intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng sa sút trí tuệ ở người cao tuổi và hiệu quả can thiệp không dùng thuốc tại Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:304

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận án "Thực trạng sa sút trí tuệ ở người cao tuổi và hiệu quả can thiệp không dùng thuốc tại Hải Dương" nhằm đánh giá kết quả cải thiện chất lượng cuộc sống của người bệnh sa sút trí tuệ trong nhóm nghiên cứu được can thiệp bằng mô hình không dùng thuốc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Y học: Thực trạng sa sút trí tuệ ở người cao tuổi và hiệu quả can thiệp không dùng thuốc tại Hải Dương

  1. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI VŨ THU HƢƠNG THỰC TRẠNG SA SÚT TRÍ TUỆ Ở NGƢỜI CAO TUỔI VÀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP KHÔNG DÙNG THUỐC TẠI HẢI DƢƠNG LU N N TIẾN S HỌC HÀ NỘI – 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI VŨ THU HƢƠNG THỰC TRẠNG SA SÚT TRÍ TUỆ Ở NGƢỜI CAO TUỔI VÀ HIỆU QUẢ CAN THIỆP KHÔNG DÙNG THUỐC TẠI HẢI DƢƠNG Chuyên ngành : Nội khoa Mã số : 9720107 LU N N TIẾN S HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. NGUYỄN TRUNG ANH 2. PGS.TS. NGUYỄN TRỌNG HƢNG HÀ NỘI – 2024
  3. ỜI CẢ ƠN g hh h hi n lu i h h hi i i ghi i hi h gi g ghi g i h g gi h i i g g i i Ng ễn Trung Anh Ng ễn Tr ng H g h g g i h gi i h h h g i h g i g h h g h h h h i i g i h y, Cô, các gi ng viên c a Bộ Môn Th n kinh, Bộ môn Lão khoa g ih H Nội ng h h ộ g i g i i h i g hh p, nghiên c h h h n lu n án này. Tôi xin chân thành c B i c, Tru g o và chỉ o tuy n, khoa Cấp c ột quỵ ĩ i ỡng c a B nh vi n Lão khoa g g g h h gi ỡ tôi trong su t quá trình làm vi c. i i g i h h h B i hi h g i h gi g i ộ h g h g ih H Nội i i h i g hh h h h n lu n án này. Tôi xin c ĩ i ỡng và nhân viên y t c a D án REACH - VA“N g h ă g hi p h tr h g i hă g i b nh sa sút trí tu ă g c nghiên c u v sa sút trí tu t i Vi N ” i i h h h i c B nh vi n, Bs CK II Nguyễn H u Biên - ởng khoa Lão khoa cùng ĩ i ỡng c a B nh vi h ỉnh H i D g g h h gi ỡ i g h ghi u. i i g i g huy n, Tr m Y t h i huy n Thanh Mi n và Gia Lộ ỉ h H i D g h g hộ h ih i nhóm nghiên c g h i n hành nghiên c u t i cộng ng. Tôi xin c Quỹ ổi m i sáng t o Vingroup (VINIF) - Vi n Nghiên c u D li u l (VNCDLL) i u ki n và cấp h c bổng cho tôi v i mã s VINIF 2021 096 g ộng l c l n v i b n thân tôi trong h c t p và th c hi tài nghiên c u. C i g, i g i ấ g h cha mẹ, ch ng con, anh ch em trong gi h g ộng viên giúp tôi hoàn thành lu n án. T giả u Vũ Thu Hƣơ g
  4. LỜI CA ĐOAN T i l V Thu H ng, nghi n ứu sinh kh 39 Tr ng ih Y H N i, huy n ng nh N i khoa – Thần kinh xin m đo n: 1. y l lu n n o n th n t i tr ti p th hi n is h ng n ủ PGS.TS. Nguyễn Trung nh v PGS TS Nguyễn Tr ng H ng 2. ng tr nh n y kh ng tr ng l p v i t k nghi n ứu n o kh đ đ ng t i Vi t Nam. 3. s li u v th ng tin trong nghi n ứu l ho n to n h nh x , trung th v kh h qu n, đ đ x nh n v h p thu n ủ s n i nghi n ứu T i xin ho n to n h u tr h nhi m tr ph p lu t v nh ng mk tn y H Nội g h g ă 2024 Ngƣời vi t Vũ Thu Hƣơ g
  5. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ vi t tắt Ti ng Việt Ti ng Anh 95% CI 95% kho ng tin c y 95% Confidence Interval AD B nh Alzheimer Alzheimer's disease ADAS-Cog Th ng điểm đ nh gi nh n thức Alzheimer's disease assessment lâm sàng b nh Alzheimer scale-cognitive subscale ADL Kh năng sinh ho t hàng ngày Activities of daily living APP M t gen mã hoá trên nhiễm sắc thể s 21 AUDIT-C Th ng điểm đ nh gi sử dụng Alcohol Use Disorders r u Identification Test-Concise Aβ Aβ-amyloid BBG Th ng điểm thăng ằng Berg Berg Balance Scale BDNF Y u t b o v thần kinh Brain-derived neurotrophic factor BHYT B o hiểm y t Health Insurance BKLN B nh không lây nhiễm Non-Communicable Disease BMI Chỉ s kh i thể Body Mass Index BV K B nh vi n đ kho General Hospital CAMCOG nh gi Nh n thức Cambridge Cambridge Cognitive Examination CDR Th ng điểm sa sút trí tu lâm sàng Clinical dementia rating CLCS Ch t l ng cu c s ng Quality of life Cs C ng s Et al. CSSK hăm sóc sức khoẻ Health Care SSKB hăm s sức khoẻ n đầu Primary Health Care DEMQOL H th ng đ nh gi h tl ng System of Quality-of-Life cu c s ng ng i b nh sa sút Assessment in Dementia trí tu
  6. Chữ vi t tắt Ti ng Việt Ti ng Anh L l ch chuẩn EQ-5D-5L Th ng điểm đ nh gi h t European Quality of Life l ng cu c s ng FTND Th ng điểm đ nh gi mứ đ Fagerström test for nicotine phụ thu c Nicotin dependence GDS-15 Th ng đ nh gi trầm c m Geriatric Depression Scale-15 ng i cao tuổi GTLN Giá tr l n nh t GTNN Giá tr nhỏ nh t H TL Ho t đ ng thể l c Physical activity IADL Th ng điểm đ nh gi hức Instrumental activity of Daily năng ho t đ ng có dụng cụ living Scale IPAQ-SF Th ng điểm đ nh giá mứ đ International Physical Activity ho t đ ng thể l c Questionnaire – Short Form MMSE Tr ng thái tâm thần t i thiểu Mini-Mental State Examination MoCA-J Moca phiên b n Nh t Montreal Cognitive Assessment Japanese version NCT Ng i cao tuổi Elderly NPI Thang điểm đ nh gi r i lo n Neuropsychiatric Inventory tâm thần hành vi NSAID Thu c ch ng viêm không Non-steroidal anti-inflammatory steroid drugs OLS Test đứng 30 giây One-leg standing OR Tỷ su t chênh Odd Ratio PSQI Th ng điểm đ nh gi hỉ s The Pittsburgh Sleep Quality ch t l ng gi c ngủ Index PITTSBURGH
  7. Chữ vi t tắt Ti ng Việt Ti ng Anh QoLAD Ch t l ng cu c s ng B nh Quality of Life Alzheimer's Alzheimer Disease RCT Thử nghi m ng u nhi n đ i Randomized control trial chứng SDMT Kiểm tra nh n thứ qu ph ng Symbol Digit Modalities Test thức ch s biểu t ng SSTT Sa sút trí tu Dementia TCYTTG Tổ chức Y t Th gi i World Health Organization TMT-A Bài kiểm tra trí nh TMT-A Trail Making Test Part A TUG Th i gi n đứng lên rồi đi Timed Up and Go Test YTNC Y u t nguy Risk factor
  8. MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1 Chƣơ g 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................3 11 điểm lâm sàng và chẩn đo n ủa Sa sút trí tu ..........................................3 1.1.1. Khái ni m v nh n thức, lão hoá và sa sút trí tu .......................................3 112 h sinh b nh h c của sa sút trí tu .......................................................5 113 điểm lâm sàng của sa sút trí tu ...........................................................6 1.1.4. Các trắc nghi m thần kinh- t m lý đ c sử dụng trong chẩn đo n v theo dõi sa sút trí tu ..........................................................................................10 1.1.5. Chẩn đo n h i chứng sa sút trí tu ............................................................12 1.2. M t s y u t liên quan của sa sút trí tu ........................................................16 1.2.1. Y u t nguy kh ng th y đổi đ c ........................................................16 1.2.2. Y u t nguy th y đổi đ c ...................................................................18 1.3. Ch t l ng cu c s ng củ ng i b nh sa sút trí tu .......................................22 131 nh nghĩ v ch t l ng cu c s ng .........................................................22 1.3.2. Công cụ đ nh gi h tl ng cu c s ng ...................................................23 14 i u tr can thi p bằng thu đ i v i sa sút trí tu .........................................23 1.4.1. Các thu đi u tr đ i v i r i lo n chứ năng thần kinh nh n thức ..........23 1.4.2. Các thu đi u tr đ i v i r i lo n hành vi và tâm thần ............................24 1.5. M t s bi n ph p đi u tr bằng can thi p không dùng thu đ i v i sa sút trí tu .....25 1.5.1. M t s bi n pháp can thi p đi u tr r i lo n chứ năng thần kinh nh n thức không dùng thu c ..............................................................................25 1.5.2. M t s bi n pháp can thi p đ n tr li u không dùng thu đ i v i các r i lo n tâm thần và hành vi ............................................................................32 1.5.3. Can thi p đ y u t không dùng thu đ i v i sa sút trí tu .....................34 1.6. Tình hình nghiên cứu b nh sa sút trí tu trên th gi i và t i Vi t Nam ..........37 1.6.1. Trên th gi i ..............................................................................................37 1.6.2. T i Vi t Nam.............................................................................................37
  9. Chƣơ g 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU .......................39 21 it ng nghiên cứu .....................................................................................39 2.1.1. Mục tiêu 1: Ph n t h đ điểm ng i b nh sa sút trí tu hai huy n Thanh Mi n và Gia L c, tỉnh H i D ng năm 2021-2022 .......................39 2.1.2. Mụ ti u 2: nh gi k t qu c i thi n ch t l ng cu c s ng củ ng i b nh sa sút trí tu trong nhóm nghiên cứu đ c can thi p bằng mô hình không dùng thu c.......................................................................................39 2.2. Th i gi n v đ điểm nghiên cứu...................................................................40 2.2.1. Th i gian nghiên cứu ................................................................................40 222 điểm nghiên cứu .................................................................................40 2.3. Thi t k nghiên cứu .........................................................................................41 2.3.1. Mục tiêu 1 .................................................................................................41 2.3.2. Mục tiêu 2 .................................................................................................41 2.4. Cỡ m u ............................................................................................................41 2.4.1. Mục tiêu 1 .................................................................................................41 2.4.2. Mục tiêu 2 .................................................................................................42 2 5 Ph ng ph p h n m u ...................................................................................43 2 5 1 Ph ng ph p h n m u cho nghiên cứu cắt ngang (Mục tiêu 1) .............43 2.5.2. Ph ng ph p h n m u cho nghiên cứu can thi p (Mục tiêu 2) ....................43 2.6. Xây d ng và triển khai can thi p ...................................................................45 2.7. Bi n s và chỉ s nghiên cứu ..........................................................................47 2.7.1. Mục tiêu 1 .................................................................................................47 2.7.2. Mục tiêu 2 .................................................................................................55 2.8. Sai s và cách kh ng ch ................................................................................58 2.9. Qu n lý và phân tích s li u ............................................................................59 2 10 o đức trong nghiên cứu .............................................................................60 Chƣơ g 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................61 31 điểm d ch tễ, lâm sàng và m t s y u t liên quan của b nh sa sút trí tu ...61 311 điểm chung củ đ i t ng nghiên cứu ..............................................61
  10. 312 điểm lâm sàng ....................................................................................62 3.1.3. M t s y u t liên quan .............................................................................68 32 nh gi k t qu của m t s bi n pháp can thi p không dùng thu đ i v i SSTT...........................................................................................................82 321 điểm ng i b nh t i th i điểm bắt đầu nghiên cứu ...........................82 3.2.2. Hi u qu của can thi p đ y u t không dùng thu c ng i b nh SSTT83 Chƣơ g 4: BÀN LU N ...........................................................................................91 41 điểm ng i b nh sa sút trí tu hai huy n Thanh Mi n và Gia L c, tỉnh H iD ng năm 2021-2022 ..............................................................................91 411 điểm chung củ đ i t ng nghiên cứu ..............................................91 412 điểm mứ đ n ng v sa sút trí tu củ đ i t ng nghiên cứu ..........94 413 điểm v r i lo n tâm thần hành vi củ đ i t ng nghiên cứu ........ 102 414 điểm v kh năng t chủ trong sinh ho t hàng ngày không và có dụng cụ củ đ i t ng nghiên cứu ................................................................... 105 415 điểm v bi n chứng nhẹ cân củ đ i t ng nghiên cứu ................. 106 416 điểm v các b nh đồng mắc củ đ i t ng nghiên cứu ................. 107 417 điểm v ch t l ng cu c s ng củ đ i t ng nghiên cứu .............. 109 4.2. K t qu c i thi n ch t l ng cu c s ng củ ng i b nh sa sút trí tu trong nhóm nghiên cứu đ c can thi p bằng mô hình không dùng thu c ............. 110 421 điểm chung của 2 nhóm th i điểm bắt đầu nghiên cứu............... 111 4.2.2. S tuân thủ theo mụ ti u h ng tr nh n thi p đ y u t không dùng thu c của nhóm can thi p ....................................................................... 111 4.2.3. Hi u qu của can thi p đ y u t không dùng thu đ i v i s th y đổi v mứ đ sa sút trí tu ................................................................................ 114 4.2.4. Hi u qu của can thi p đ y u t không dùng thu đ i v i s th y đổi v ho t đ ng thể ch t ................................................................................... 116 4.2.5. Hi u qu của can thi p đ y u t không dùng thu đ i v i s th y đổi v mứ đ r i lo n hành vi tâm thần ........................................................... 118
  11. 4.2.6. Hi u qu của can thi p đ y u t không dùng thu đ i v i s th y đổi v mứ đ trầm c m .................................................................................... 119 4.2.7. Hi u qu của can thi p đ y u t không dùng thu đ i v i s th y đổi v mứ đ r i lo n gi c ngủ ........................................................................ 120 4.2.8. Hi u qu của can thi p đ y u t không dùng thu đ i v i s th y đổi v kh năng t chủ trong sinh ho t hàng ngày ............................................ 122 4.2.9. Hi u qu của can thi p đ y u t không dùng thu đ i v i s th y đổi v ch t l ng cu c s ng .............................................................................. 123 4.2.10. M t s điểm h n ch củ đ tài ............................................................ 125 ĐIỂM MỚI CỦA LU N ÁN ................................................................................126 KẾT LU N ............................................................................................................127 KHU ẾN NGHỊ....................................................................................................129 DANH ỤC C NG TR NH NGHIÊN CỨU CỦA T C GIẢ Đ C NG Ố C IÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI U N N TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  12. DANH MỤC BẢNG B ng 1.1. Tổng h p nghiên cứu đ nh gi hi u qu can thi p của ho t đ ng thể l c tr n ng i b nh sa sút trí tu ......................................................................26 B ng 1.2. Nh ng câu hỏi đ đ ra khi thi t l p mục tiêu SMART .......................29 B ng 1.3. Tổng h p k t qu của m t s can thi p rèn luy n nh n thức đ it ng sa sút trí tu ................................................................................................30 B ng 2.1. Bi n s và chỉ s nghiên cứu mục tiêu 1 ..................................................52 B ng 2.2. Bi n s và chỉ s nghiên cứu mục tiêu 2 ..................................................56 B ng 3 1 điểm chung củ đ i t ng nghiên cứu t i đ a bàn nghiên cứu ..................61 B ng 3 2 Mứ đ sa sút trí tu theo gi i ..................................................................62 B ng 3 3 điểm b nh đồng mắc củ đ i t ng nghiên cứu ..............................63 B ng 3 4 Mứ đ r i lo n tâm thần theo gi i ..........................................................64 B ng 3 5 Mứ đ ho t đ ng thể l c theo gi i ..........................................................67 B ng 3 6 điểm v l i s ng theo gi i .................................................................67 B ng 3 7 Ph n tỉ l gi a các y u t nhân khẩu h c v i các mứ đ mắc SSTT .68 B ng 3 8 Ph n tỉ l gi a các b nh đồng mắc v i các mứ đ mắc SSTT...........70 B ng 3 9 Ph n tỉ l gi a các y u t r i lo n v i các mứ đ mắc SSTT ............71 B ng 3 10. Phân b tỉ l gi a các y u t l m dụng r u và nicotin v i các mứ đ mắc SSTT...................................................................................................73 B ng 3 11 Ph n tỉ l gi a các y u t l i s ng v i các mứ đ mắc SSTT .........74 B ng 3.12. Phân b tỉ l gi a các mứ đ ho t đ ng thể l c v i các mứ đ mắc SSTT ....74 B ng 3 13 Ph n tỉ l gi a các y u t chứ năng ho t đ ng hàng ngày v i các mứ đ mắc SSTT .....................................................................................75 B ng 3 14 M i liên quan gi a các y u t nhân trắc h c và kinh t xã h i v i tình tr ng mắc SSTT n ng ................................................................................76 B ng 3 15 M i liên quan gi a m t s y u t lâm sàng v i tình tr ng mắc SSTT n ng.77 B ng 3 16 M i liên quan gi a m t s r i lo n v i tình tr ng mắc SSTT n ng .......78 B ng 3 17 M i liên quan gi a m t s y u t l m dụng r u và nicotin v i tình tr ng mắc SSTT n ng ................................................................................79
  13. B ng 3 18 M i liên quan gi a m t s mứ đ ho t đ ng thể l c v i tình tr ng mắc SSTT n ng .................................................................................................79 B ng 3 19. M i liên quan gi a m t s y u t l i s ng v i tình tr ng mắc SSTT n ng...80 B ng 3.20. M i liên quan gi a m t s y u t chứ năng ho t đ ng hàng ngày v i tình tr ng mắc SSTT n ng .........................................................................80 B ng 3 21 M t s y u t liên quan t i tình tr ng mắ SSTT trong đ i n ............81 B ng 3 22 điểm chung củ đ i t ng nghiên cứu t i đ a bàn nghiên cứu theo nhóm nghiên cứu........................................................................................82 B ng 3 23 S th y đổi v điểm SSTT ......................................................................85 B ng 3.24. S th y đổi v mứ đ SSTT ..................................................................86 B ng 3 25 S th y đổi v mứ đ r i lo n hành vi tâm thần (NPI) .........................86 B ng 3 26 S th y đổi v mứ đ trầm c m ............................................................88 B ng 3 27 S th y đổi v mứ đ r i lo n gi c ngủ ................................................88 B ng 3 28 S th y đổi v chứ năng ho t đ ng thể l c ...........................................89 B ng 3 29 S th y đổi v mứ đ chứ năng ho t đ ng hàng ngày ........................90 B ng 3 30 S th y đổi v mứ đ ch t l ng cu c s ng .........................................90
  14. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân b tỉ l tình tr ng SSTT ...............................................................63 Biểu đồ 3.2. Phân b tỉ l tình tr ng r i lo n tâm thần .............................................65 Biểu đồ 3.3. Phân b tỉ l l m dụng r u theo gi i .................................................66 Biểu đồ 3.4. Phân b tỉ l mứ đ phụ thu c Nicotine theo gi i ..............................66 Biểu đồ 3.5. Phân b tỉ l tr nh đ h c v n theo mứ đ SSTT ...............................69 Biểu đồ 3.6. Phân b tỉ l tình tr ng hôn nhân theo mứ đ SSTT ..........................69 Biểu đồ 3.7. Phân b tỉ l phân lo i BMI theo mứ đ SSTT .................................70 Biểu đồ 3.8. Phân b tỉ l mứ đ trầm c m theo mứ đ SSTT .............................72 Biểu đồ 3.9. Tính kh thi của can thi p gi a hai nhóm ............................................83 Biểu đồ 3.10. S th y đổi v các chỉ s can thi p gi a hai nhóm ............................84
  15. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. S ti n triển từ qu tr nh l o h sinh lý đ n SSTT ....................................4 Hình 1.2. D báo s th y đổi v tỷ su t mắc m i sa sút trí tu từ năm 2019 đ n năm 2050 ....................................................................................................17 Hình 1.3. Mô hình các y u t nguy thể th y đổi đ c của sa sút trí tu ................18 Hình 2.1. V tr đ a lý huy n Thanh Mi n và huy n Gia L c, tỉnh H i D ng ........41 H nh 2 2 Ư t nh t đ ng can thi p d a trên chỉ s DiD ......................................58 DANH MỤC SƠ ĐỒ S đồ 2 1 S đồ tóm tắt gi i đo n nghiên cứu ...................................................44 S đồ 2.2. Khung can thi p v i ho t đ ng thể l c, rèn luy n nh n thức và tham gia bài gi ng giáo dục mỗi tháng ...................................................................45
  16. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Sa sút trí tu (SSTT) là m t h i chứng ti n triển m n tính, suy gi m lĩnh v c nh n thức và nh h ng đ n kh năng t chủ trong sinh ho t hàng ngày1. B nh hi n l nguy n nh n đứng hàng thứ 7 gây tử vong, nguyên nhân chính gây tàn t t và m t t chủ ng i cao tuổi (NCT)1. Theo c tính, s l ng ng i mắc SSTT trên th gi i sẽ tăng từ 57,4 tri u ng i năm 2019 lên đ n 152,8 tri u v o năm 20502. i u này không chỉ nh h ng đ n nh ng ng i b nh SSTT mà c ng i hăm s , gi đ nh, ng đồng, xã h i v l m gi tăng g nh n ng tài chính cho h th ng y t . hi ph hăm s y t cho SSTT lên t i kho ng 800 tỷ USD (chi m 1% GDP toàn cầu) năm 2015 v ki n l n đ n 2000 tỷ USD v o năm 20303. Vi t N m ng không ph i là m t ngo i l đ i v i xu h ng sức khỏe toàn cầu. Ủy ban Kinh t và Xã h i của Liên h p qu c v h u Á v Th i B nh D ng (2017) báo cáo rằng xu h ng già hóa dân s của Vi t N m đ cd o l tăng nhanh nh t trong khu v c4. Theo Tổng đi u tra dân s và nhà năm 2019, ns NCT Vi t N m năm 2019 l 11,41 tri u (chi m 11,86% tổng dân s ), d báo con s này là 31,69 tri u ng i (chi m 27,11% tổng dân s ) v o năm 20695 i u này kéo theo nh ng th y đổi v mô hình b nh t t: gi tăng nh ng b nh không lây nhiễm, trong đ SSTT. ho t i th i điểm hi n t i, v n h lo i thu n o thể h khỏi SSTT m hỉ có thể giúp l m h m ti n triển ủ nh v gi m m t s tri u hứng B n nh đ , n thi p ằng thu l i nhi u t ụng phụ v hi ph t n kém, v v y, vi nghi n ứu v i n ph p đi u tr kh ng ng thu trong SSTT tr n n p thi t h n6,7. M t s nghiên cứu đ o o h ng tr nh t p luy n đ n tr li u thể l c ho c nh n thức, có thể giúp làm ch m quá trình suy gi m nh n thức ng i b nh mắc b nh SSTT, tuy nhiên, l i h th ng h n ch và chỉ trong th i gian ngắn8,9. Vì v y, xu h ng can thi p SSTT hi n n y h ng t i đ y u t : bao gồm kiểm soát ch đ ăn u ng, t p thể dục, rèn luy n nh n thức tích c v theo õi nguy m ch máu, để c i thi n t i đ hứ năng thần kinh nh n thức10.
  17. 2 T i Nh t B n, m t qu c gia Châu Á phát triển và có tỉ l NCT chi m phần l n, nhi u mô hình luy n t p ngăn ngừa s ti n triển củ SSTT đ đ c xây d ng và phát triển11. M t trong s đ , đ ng k t qu củ h ng tr nh n y t i Nh t B n12. h ng tr nh o gồm t p luy n thể l c, rèn luy n nh n thức và giáo dục v SSTT - thói quen l i s ng. h ng tr nh u điểm: không t n kém, dễ ng đ c qu n lý, đ c tiêu chuẩn hóa và không yêu cầu nh n vi n đ đ o t o chuyên sâu giúp ứng dụng r ng rãi c p đ c ng đồng. Ởm tn c có mức thu nh p th p và trung bình, h th ng y t Vi t Nam còn h ph t triển toàn di n, kh năng hẩn đo n v n thi p đi u tr , nh t là can thi p 13 không dùng thu đ i v i SSTT còn h n ch . Vì lý do này, chúng tôi th c hi n đ tài “Thực trạng sa sút trí tuệ ở gƣời cao tuổi và hiệu quả can thiệp không dùng thuốc tại Hải Dƣơ g” v i 2 mục tiêu: 1. h h ặ iể g i h ởh ih h h Mi i Lộ ỉ hH iD g ă 2021-2022. 2. h giá i hi hấ g ộ g g i h g h ghi hi ằ g h h h g g h
  18. 3 Chƣơ g 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Đặ iể â sà g và hẩ ủ S sút trí tuệ 1.1.1. Khái niệm về nh n thức, lão hoá và sa sút trí tuệ a, Lão hoá Lão hóa là m t quá trình sinh h đ đ tr ng i s suy gi m chứ năng v kh năng đ p ứng v i n i môi bi n đổi (ví dụ: catecholamine, viêm) ho c kích thích bên ngoài (ví dụ: nhiễm trùng, ph u thu t). Quá trình lão hóa r t phức t p và b t đ ng b i nhi u y u t v i nhi u gi thuy t đ đ ra14. Theo gi thuy t ch t theo h ng tr nh, th y đổi sinh h c tr ng thái n i 14 môi và b o v t nhiên x y ra sẽ bi n đổi theo theo th i gian . Nh ng th y đổi v c u trúc, chứ năng, s tr o đổi ch t v l u l ng máu trong não sẽ suy gi m, d n đ n suy gi m nh n thức và SSTT. Các nghiên cứu thuần t p và cắt ngang sử dụng c ng h ng từ cho th y vỏ n o v ng tr n tr c, hồi h i mã thu th i ng l 15 nh ng vùng b nh h ng nhi u nh t của s ch t t bào thần kinh . Cùng v i vi c gi m thể tích não, s th y đổi d n truy n thần kinh ng x y ra theo tuổi tác. Mức dopamine gi m kho ng 10% mỗi th p kỷ bắt đầu từ gi i đo n đầu của tuổi tr ng th nh v li n qu n đ n suy gi m nh n thức và v n 15 đ ng . Serotonin và y u t inh ỡng thần kinh ng gi m theo tuổi tác, và suy gi m trong d n truy n thần kinh, d n đ n gi m đ linh ho t của các kh p thần kinh15. b, Nh n thức Nh n thức là ho t đ ng cao c p củ on ng i, bao gồm ti p nh n, hiểu thông tin và xử lý thông tin, thông qua: ti p nh n, xử lý, l u tr và sử dụng thông tin16. Nó bao gồm lĩnh v c: chú ý, h c t p, trí nh , trí thông minh, kh năng ph n đo n, kh năng t nh to n, kh năng đ nh gi , gi i quy t v n đ , ra quy t đ nh và ngôn ng 16. Nh n thức là chứ năng ho t đ ng cao c p củ on ng i, li n qu n đ n ki n thức, s hiểu bi t ng nh v n dụng kh năng để phục vụ cho cu c s ng hàng ngày nh sinh ho t, h c t p v l o đ ng. c, Suy gi m nh n thức nhẹ Suy gi m nh n thức nhẹ đ c coi là gi i đo n trung gian gi a quá trình lão h nh th ng và b nh lý SSTT. Suy gi m nh n thức nhẹ (M I) đ i di n cho giai đo n ti n lâm sàng, chuyển ti p gi a lão hóa khỏe m nh và SSTT v đ i di n cho đi u mà các nhà nghiên cứu v sĩ l m s ng xem nh m t “ ửa sổ” trong đ
  19. 4 thể can thi p và trì hoãn s ti n triển thành chứng SSTT Năm 2013, trong Cẩm nang Chẩn đo n và Th ng kê các R i lo n Tâm thần, phiên b n thứ Năm, Hi p h i Tâm thần h c Hoa K đ n u đ nh nghĩ v r i lo n chức năng nh n thức thần kinh nhẹ. Các tiêu chí lâm sàng bao gồm bằng chứng v s suy gi m nh n thứ nh ng kh năng t chủ v n đ c b o tồn17. d, Sa sút trí tu H i chứng sa sút trí tu (Dementia) hay r i lo n chứ năng thần kinh nh n thức mứ đ n ng (Major Neurocognitive Disorder) là m t nhóm b nh lý m n tính và ti n triển đ c tr ng i s suy gi m nh n thức m t ho c nhi u lĩnh v c (h c t p và trí nh , ngôn ng , chứ năng đi u hành, s t p trung chú ý, nh n thức v n đ ng, nh n thức xã h i) và nh h ng đ n chứ năng ho t đ ng hàng ngày17. SSTT là nguyên nhân chủ y u gây ra tàn t t và tử vong NCT1. SSTT gây ra nh ng t đ ng lên thể ch t, tâm lý và kinh t , không chỉ đ i v i nh ng ng i b nh mà òn đ i v i nh ng ng i hăm s , gi đ nh v x h i1. Hình 1.1. Sự tiến triển từ quá trình lão hóa sinh lý đến SSTT18 Ngu n: Khoa h c th n kinh, Frontiers, 2023. B nh c nh lâm sàng của SSTT gồm nhi u tri u chứng kh nh u nh ng nổi b t nh t là gi m trí nh điểm quan tr ng của SSTT là tính ch t diễn ti n từ từ, n ng dần v kh đ o ng đ c. Ng i b nh m t dần kh năng nh n thức và trí tu trong vòng h i đ n m i năm u i cùng là m t h t m i kh năng sinh ho t đ c l p, tr nên l thu ho n to n v o ng i kh v th ng có thể tử vong do các b nh nhiễm
  20. 5 khuẩn. Trên lâm sàng, SSTT đ c phân thành các thể: nhẹ (mild dementia), vừa (moderate dementia) và n ng (severe dementia). 1.1.2. Cơ h sinh bệnh học của sa sút trí tuệ 1.1.2.1. Cơ chế Amyloid và Tau protein S hi n di n của các m ng β- myloi kh ng t n ( β) v đ m r i s i thần kinh (NFT) của Tau protein trong t bào ch t của t bào thần kinh là d u hi u đ c tr ng ủa AD. K t qu của quá trình này là làm tổn h i các t bào thần kinh và các kh p thần kinh li n qu n đ n quá trình ghi nh , h c t p và các chứ năng nh n thức khác d n đ n s suy gi m nh n thức. β myloid là peptid có từ 36 đ n 43 axit amin, có phân cắt từ protein ti n ch t amyloid (APP), m t lo i protein đ ng v i trò qu n tr ng trong cân bằng n i mô não. Gen APP nằm trên nhiễm sắc thể 21, đi u này gi i thích tỉ l mắc AD kh i phát s m o h n nh ng ng i mắc chứng thể ba nhiễm sắc thể 21 (H i chứng Down) và nh ng ng i có gen APP trùng l p v trí gen (m t d ng kh i phát s m hi m g p có nguồn g gi đ nh) Tau protein là m t protein liên k t v i vi ng, đ c sinh tổng h p b i gen MAPT, nằm trên nhiễm sắc thể 17 (17q21). Sáu d ng đồng phân của Tau protein đ c t o ra b i quá trình này. Protein này có chứ năng l k h th h qu tr nh tr ng h p tubulin, ổn đ nh vi ng và v n chuyển các bào quan n i bào qua vi ng. Sau khi b tăng phosphoryl h , T u protein sẽ m t chứ năng tổng h p và ổn đ nh các vi ng, d n đ n tổn th ng t bào thần kinh v thú đẩy qu tr nh g y đ c t bào. 1.1.2.2. Cơ chế dẫn truyền thần kinh Các t bào thần kinh cholinergic b m t nghiêm tr ng trong AD. Suy gi m t bào thần kinh cholinergic góp phần làm gi m trí nh và s hú ý Do đ , lo i thu c tác đ ng lên h holinergi đ , đ ng l m t l a ch n để đi u tr ng i b nh Alzheimer. 1.1.2.3. Cơ chế gốc tự do Ngày càng có nhi u bằng chứng cho th y tổn th ng oxy h o g c t do gây 19 ra có thể đ ng m t v i trò trong h b nh sinh của b nh AD . Các g c t do là các h p ch t oxy ph n ứng có thể t n công và làm hỏng lipid, protein và DNA. Não đ c bi t nh y c m v i tổn th ng oxy h o h m l ng axit béo cao dễ b oxy hóa, nhu cầu sử dụng oxy o v h m l ng ch t ch ng oxy hóa th p. 1.1.2.4. Cơ chế viêm Nghiên cứu cho th y n o xu h ng đi v o “vòng xoắn ” g y vi m l n truy n thông qua các ch t gây viêm. Các nghiên cứu phân tử v sinh h đ t m r
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2