Luận văn: Đề xuất phương án phối hợp làm việc giữa hệ thống UMTS và hệ thống GSM trên giao diện vô tuyến
lượt xem 9
download
Chuyển giao cứng trong mạng UMTS sửdụng đểthay đổi kênh tần sốcủa UE và UTRAN. Trong suốt quá trình bốtrí tần sốcủa UTRAN, nó sẽxác định rằng mỗi hoạt động UTRANlà dễdàng đểyêu cầu thêm vào phổtần để đạt được dung lượng khi các cấp độsửdụng hiện tại đã hết. Trong trường hợp này vài băng tần xấp xỉ5 MHz được sửdụng bởi một người và cần chuyển giao giữa chúng. Chuyển giao cứng còn áp dụng đểthay đổi cell trên cùng tần sốkhi mạng không hỗtrợ tính đa dạng lớn. ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Đề xuất phương án phối hợp làm việc giữa hệ thống UMTS và hệ thống GSM trên giao diện vô tuyến
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N MAI THANH Đ XU T PHƯƠNG ÁN PH I H P LÀM VI C GI A H TH NG UMTS VÀ H TH NG GSM TRÊN GIAO DI N VÔ TUY N Chuyên ngành : K THU T ĐI N T Mã s : 60.52.70 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng – Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. NGUY N LÊ HÙNG Ph n bi n 1: TS. Nguy n Văn Tu n Ph n bi n 2: PGS. TS. Nguy n H u Thanh Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c Sĩ K Thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 25 tháng 06 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Ph i h p làm vi c gi a h th ng GSM và h th ng UMTS là m t yêu c u c p thi t ñ ñ m b o ch t lư ng d ch v cho các thuê bao c a các nhà khai thác m ng khi nâng c p h th ng m ng t 2G – GSM lên 3G – UMTS. M c dù ñư c phát tri n trên n n t ng c a h th ng GSM nhưng v n ñ ph i h p làm vi c gi a h th ng UMTS và h th ng GSM v n c n ñư c ñi u ch nh h p lý m i có th ñ m b o ch t lư ng ph c v là t t nh t. S ph i h p này càng khó khăn hơn khi các nhà cung c p thi t b c a h th ng GSM và h th ng UMTS khác nhau (ñi u này r t ph bi n ñ i v i các nhà khai thác m ng di ñ ng GSM Vi t Nam). Đ tài “Đ xu t phương án ph i h p làm vi c gi a h th ng UMTS và h th ng GSM trên giao di n vô tuy n” v i k t qu th c nghi m ki m tra trong h th ng m ng MobiFone s ñáp ng ñư c nhu c u thi t th c ñã nêu trên. 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U Nghiên c u, ñ xu t các thông s ph i h p làm vi c gi a h th ng GSM và UMTS ñ ng d ng cho h th ng m ng MobiFone t i mi n trung nh m nâng cao ch t lư ng m ng (c 2G và 3G) và ñưa 3G ñ n g n hơn v i khách hàng. 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U - Nghiên c u lý thuy t b o m t, các thu t toán và thông s chuy n ñ i khác h th ng trong h th ng GSM và h th ng UMTS. - Đ xu t thông s và ño ki m ch t lư ng chuy n giao khác h th ng c a m ng MobiFone t i Đà N ng trư c và sau khi s d ng các thông s ñ xu t.
- 4 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U Phương pháp nghiên c u xuyên su t là k t h p nghiên c u lý thuy t v chuy n ñ i khác h th ng gi a GSM và UMTS sau ñó ñ xu t thông s và ño ki m ch t lư ng chuy n giao khác h th ng c a m ng MobiFone t i Đà N ng trư c và sau khi s d ng các thông s ñ xu t. 5. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A Đ TÀI - 3G – UMTS là công ngh ti n ti n nh t trong lĩnh v c di ñ ng m i ñư c tri n khai Vi t Nam. - Do t t c các nhà m ng ñ u ñua nhau tri n khai h th ng 3G nên ch t lư ng m ng sau khi tri n khai s nh hư ng r t nhi u ñ n uy tín, s lư ng thuê bao và doanh thu c a m i nhà khai thác d ch v 3G nên v n ñ ph i h p làm vi c gi a h th ng m ng 2G và 3G c c kỳ quan tr ng. - Có th áp d ng cho b t kỳ nhà khai thác m ng khác ñang tri n khai 3G – UMTS t i Vi t Nam. 6. TÊN LU N VĂN “Đ xu t phương án ph i h p làm vi c gi a h th ng GSM và UMTS trên giao di n vô tuy n” 7. K T C U LU N VĂN Lu n văn g m 4 chương như sau: Chương 1: T NG QUAN M NG 2G – 3G Chương 2: CÁC TRƯ NG H P CHUY N Đ I KHÁC H TH NG GI A H TH NG UMTS VÀ GSM Chương 3: CÁC TH T C CHUY N Đ I KHÁC H TH NG GI A H TH NG UMTS VÀ H TH NG GSM Chương 4: Đ XU T CÁC THÔNG S CHO CÁC TH T C CHUY N Đ I KHÁC H TH NG GI A UMTS VÀ GSM.
- 5 Chương 1: T NG QUAN M NG 2G – 3G 1.1. GI I THI U CHƯƠNG Cùng v i s phát tri n c a xã h i thì m ng ñi n tho i di ñ ng ngày càng tr thành m t nhu c u không th thi u c a m i ngư i. Chưa bao gi kh năng s h u m t chi c ñi n tho i di ñ ng ñ có th liên l c v i b n bè và ngư i thân tr nên d dàng ñ i v i m i ngư i như lúc này. Cùng v i ñó là nhu c u s d ng c a ngư i s d ng ngày càng tăng ñòi h i các nhà cung c p m ng di ñ ng c n ph i có nh ng nâng c p lên các th h m i hơn. Các nhà cung c p m ng di ñ ng l n Vi t Nam cũng ñã nâng c p h th ng m ng di ñ ng lên 3G. Chương này s gi i thi u v h th ng m ng di ñ ng 2G, 3G k t h p. 1.2. KI N TRÚC M NG 2G - GSM 1.3. KI N TRÚC M NG 3G - UMTS 1.4. MÔ HÌNH M NG SAU KHI NÂNG C P T 2G – GSM LÊN 3G – UMTS C A CÁC NHÀ KHAI THÁC M NG DI Đ NG VI T NAM Hình 1.1: Mô Hình m ng lư i 2G-3G
- 6 1.5. K T LU N CHƯƠNG Qua chương này chúng ta ñã ñưa ra mô Hình t ng quan c a h th ng m ng sau khi nâng c p t GSM lên UMTS. V cơ b n, các ph n t c a h th ng GSM sau khi nâng c p lên UMTS v n ñư c gi nguyên, ch là các ph n t này ñư c nâng c p lên ñ có th h tr (ph n m ng lõi) và tương tác (ph n vô tuy n) v i UMTS. Chương ti p theo s trình bày v các trư ng h p chuy n giao khác h th ng. Chương 2: CÁC TRƯ NG H P CHUY N Đ I KHÁC H TH NG GI A H TH NG GSM VÀ H TH NG UMTS 2.1. GI I THI U CHƯƠNG Trong chương này s ñ c p ñ n v n ñ b o m t trên giao di n vô tuy n c a h th ng GSM và h th ng UMTS, các thu t toán ñ chuy n ñ i các thông s b o m t gi a hai h th ng này (ñi u này c n thi t khi th c hi n các l p b o m t trong vi c chuy n giao khác h th ng) và các cơ ch ñ th c hi n chuy n ñ i khác h th ng ñ i v i các trư ng h p chuy n ñ i khác h th ng. 2.2. B O M T TRÊN GIAO DI N VÔ TUY N TRONG H TH NG GSM 2.3. B O M T TRÊN GIAO ĐI N VÔ TUY N TRONG H TH NG UMTS 2.4. CHUY N Đ I CÁC KHÓA B O M T GI A H TH NG GSM VÀ H TH NG UMTS Các hàm chuy n ñ i khóa b o m t gi a h th ng GSM và UMTS như sau: Hàm chuy n ñ i c1: chuy n ñ i RAND3G sang RAND2G. RAND2G = c1(RAND3G) = RAND3G
- 7 Hàm chuy n ñ i c2: chuy n ñ i XRES3G sang XRES2G (trong AUC c a m ng nhà ho c VLR) ho c SRES3G sang SRES2G (trong USIM). RES2G = c2(XRES3G), SRES2G = c2(RES3G) Hàm chuy n ñ i c3: Ch c năng này ñư c áp d ng trong AUC c a m ng ch ho c VLR và trong USIM. Kc = c3(CK, IK) Hàm chuy n ñ i c4: Ch c năng này ñư c th c hi n trong UE và trong VLR. CK = c4(Kc) Hàm chuy n ñ i c5: Ch c năng này ñư c th c hi n trong UE và trong VLR. IK = c5(Kc) 2.5. CÁC TRƯ NG H P PH I H P LÀM VI C GI A H TH NG GSM VÀ H TH NG UMTS 2.6. K T LU N CHƯƠNG Qua chương này chúng ta ñã xem xét các l p b o m t trên giao di n vô tuy n c a h th ng GSM và UMTS cũng như cách th c ñ chuy n ñ i vector nh n th c UMTS sang triplet nh n th c GSM và ngư c l i nh m ph c v cho vi c chuy n giao khác h th ng. Trong chương này cũng ñã trình bày v các trư ng h p ph i h p làm vi c gi a h th ng GSM và h th ng UMTS cùng các cơ ch ñ th c hi n các trư ng h p ñó. Trong chương ti p theo chúng ta s nghiên c u v các th t c chuy n ñ i khác h th ng gi a GSM và UMTS. Chương 3: CÁC TH T C CHUY N Đ I KHÁC H TH NG GI A H TH NG UMTS VÀ H TH NG GSM 3.1. GI I THI U CHƯƠNG chương trư c chúng ta ñã phân tích v các trư ng h p ph i h p làm vi c gi a h th ng UMTS và h th ng GSM ph n m ng lõi, trong chương này chúng ta s ti p t c phân tích cách th c ph i h p làm vi c gi a h th ng UMTS và h th ng GSM ph n truy c p
- 8 m ng vô tuy n. Chuy n ñ i khác h th ng ñư c phân lo i d a vào ch ñ ho t ñ ng c a UE có hai lo i: chuy n ñ i khác h th ng trong ch ñ r i (ch n l i t bào khác h th ng) và chuy n ñ i khác h th ng trong ch ñ ho t ñ ng (chuy n giao khác h th ng). 3.2. CÁC TH T C CHUY N Đ I KHÁC H TH NG TRONG H TH NG TRONG CH Đ R I GI A H TH NG GSM VÀ H TH NG UMTS 3.2.1. Th t c ch n l i t bào t h th ng UMTS sang h th ng GSM. Hình 3.2: Thu t toán ch n l i t bào t UMTS sang GSM
- 9 3.2.2. Th t c ch n l i t bào t h th ng GSM sang h th ng UMTS. Hình 3.3: Thu t toán ch n l i t bào t GSM sang UMTS 3.3. CH Đ NÉN 3.4. CÁC TH T C CHUY N Đ I KHÁC H TH NG TRONG CH B N GI A H TH NG UMTS VÀ GSM 3.4.1. Th t c chuy n giao khác h th ng gi a h th ng UMTS sang h th ng GSM. Hình 3.7: Th t c chuy n giao khác h th ng t UMTS sang GSM
- 10 3.4.2. Th t c chuy n giao khác h th ng t h th ng GSM sang h th ng UMTS. Hình 3.8: Th t c chuy n giao khác h th ng t GSM sang UMTS 3.5. HI N TƯ NG “PING - PONG” 3.5.1. Hi n tư ng “ping - pong” trong trư ng h p UE tr ng thái r i. Đ tránh hi n tư ng “ping – pong” khi UE tr ng thái r i, chúng ta c n thi t l p: FDD_Qmin ≥ Qqualmin + Ssearch_RAT 3.5.2. Hi n tư ng “ping - pong” trong trư ng h p UE tr ng thái ho t ñ ng. Đ tránh hi n tư ng “ping – pong” khi UE tr ng thái b n, chúng ta c n thi t l p: GTHU2G > GTHG2U và UTHG2U > UTHU2G 3.6. K T LU N CHƯƠNG Trong chương này ñã trình bày v các th t c chuy n ñ i khác h th ng gi a h th ng UMTS và h th ng GSM. M t trong nh ng v n ñ nh hư ng nhi u nh t ñ n ch t lư ng c a chuy n giao khác h th ng hay g p ph i ñó là hi n tư ng “ping - pong”. Trong chương này ñã trình bày v hi n tư ng “ping - pong” cũng như ñưa ra phương án ñ tránh hi n tư ng này x y ra. Trong chương ti p theo s
- 11 ñ xu t các thông s cho các th t c chuy n giao khác h th ng áp d ng cho h th ng m ng Trung Tâm Thông Tin Di Đ ng Khu V c 3. Chương 4: Đ XU T CÁC THÔNG S CHO CÁC TH T C CHUY N Đ I KHÁC H TH NG GI A UMTS VÀ GSM. 4.1. GI I THI U CHƯƠNG Trong chương này, tôi xin ñ xu t các thông s chính quy t ñ nh c a th t c chuy n giao khác h th ng gi a GSM – UMTS v i n n t ng h th ng m ng GSM c a hãng Ericsson và h th ng m ng UMTS c a Nokia Siemens. Các thông s này ñư c thay ñ i trên BSC (ñ i v i h th ng m ng GSM) và RNC (ñ i v i h th ng m ng UMTS). Vi c ñ xu t các thông s ph i h p làm vi c gi a h th ng GSM và h th ng UMTS d a trên tiêu chí sau: - Tiêu chí ñ ñ xu t thông s ph i h p làm vi c gi a h th ng GSM và h th ng UMTS là ch t lư ng tín hi u và công su t c a các t bào UMTS và GSM. - Đ i ch n l i t bào khác h th ng (Khi UE tr ng thái r i): Cho phép ch n l i t bào qua l i gi a h th ng GSM và UMTS Ưu tiên UE truy c p vào t bào UMTS ñ t o ñi u ki n thu n l i cho UE có th truy c p các d ch v 3G. Gi m thi u ch n l i t bào khác h th ng (gi m thi u ch n l i t bào t UMTS sang GSM) Ngăn ch n hi n tư ng “ping – pong” - Đ i v i chuy n giao khác h th ng (Khi UE tr ng thái b n): Khi UE ñang truy c p vào t bào UMTS: cho phép chuy n giao khác h th ng sang t bào GSM.
- 12 Khi UE ñang truy c p vào t bào GSM: h n ch t i ña chuy n giao khác h th ng sang t bào UMTS vì vùng ph sóng GSM hi n nay c a các nhà m ng ñã ñ m b o ch t lư ng tho i r t t t. Gi m thi u chuy n giao khác h th ng, c th ñây là gi m thi u chuy n giao khác h th ng t UMTS sang GSM vì vùng ph sóng c a m ng UMTS ñã khá ñ m b o ñ ng th i t o ñi u ki n thu n l i cho các thuê bao có th th c hi n ngay ñư c các d ch v 3G sau khi k t thúc cu c g i. 4.2. Đ XU T THÔNG S PH I H P LÀM VI C H TH NG M NG GSM 4.2.1. Đ xu t thông s cho th t c ch n l i t bào t h th ng GSM sang h th ng UMTS. B ng 4.1: Các thông s ch n l i t bào khác h th ng t 2G sang 3G Thông Khuy n Đ Gi i thích thông s s ngh xu t Qsearch T bào UMTS ñư c ño lư ng n u: 7 7 _I • 0 ñ n 6: th p hơn -98dBm ñ n - 74dBm (bư c nh y 4dBm) • 7: luôn luôn • 8 ñ n 14: cao hơn -78dBm ñ n - 54dBm (bư c nh y 4dBm) • 15: không bao gi FDD_Q Ngư ng nh nh t c a ch t lư ng ño 3 6 min Ec/No ñ i t bào UMTS. 0 ñ n 7 (-20dB, -6dB, -18dB, -8dB, - 16dB, -10dB, -14dB, -12dB)
- 13 FDD_Q 0 ñ n 15 (inf, -28dB ñ n +28dB v i 0 0 offset bư c nh y 4dB) 4.2.2. Đ xu t thông s cho th t c chuy n giao khác h th ng t h th ng GSM sang h th ng UMTS. B ng 4.2: Các thông s chuy n giao khác h th ng t 2G sang 3G Khuy n Đ Thông s Gi i thích thông s ngh xu t Qsearch_C T bào UMTS ñư c ño lư ng n u: 7 7 • 0 ñ n 6: th p hơn -98dBm ñ n - 74dBm (bư c nh y 4dBm) • 7: luôn luôn • 8 ñ n 14: cao hơn -78dBm ñ n - 54dBm (bư c nh y 4dBm) • 15: không bao gi ISHOLEV Ngư ng t i c a t bào GSM ph c v 10 10 mà UE s th c hi n ño lư ng UMTS: 0 ñ n 99 FDDMRR Ch ñ nh s t bào UMTS s bao g m 1 ho c 2 1 trong danh sách các t bào m nh nh t trong báo cáo ño lư ng: 0 ñ n 3 MRSL Ngư ng ch t lư ng ñ i v i t bào 25 25 UMTS: 0 ñ n 49 (0: MRSL
- 14 4.3. Đ XU T THÔNG S PH I H P LÀM TRÊN H TH NG M NG UMTS. 4.3.1. Đ xu t thông s cho th t c ch n l i t bào t h th ng UMTS sang h th ng GSM. B ng 4.3: Các thông s ch n l i t bào khác h th ng t 3G sang 2G. Khuy n Đ Thông s Gi i thích thông s ngh xu t Ssearch_ Ngư ng chuy n giao khác h 10 2 RAT th ng: -32dB ñ n 20 dB v i bư c nh y 2dB Qqualmin M c ch t lư ng th p nh t trong t -18 -18 bào tính theo CPICH Ec/No: -24dB ñ n 0dB Qhyst1 Ngư ng ñư c s d ng trong ño 0 0 lư ng ch t lư ng CPICH RSCP c a ch n l i t bào: 0dB ñ n 40dB v i bư c nh y 2dB Qoffset1 Ph n bù gi a hai t bào khác h 0 0 th ng tính theo CPICH RSCP:- 50dB ñ n 50dB Qrxlevmi M c ch t lư ng nh nh t c a t bào -115 -80 n GSM tính theo PCICH RSCP: -115 dBm ñ n -25dBm v i bư c nh y 2dBm Treselecti Th i gian ch n l i t bào: 0 ñ n 31 2 2 on giây.
- 15 4.3.2. Đ xu t thông s cho th t c chuy n giao khác h th ng t h th ng UMTS sang h th ng GSM. 4.3.2.1. Đ xu t thông s cho th t c kh i t o ño lư ng khác h th ng t h th ng UMTS sang h th ng GSM. 4.3.2.2. Đ xu t thông s cho thu t toán chuy n giao khác h th ng t h th ng UMTS sang h th ng GSM. B ng 4.4: Các thông s chuy n giao khác h th ng t 3G sang2G Thông Khuy n Đ Gi i thích thông s s ngh xu t HhoRs Thông s ngư ng CPICH -105 -107 cpThre RSCP ñ RNC kh i t o ño shold lư ng khác h th ng. -115 dBm ñ n -25 dBm (v i bư c CPIC nh y 1 dBm) H HhoRs Thông s ngư ng CPICH -102 -104 RSCP cpCan RSCP ñ RNC h y ño lư ng cel khác h th ng: -115 dBm ñ n - 25 dBm (v i bư c nh y 1 dBm) HhoEc Thông s ngư ng CPICH -12 -12 NoThr RSCP ñ RNC kh i t o ño CPIC eshold lư ng khác h th ng. -24 dB H ñ n 0 dB (v i bư c nh y 1 Ec/No dBm)
- 16 HhoEc Thông s ngư ng CPICH -9 -9 NoCan Ec/No ñ RNC h y ño lư ng cel khác h th ng: -24 dB ñ n 0 dB (v i bư c nh y 1 dBm) AdjgR Xác ñ nh yêu c u nh nh t ñ i -95 -85 xLevM v i m c RSSI GSM có th Thu t inHO chuy n giao: -110 dBm ñ n - toán 47 dBm (v i bư c nh y quy t 1dBm) ñ nh AdjgT Ch ñ nh m c công su t truy n +33 +33 chuy xPwr t i ña mà UE s d ng trên n giao MaxT kênh TCH trong t bào GSM CH lân c n: 0 dBm ñ n 43 dBm (v i bư c nh y 1 dBm) 4.4. ĐO KI M 4.4.1. Gi i thi u chương trình ño 4.4.2. Th c hi n ño ki m và k t qu Các k t qu ño ñư c th c hi n trong khu v c qu n Thanh Khê và theo m t l trình như nhau. Quy trình th c hi n ño ki m hi n trư ng và ñi u ch nh thông s ñư c th c hi n như sau: • M c ñích: Ki m tra hi u qu c a các thông s ñi u ch nh. • Th c hi n: Th c hi n ño ki m hi n trư ng theo m t l trình xác ñ nh. Dùng ph n m m TEMS ñ phân tích k t qu ño ki m trư c khi thay ñ i thông s .
- 17 Phân tích nguyên nhân, l a ch n và thay ñ i thông s h th ng ñ i v i các thông s ph i h p làm vi c. Th c hi n ño ki m hi n trư ng theo l trình gi ng như trư c khi thay ñ i thông s . Dùng ph n m m TEMS ñ phân tích k t qu ño ki m sau khi thay ñ i thông s . • Nh n xét: Nh n xét k t qu sau ñi u ch nh có ñ m b o ñư c các tiêu chí ñã ñ ra hay không? 4.4.2.1. Th c hi n ño ki m ch n l i t bào khác h th ng K t n i 01 ñi n tho i di ñ ng dòng máy Sony Ericsson v i 01 máy tính xách tay ñang ch y chương trình TEMS Investigation và di chuy n (không th c hi n cu c g i – ñ máy tr ng thái ch /r i) trong khu v c qu n Thanh Khê theo m t l trình xác ñ nh. Sau khi phân tích b ng chương trình TEMS Investigation ta ñư c th ng kê ñư c t ng s l n ch n l i t bào khác h th ng gi a h th ng UMTS và h th ng GSM là 17 (t UMTS sang GSM là 9 l n, t GSM sang UMTS là 8 l n) như trong Hình 4.3. S d ng ch c năng “Report Generator” c a TEMS Investigation ñ phân tích ch t lư ng tín hi u c a t bào GSM và t bào UMTS ta ñư c các bi u ñ như trong Hình 4.4. D a vào ñ th phân tích tín hi u t bào GSM và t bào UMTS trong Hình 4.4, ta nh n th y: • Công su t phát c a các t bào UMTS ñ t ch t lư ng t t (ph n l n có giá tr ≥ -100 dBm) và ch t lư ng c a tín hi u c a các t bào UMTS n m trong kho ng -14 dB ñ n -2 dB.
- 18 • Công su t phát c a t bào GSM n m trong kho ng -88 dBm ñ n -48 dBm. Hình 4.3: Phân tích s lư ng ch n l i t bào khác h th ng trư c khi thay ñ i thông s . Do ñây là khu v c trung tâm nên công su t phát c a các t bào r t t t nhưng ch t lư ng có th suy gi m vì nhi u cao. Tuy nhiên s lư ng ch n l i t bào khác h th ng v n cao. Phân tích thông s thi t l p th t c ch n l i t bào khác h th ng ta nh n th y: • Đ i v i th t c ch n l i t bào khác h th ng t UMTS sang GSM: Thông s Ssearch_RAT = 10 dB và Qqualmin = -18 dB nên theo thu t toán kh i t o ño lư ng ch n l i t bào khác h th ng Hình 3.2, m c 3.2.1 thì gi i h n ch t lư ng tín hi u t bào UMTS nh nh t ñ kh i t o ño lư ng khác h th ng ñ i v i t bào GSM là: Ec/No = Qqualmin + Ssearch_RAT = -18 + 10 = -8 dB.
- 19 Thông s Qrxlevmin = -115 dBm nên m c công su t tín hi u GSM nh nh t cho phép ch n l i t bào khác h th ng ch -115 dBm Hình 4.4: Phân tích tín hi u c a các t bào GSM và UMTS • Đ i v i th t c ch n l i t bào khác h th ng t GSM sang UMTS: gi i h n ch t lư ng tín hi u nh nh t ñ ch n l i t bào khác h th ng sang t bào UMTS là FDD_Qmin = 3 (tương ng -8 dB). Thi t l p thông s như v y ñ m b o ñư c tiêu chí ngăn ch n hi n tư ng “ping – pong” là FDD_Qmin ≥ Qqualmin + Ssearch_RAT. Tuy nhiên do gi i h n ch t lư ng tín hi u t bào UMTS nh nh t ñ kích ho t ño lư ng khác h th ng là Ec/No = -8 dB trong khi d i ch t lư ng tín hi u c a t bào UMTS t -14 dB ñ n -2 dB nên s lư ng ch n l i t bào khác h th ng x y ra nhi u. Ngoài ra vi c thi t l p giá tr thông s Qrxlevmin = -115 dBm trong khi công su t phát c a t bào GSM n m trong kho ng -88 dBm ñ n -48 dBm cũng làm cho vi c ch n l i t bào sang GSM d dàng hơn.
- 20 Đ xu t thay ñ i thông s cho th t c ch n l i t bào khác h th ng như sau: • Trên h th ng m ng 3G: Thông s Ssearch_RAT = 2 dB. Khi ñó ch t lư ng tín hi u nh nh t c a t bào UMTS ñ kích ho t ño lư ng khác h th ng là Ec/No = Qqualmin + Ssearch_RAT = -18 + 2 = - 16 dB. Nh m gi m thi u kích ho t ño lư ng khác h th ng. Thông s Qrxlevmin = -80 dBm ñ h n ch b t chuy n giao khác h th ng • Trên h th ng m ng 2G: FDD_Qmin = 6 ( ng v i -14dB). Th c hi n ño ki m hi n trư ng v i l trình gi ng ban ñ u trư c khi thay ñ i thông s và phân tích b ng chương trình TEMS ta ñư c như Hình 4.5. D a vào k t qu phân tích Hình 4.5 ta th y s lư ng ch n l i t bào khác h th ng ch còn 7 l n (4 l n ch n l i t bào t GSM sang UMTS và 3 l n ch n l i t bào t UMTS sang GSM). Hình 4.5: Phân tích s lư ng ch n l i t bào khác h th ng sau khi thay ñ i thông s
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiệp: “Hoàn thiện quản trị kênh phân phối thức ăn gia súc tại công ty TNHH xuất nhập khẩu Phương Đông”
57 p | 2266 | 1028
-
Đề tài “Hoàn thiện quản trị kênh phân phối thức ăn gia súc tại công ty TNHH xuất nhập khẩu Phương Đông”
1 p | 680 | 352
-
Luận văn " Hoàn thiện quản trị kênh phân phối thức ăn gia súc tại công ty TNHH xuất nhập khẩu Phương Đông "
56 p | 268 | 100
-
Luận văn: Hoàn thiện quản trị kênh phân phối thức ăn gia súc tại công ty TNHH xuất nhập khẩu Phương Đông
55 p | 200 | 65
-
Luận văn : Hoàn thiện công tác xây dựng kế hoạch sản xuất tại Nhà máy Quy chế II – Công ty cổ phần kinh doanh thiết bị công nghiệp
141 p | 196 | 48
-
Luận văn thạc sĩ: Tính toán bù tối ưu cho lưới điện phân phối Quảng Nam
13 p | 134 | 40
-
Luận văn: “Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần Chè Kim Anh”
37 p | 67 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Chính trị học: Phương thức phối hợp các phương tiện công tác tư tưởng trong ngăn chặn quan điểm sai trái, thù địch ở Việt Nam hiện nay
227 p | 14 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học một số kiến thức về Từ trường và Cảm ứng điện từ Vật lí 11 qua sử dụng phối hợp thí nghiệm và phương tiện trực quan
229 p | 16 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích lơị ích và chi phí dự án quản lý chất thải rắn tại Thành phố Quy Nhơn
93 p | 70 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu giải pháp bảo vệ quá áp cho trạm phân phối thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
73 p | 18 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Chính trị học: Phương thức phối hợp các phương tiện công tác tư tưởng trong ngăn chặn quan điểm sai trái, thù địch ở Việt Nam hiện nay
27 p | 11 | 4
-
Trong bất cứ hình thái kinh tế xã hội nào cũng có phương thức sản xuất (PTSX) giữ vị trí chi phối
30 p | 46 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng: Đánh giá xác suất hoàn thành của một dự án khi nó bị phá sản về thời gian thi công
117 p | 9 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Giáo dục học: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề của học sinh trong dạy học một số kiến thức về Từ trường và Cảm ứng điện từ Vật lí 11 qua sử dụng phối hợp thí nghiệm và phương tiện trực quan
23 p | 16 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu phương thức vận hành lưới điện phân phối thành phố Châu Đốc
111 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối sản phẩm lưới an toàn phục vụ ngành công nghiệp và xây dựng của Công ty TNHH Bảo hộ lao động - Dệt Quang Trung
105 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn