điểm phân bố các loài thuộc chi Pleiogynium ở Việt Nam Sơ đồ 3.19. Điểm phân bố các loài thuộc chi Spondias ở Việt Nam Sơ đồ 3.20. Điểm phân bố các loài thuộc chi Allospondias ở Việt Nam Sơ đồ 3.21. Điểm phân bố các loài thuộc chi Pentaspadon ở Việt Nam Sơ đồ 3.22. Điểm phân bố các loài thuộc chi Schinus ở Việt Nam
- Sơ đồ 3.23. Điểm phân bố các loài thuộc chi Rhus (1) ở Việt Nam Sơ đồ 3.24. Điểm phân bố các loài thuộc chi Rhus (2) ở Việt Nam Sơ đồ 3.25. Điểm phân bố các loài thuộc chi Toxicodendron (1) ở Việt Nam Sơ đồ 3.26. Điểm phân bố các loài thuộc chi Toxicodendron (2) ở Việt Nam Sơ đồ 3.27. Điểm phân bố các loài thuộc chi Pistacia ở Việt Nam Sơ đồ 3.28. Điểm phân bố các loài thuộc chi Semecarpus (1) ở Việt Nam Sơ đồ 3.29. Điểm phân bố các loài thuộc chi Semecarpus (2) ở Việt Nam Sơ đồ 3.30. Điểm phân bố các loài thuộc chi Semecarpus (3) ở Việt Nam Sơ đồ 3.31. Điểm phân bố các loài thuộc chi Drimycarpus ở Việt Nam Sơ đồ 3.32. Điểm phân bố các loài thuộc chi Holigarna ở Việt Nam
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu nuôi cấy tế bào cây nghệ đen (Curcuma zedoaria Roscoe) và khảo sát khả năng tích lũy một số hợp chất có hoạt tính sinh học của chúng
117 p | 302 | 83
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Tạo dòng chịu hạn và phân lập gen Cystain liên quan đến tính chịu hạn ở cây lạc (Arachis hypogaea L.)
146 p | 202 | 62
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc một số gen thuộc hệ miễn dịch tôm sú (Penaeus Monodon)
0 p | 222 | 38
-
Luận án tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu một số chỉ tiêu quang hợp và mối tương quan của chúng với năng suất cà phê vối tại Đăk Lăk
127 p | 166 | 30
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu nuôi cấy tế bào cây nghệ đen (Curcuma zedoaria Roscoe) và khảo sát khả năng tích lũy một số hợp chất có hoạt tính sinh học của chúng
24 p | 189 | 18
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Khu hệ Thân mềm Chân bụng (Gastropoda) ở cạn tỉnh Sơn La
222 p | 122 | 14
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng đèn LED đến một số chỉ tiêu sinh lý, năng suất và phẩm chất của cây cải bó xôi (Spinacia oleracea L.) trồng thủy canh
164 p | 38 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu đa dạng và sinh tổng hợp Cyclooligomer depsipeptide của nấm ký sinh côn trùng tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Copia và Vườn quốc gia Xuân Sơn
218 p | 31 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu khả năng phân hủy hydrocarbon dầu mỏ của một số chủng vi khuẩn tía quang hợp tạo màng sinh học phân lập tại Việt Nam
134 p | 34 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu khả năng phân hủy một số thành phần hydrocarbon có trong nước thải nhiễm dầu của màng sinh học từ vi sinh vật được gắn trên vật liệu mang
129 p | 26 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và hoàn thiện quy trình sản xuất giống cá Măng sữa Chanos chanos (Forsskål, 1775)
201 p | 33 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu xạ khuẩn sinh chất kháng sinh chống nấm gây bệnh thực vật ở Việt Nam
174 p | 56 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La
219 p | 38 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu phát triển bộ sinh phẩm multiplex realtime PCR phát hiện một số tác nhân gây nhiễm khuẩn bệnh viện và khảo sát tính kháng kháng sinh
193 p | 24 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Sinh học: Tạo dòng chịu hạn và phân lập gen Cystain liên quan đến tính chịu hạn ở cây lạc (Arachis hypogaea L.)
0 p | 134 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu lên men và thu nhận polyhydroxyalkanoates từ vi khuẩn phân lập ở một số vùng đất của Việt Nam
159 p | 115 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Sinh học: Nghiên cứu đặc điểm sinh học của một số chủng nấm sợi gây hại trên thấu kính ống nhòm tại Việt Nam
216 p | 18 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Sinh học: Ve giáp (Acari: Oribatida) ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La
27 p | 15 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn