Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ tắc động mạch phổi cấp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
lượt xem 6
download
Mục tiêu của luận án là Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng tắc động mạch phổi cấp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có D-dimer ≥ 1 mg/l FEU. Xác định tỷ lệ và một số yếu tố nguy cơ tắc động mạch phổi cấp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính có D-dimer ≥ 1 mg/l FEU.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố nguy cơ tắc động mạch phổi cấp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN QUANG ĐỢI NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
- HÀ NỘI 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ======== NGUYỄN QUANG ĐỢI NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP Ở BỆNH NHÂN ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Chuyên ngành: Nội Hô Hấp Mã số: 62720144 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Hoàng Hồng Thái
- 2. PGS.TS. Chu Thị Hạnh HÀ NỘI 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Quang Đợi, nghiên cứu sinh khóa 32 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Nội hô hấp, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy, Cô: PGS.TS. Hoàng Hồng Thái và PGS.TS. Chu Thị Hạnh. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày tháng năm 2019 Người viết cam đoan
- Nguyễn Quang Đợi
- DANH MUC CAC CH ̣ ́ Ư VIÊT TĂT ̃ ́ ́ AUC Area Under the Curve Diện tích dưới đường biểu diễn CAT COPD Asssessment Test Bảng điểm đánh gía triệu chứng ở bệnh nhân COPD CI Confidence Interval ̉ ̣ Khoang tin cây CLS Cận lâm sàng COPD Chronic Obstructive Pulmonary ̣ ̉ ́ ̣ ́ Bênh phôi tăc nghen man tinh ̃ Disease CRP C Reactive Protein Protein phản ứng C CS Cộng sự CTEPH Chronic Thromboembolic ́ ̣ ̣ ̉ Tăng ap đông mach phôi do huyêt ́ Pulmonary Hypertension ́ ̣ ́ khôi man tinh CTPA Computed Tomographic ̣ ́ ơp vi tinh đông mach Chup căt l ́ ́ ̣ ̣ Pulmonary Angiography ̉ ̉ phôi can quang ELISA Quantitative EnzymeLinked ̣ Đinh l ượng miên dich hâp phu ̃ ̣ ́ ̣ Immuno Sorbent Assay găn enzym ́ FEU Fibrinogen Equivalent Units Đơn vị tương đương fibrinogen FEV1 ̉ ́ Forced Expiratory Volume in One Thê tich th ở ra găng s ́ ức trong Second giây đâu tiên ̀ FVC Forced Vital Capacity ́ ức Dung tich sông găng s ́ ́ GOLD Global Strategy for Diagnosis, ́ ược toan câu vê chân Chiên l ̀ ̀ ̀ ̉ Management and Prevention Of ̉ đoan, quan ly, phong ng ́ ́ ̀ ừa bênh ̣ COPD ̉ ́ ̣ ́ phôi tăc nghen man tinh ̃ HKTMS Huyết khối tĩnh mạch sâu HR Hazard Ratio Tỷ số rủi ro HU Housfield Đơn vị đo tỷ trọng IL Interleukin Interleukin LS Lâm sàng mMRC Modified Medical Research Thang điểm đánh giá khó thở Council Dyspnea Scale sửa đổi NPV Negative predictive value ̣ ́ ự bao âm tính Tri sô d ́
- NTproBNP Nterminal proBrain Natriuretic Peptide bai Natri ̀ Peptide OR Odds Ratio ̉ ́ Ty sô chênh PADUA Đại học Padua Italia PESI Pulmonary Embolism Severity Chỉ số nặng tắc động mạch Index phổi PIOPED Prospective Investigation On Nghiên cưu tiên c ́ ́ ứu chân đoan ̉ ́ Pulmonary Embolism Diagnosis ́ ộng mach phôi tăc đ ̣ ̉ PPV Positive Predictive Value ̣ ́ ự bao d Tri sô d ́ ương tính ROC Receiver Operating Characteristic Đường biểu diễn RR Relative Risk Nguy cơ tương đối Se Sensitivity ̣ Đô nhay ̣ Sp Specificity ̣ ̣ Đô đăc hiêu ̣ TĐMP Tắc động mạch phổi TĐMP (+) Có tắc động mạch phổi TĐMP () Không tắc động mạch phổi TNThs Troponin T high sensitive Troponin T độ nhạy cao TTHKTM Thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch VC Vital Capacity Dung tich sông ́ ́ WL Window Level Mức giữa cửa sổ WW Window Width Độ rộng cửa sổ YTNC Yếu tố nguy cơ
- MỤC LỤC ĐĂT VÂN ĐÊ ̣ ́ ̀ .................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 ..................................................................................................... 3 TỔNG QUAN .................................................................................................. 3 1.1. Đợt câp bênh phôi tăc nghen man tinh ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ́ ..................................................... 3 1.2. Tăc đông mach phôi trong đ ́ ̣ ̣ ̉ ợt câp bênh phôi tăc nghen man tinh ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ́ 12 ....... 1.3. Tăc đông mach phôi c ́ ̣ ̣ ̉ ấp ......................................................................... 21 Vai trò một số kỹ thuật xét nghiệm Ddimer trong THKTM .................. 32 Phối hợp Ddimer với đánh giá lâm sàng để loại trừ TĐMP cấp ............ 33 1.4. Tổng quan tình hình nghiên cứu TĐMP ở bệnh nhân đợt cấp COPD 43 ................................................................................................................... CHƯƠNG 2 ................................................................................................... 48 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................... 48 2.1. Đôi t ́ ượng, địa điểm, thời gian nghiên cưu ́ ........................................... 48 Nghiên cưu đ ́ ược thực hiên tai Trung tâm Hô H ̣ ̣ ấp Bệnh viện Bạch Mai. ........................................................................................................... 48 2.2. Cơ mâu nghiên c ̃ ̃ ưu ́ ................................................................................. 48 2.3. Tiêu chuẩn chọn đôi t ́ ượng nghiên cứu ................................................ 49 2.4. Tiêu chuẩn loại trừ đối tượng nghiên cứu .......................................... 49 2.5. Tiêu chuẩn đánh giá các chỉ số, biến số nghiên cứu ........................... 50 2.6. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 54 2.7. Phương pháp thu thập số liệu nghiên cứu .......................................... 54 2.8. Phương tiện nghiên cứu va quy trinh ky thuât ̀ ̀ ̃ ̣ .................................... 57 2.9. Tổng hợp các biến số và chỉ số nghiên cứu ......................................... 68
- 2.10. Xử lý số liệu .......................................................................................... 70 2.11. Quy trinh nghiên c ̀ ưu ́ ............................................................................ 72 2.12. Vân đê đao đ ́ ̀ ̣ ưc trong nghiên c ́ ưu ́ ........................................................ 72 CHƯƠNG 3 ................................................................................................... 75 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................... 75 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu ........................................ 75 3.2. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng tắc động mạch phổi ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ............................................... 85 3.3. Tỷ lệ và yếu tố nguy cơ TĐMP trong đợt cấp COPD ...................... 102 3.4. Giá trị của xét nghiệm Ddimer và các thang điểm Wells, Geneva cải tiến trong chẩn đoán TĐMP ở bệnh nhân đợt cấp COPD ............... 106 CHƯƠNG 4 ................................................................................................. 120 BÀN LUẬN .................................................................................................. 120 4.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng tắc động mạch phổi cấp ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính .................................... 120 4.2.Tỷ lệ và yếu tố nguy cơ TĐMP trong đợt cấp COPD ...................... 141 4.3. Giá trị của xét nghiệm Ddimer và các thang điểm Wells, Geneva cải tiến trong chẩn đoán TĐMP ở bệnh nhân đợt cấp COPD. .............. 150 KẾT LUẬN .................................................................................................. 163 KHUYÊN NGHI ́ ̣.......................................................................................... 165 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO
- BỆNH ÁN MINH HỌA BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC
- DANH MỤC BẢNG Bang 1.1. Phân loai m ̉ ̣ ưc đô năng đ ́ ̣ ̣ ợt câp COPD theo Anthonisen và CS ́ 1987 . 6 Bang 1.2. Phân loai m ̉ ̣ ưc đô năng đ ́ ̣ ̣ ợt câp COPD ́ ....................................... 6 theo Burge S, Wedzicha JA năm 2003 . ......................................................... 6 Bảng 2.1. Thang điểm Wells ...................................................................... 56 Bảng 2.2. Thang điểm Geneva cải tiến .................................................... 57 Bảng 2.3. Các biến số và chỉ số nghiên cứu ............................................. 68 Bảng 2.4. Phiên giải ý nghĩa của hệ số kappa .......................................... 71 Bảng 2.5. Phiên giải ý nghĩa diện tích dưới đường cong ROC (AUC) . 71 Bảng 3.1. Số đợt cấp/năm (n = 210) ........................................................... 77 Bảng 3.2. Đánh giá triệu chứng theo bảng điểm CAT và mMRC (n=210) ............................................................................................................ 78 Bảng 3.3. Triệu chứng cơ năng (n = 210) .................................................. 80 Bảng 3.4. Triệu chứng thực thể (n = 210) ................................................ 80 Bảng 3.5. Đặc điểm Xquang phổi (n = 210) .............................................. 82 Bảng 3.6. Tổn thương phổi trên CTPA (n = 210) ................................... 83 Bảng 3.7. Đặc điểm khí máu (n = 210) ...................................................... 84 Bảng 3.8. Đặc điểm siêu âm tim ................................................................. 85 Bảng 3.9. Liên quan giữa tuổi và TĐMP (n = 210) ................................... 85 Bảng 3.10. Liên quan gữa độ tuổi trung bình và giới với TĐMP (n = 210) 85 Bảng 3.11. Liên quan giữa tiền sử hút thuốc và TĐMP (n = 191) ......... 86
- Bảng 3.12. Liên quan giữa số đợt cấp/năm và TĐMP (n = 210) ............ 86 Bảng 3.13. Liên quan giữa thời gian mắc bệnh và TĐMP (n = 210) 87 ..... Bảng 3.14. Liên quan giữa mức độ tắc nghẽn và TĐMP (n = 210) 88 ....... Bảng 3.15. Liên quan giữa điểm CAT và tình trạng TĐMP (n = 210) . 88 . Bảng 3.16. Liên quan giữa thang điểm mMRC và TĐMP (n = 210) 89 ...... Bảng 3.17. Liên quan giữa phân nhóm COPD và TĐMP (n = 210) ........ 89 Bảng 3.18. Liên quan giữa nguyên nhân đợt cấp và TĐMP (n = 210) 90 ... Bảng 3.19. Liên quan giữa bệnh đồng mắc và TĐMP (n = 210) ............ 90 Bảng 3.20. Liên quan giữa triệu chứng cơ năng và TĐMP (n = 210) 91 .... Bảng 3.21. Liên quan giữa triệu chứng thực thể và TĐMP (n = 210) . 92 . Bảng 3.22. Các bảng điểm dự báo nguy cơ lâm sàng (n = 210) .............. 93 Bảng 3.23. Tổn thương trên x quang phổi (n = 210) ............................... 93 Bảng 3.24. Các tổn thương phổi trên CTPA (n = 210) .......................... 94 Bảng 3.25. Vị trí huyết khối (n = 37) ......................................................... 96 Bảng 3.26. Liên quan kết quả siêu âm tim với TĐMP (n = 140) ............ 98 Bảng 3.27. Kết quả công thức máu (n = 210) ........................................... 98 Bảng 3.28. Kết quả sinh hóa máu (n = 210) .............................................. 99 Bảng 3.29. Kết quả xét nghiệm miễn dịch .............................................. 99 Bảng 3.30. Kết quả giá trị trung bình khí máu với TĐMP (n = 210) . 100 . Bảng 3.31. Phân loại kết quả khí máu với TĐMP (n = 210) ................ 100 Bảng 3.32. Các biến đổi điện tim (n = 210) ............................................ 102 Bảng 3.33. Phân tích hồi quy Logistic đơn biến ..................................... 103 Bảng 3.34. Phân tích hồi quy Logistic đa biến ........................................ 104 Bảng 3.35. Thang điểm Padua và TĐMP (n = 210) ................................ 105
- Bảng 3.36. Nồng độ Ddimer tại ngưỡng giá trị điểm cắt 2,1mg/l FEU (n = 210) ........................................................................................................ 108 Bảng 3.37. Thang điểm Wells 3 mức (n = 210) ....................................... 108 Bảng 3.38. Thang điểm Wells 3 mức với tình trạng TĐMP (n = 210) . 109 Bảng 3.39. So sánh thang điểm Wells 3 mức với ngưỡng điểm cắt . 109 . nồng độ Ddimer = 2,1 mg/l FEU (n = 210) ............................................ 109 Bảng 3.40. Thang điểm Wells 2 mức với TĐMP (n = 210) .................... 111 Bảng 3.41. Kết hợp xét nghiệm Ddimer với thang điểm Wells ........ 111 trong loại trừ TĐMP (n = 210) .................................................................. 111 Bảng 3.42. Thang điểm Geneva 3 mức trong nhóm nghiên cứu ........... 112 Bảng 3.43. Thang điểm Geneva 3 mức với TĐMP (n = 210) ................ 112 Bảng 3.44. So sánh thang điểm Geneva 3 mức với ngưỡng điểm cắt 113 nồng độ Ddimer = 2,1 mg/l FEU ............................................................. 113 Bảng 3.45. Thang điểm Geneva 2 mức với TĐMP (n = 210) ................ 114 Bảng 3.46. Kết hợp xét nghiệm Ddimer với thang điểm Geneva 115 ...... trong loại trừ TĐMP (n = 210) .................................................................. 115 Bảng 3.47. Thang điểm Wells và Geneva cải tiến 3 mức ...................... 115 Bảng 3.48. Thang điểm Wells và Geneva cải tiến 2 mức (n = 210) 116 ..... Bảng 3.49. So sánh mức độ phù hợp ở 3 mức nguy cơ lâm sàng ........ 118 giữa thang điểm Wells và Geneva cải tiến trong nhóm nghiên cứu (n = 210). 118 Bảng 3.50. So sánh mức độ phù hợp ở 2 mức nguy cơ lâm sàng ........ 118 giữa thang điểm Wells và Geneva cải tiến trong nhóm nghiên cứu (n =
- 210). 118 Bảng 3.51. So sánh mức độ phù hợp ở 3 mức nguy cơ lâm sàng ........ 119 giữa thang điểm Wells và Geneva cải tiến trong nhóm TĐMP (n = 37). 119 Bảng 3.52. So sánh mức độ phù hợp ở 2 mức nguy cơ lâm sàng ........ 119 giữa thang điểm Wells và Geneva cải tiến trong nhóm TĐMP (n = 37). 119 Bảng 4.1. Ty lê TĐMP va HKTMS theo Aleva FE và CS 2017 ̉ ̣ ̀ ............. 142 Bảng 4.2. Tỷ lệ TĐMP ở bệnh nhân đợt cấp COPD qua các phân tích gộp 143 COPD là yếu tố gây tăng nguy cơ tử vong do huyết khối. Trong nghiên cưu PIOPED (n= 1487), Carson và CS ghi nhân nguy c ́ ̣ ơ tử vong tai th ̣ ơi điêm 1 năm ̀ ̉ ở bênh nhân COPD co TĐMP la 1,94 so v ̣ ́ ̀ ơi 1,1 ́ ở nhom bênh nhân TĐMP đ ́ ̣ ơn thuân. T ̀ ương tự, tử vong tại thời điểm 1 năm ở nhom COPD co TĐMP la 53,3% so v ́ ́ ̀ ới 15% ở nhom TĐMP đ ́ ơn thuân . ̀ ......................................................................................................... 144 Bang 1.1. Phân loai m ̉ ̣ ưc đô năng đ ́ ̣ ̣ ợt câp COPD theo Anthonisen và CS ́ 1987 . 6 Bang 1.2. Phân loai m ̉ ̣ ưc đô năng đ ́ ̣ ̣ ợt câp COPD ́ ....................................... 6 theo Burge S, Wedzicha JA năm 2003 . ......................................................... 6 Bảng 2.1. Thang điểm Wells ...................................................................... 56 Bảng 2.2. Thang điểm Geneva cải tiến .................................................... 57 Bảng 2.3. Các biến số và chỉ số nghiên cứu ............................................. 68 Bảng 2.4. Phiên giải ý nghĩa của hệ số kappa .......................................... 71
- Bảng 2.5. Phiên giải ý nghĩa diện tích dưới đường cong ROC (AUC) . 71 Bảng 3.1. Số đợt cấp/năm (n = 210) ........................................................... 77 Bảng 3.2. Đánh giá triệu chứng theo bảng điểm CAT và mMRC (n=210) ............................................................................................................ 78 Bảng 3.3. Triệu chứng cơ năng (n = 210) .................................................. 80 Bảng 3.4. Triệu chứng thực thể (n = 210) ................................................ 80 Bảng 3.5. Đặc điểm Xquang phổi (n = 210) .............................................. 82 Bảng 3.6. Tổn thương phổi trên CTPA (n = 210) ................................... 83 Bảng 3.7. Đặc điểm khí máu (n = 210) ...................................................... 84 Bảng 3.8. Đặc điểm siêu âm tim ................................................................. 85 Bảng 3.9. Liên quan giữa tuổi và TĐMP (n = 210) ................................... 85 Bảng 3.10. Liên quan gữa độ tuổi trung bình và giới với TĐMP (n = 210) 85 Bảng 3.11. Liên quan giữa tiền sử hút thuốc và TĐMP (n = 191) ......... 86 Bảng 3.12. Liên quan giữa số đợt cấp/năm và TĐMP (n = 210) ............ 86 Bảng 3.13. Liên quan giữa thời gian mắc bệnh và TĐMP (n = 210) 87 ..... Bảng 3.14. Liên quan giữa mức độ tắc nghẽn và TĐMP (n = 210) 88 ....... Bảng 3.15. Liên quan giữa điểm CAT và tình trạng TĐMP (n = 210) . 88 . Bảng 3.16. Liên quan giữa thang điểm mMRC và TĐMP (n = 210) 89 ...... Bảng 3.17. Liên quan giữa phân nhóm COPD và TĐMP (n = 210) ........ 89 Bảng 3.18. Liên quan giữa nguyên nhân đợt cấp và TĐMP (n = 210) 90 ... Bảng 3.19. Liên quan giữa bệnh đồng mắc và TĐMP (n = 210) ............ 90 Bảng 3.20. Liên quan giữa triệu chứng cơ năng và TĐMP (n = 210) 91 .... Bảng 3.21. Liên quan giữa triệu chứng thực thể và TĐMP (n = 210) . 92 .
- Bảng 3.22. Các bảng điểm dự báo nguy cơ lâm sàng (n = 210) .............. 93 Bảng 3.23. Tổn thương trên x quang phổi (n = 210) ............................... 93 Bảng 3.24. Các tổn thương phổi trên CTPA (n = 210) .......................... 94 Bảng 3.25. Vị trí huyết khối (n = 37) ......................................................... 96 Bảng 3.26. Liên quan kết quả siêu âm tim với TĐMP (n = 140) ............ 98 Bảng 3.27. Kết quả công thức máu (n = 210) ........................................... 98 Bảng 3.28. Kết quả sinh hóa máu (n = 210) .............................................. 99 Bảng 3.29. Kết quả xét nghiệm miễn dịch .............................................. 99 Bảng 3.30. Kết quả giá trị trung bình khí máu với TĐMP (n = 210) . 100 . Bảng 3.31. Phân loại kết quả khí máu với TĐMP (n = 210) ................ 100 Bảng 3.32. Các biến đổi điện tim (n = 210) ............................................ 102 Bảng 3.33. Phân tích hồi quy Logistic đơn biến ..................................... 103 Bảng 3.34. Phân tích hồi quy Logistic đa biến ........................................ 104 Bảng 3.35. Thang điểm Padua và TĐMP (n = 210) ................................ 105 Bảng 3.36. Nồng độ Ddimer tại ngưỡng giá trị điểm cắt 2,1mg/l FEU (n = 210) ........................................................................................................ 108 Bảng 3.37. Thang điểm Wells 3 mức (n = 210) ....................................... 108 Bảng 3.38. Thang điểm Wells 3 mức với tình trạng TĐMP (n = 210) . 109 Bảng 3.39. So sánh thang điểm Wells 3 mức với ngưỡng điểm cắt . 109 . nồng độ Ddimer = 2,1 mg/l FEU (n = 210) ............................................ 109 Bảng 3.40. Thang điểm Wells 2 mức với TĐMP (n = 210) .................... 111 Bảng 3.41. Kết hợp xét nghiệm Ddimer với thang điểm Wells ........ 111 trong loại trừ TĐMP (n = 210) .................................................................. 111 Bảng 3.42. Thang điểm Geneva 3 mức trong nhóm nghiên cứu ........... 112
- Bảng 3.43. Thang điểm Geneva 3 mức với TĐMP (n = 210) ................ 112 Bảng 3.44. So sánh thang điểm Geneva 3 mức với ngưỡng điểm cắt 113 nồng độ Ddimer = 2,1 mg/l FEU ............................................................. 113 Bảng 3.45. Thang điểm Geneva 2 mức với TĐMP (n = 210) ................ 114 Bảng 3.46. Kết hợp xét nghiệm Ddimer với thang điểm Geneva 115 ...... trong loại trừ TĐMP (n = 210) .................................................................. 115 Bảng 3.47. Thang điểm Wells và Geneva cải tiến 3 mức ...................... 115 Bảng 3.48. Thang điểm Wells và Geneva cải tiến 2 mức (n = 210) 116 ..... Bảng 3.49. So sánh mức độ phù hợp ở 3 mức nguy cơ lâm sàng ........ 118 giữa thang điểm Wells và Geneva cải tiến trong nhóm nghiên cứu (n = 210). 118 Bảng 3.50. So sánh mức độ phù hợp ở 2 mức nguy cơ lâm sàng ........ 118 giữa thang điểm Wells và Geneva cải tiến trong nhóm nghiên cứu (n = 210). 118 Bảng 3.51. So sánh mức độ phù hợp ở 3 mức nguy cơ lâm sàng ........ 119 giữa thang điểm Wells và Geneva cải tiến trong nhóm TĐMP (n = 37). 119 Bảng 3.52. So sánh mức độ phù hợp ở 2 mức nguy cơ lâm sàng ........ 119 giữa thang điểm Wells và Geneva cải tiến trong nhóm TĐMP (n = 37). 119 Bảng 4.1. Ty lê TĐMP va HKTMS theo Aleva FE và CS 2017 ̉ ̣ ̀ ............. 142 Bảng 4.2. Tỷ lệ TĐMP ở bệnh nhân đợt cấp COPD qua các phân tích gộp 143
- COPD là yếu tố gây tăng nguy cơ tử vong do huyết khối. Trong nghiên cưu PIOPED (n= 1487), Carson và CS ghi nhân nguy c ́ ̣ ơ tử vong tai th ̣ ơi điêm 1 năm ̀ ̉ ở bênh nhân COPD co TĐMP la 1,94 so v ̣ ́ ̀ ơi 1,1 ́ ở nhom bênh nhân TĐMP đ ́ ̣ ơn thuân. T ̀ ương tự, tử vong tại thời điểm 1 năm ở nhom COPD co TĐMP la 53,3% so v ́ ́ ̀ ới 15% ở nhom TĐMP đ ́ ơn thuân . ̀ ......................................................................................................... 144
- DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1.1. Tử vong ở bênh nhân COPD co va không co TTHKTM . ̣ ́ ̀ ́ . 18 Biểu đồ 1.2. Tử vong do TĐMP ở bênh nhân co va không COPD . ̣ ́ ̀ 18 ....... Biểu đồ 1.3. Đặc điểm sinh lý bệnh của TTHKTM (Tam giac Virchow) ́ 24 Biểu đồ 1.4. Phân tâng nguy c ̀ ơ ban đâu cua tăc đông mach phôi câp ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ 30 .. Biểu đồ 1.5. Liên quan giữa các phương pháp xét nghiệm .................... 34 khả năng trước và sau test ......................................................................... 34 Biểu đồ 1.6. Đô nhay va d ̣ ̣ ̀ ương tinh gia cua cac dâu hiêu X quang phôi ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̉ 39 Biểu đồ 3.1. Đặc điểm tuổi và giới (n = 210) ........................................... 76 Biểu đồ 3.2. Thời gian mắc bệnh (n = 210) .............................................. 77 Biểu đồ 3.3. Tiền sử hút thuốc (n = 191) .................................................. 77 Biểu đồ 3.4. Phân loại mức độ tắc nghẽn theo GOLD 2015 (n = 210) . 78 Biểu đồ 3.5. Phân nhóm COPD theo GOLD 2015 (n = 210) .................... 79 Biểu đồ 3.6. Nguyên nhân khởi phát đợt cấp (n = 210) .......................... 80 Biểu đồ 3.7. Các bất thường trên điện tim (n = 210) .............................. 83 Biểu đồ 3.8. Vị trí huyết khối theo mức động mạch phổi (n = 37) 96 ...... Biểu đồ 3.9. Mức độ nặng của huyết khối ............................................ 97 theo thang điểm Qanadli SD và CS (n = 37) .............................................. 97 Biểu đồ 3.10. Phân tầng nguy cơ theo thang điểm PESI (n = 37) .......... 97 Biểu đồ 3.11. Thang điểm Wells 2 mức (n = 210) .................................. 110 Biểu đồ 3.12. Thang điểm Geneva 2 mức (n = 210) ............................... 113
- PHỤ LỤC 10 ............................................................................................... 195 LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI ............................. 195 Lưu đô 10.1. Ti ̀ ếp cận chân đoan tăc đông mach phôi c ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ấp .................. 196 nguy cơ không cao theo ESC 2014. ............................................................ 196 Lưu đô 10.2. Ti ̀ ếp cận chân đoan tăc đông mach phôi c ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ấp .................. 196 nguy cơ cao theo ESC 2014 ...................................................................... 196 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Cac yêu tô gop phân gây suy tuân hoan do TĐMP ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ .................. 25 Hình 1.2. Hình ảnh TĐMP cấp (mũi tên: vị trí huyết khối) .................. 37 Hình 1.3. Một số tổn thương trên X quang ở bệnh nhân TĐMP ......... 38 Hình 1.4. Dấu hiệu Palla ở bệnh nhân TĐMP ......................................... 38 Hình 2.1. Máy chụp cắt lớp vi tính 128 dãy của hãng Siemens .............. 59 Hình 2.2. Hệ thống bơm tiêm điện và test thuốc cản quang ................. 60 Hình 2.3. Tắc hoàn toàn và tắc một phần động mạch phổi .................. 62 Hình 2.4. TĐMP cấp, tắc nghẽn hoàn toàn động mạch phổi, tạo hình ảnh góc nhọn giữa huyết khối và thành mạch trên mặt phẳng coronal 62 Hình 2.5. TĐMP cấp, huyết khối lệch tâm trên mặt phẳng coronal 63 ....
- Hình 2.6. TĐMP cấp, huyết khối lệch tâm trên mặt phẳng axial ......... 63 Hình 2.7. Sơ đô cây đông mach phôi ̀ ̣ ̣ ̉ .......................................................... 65 trong hê thông thang điêm cua Qanadli và CS ̣ ́ ̉ ̉ .......................................... 65 Hình 3.1. Đường cong ROC của thang điểm Padua (n = 210) .............. 105 Hình 3.2. Đường cong ROC của nồng độ Ddimer (n = 210) ............... 106 Hình 3.3. Đường cong ROC của thang điểm Wells (n = 210) ............... 110 Hình 3.4. Đường cong ROC của thang điểm Geneva cải tiến (n = 210) 114 Hình 3.5. Đường cong ROC phối hợp của thang điểm Wells và Geneva 116 Nhận xét: Diện tích dưới đường cong (AUC) ROC của thang điểm Wells và Geneva cải tiến tương tự nhau. ................................................ 117 Hình 1.1. Cac yêu tô gop phân gây suy tuân hoan do TĐMP ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ .................. 25 Hình 1.2. Hình ảnh TĐMP cấp (mũi tên: vị trí huyết khối) .................. 37 Hình 1.3. Một số tổn thương trên X quang ở bệnh nhân TĐMP ......... 38 Hình 1.4. Dấu hiệu Palla ở bệnh nhân TĐMP ......................................... 38 Hình 2.1. Máy chụp cắt lớp vi tính 128 dãy của hãng Siemens .............. 59 Hình 2.2. Hệ thống bơm tiêm điện và test thuốc cản quang ................. 60 Hình 2.3. Tắc hoàn toàn và tắc một phần động mạch phổi .................. 62 Hình 2.4. TĐMP cấp, tắc nghẽn hoàn toàn động mạch phổi, tạo hình ảnh góc nhọn giữa huyết khối và thành mạch trên mặt phẳng coronal 62
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
121 p | 237 | 57
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu căn nguyên gây nhiễm trùng hô hấp cấp tính ở trẻ em dưới 5 tuổi tại Nha Trang, năm 2009
28 p | 211 | 41
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Điều trị chấn thương cột sống cổ thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến
196 p | 199 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu một số chỉ số chức năng tim - mạch, tâm - thần kinh của sinh viên đại học Y Thái Bình ở trạng thái tĩnh và sau khi thi
178 p | 165 | 30
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của người bệnh ngoại trú về chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hiệu quả can thiệp tại trung tâm y tế huyện, tỉnh Bình Dương
189 p | 36 | 12
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
26 p | 172 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay tại bệnh viện Quân y 354 và 105 và đánh giá kết quả một số biện pháp can thiệp cải thiện vệ sinh tay của Bệnh viện Quân y 354
168 p | 22 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủng Klebsiella gây nhiễm khuẩn hô hấp phân lập tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2009 - 2010
27 p | 128 | 9
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế: Đánh giá hiệu quả can thiệp làm mẹ an toàn ở các bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại 5 tỉnh Việt Nam giai đoạn 2006 - 2012
28 p | 154 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng và hiệu quả can thiệp đào tạo liên tục cho nhân viên y tế khoa Y học cổ truyền tuyến huyện tại tỉnh Thanh Hóa
175 p | 34 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hoạt động đảm bảo thuốc bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Quân y 105 từ năm 2015 - 2018
169 p | 21 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ Interleukin 6, Interleukin 10 huyết tương và mối liên quan với thời điểm phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân đa chấn thương có gãy xương lớn
175 p | 15 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mô bệnh học, hóa mô miễn dịch và một số yếu tố tiên lượng của sarcôm mô mềm thường gặp
218 p | 35 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị và truyền thông bệnh lao ở nhân viên y tế
217 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nhu cầu, thực trạng và một số năng lực cốt lõi trong đào tạo thạc sĩ điều dưỡng ở nước ta hiện nay
209 p | 15 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
145 p | 11 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
27 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn