intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị tấn công bệnh nhân viêm thận lupus có sử dụng Mycophenolate mofetil

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:277

53
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án nghiên cứu chỉ định điều trị MMF ở bệnh nhân viêm thận lupus; đánh giá mức độ hoạt động của bệnh theo thang điểm SLEDAI-2K/30 ngày; hiệu quả điều trị tấn công viêm thận lupus có sử dụng MMF và mối liên quan giữa biến đổi miễn dịch với đáp ứng điều trị.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi miễn dịch và hiệu quả điều trị tấn công bệnh nhân viêm thận lupus có sử dụng Mycophenolate mofetil

  1.   BỘ  GIÁO  DỤC VÀ  BỘ QUỐC PHÒNG ĐÀO TẠO HỌC VIỆN QUÂN Y BÙI VĂN KHÁNH NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI MIỄN DỊCH VÀ HIỆU QUẢ  ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG BỆNH NHÂN VIÊM THẬN  LUPUS CÓ SỬ DỤNG MYCOPHENOLATE  MOFETIL                                               LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
  2. 22 HÀ NỘI ­ 2020 BỘ   GIÁO   DỤC   VÀ  BỘ QUỐC PHÒNG ĐÀO TẠO HỌC VIỆN QUÂN Y BÙI VĂN KHÁNH NGHIÊN CỨU BIẾN ĐỔI MIỄN DỊCH VÀ HIỆU QUẢ  ĐIỀU TRỊ TẤN CÔNG BỆNH NHÂN VIÊM THẬN  LUPUS CÓ SỬ DỤNG MYCOPHENOLATE  MOFETIL                                               Chuyên nganh: KHOA H ̀ ỌC Y SINH Ma sô: 9720101 ̃ ́ LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
  3. 1 Người hướng dẫn khoa học: 2 Thầy hướng dẫn 1:  PGS.TS NGUYỄN ĐẶNG DŨNG 3 Thầy hướng dẫn 2:  PGS.TS NGUYỄN VĂN ĐOÀN HÀ NỘI ­ 2020
  4. 4 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi với sự  hướng  dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn Các kết quả  nêu trong luận án là trung thực và được công bố  một  phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có  điều gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm Hà Nội, ngày      tháng      năm 2020 Tác giả Bùi Văn Khánh
  5. 5
  6. 6 MỤC LỤC Trang TRANG  PHỤ BÌA LỜI   CAM  i ĐOAN MỤC LỤC ii DANH  v MỤC   CHỮ  VIẾT TẮT DANH  vii MỤC  BẢNG DANH  xi MỤC HÌNH DANH  xii MỤC   BIỂU  ĐỒ ĐẶT   VẤN  1 ĐỀ CHƯƠNG 1  3 TỔNG  QUAN 1.1. ĐẶC   ĐIỂM  3 CHUNG   VỀ  BỆNH   SLE  VÀ   VIÊM   THẬN  LUPUS 1.1.1. Lịch   sử   về  3 sự  phát triển  của   bệnh  lupus ban đỏ hệ thống 1.1.2. Chẩn   đoán  4
  7. 7 bệnh SLE và  viêm   thận  lupus 1.1.3. Dịch   tễ   học  9 và tiên lượng  viêm   thận  lupus 1.1.4.  Cơ  chế  bệnh  10 sinh   viêm  thận lupus 1.1.5.  Đặc   điểm  21 lâm sàng, xét  nghiệm   và  tổn   thương  mô bệnh học  viêm   thận  lupus 1.2. ĐIỀU   TRỊ  29 SLE   VÀ  VIÊM  THẬN  LUPUS 1.2.1. Điều trị SLE 29 1.2.2. Điều trị viêm  34 thận lupus 1.3. NGHIÊN  45 CỨU   BỆNH  VIÊM  THẬN  LUPUS TẠI  VIỆT NAM CHƯƠNG 2  47 ĐỐI  TƯỢNG VÀ  PHƯƠNG  PHÁP  NGHIÊN  CỨU
  8. 8 2.1. ĐỊA   ĐIỂM  47 VÀ   ĐỐI  TƯỢNG  NGHIÊN  CỨU 2.1.1. Địa   điểm  47 nghiên cứu 2.1.2.  Đối   tượng  47 nghiên cứu 2.1.3.  Tiêu   chuẩn  47 lựa   chọn  bệnh nhân 2.1.4.  Tiêu   chuẩn  49 loại trừ 2.2. PHƯƠNG  49 PHÁP  NGHIÊN  CỨU 2.2.1.  Thiết   kế  49 nghiên cứu 2.2.2.  Chỉ   định  50 điều   trị  MMF ở bệnh  nhân   viêm  thận lupus 2.2.3.  Chỉ   định  50 dừng điều trị  MMF ở bệnh  nhân   viêm thận lupus 2.2.4.  Phác đồ  điều  50 trị 2.2.5.  Mô   tả   quy  51 trình   nghiên  cứu 2.2.6.  Khám   lâm  52 sàng 2.2.7.  Xét nghiệm 52 2.2.8.  Đánh   giá  55
  9. 9 mức lọc cầu  thận 2.2.9.  Sinh   thiết  55 thận 2.2.10.  Đánh   giá  57 mức độ  hoạt  động   của  bệnh   theo  thang   điểm  SLEDAI­ 2K/30 ngày 2.2.11.  Đánh giá đáp  60 ứng điều trị 2.2.12.  Đánh giá tính  60 an toàn 2.2.13.  Sai   số   và  60 cách   khắc  phục sai số 2.2.14.  Đạo   đức  61 nghiên cứu 2.2.15.  Xử lý số liệu 61 2.2.16.  Sơ  đồ  nghiên  62 cứu CHƯƠNG 3  63 KẾT   QUẢ  NGHIÊN  CỨU 3.1. ĐẶC   ĐIỂM  63 CHUNG  CỦA   ĐỐI  TƯỢNG  NGHIÊN  CỨU 3.1.1.  Phân   bố  63 bệnh   nhân  theo   tuổi,  giới 3.1.2.  Đặc   điểm  64
  10. 10 lâm sàng của  bệnh   nhân  trước điều trị 3.1.3.  Đặc   điểm  67 cận lâm sàng  của   bệnh  nhân 3.2. KẾT   QUẢ  76 BIẾN   ĐỔI  VỀ   LÂM  SÀNG, CẬN  LÂN   SÀNG  VÀ   CÁC  CHỈ   SỐ  MIỄN DỊCH  SAU   ĐIỀU  TRỊ 3.2.1. Sự   biến   đổi  76 lâm   sàng  bệnh   nhân  sau điều trị 3.2.2. Sự  biến  đổi  77 chỉ   số   huyết  học sau điều  trị 3.2.3. Sự  biến  đổi  79 chỉ   số   sinh  hóa   máu   sau  điều trị 3.2.4. Sự  biến  đổi  82 chỉ   số   sinh  hoá   nước  tiểu sau điều  trị 3.2.5. Biến  đổi   chỉ  83 số   sinh   hoá  nước   tiểu  sau điều trị
  11. 11 3.2.6. Sự   biến  đổi  84 chỉ   số   miễn  dịch sau điều  trị 3.3. HIỆU   QUẢ  89 ĐIỀU   TRỊ  TẤN   CÔNG  VIÊM THẬN  LUPUS   CÓ  SỬ   DỤNG  MMF   VÀ  MỐI   LIÊN  QUAN GIỮA  BIẾN   ĐỔI  MIỄN   DỊCH  VỚI   ĐÁP  ỨNG   ĐIỀU  TRỊ 3.3.1.   Hiệu  89 quả   điều   trị  tấn   công  viêm   thận  lupus   có   sử  dụng MMF 3.3.2.   Mối  90 liên   quan  giữa   biến  đổi   miễn  dịch với mức  độ   đáp   ứng  điều trị CHƯƠNG 4  99 BÀN LUẬN 4.1. ĐẶC   ĐIỂM  99 CHUNG  NHÓM  BỆNH  NHÂN 
  12. 12 NGHIÊN  CỨU 4.1.1. Tuổi và giới 99 4.1.2. Một   số   đặc  102 điểm   lâm  sàng   bệnh  nhân tại thời  điểm   nghiên  cứu 4.2. HIỆU   QUẢ  124 ĐIỀU   TRỊ  TẤN  CÔNG  BỆNH  NHÂN  VIÊM  THẬN  LUPUS   CÓ  SỬ   DỤNG  MMF 4.3. MỐI   LIÊN  140 QUAN  GIỮA   ĐẶC  ĐIỂM   LÂM  SÀNG,  CẬN  LÂM   SÀNG  CÁC   BIẾN  ĐỔI   MIỄN  DỊCH,   VỚI  ĐÁP   ỨNG  ĐIỀU TRỊ  KẾT LUẬN 148 HẠN   CHẾ  150 CỦA  NGHIÊN  CỨU HƯỚNG  151 NGHIÊN 
  13. 13 CỨU   TIẾP  THEO DANH  152 MỤC   CÁC  CÔNG  TRÌNH  CÔNG   BỐ  KẾT   QUẢ  NGHIÊN  CỨU   CỦA  ĐỀ   TÀI  LUẬN ÁN TÀI   LIỆU  153 THAM  KHẢO PHỤ LỤC
  14. 14 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT TT Phần viết  Phần viết đầu đủ tắt 1 ACR American College of Rheumatology (Hội khớp học Mỹ) 2 AI Active Index (Chỉ số hoạt động) 3 ANA Antinuclear antibody (Kháng thể kháng nhân) 4 aPL Antiphospholipid antibodies (Kháng thể kháng phospholipid) 5 APS Antiphospholipid syndrome (Hội chứng kháng phospholipid 6 AZA Azathioprine 7 BILAG Bristish Isles Lupus Assessment Group Index (Chỉ số đánh  giá bệnh lupus của Anh) 8 BN Bệnh nhân 9 CI Chronic Index (Chỉ số mạn tính) 10 CyA Cyclosporine A 11 CYC Cyclophosphamide 12 DC Dendritic cell (Tế bào sao) 13 DsDNA Anti ­double­stranded (Kháng thể kháng chuỗi kép) 14 ĐT Điều trị 16 ECLAM European Consensus Lupus Activity Measures Index (Chỉ  số đánh giá hoạt động bệnh lupus của châu Âu) 17 GC Glucocorticoid (Thuốc glucocorticoid) 18 GFR Glomerular Filtrantrion Rate (Mức lọc cầu thận (MLCT)) 19 HA Huyết áp 20 HCTH Hội chứng thận hư 21 HCQ Thuốc hydrocloroquine  22 ISN/RPS International   Society   of   Nephrology/Renal   Pathology  Society (Hội thận học Quốc tế/Hội bệnh thận học) 23 KTKĐ Kháng thể kháng đông 24 LAI Lupus Activity Index (Chỉ  số  đánh giá sự  hoạt động của  lupus)
  15. 15 TT Phần viết  Phần viết đầu đủ tắt 25 LE Lupus   Erythematosus   (Một   loại   bạch   cầu   trung   tính  trưởng thành có khả năng thực bào nhân tế bào) 26 MDLS Miễn dịch lâm sàng 27 MMF Mycophenolate mofetil 28 MLCT Mức lọc cầu thận 29 NIH National Institute of Health (Học viện sức khoẻ quốc gia) 30 RCT Random control trial ( Thử nghiệm đối chứng ngẫu nhiên) 31 RR Relative risk (Nguy cơ liên quan) 32 SLE Systemic lupus erythematosus (Lupus ban đỏ hệ thống) 33 SLEDAI Systemic lupus erythematosus disease activity index ­ Chỉ  số hoạt động bệnh lupus 34 SLICC/ACR Systemic Lupus International Collaborating Clincs/American  College of Rheumatology Damage Index (Chỉ số đánh giá  tổn thương ở bệnh nhân lupus của Hội khớp học Mỹ và  các nhà lâm sàng quốc tế) 35 Anti­Sm Anti­ Smith (Kháng thể Smith) 36 VCT Viêm cầu thận 37 WHO World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế Giới)
  16. 16 DANH MỤC BẢNG Bản Tên bảng Trang g 1.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán SLE theo ACR 1997 1.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán SLE theo theo SLICC 2012 1.3. Các tự kháng thể ở bệnh nhân viêm thận lupus 1.4. Phân loại mô bệnh học sinh thiết thận bệnh nhân viêm thận  lupus 1.5. Chỉ số hoạt động và mạn tính theo NIH 1.6. Giá trị chẩn đoán viêm thận lupus của các chỉ số xét  nghiệm 1.7. Khuyến cáo điều trị SLE của EULAR 29 2.1. Phác đồ điều trị bệnh nhân nghiên cứu 50 2.2. Bảng mô tả công việc nghiên cứu 51 2.3. Phân loại bệnh thận mạn theo mức lọc cầu thận 55 2.4. Thang điểm SLEDAI­2K/30 ngày 57 3.1. Đặc điểm bệnh nhân theo tuổi, giới 63 3.2. Đặc điểm lâm sàng bệnh nhân trước điều trị 64 3.3. Chỉ số SLEDAI bệnh nhân trước điều trị 65 3.4. Các tiêu chuẩn chẩn đoán theo ACR 1997 của bệnh nhân  66 trước điều trị 3.5. Đặc điểm xét nghiệm huyết học của bệnh nhân trước  67 điều trị 3.6 Đặc điểm chức năng thận bệnh nhân trước điều trị 68 3.7. Kết quả xét nghiệm albumin, mỡ máu và enzyme gan của  69 bệnh nhân trước điều trị 3.8 Đặc điểm xét nghiệm sinh hoá nước tiểu của bệnh nhân  70 trước điều trị 3.9. Đặc điểm xét nghiệm bổ thể của bệnh nhân trước điều trị 71 3.10. Đặc điểm xét nghiệm miễn dịch của bệnh nhân trước điều  72 trị 3.11. Kết quả sinh thiết thận dưới nhóm III và IV theo phân loại  74 của ISN/RPS
  17. 17 Bản Tên bảng Trang g 3.12. Chỉ số hoạt động AI 74 3.13. Chỉ số mạn tính CI 75 3.14. Biến đổi chỉ số SLEDAI trước điều trị và sau điều trị 3 tháng 76 3.15. Biến đổi chỉ số SLEDAI trước điều trị và sau điều trị 6 tháng 76 3.16. Sự biến đổi hemoglobin sau điều trị 77 3.17. Sự biến đổi tiểu cầu sau điều trị 78 3.18. Sự biến đổi chức năng thận sau điều trị 3 tháng 79 3.19. Sự biến đổi chức năng thận sau điều trị 6 tháng 79 3.20 Sự biến đổi chỉ lipid máu sau điều trị 3 tháng 80 3.21 Sự biến đổi chỉ số lipid máu sau điều trị 6 tháng 80 3.22. Sự biến đổi giá trị albumin máu sau mỗi 4 tuần điều trị 81 3.23. Biến đổi enzyme gan sau điều trị 3 tháng 81 3.24. Biến đổi enzyme gan sau điều trị 6 tháng 82 3.25. Sự biến đổi protein niệu 24 giờ sau điều trị 82 3.26. Sự biến đổi chỉ số xét nghiệm nước tiểu sau điều trị 83 3.27. Biến đổi bổ thể sau điều trị 3 tháng 84 3.28. Biến đổi bổ thể sau điều trị 6 tháng 84 3.29. Biến đổi chỉ số ferritin sau điều trị 3 tháng 84 3.30. Biến đổi chỉ số ferritine sau điều trị 6 tháng 85 3.31. Biến đổi globuline sau điều trị 3 tháng 85 3.32. Biến đổi globuline sau điều trị 6 tháng 86 3.33. Biến đổi kháng thể sau điều trị 3 tháng 87 3.34. Biến đổi kháng thể sau điều trị 6 tháng 88 3.35. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với một số  90 yếu tố lâm sàng 3.36. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với một số  91 yếu tố lâm sàng 3.37. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với chỉ số  92 hoạt động của bệnh SLEDAI 3.38. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với chỉ số  92 hoạt động của bệnh SLEDAI 3.39. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với  92
  18. 18 Bản Tên bảng Trang g hemoglobine 3.40. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với  93 hemoglobine 3.41. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với mức  93 lọc cầu thận 3.42. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với mức  93 lọc cầu thận 3.43. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với một số  94 yếu tố sinh hoá máu 3.44. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với một số  95 yếu tố sinh hoá máu 3.45. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với một số  96 kháng thể 3.46. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với một số  96 kháng thể 3.47. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với nước  97 tiểu 24 giờ 3.48. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với nước  97 tiểu 24 giờ 3.49. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 3 tháng với thể  97 viêm thận lupus, sinh thiết thân 3.50. Mối liên quan giữa đáp ứng điều trị sau 6 tháng với viêm  98 thận lupus tăng sinh, sinh thiết thân 4.1. Đặc điểm lâm sàng theo tiêu chuẩn chẩn đoán theo ACR 1997 108 4.2. Kết quả sinh thiết thận bệnh nhân viêm thận lupus 122 4.3. So sánh hiệu quả điều trị viêm thận lupus bằng MMF 127 4.4. So sánh hiệu quả điều trị viêm thận lupus bằng MMF với CYC 128
  19. 19 DANH MỤC HÌNH Bản Tên hình Trang g 1.1. Cơ chế bệnh sinh của viêm thận lupus 1.2. Hình ảnh tế bào LE của bệnh nhân SLE 1.3. Cấu trúc hoá học của Mycophenilate mofetil
  20. 20 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Bản Tên hình Trang g 3.1. Tỷ lệ BN có rối loạn huyết học trước điều trị. 68 3.2. Tỷ lệ BN có rối loạn chức năng thận trước điều trị 69 3.3. Tỷ lệ BN có rối loạn về albumin, mỡ máu và enzyme gan  70 trước điều trị 3.4 Tỷ lệ BN giảm bổ thể trước điều trị 3.5. Tỷ lệ BN có rối loạn ferritine và globuline trước điều trị 3.6. Tỷ lệ BN có rối loạn miễn dịch trước điều trị 3.7. Kết quả sinh thiết thận theo phân loại của ISN/RPS 3.8. Phân bố của lắng đọng miễn dịch huỳnh quang 3.9. Tỷ lệ BN có biến số trong quá trình sinh thiết thận 3.10. Sự biến đổi hồng cầu sau điều trị 3.11. Sự biến đổi tỷ lệ % chỉ số huyết học sau điều trị 3.12. Tỷ lệ % kháng thể kháng nhân biến đổi sau điều trị 3.13. Tỷ lệ % kháng thể kháng chuỗi kép biến đổi sau điều trị 3.14. Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng sau điều trị 3 tháng và 6 tháng 3.15. Tỷ lệ bệnh nhân gặp các tác dụng không mong muốn trong  quá trình điều trị
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2