Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ bằng phẫu thuật cắt nội soi lưỡng cực qua niệu đạo
lượt xem 6
download
Luận án Tiến sĩ Y học "Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ bằng phẫu thuật cắt nội soi lưỡng cực qua niệu đạo" trình bày các nội dung chính sau: Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt nội soi lưỡng cực qua niệu đạo điều trị ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ tại Bệnh viện Quân y 103; Phân tích một số yếu tố liên quan kết quả điều trị và nguy cơ tái phát sau phẫu thuật ở nhóm bệnh nhân trên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ bằng phẫu thuật cắt nội soi lưỡng cực qua niệu đạo
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y HUỲNH THÁI SƠN NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ BÀNG QUANG CHƯA XÂM LẤN CƠ BẰNG PHẪU THUẬT CẮT NỘI SOI LƯỠNG CỰC QUA NIỆU ĐẠO LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
- HÀ NỘI - 2023
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y HUỲNH THÁI SƠN NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ BÀNG QUANG CHƯA XÂM LẤN CƠ BẰNG PHẪU THUẬT CẮT NỘI SOI LƯỠNG CỰC QUA NIỆU ĐẠO Chuyên ngành: Ngoại khoa Mã số: 9720104 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS Trần Văn Hinh 2. PGS.TS Lê Anh Tuấn
- HÀ NỘI – 2023
- Lời Cảm Ơn Để hoàn thành luận án này tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: Đảng ủy, Ban giám đốc Học viện Quân y, Phòng Sau đại học Học viện Quân y, Bộ môn – Khoa Phẫu thuật tiết niệu Học viện Quân y. Đảng ủy Bộ Tư lệnh Quân khu 5, Cục Hậu Cần Quân khu 5, Bệnh viện Quân y 17 đã tạo mọi điều kiện rất tốt cho tôi trong suốt thời gian học tập nghiên cứu. Với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin bày tỏ tới: PGS.TS. Trần Văn Hinh – Chủ nhiệm khoa Phẫu thuật tiết niệu Bệnh viện Quân y 103, người thầy hướng dẫn đã hết lòng giảng dạy, chỉ bảo tận tình và truyền đạt kinh nghiệm quý báu cho tôi trong học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này. PGS.TS. Lê Anh Tuấn, người thầy hướng dẫn đã quan tâm, động viên và đóng góp những ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án này. TS. Trần Ngọc Dũng Chủ nhiệm bộ môn Giải phẫu bệnh Bệnh viện Quân y 103, PGS.TS Phùng Anh Tuấn phó giám đốc trung tâm chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện Quân y 103 đã hết lòng giúp đỡ, hỗ trợ trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án này. Tôi xin gởi lời cảm ơn đến quý Thầy Cô, tập thể bác sỹ và nhân viên bộ môn khoa phẫu thuật tiết niệu bệnh viện 103 đã quan tâm giúp đỡ tạo mọi điều kiện cho tôi hoàn thành công trình nghiên cứu này. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn và tình cảm yêu quý nhất tới Ba, Mẹ hai bên gia đình. Các anh chị em, bạn bè và đồng nghiệp, Vợ và các con những người đã luôn ở bên tôi động viên, chia sẽ và giúp đỡ tôi trong những lúc khó khăn nhất. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, tháng 4 năm 2023 Huỳnh Thái Sơn
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và được công bố một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có điều gì sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả Huỳnh Thái Sơn
- MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................. 1 CHƯƠNG I......................................................................................................4 TỔNG QUAN TÀI LIỆU................................................................................4 1.1 Giải phẫu bàng quang..........................................................................4 1.1.1. Cấu tạo. ........................................................................................4 1.1.2. Liên quan bàng quang và thần kinh............................................. 4 1.2. Các yếu tố nguy cơ gây ung thư bàng quang..................................... 5 1.2.1. Thuốc lá........................................................................................5 1.2.2. Nghề nghiệp. ............................................................................... 5 1.2.3. Tuổi và giới tính...........................................................................6 1.2.4. Yếu tố di truyền và chủng tộc...................................................... 6 1.2.5. Các nguy cơ khác.........................................................................6 1.3. Chẩn đoán...........................................................................................6 1.3.1. Các xét nghiệm cận lâm sàng cơ bản...........................................6 1.3.2. Các phương pháp mới để tìm u.................................................. 11 1.4. Điều trị..............................................................................................12 1.4.1. Điều trị phẫu thuật mở................................................................13 1.4.2. Điều trị nội soi cắt đốt ung thư bàng quang chưa xâm lấn cơ....13 1.4.3. Điều trị nội soi bốc hơi ung thư biểu mô BQ chưa xâm lấn cơ..17 1.4.4. Điều trị nội soi cắt đốt ung thư bàng quang chưa xâm lấn cơ bằng dao điện lưỡng cực............................................................ 18 1.4.5. Các nghiên cứu ứng dụng tê TK bịt trong vô cảm mổ nội soi qua niệu đạo cắt u bàng quang. .......................................................25 1.4.6. Điều trị bổ trợ sau phẫu thuật nội soi.........................................25
- 1.5. Vai trò mô bệnh học và hóa mô miễn dịch trong tiên lượng ung thư bàng quang chưa xâm lấn cơ............................................................30 1.5.1. Các đặc điểm giải phẫu bệnh có ý nghĩa tiên lượng..................30 1.5.2. Các hóa mô miễn dịch có ý nghĩa tiên lượng.............................32 CHƯƠNG II...................................................................................................35 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................35 2.1. Đối tượng nghiên cứu.......................................................................35 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn...................................................................35 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ..................................................................... 35 2.2. Phương pháp nghiên cứu..................................................................35 2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu.....................................................36 2.3.1. Chẩn đoán ung thư bàng quang. ................................................36 2.3.2. Chẩn đoán ung thư bàng quang chưa xâm lấn cơ. .................... 37 - Độ mô học: Chẩn đoán độ mô học tế bào dựa theo tiêu chuẩn của WHO 1973, chia thành 3 loại: ................................................................... 38 + Grade 1 (độ mô học 1): các tế bào ung thư biệt hóa tốt..............38 + Grade 2 (độ mô học 2): các tế bào ung thư biệt hóa vừa............38 + Grade 3 (độ mô học 3): các tế bào ung thư biệt hóa kém [22]....38 2.3.3. Chỉ định và quy trình kỹ thuật cắt ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ bằng dao điện lưỡng cực qua nội soi niệu đạo. ....................................................................................................38 2.4. Thu thập các biến số và chỉ số nghiên cứu.......................................47 2.4.1. Sơ lược một số đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu. ......................47 2.4.1.1. Đặc điểm chung.......................................................................47 2.4.1.2. Một số triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng........................48 2.4.2. Kết quả phẫu thuật điều trị UTBQ CXLC..................................49 2.4.2.1. Một số tiêu chí về phẫu thuật..................................................49 a. Một số chỉ tiêu thời gian...................................................................49
- - Thời gian mổ: được tính từ lúc bắt đầu đặt máy đến khi rút máy khỏi niệu đạo. Thời gian mổ chia thành nhóm:..................................49 [< 15 phút], [15-30 phút], [31-45 phút], [46-60 phút], [> 60 phút]. ....................................................................................................49 - Thời gian rửa bàng quang sau mổ: chia nhóm ..................................49 [< 24h], [24 - 48h], [> 48h]...........................................................49 - Thời gian nằm viện sau mổ: chia làm 3 mức ....................................49 [< 4 ngày], [4 - 6 ngày], [> 6 ngày]...............................................50 b. Tai biến và biến chứng của phẫu thuật.............................................50 2.4.3. Một số yếu tố liên quan kết quả điều trị và nguy cơ tái phát sau PT. ............................................................................................. 53 a. Đặc điểm đại thể khối u bàng quang liên quan đến kết quả điều trị. 53 e. Dự đoán tái phát và tiến triển xâm lấn của u sau phẫu thuật liên quan đến nguy cơ tái phát: ................................................................. 57 Bệnh nhân sau phẫu thuật sẽ được dự đoán nguy cơ tái phát và tiến triển xâm lấn dựa vào các yếu tố nguy cơ: số lượng u, kích thước u, tần suất tái phát, có hay không sự hiện diện của Tis, giai đoạn tiến triển, độ biệt hóa tế bào (bảng 2.2) theo tiêu chuẩn của tổ chức nghiên cứu và điều trị ung thư Châu Âu (EORTC) [4]. Mỗi bệnh nhân sẽ có tổng số điểm về nguy cơ tái phát và tiến triển xâm lấn (bảng phụ lục), từ đó phân loại bệnh nhân vào các nhóm dự đoán nguy cơ thích hợp. .............................................57 + Dự đoán nguy cơ tái phát (tính điểm theo bảng 2.2)........................57 Nhóm dự đoán nguy cơ tái phát rất thấp: 0 điểm...........................57 Nhóm dự đoán nguy cơ tái phát thấp: 1 – 4 điểm..........................57 Nhóm dự đoán nguy cơ tái phát trung bình: 5 – 9 điểm................57 Nhóm dự đoán nguy cơ tái phát cao: 10 – 17 điểm....................... 57 + Dự đoán nguy cơ tiến triển xâm lấn (tính điểm theo bảng 2.2)........57
- Nhóm dự đoán nguy cơ tiến triển xâm lấn rất thấp: 0 - 1 điểm.....57 Nhóm dự đoán nguy cơ tiến triển xâm lấn thấp: 2 – 6 điểm..........57 Nhóm dự đoán nguy cơ tiến triển xâm lấn trung bình: 7 – 13 điểm. ....................................................................................................57 Nhóm dự đoán nguy cơ tiến triển xâm lấn cao: 14 – 23 điểm.......57 2.5. Phương pháp thống kê và xử lý số liệu............................................58 2.6. Đạo đức nghiên cứu..........................................................................59 CHƯƠNG III.................................................................................................61 KẾT QUẢ.......................................................................................................61 3.1. Sơ lược một số đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu. ............................61 3.1.1. Đặc điểm chung. ........................................................................61 3.1.1.1. Tuổi: trung bình 61,9 ± 15,1 tuổi, thấp nhất 26, cao nhất 91 tuổi..............................................................................................61 3.1.1.2. Giới tính.................................................................................. 62 3.1.1.3. Nghề nghiệp............................................................................ 62 3.1.1.4. Tiền sử hút thuốc. ...................................................................62 3.1.1.5. Thời gian mắc bệnh.................................................................64 Có 51 trường hợp xác định được thời gian mắc bệnh, 11 trường hợp không triệu chứng và tình cờ phát hiện bệnh nên không xác định được thời gian mắc bệnh.................................................... 64 3.1.1.6. Tiền sử bệnh lý tim mạch........................................................ 64 3.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng.......................................... 64 3.1.2.1. Lý do vào viện.........................................................................64 3.1.2.2. Kết quả siêu âm trước mổ....................................................... 65 3.1.2.3. Kết quả CT scanner trước mổ................................................. 66 3.1.2.4. Kết quả nội soi bàng quang trước mổ: 62 bệnh nhân trong nghiên cứu được soi bàng quang trước mổ, 100% phát hiện có u và kích thước u ≤ 5cm................................................................67
- 3.1.2.5. Thay đổi chỉ số trong máu trước và sau mổ............................68 3.2. Kết quả phẫu thuật điều trị ung thư bàng quang chưa xâm lấn cơ...69 3.2.1. Một số tiêu chí phẫu thuật..........................................................69 3.2.1.1. Một số tiêu chí về thời gian. ...................................................69 69 3.2.2. Kết quả sớm sau phẫu thuật. ..................................................... 70 3.2.3. Đánh giá tái phát sau phẫu thuật................................................ 71 3.3. Một số yếu tố liên quan kết quả điều trị và nguy cơ tái phát sau phẫu thuật..................................................................................................74 3.3.1. Các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị...................................74 * Số lượng u liên quan đến thời gian phẫu thuật...........................75 * So sánh giá trị của số lượng u bàng quang........................................75 3.3.1.2. Tình trạng u trước mổ liên quan với độ xâm lấn (T). .............80 P = 0,52....................................................................................................80 3.3.1.3. Quy trình kỹ thuật liên quan kết quả điều trị..............................81 a. Phương pháp vô cảm........................................................................... 81 * Liên quan của kích thích thần kinh bịt với kỹ thuật tê thần kinh bịt................................................................................................81 3.3.2. Các yếu tố liên quan đến nguy cơ tái phát sau phẫu thuật.........82 3.3.2.1. Các đặc điểm khối u liên quan đến nguy cơ tái phát sau phẫu thuật............................................................................................82 3.3.2.2. Tiền sử điều trị u bàng quang trước đó................................... 84 (Trong đó có 13 trường hợp mổ nội soi và 5 trường hợp mổ mở cắt u BQ)................................................................................................... 84 85 3.3.2.3. Đặc điểm giải phẫu bệnh lý khối u bàng quang sau mổ liên quan đến nguy cơ tái phát sau phẫu thuật...................................85
- 3.3.2.5. Các nhóm dự đoán nguy cơ tái phát và xâm lấn sau phẫu thuật liên quan tỷ lệ tái phát................................................................ 87 3.3.2.6. Điều trị hỗ trợ bơm thuốc vào bàng quang sau mổ.................89 CHƯƠNG IV................................................................................................. 90 BÀN LUẬN.................................................................................................... 90 4.1. Đặc điểm nhóm nghiên cứu..............................................................90 4.1.1. Các đặc điểm chung................................................................... 90 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng.......................................... 92 4.1.2.5. Sự thay đổi xét nghiệm Hb máu trong và sau mổ...................95 Để khẳng định tính cầm máu hiệu quả của dao điện lưỡng cực trong phẫu thuật cắt nội soi cắt u BQ chưa xâm lấn cơ, kết quả ở nghiên cứu này: giảm Hb trung bình là 7,9 g/L (0,79 g/dL), với mức độ giảm Hb như vậy thì hiện tượng mất máu sau mổ trong nghiên cứu này là tương đối ít. Theo y văn BN được chẩn đoán thiếu máu sau mổ do mất máu chỉ khi nồng độ Hb giảm trên 10% (tương đương giảm từ 14-16g/l ở nam và 12-14g/l ở nữ) [106]. ............................96 Giảm Hb trung bình trong nghiên cứu này tương đương với giảm Hb trong nghiên cứu về cắt lưỡng cực u bàng quang CXLC của các tác giả khác như Bolat D. (0,7 ± 0,9 g/dL), Del Rosso A. (0,6 g/dL), Puppo P. (0,7g/dL)........................................................................... 96 4.2. Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt nội soi lưỡng cực điều trị ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ..............................................96 4.2.1. Một số tiêu chí phẫu thuật..........................................................96 4.2.1.1. Thời gian phẫu thuật................................................................96 4.2.1.2. Thời gian rửa bàng quang sau mổ...........................................97 4.2.1.3. Thời gian nằm viện sau mổ.....................................................98 4.2.1.4. Tai biến biến chứng.................................................................99 4.2.2. Kết quả phẫu thuật sớm............................................................105
- 4.2.3. Đánh giá tái phát sau phẫu thuật.............................................. 106 Trong nghiên cứu này về dự đoán tiến triển giai đoạn xâm lấn: có hơn 85% bệnh nhân được phân vào nhóm nguy cơ tiến triển giai đoạn là rất thấp và thấp, chỉ có 14,5% có nguy cơ tiến triển giai đoạn trung bình, không có bệnh nhân nào có nguy cơ tiến triển giai đoạn mức độ cao. Tỷ lệ dự đoán này phù hợp với thực tế ở 8 bệnh nhân tái phát sau mổ, không có bệnh nhân nào kết quả giải phẫu bệnh có tiến triển giai đoạn xâm lấn và tăng độ mô học. Điều này một lần nữa khẳng định tính hiệu quả của kỹ thuật TURBT lưỡng cực trong điều trị bệnh UTBQ CXLC của nghiên cứu. Chúng tôi chỉ xử lý sau phẫu thuật nội soi qua niệu đạo cắt u tái phát là tiếp tục điều trị bổ trợ, theo dõi và nội soi bàng quang định kỳ sau mổ............................. 107 4.3. Phân tích một số yếu tố liên quan kết quả điều trị và nguy cơ tái phát sau phẫu thuật. ...............................................................................107 4.3.1. Đặc điểm đại thể của u bàng quang liên quan kết quả điều trị và nguy cơ tái phát sau phẫu thuật. .............................................107 4.3.2. Xuất độ tái phát liên quan kết quả điều trị và tỷ lệ tái phát sau phẫu thuật ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ. ..................................................................................................112 4.3.3. Đặc điểm mô bệnh học vi thể liên quan nguy cơ tái phát sau phẫu thuật ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ.......113 4.3.4. Các nhóm nguy cơ sau phẫu thuật liên quan tỷ lệ tái phát.......115 4.3.5. Các nhóm dự đoán tái phát liên quan tỷ lệ tái phát sau phẫu thuật ung thư biểu mô bàng quang chưa xâm lấn cơ.........................116 4.3.6. Điều trị bổ trợ sau mổ liên quan tỷ lệ tái phát sau phẫu thuật. 117 4.3.7. Quy trình kỹ thuật cắt lưỡng cực liên quan kết quả điều trị UTBQ chưa xâm lấn cơ............................................................120 KẾT LUẬN.................................................................................................. 127
- KIẾN NGHỊ................................................................................................. 129 ..............................................................................................................129 1. Trong phẫu thuật điều trị bệnh ung thư bàng quang chưa xâm lấn cơ để hạn chế kích thích thần kinh bịt có thể phối hợp kỹ thuật cắt nội soi u bàng quang qua niệu đạo bằng dao điện lưỡng cực với:......................... 129 + Vô cảm tê tủy sống có phối hợp tê cục bộ thần kinh bịt....................129 + Giảm giảm áp lực nước rửa và cường độ dòng điện lưỡng cực khi cắt u bàng quang ở thành sau bên hoặc những vị trí nghi ngờ có thể kích thích thần kinh bịt.......................................................................................129 2. Sau phẫu thuật nên phân chia bệnh nhân vào các nhóm nguy cơ, cũng như phân vào các nhóm dự đoán tái phát và dự đoán tiến triển giai đoạn bệnh, theo hướng dẫn của hội niệu khoa Châu Âu, nhằm có kế hoạch theo dõi điều trị bổ trợ cụ thể cho từng bệnh nhân cũng như tiên lượng bệnh...............................................................................................................129 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................130 TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................. 1 PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU Phần viết tắt Phần viết đầy đủ BN Bệnh nhân BQ Bàng quang BCG Bacille calmette – Guerin BV Bệnh viện CT scanner Chụp cắt lớp vi tính CIS Carcinoma in situ (Ung thư tại chỗ) cs Cộng sự COPD Chronic Obstructive Pulmonary Disease (Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính). EORTC European Organization for the Research and Treatment of Cancer - Tổ chức chống ung thư của cộng đồng châu Âu EAU European Association of Urology (Hội niệu khoa Châu Âu) GPB Giải phẫu bệnh G Grade (Độ mô học) HA Huyết áp HG High grade (Độ mô học cao) h Hours (giờ) HR Hazard Ratio (Tỷ số rủi ro) KT Kỹ thuật LG Low grade (Độ mô học thấp) NC Nghiên cứu MMC Mitomycin C MIBC Muscle invasive bladder cancer Ung thư bàng quang xâm lấn cơ MRI Magnetic resonance imaging (Chụp cộng hưởng từ) NMIBC Non muscle invasive bladder cancer Ung thư bàng quang chưa xâm lấn cơ
- Phần viết tắt Phần viết đầy đủ NBI Narrow band imaging (Ánh sáng dải hẹp) NKN Nhiễm khuẩn niệu NKQ Nội khí quản ONB Obturator Nerve Block (Tê thần kinh bịt) OR Odds Ratio (Tỷ số của 2 xác suất) PT Phẫu thuật PDD Photodynamic dignosis (Chẩn đoán quang động học) PUNLMP Papillary urothelial neoplasm of low malignant potential Khối u biểu mô dạng nhú tiềm năng ác tính thấp PTV Phẫu thuật viên RR Relative Risk (Tỷ số của: 2 tỷ lệ hoặc 2 nguy cơ) T Stage (Độ xâm lấn – Giai đoạn xâm lấn) TK Thần kinh TLT Tiền liệt tuyến TUR Transurethral resection (Cắt nội soi qua niệu đạo) TURBT Transurethral resection bladder tumor Nội soi cắt u bàng quang qua niệu đạo TNM Tumour, node, metastasis (U, hạch, di căn) TB Tai biến UIV Urographie intraveineuse (Chụp niệu đồ tĩnh mạch) UICC Union for international control cancer Tổ chức chống ung thư thế giới UTBQ Ung thư bàng quang UTBQ CXLC Ung thư bàng quang chưa xâm lấn cơ UTBQ XLC Ung thư bàng quang xâm lấn cơ XN Xét nghiệm VI-RADS Vesical Imaging-Reporting and Data System Hệ thống dữ liệu và báo cáo hình ảnh bàng quang
- Phần viết tắt Phần viết đầy đủ WHO World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới) WLI White light imaging (Ánh sáng trắng)
- DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang Bảng 2.1. Phân loại u theo nhóm nguy cơ................................................... 45 Bảng 2.2. Bảng điểm tái phát và xâm lấn của u..........................................57 Bảng 3.1. Tuổi................................................................................................ 61 .........................................................................................................................62 Bảng 3.2. Nghề nghiệp...................................................................................62 Bảng 3.3. Tiền sử hút thuốc.......................................................................... 63 Bảng 3.4. Số lượng điếu thuốc/ngày.............................................................63 Bảng 3.5. Thời gian mắc bệnh......................................................................64 Bảng 3.6. Lý do vào viện............................................................................... 64 Bảng 3.7. Kết quả siêu âm............................................................................ 65 (có 58 bệnh nhân được siêu âm trước mổ)..................................................65 Bảng 3.8. Siêu âm kích thước u. ..................................................................65 Bảng 3.9. Kết quả CT scanner. ....................................................................66 (Có 41 bệnh nhân được chụp CT scanner trước mổ, n = 41)....................66 Bảng 3.10. Số lượng u qua nội soi bàng quang trước mổ..........................67 Bảng 3.11. Độ mô học mẫu u qua nội soi bàng quang trước mổ...............68 Bảng 3.12. Các thay đổi chỉ số máu trước và sau mổ. ...............................68 Bảng 3.13. Thời gian phẫu thuật..................................................................69 Bảng 3.14. Thời gian rửa bàng quang sau mổ............................................ 69 Bảng 3.15. Thời gian nằm viện sau mổ........................................................69 .........................................................................................................................71 Bảng 3.18. Đánh giá độ xâm lấn của u sau tái phát....................................74 Bảng 3.19. Số lượng u qua nội soi bàng quang trong mổ...........................75
- Bảng 3.20. Liên quan thời gian phẫu thuật với nhóm số lượng u trong mổ .........................................................................................................................75 Nhóm số lượng u............................................................................................75 Thời gian phẫu thuật (phút).........................................................................75 Tổng................................................................................................................75 n (%)...............................................................................................................75 p.......................................................................................................................75 0-40 phút .......................................................................................................75 n (%)...............................................................................................................75 41-60 phút.......................................................................................................75 n (%)...............................................................................................................75 Nhóm BN đơn u.............................................................................................75 14 (56,0).......................................................................................................... 75 11 (44,0).......................................................................................................... 75 25 (100)........................................................................................................... 75 0,32..................................................................................................................75 Nhóm BN đa u................................................................................................75 16 (43,2).......................................................................................................... 75 21 (56,8).......................................................................................................... 75 37 (100)........................................................................................................... 75 Tổng................................................................................................................75 30.....................................................................................................................75 32.....................................................................................................................75 62.....................................................................................................................75 Bảng 3.21. So sánh giá trị của số lượng u bàng quang giữa soi bàng quang trước mổ và đánh giá trong phẫu thuật...........................................75 Bảng 3.22. Kích thước u bàng quang soi trong mổ.................................... 77 Bảng 3.23. Liên quan kích thước u với thời gian phẫu thuật....................78
- Bảng 3.24. Liên quan kích thước u trong mổ với kết quả siêu âm...........78 Bảng 3.25. Vị trí u trong mổ theo khối u lớn nhất và phân bố vị trí theo tần suất khối u................................................................................................79 Bảng 3.27. Liên quan tình trạng u trước mổ với độ xâm lấn (T). ............80 Bảng 3.28. Phương pháp vô cảm..................................................................81 Bảng 3.29. Vô cảm có phối hợp tê thần kinh bịt.........................................81 Bảng 3.30. Liên quan kích thích thần kinh bịt với kỹ thuật tê TK bịt.....81 Bảng 3.31. Kỹ thuật cắt u bàng quang........................................................ 82 Bảng 3.32. Tái phát bệnh liên quan với số lượng u.................................... 82 Bảng 3.33. Tái phát bệnh liên quan kích thước u.......................................83 Bảng 3.34. Liên quan tái phát bệnh với vị trí u (tính theo khối u lớn nhất) .........................................................................................................................83 Bảng 3.35. Tiền sử điều trị u bàng quang....................................................84 Bảng 3.36. Liên quan của tái phát bệnh với tình trạng u trước mổ.........84 Bảng 3.37. Độ xâm lấn (T) của u bàng quang sau mổ................................85 Bảng 3.38. Liên quan của tỷ lệ tái phát sau mổ với độ xâm lấn (T)..........85 Bảng 3.39. Độ mô học của u bàng quang sau mổ....................................... 86 Bảng 3.40. Liên quan của tỷ lệ tái phát sau mổ với độ mô học (G)..........86 Bảng 3.41. Tái phát bệnh liên quan với các nhóm nguy cơ.......................87 Bảng 3.42. Các nhóm dự đoán nguy cơ tái phát.........................................88 Bảng 3.43. Tái phát bệnh liên quan với các nhóm dự đoán tái phát. ......88 Bảng 3.44. Các nhóm dự đoán nguy cơ tiến triển giai đoạn xâm lấn.......89 Bảng 3.45. Tác dụng phụ sau điều trị doxorubicin.................................... 89 Bảng 4.1. Tuổi trung bình của BN UTBQ CXLC trong một số nghiên cứu .........................................................................................................................90 Bảng 4.2. Tỷ lệ bệnh nhân u BQ có hút thuốc lá trong một số nghiên cứu. .........................................................................................................................92
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
121 p | 237 | 57
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Điều trị chấn thương cột sống cổ thấp cơ chế cúi - căng - xoay bằng phẫu thuật Bohlman cải tiến
196 p | 199 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu một số chỉ số chức năng tim - mạch, tâm - thần kinh của sinh viên đại học Y Thái Bình ở trạng thái tĩnh và sau khi thi
178 p | 165 | 30
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu điều kiện lao động, sức khoẻ và bệnh tật của thuyền viên tàu viễn dương tại 2 công ty vận tải biển Việt Nam năm 2011 - 2012
14 p | 269 | 16
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Đánh giá ảnh hưởng của sử dụng hoá chất bảo vệ thực vật đến sức khoẻ người chuyên canh chè tại Thái Nguyên và hiệu quả của các biện pháp can thiệp
26 p | 172 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của người bệnh ngoại trú về chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hiệu quả can thiệp tại trung tâm y tế huyện, tỉnh Bình Dương
189 p | 36 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng tuân thủ vệ sinh tay tại bệnh viện Quân y 354 và 105 và đánh giá kết quả một số biện pháp can thiệp cải thiện vệ sinh tay của Bệnh viện Quân y 354
168 p | 22 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủng Klebsiella gây nhiễm khuẩn hô hấp phân lập tại Bệnh viện Nhi Trung ương, 2009 - 2010
27 p | 127 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu hoạt động đảm bảo thuốc bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Quân y 105 từ năm 2015 - 2018
169 p | 21 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng và hiệu quả can thiệp đào tạo liên tục cho nhân viên y tế khoa Y học cổ truyền tuyến huyện tại tỉnh Thanh Hóa
175 p | 34 | 8
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học Vệ sinh xã hội học và Tổ chức y tế: Đánh giá hiệu quả can thiệp làm mẹ an toàn ở các bà mẹ có con dưới 2 tuổi tại 5 tỉnh Việt Nam giai đoạn 2006 - 2012
28 p | 154 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu biến đổi nồng độ Interleukin 6, Interleukin 10 huyết tương và mối liên quan với thời điểm phẫu thuật kết hợp xương ở bệnh nhân đa chấn thương có gãy xương lớn
175 p | 15 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu mô bệnh học, hóa mô miễn dịch và một số yếu tố tiên lượng của sarcôm mô mềm thường gặp
218 p | 35 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị và truyền thông bệnh lao ở nhân viên y tế
217 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nhu cầu, thực trạng và một số năng lực cốt lõi trong đào tạo thạc sĩ điều dưỡng ở nước ta hiện nay
209 p | 15 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
145 p | 11 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu ứng dụng phân loại mô bệnh học và sự bộc lộ của một số dấu ấn phân tử tiên lượng trong ung thư biểu mô dạ dày
27 p | 6 | 1
-
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu các gene oipA, babA2, cagE và cagA của vi khuẩn Helicobacter pylori ở các bệnh nhân viêm, loét dạ dày tá tràng
168 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn