luận văn: ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỈNH HẢI DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020
lượt xem 30
download
Hải Dương là địa phương nằm trong vùng trọng điểm kinh tế Bắc Bộ, có vị trí địa lý thuận lợi trong giao lưu phát triển kinh tế, trong đó có du lịch với các tỉnh trong vùng đồng bằng Bắc bộ đặc biệt là các trung tâm động lực của vùng như Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh qua hệ thống tuyến giao thông quan trọng là quốc lộ 5, quốc lộ 18, quốc lộ 10 và hệ thống sông Thái Bình, sông Kinh Thầy....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn: ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH TỈNH HẢI DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 a. LU N VĂN T T NGHI P TÀI “ I U CH NH QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N DU L CH T NH H I DƯƠNG N NĂM 2020.” 1
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 I U CH NH QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N DU L CH T NH H I DƯƠNG N NĂM 2020 2
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 3
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 A. M U 1. S c n thi t i u ch nh quy ho ch H i Dương là a phương n m trong vùng tr ng i m kinh t B c B , có v trí a lý thu n l i trong giao lưu phát tri n kinh t , trong ó có du l ch v i các t nh trong vùng ng b ng B c b c bi t là các trung tâm ng l c c a vùng như Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh qua h th ng tuy n giao thông quan tr ng là qu c l 5, qu c l 18, qu c l 10 và h th ng sông Thái Bình, sông Kinh Th y. Là m t t nh ng b ng có di n tích không l n v i 1.655,98 km2 song v i b dày l ch s phát tri n và nh ng c i m v a lý, H i Dương có ti m năng tài nguyên du l ch tương i phong phú và a d ng, trong ó có nhi u tài nguyên có giá tr c bi t như khu di tích danh th ng Côn Sơn - Ki p B c; khu di tích Văn Mi u Mao i n; v.v. qu n lý, khai thác và phát huy ti m năng du l ch nh m phát tri n m t ngành kinh t ư c xác nh là quan tr ng c a t nh, năm 2004 quy ho ch t ng th Phát tri n du l ch t nh H i Dương n 2020 (sau ây g i t t là Quy ho ch 2004) ã ư c xây d ng và phê duy t t i quy t nh s 1433/Q -UBND ngày 16/4/2004 c a UBND t nh H i Dương. Trong hơn 5 năm th c hi n, Quy ho ch 2004 ã có nh ng óng góp quan tr ng vào nh ng thành t u t ư c c a du l ch H i Dương, t o cơ s pháp lý cho vi c qu n lý và khai thác có hi u qu nh ng ti m năng du l ch a d ng và phong phú; hình thành h th ng các khu, tuy n, i m du l ch trên a bàn; v.v. Tuy nhiên trong quá trình phát tri n du l ch H i Dương th i gian qua, m t s v n h n ch và còn chưa ư c làm rõ trong Quy ho ch 2004 liên quan n phát tri n th trư ng và s n ph m du l ch, c bi t là s n ph m du l ch c thù có s c c nh tranh cao; liên quan n t ch c lãnh th du l ch H i Dương trong m i quan h v i g n k t v i t ch c lãnh th du l ch c a vùng du l ch B c B , trư c h t là v i Trung tâm du l ch Hà N i và ph c n; liên quan n môi trư ng và s tham gia c a c ng ng hư ng n m c tiêu phát tri n du l ch b n v ng; v.v. ã và ang có nh ng nh hư ng n phát tri n du l ch H i Dương. Bên c nh ó, s phát tri n c a du l ch Vi t Nam nói chung và H i Dương nói riêng trong giai o n n năm 2020 s ng trư c nh ng cơ h i và thách th c m i; nhi u v n kinh t xã h i c a t nư c nói chung và t nh H i Dương nói riêng cũng ã có nh ng thay i trong b i c nh du l ch Vi t Nam h i nh p ngày m t toàn di n hơn v i khu v c và qu c t tác ng n ho t ng phát 4
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 tri n du l ch; tính c nh tranh trong phát tri n du l ch gi a các i m n du l ch, trong ó có H i Dương di n ra ngày m t gay g t hơn. ng trư c nh ng v n t ra trên ây và du l ch phát tri n th c s tr thành ngành kinh t quan tr ng góp ph n th c hi n m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i c a t nh, theo ó “ n năm 2020, H i Dương tr thành m t t nh có n n kinh t phát tri n, trong ó công nghi p và d ch v có t tr ng l n trong có c u kinh t , có n n văn hóa - xã h i tiên ti n” c n thi t là ph i i u ch nh Quy ho ch 2004 nh m xem xét ánh giá có h th ng hơn ti m năng và v trí c a ngành du l ch, xác nh nh ng nh hư ng phát tri n phù h p v i i u ki n th c t c a t nh cũng như xu hư ng phát tri n kinh t - xã h i trong nư c và qu c t , m b o s phát tri n du l ch b n v ng v lâu dài. 2. M c tiêu và nhi m v i u ch nh M c tiêu: i u ch nh Quy ho ch 2004 trên quan i m phát tri n du l ch b n v ng áp ng nh ng yêu c u phát tri n kinh t - xã h i a phương t ra t i Quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i t nh H i Dương giai o n 2006 - 2020 và Chi n lư c phát tri n du l ch Vi t Nam giai o n m i n năm 2020 g n li n v i b i c nh h i nh p c a du l ch v i khu v c và qu c t . Nhi m v i u ch nh: Căn c vào m c tiêu, nh ng nhi m v ch y u c a i u ch nh Quy ho ch phát tri n du l ch H i Dương n năm 2020 bao g m : - ánh giá tình hình th c hi n các m c tiêu phát tri n du l ch ư c ưa ra t i Quy ho ch 2004 ã ư c UBND t nh H i Dương phê duy t t i Quy t nh s 1433/Q -UBND ngày 16/4/2004; xác nh nh ng k t qu t ư c, nh ng h n ch , và nh ng nguyên nhân ch y u c a tình tr ng. - Xác nh v trí, vai trò, l i th , nh ng cơ h i và thách th c c a du l ch H i Dương i v i phát tri n du l ch trong giai o n n năm 2020 g n v i b i c nh kinh t - xã h i và du l ch trong nư c cũng như qu c t . - Phân tích, ánh giá b sung có h th ng ti m năng và nh ng ngu n l c phát tri n du l ch c a H i Dương; m i quan h trong phát tri n du l ch gi a H i Dương v i th ô Hà N i và các a phương ph c n thu c a bàn kinh t tr ng i m Phía B c; nh ng tác ng c a xu th phát tri n du l ch trong nư c và qu c t i v i m c tiêu phát tri n du l ch c a H i Dương. 5
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 - Xác nh quan i m, m c tiêu, tính ch t, quy mô phát tri n, d báo các ch tiêu và lu n ch ng các phương án phát tri n du l ch H i Dương trong giai o n t nay n năm 2020. - Xác nh các nh hư ng phát tri n th trư ng - s n ph m du l ch, c bi t là s n ph m du l ch c thù g n v i ho t ng marketing du l ch phù h p v i i u ki n c a H i Dương và xu th phát tri n du l ch trong nư c và qu c t . - Nghiên c u ánh giá và xu t i u ch nh nh hư ng phát tri n du l ch theo lãnh th phù h p v i b i c nh phát tri n m i trong m i quan h liên vùng v i các a phương thu c Trung tâm Hà N i và ph c n; vùng kinh t tr ng i m phía B c; v i khu v c và qu c t . - i u ch nh nh hư ng phát tri n k t c u h t ng, cơ s v t ch t k thu t du l ch phù h p v i i u ch nh t ch c lãnh th du l ch và i u ki n phát tri n kinh t - xã h i c a H i Dương và nh hư ng t ch c lãnh th du l ch Trung tâm du l ch Hà N i và ph c n n năm 2020. - Xác nh danh m c các a bàn, lĩnh v c và d án ưu tiên u tư phát tri n du l ch c a H i Dương v i phân kỳ phát tri n h p lý. - xu t các gi i pháp phát tri n du l ch H i Dương trong giai o n 2011 - 2020. Nguyên t c i u ch nh: - Phù h p v i ch trương, chính sách phát tri n du l ch; v i Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i t nh H i Dương giai o n 2011-2020. - Phù h p v i Chi n lư c và Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Vi t Nam n năm 2020. - K th a Quy ho ch 2004 và các quy ho ch chuyên ngành có liên quan - Góp ph n b o v môi trư ng, b o t n và phát huy các giá tr văn hóa truy n th ng c a a phương, khai thác có hi u qu tài nguyên du l ch t o ra các s n ph m du l ch c thù nâng cao kh năng c nh tranh c a du l ch H i Dương. - Góp ph n b o m an ninh, tr t t , an toàn xã h i trên a bàn. 3. Căn c i u ch nh quy ho ch 3.1 Căn c pháp lý a) Lu t Du l ch 2005 ban hành ngày 14 tháng 6 năm 2005. b) Ngh nh s 92/2007/N -CP ngày 01/6/2007 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Lu t du l ch; 6
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 c) Ngh nh s 92/2006/N -CP ngày 7/9/2006 c a Chính ph v l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th kinh t xã h i. d) Ngh nh s 04/2008/N -CP ngày 11/01/2008 c a Chính ph s a i b sung m t s i u c a Ngh nh s 92/2006/N -CP ngày 7/9/2006 c a Chính ph v l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th kinh t xã h i e) Thông tư s 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2008 c a B K ho ch và u tư hư ng d n th c hi n m t s i u c a Ngh nh s 04/2008/N -CP ngày 11/01/2008 c a Chính ph s a i b sung m t s i u c a Ngh nh s 92/2006/N -CP ngày 7/9/2006 c a Chính ph v l p, phê duy t và qu n lý quy ho ch t ng th kinh t xã h i và Quy t nh s 281/2007/Q -BKH ngày 26/3/2007 c a B trư ng B K ho ch và u tư v vi c ban hành nh m c chi phí cho l p, th m nh quy ho ch và i u ch nh quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i, quy ho ch ngành và quy ho ch phát tri n các s n ph m ch y u. 3.2 Ch trương, chính sách a) Ngh quy t i h i ng b t nh H i Dương l n th XV b) Báo cáo s 549/BC-SVHTTDL ngày 21/5/2009 báo cáo nhi m v n i dung i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch H i Dương n năm 2020. c) Công văn s 878/UBND-VP ngày 18/6/2009 c a UBND t nh H i Dương v vi c i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n Du l ch H i Dương n 2020. d) Quy t nh s 3208/Q -UBND ngày 9/9/2009 c a UBND t nh H i Dương v vi c phê duy t cương và d toán kinh phí D án “ i u ch nh quy ho ch t ng th phát tri n du l ch H i Dương n năm 2020” 3.3 Các nh hư ng phát tri n a) Quy t nh s 920/Q -TTg ngày 18/6/2010 c a Th tư ng Chính ph phê duy t Quy ho ch t ng th b o t n khu di tích l ch s - văn hoá Côn Sơn - Ki p B c g n v i phát tri n du l ch, th xã Chí Linh, t nh H i Dương; b) Quy t nh s 307-TTg ngày 24/5/1995 c a Th tư ng Chính ph phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Vi t Nam th i kỳ 1995 – 2010; c) Quy t nh s 97/2002/Q -TTg ngày 22 tháng 7 năm 2002 c a Th tư ng Chính ph phê duy t Chi n lư c Phát tri n Du l ch giai o n 2001 - 2010; 7
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 d) Quy t nh s 197/Q -TCDL ngày 5/6/2002 c a T ng c c trư ng TCDL phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Vùng du l ch B c b n năm 2010 và nh hư ng n năm 2020; e) Quy t nh s 201/Q -TCDL ngày 5/6/2002 c a T ng c c trư ng TCDL phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch Trung tâm du l ch Hà N i và ph c n n năm 2010 và nh hư ng n năm 2020; f) Quy t nh s 4940/2005/Q -UBND ngày 28/10/2005 c a UBND t nh H i Dương phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i t nh H i Dương giai o n 2006 -2020; g) Quy t nh s 1433/Q -UBND ngày 16/4/2004 c a UBND t nh H i Dương phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020; h) Các quy ho ch ngành, lĩnh v c khác liên quan. i) Niên giám th ng kê t nh H i Dương 2009 j) Xu hư ng phát tri n du l ch khu v c và th gi i, th c ti n và nhu c u phát tri n du l ch Vi t Nam. 4. Các s n ph m d án i u ch nh quy ho ch a) Báo cáo t ng h p và báo cáo tóm t t i u ch nh quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020; b) H th ng các b n : (1) B n v trí t nh H i Dương trong h th ng tuy n, i m du l ch vùng du l ch B c B t l 1/1.000.000; (2) B n hi n tr ng t ng h p du l ch t nh H i Dương t l 1/100.000; (3) B n nh hư ng t ch c không gian và tuy n, i m du l ch t nh H i Dương t l 1/100.000 8
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 B. N I DUNG CHƯƠNG I ÁNH GIÁ K T QU TH C HI N QUY HO CH 2004 I. KHÁI QUÁT N I DUNG QUY HO CH 2004 1. Khái quát các n i dung chính c a Quy ho ch 2004 Quy ho ch 2004 ư c UBND t nh H i Dương phê duy t t i Quy t nh s 1433/Q -UBND ngày 16/4/2004 bao g m m t s n i dung chính sau : - ánh giá tài nguyên du l ch : theo ó ã có ư c nh ng nh n xét ánh giá v v trí a lý; i u ki n t nhiên; tình hình phát tri n KT-XH H i Dương giai o n 2000 – 2003; cơ s h t ng k thu t và môi trư ng; và tài nguyên du l ch - ánh giá th c tr ng phát tri n du l ch t nh H i Dương giai o n 1997 - 2003 trên cơ s phân tích nh ng ch tiêu chuyên ngành cơ b n : khách du l ch,thu nh p du l ch,cơ s v t ch t k thu t ph c v du l ch, lao ng trong du l ch, u tư du l ch và hi n tr ng t ch c qu n lý, ho t ng marketing du l ch. - nh hư ng phát tri n du l ch H i Dương giai o n n năm 2020 bao g m: D báo các ch tiêu phát tri n ngành : Ch tiêu phát tri n du l ch ơn v 2005 2010 2020 Khách du l ch Ngàn lư t - Qu c t (lưu trú) 50,0 100,0 250,0 - N i a (lưu trú) 200,0 350,0 650,0 - Khách không lưu trú 500,0 600,0 700,0 Phòng khách s n Phòng 1.390 2.714 5.996 Lao ng Ngư i - Tr c ti p 1.772 3.575 9.584 - Gián ti p 3.544 7.514 19.168 Thu nh p du l ch Tri u USD 16,135 36,500 102,225 GDP du l ch Tri u USD 10,660 24,065 67,633 T l GDP du l ch trong t ng GDP % 1,56 2,27 3,00 Nhu c u u tư Tri u USD 12,800 47,324 127,573 Ngu n : Quy ho ch 2004 9
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 nh hư ng phát tri n s n ph m du l ch bao g m : (i) l h i n Ki p B c và Côn Sơn; (ii) sân Golf Ngôi sao Chí Linh; (iii) ngh dư ng-tham quan-l h i An Ph - Kính Ch ; (iv) du l ch ư ng sông (sông Hương, H i Dương - V n Ki p); (v) s n ph m lưu ni m-hàng th công m ngh c s c a phương, (vi) s n ph m làng ngh ; (vii) mi t vư n Thanh Hà. Quy ho ch theo lãnh th g m : (i) nh hư ng phát tri n du l ch theo lãnh th ; (ii) Quy ho ch phát tri n các cơ s lưu trú; (iii) quy ho ch các i m d ng chân; (iv) quy ho ch phát tri n du l ch sinh thái, du l ch làng ngh ; (v) quy ho ch phát tri n các khu v c vui chơi gi i trí l n. nh hư ng u tư bao g m : (i) nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c ngành; (ii) phát tri n h th ng lưu trú và cơ s d ch v ; (iii) tôn t o tài nguyên, i m i và a d ng hóa s n ph m du l ch; (iv) c i thi n k t c u h t ng. - Các gi i pháp th c hi n bao g m : (i) công tác quy ho ch; (ii) phát tri n ngu n nhân l c; (iii) hoàn thi n cơ ch chính sách du l ch; (iv) ki n toàn h th ng QLNN v du l ch; (v) a d ng hóa s n ph m du l ch t o ra s n ph m du l ch c thù; (vi) m r ng th trư ng; (vii) gi i pháp v v n; và (viii) xã h i hóa phát tri n du l ch. 2. Nh n xét, ánh giá n i dung Quy ho ch 2004 Quy ho ch 2004 ã th hi n ư c tương i y nh ng n i dung c a m t quy ho ch t ng th chuyên ngành du l ch theo quy nh c a Lu t Du l ch. Các tính toán d báo t i Quy ho ch 2004 ã ư c th c hi n trên cơ s phân tích các nh hư ng quy ho ch phát tri n kinh t - xã h i t nh H i Dương và quy ho ch du l ch c p vùng t i th i i m th c hi n vì v y khá phù h p v i các ch tiêu cơ b n v phát tri n du l ch, c bi t ch tiêu v khách du l ch trong giai o n 2004 - 2009. ây là thành công c a Quy ho ch 2004. Tuy nhiên bên c nh nh ng k t qu t ư c, n i dung c a Quy ho ch 2004 còn t n t i m t s h n ch nh hư ng n ho t ng qu n lý và tri n khai ho t ng phát tri n du l ch trong th c ti n nh m phát tri n du l ch H i Dương tương x ng v i v trí trong phát tri n kinh t - xã h i c a a phương; trong phát tri n du l ch Trung tâm du l ch Hà N i và ph c n và hư ng t i phát tri n du l ch b n v ng. M t s h n ch ch y u c a Quy ho ch 2004 bao g m : 10
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 - Chưa làm rõ ư c nh ng l i th so sánh c a ti m năng du l ch H i Dương so v i các a phương khác, c bi t là các a phương ph c n trong vùng ng b ng sông H ng. ây là m t v n quan tr ng làm căn c cho vi c xác nh nh ng nh hư ng phát tri n riêng, t o s khác bi t c a du l ch H i Dương và qua ó t o ư c s c h p d n và nâng cao tính c nh tranh c a i m n du l ch H i Dương trong m i quan h phát tri n du l ch vùng. - M c dù ã c p n nh hư ng s n ph m du l ch, tuy nhiên h th ng s n ph m du l ch, c bi t là nh ng s n ph m du l ch c thù c a H i Dương còn chưa xác nh ư c c th . ây có th là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng làm cho du l ch H i Dương chưa t o ư c s b t phá ư c ng t góc s n ph m du l ch và i u này cũng có nh ng nh hư ng n phát tri n du l ch sau khi Quy ho ch 2004 ư c phê duy t. - nh hư ng t ch c lãnh th du l ch H i Dương còn nhi u n i dung trùng và chưa rõ, c bi t i v i nh hư ng phát tri n 02 không gian tr ng i m du l ch; h th ng tuy n, i m du l ch chính c a H i Dương. - M c dù quan i m phát tri n du l ch có c p n phát tri n du l ch b n v ng, tuy nhiên Quy ho ch 2004 còn chưa ch ra ư c nh ng y u t cơ b n ã, ang và s có nguy cơ nh hư ng n m c tiêu phát tri n du l ch c a du l ch H i Dương, c bi t ng t góc môi trư ng và s tham gia c a c ng ng. Nh ng h n ch ư c ch ra trên ây v n i dung c a Quy ho ch 2004 c n ư c làm rõ và b sung trong i u ch nh Quy ho ch 2004. II. HI N TR NG PHÁT TRI N DU L CH 1. Khách du l ch Cùng v i s phát tri n v kinh t - xã h i, th i gian qua du l ch H i Dương cũng ã có nh ng bư c phát tri n quan tr ng v i m c tăng trư ng bình quân v khách du l ch trên 20%/năm. ây là m c tăng trư ng cao so v i m c tăng trư ng chung c a du l ch Vi t Nam cũng như so v i nhi u a phương trong c nư c. 11
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 B ng 1: Lư ng khách du l ch n H i Dương giai o n 2001 - 2010 ơn v : Nghìn lư t khách Năm Tăng 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ch tiêu trư ng T ng lư ng khách 354 472 631 720 851 1.100 1.550 1.900 2.050 2.205 22,5% Khách lưu trú 113 122 151 203 251 303 365 420 499 572 19,7% - Khách qu c t 27 26 31 38 51 60 82 100 105 120,5 18,1% - Khách n i a 86 96 120 165 200 243 282 320 394 451,5 20,2% T l so v i t ng (%) 31,9 25,8 23,9 28,2 29,5 27,5 23,5 22,1 24,3 25,9 Khách không lưu trú 241 350 480 517 600 797 1.185 1.480 1.551 1.633 23,7% - Khách qu c t 115 163 216 232 289 374 556 637 680 750 23,2% - Khách n i a 126 187 264 285 311 423 629 843 871 883 24,2% Ngu n: Báo cáo thông kê c a S TM&DL năm 2001 - 2007; S VHTTDL năm 2008-2010 Do c i m, l i th v v trí a lý, bên c nh s tăng trư ng v lư ng khách lưu trú, lư ng khách du l ch n H i Dương không s d ng d ch v lưu trú (khách i theo tour trong vùng mà H i Dương ch là i m d ng chân tham quan; khách du l ch l h i, khách tham quan trong ngày t Hà N i, khách “transit” trên tuy n Hà N i - H i Phòng; Hà N i - Qu ng Ninh) cũng tăng khá nhanh. ây là m t c i m khá c thù c a du l ch H i Dương, góp ph n áng k vào k t qu kinh doanh du l ch c a a phương. 1.1 Khách du l ch qu c t Lư ng khách du l ch qu c t n H i Dương trong giai o n 2001 - 2010 có s tăng trư ng khá n nh, năm sau cao hơn năm trư c. Năm 2001 toàn t nh ã ón ư c 27.000 lư t khách qu c t thì năm 2010 ã tăng lên 120.500 lư t, b t ch p tác ng c a kh ng ho ng kinh t th gi i. Như v y có th th y ch tiêu v khách du l ch qu c t c a Quy ho ch 2004 là khá phù h p v i th c t (B ng 2). B ng 2: Khách du l ch qu c t n H i Dương, giai o n 2001 - 2010 ơn v : Ngàn lư t khách H ng m c 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Khách qu c t 27,0 26,0 31,0 38,0 51,0 60,0 82,5 100,0 105,0 120,5 T l so v i t ng (%) 23,9 21,3 20,5 18,7 20,3 19,8 22,6 23,8 21,0 21,1 T ng s 113,0 122,0 151,0 203,0 251,0 303,0 365,0 420,0 499,0 572 Ngày khách TB 1,5 1,7 1,5 1,7 1,8 2,0 2,0 1,8 2,2 2,3 Ngu n: Báo cáo thông kê c a S TM&DL năm 2001 - 2007; S VHTTDL năm 2008-2010 12
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 T l lư ng khách qu c t trong t ng s khách du l ch n H i Dương khá n nh và chi m trên dư i 20% v i t c tăng trư ng trung bình t trên 18,5% năm. Ngày lưu trú trung bình c a khách du l ch qu c t n H i Dương còn h n ch và th p hơn ngày lưu trú trung bình c nư c. i u này có th ư c gi i thích là do H i Dương còn thi u s n ph m du l ch h p d n, c bi t là du l ch ngh dư ng có th gi chân ư c khách du l ch qu c t l i H i Dương lâu hơn. M c dù có t l khách du l ch qu c t khá, tuy nhiên so v i nhi u a phương trong vùng kinh t tr ng i m phía B c, lư ng khách du l ch qu c t n H i Dương v n còn h n ch so v i v trí và ti m năng du l ch c a a phương (B ng 3) B ng 3 : Khách qu c t n các t nh thu c vùng KTT phía B c giai o n 2001 - 2009 ơn v : Ngàn lư t khách a phương 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Hà N i* 784,9 989,3 940,0 1.053,6 1.213,2 1.167,0 1.430,0 1.570,5 1.595,8 Qu ng Ninh 680,0 920,2 1.085,8 1.046,0 1.100,0 1.150,0 1.437,1 1.686,3 1.720,1 H i Phòng 240,0 320,0 350,4 440,0 520,0 606,5 668,6 690,4 702,6 H i Dương 27,0 26,0 31,0 38,0 51,00 60,00 82,5 100,0 105,0 Hưng Yên 0,12 0,26 0,27 0,3 0,6 1,3 1,3 1,4 1,4 Vĩnh Phúc 10,7 11,6 12,4 14,0 18,0 25,5 28,5 27,9 28,2 B c Ninh 1,3 1,5 1,9 2,2 4,0 4,5 4,8 4,8 5,2 Toàn vùng 1.744,0 2.268,8 2.421,8 2.593,1 2.906,8 3.014,8 3.630,1 4.081,3 4.158,3 Ghi chú: * S li u c a Hà N i ã bao g m c t nh Hà Tây cũ Ngu n: Vi n NCPT Du l ch và S Văn hóa, Th thao và Du l ch H i Dương. K t qu so sánh lư ng khách qu c t n H i Dương v i các a phương Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, B c Ninh… cho th y lư ng khách du l ch n v i H i Dương còn chi m t l khá khiêm t n, năm 2009 b ng 2,45% (ch cao hơn Vĩnh Phúc 0,68%; B c Ninh 0,12% và Hưng Yên 0,03%), nhưng t c tăng trư ng tương i cao (23,51%, ch ng sau B c Ninh 25,12%). Nguyên nhân là do H i Dương là a phương có v trí a lý thu n l i, có ti m năng du l ch phong phú, trong ó có nhi u tài nguyên có giá tr , c bi t là khu di tích l ch s danh th ng Côn Sơn - Ki p B c và du l ch ư c quan tâm phát tri n v i tư cách là ngành kinh t quan tr ng trong chi n lư c phát tri n kinh t - xã h i c a a phương. 13
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 Theo k t qu i u tra khách năm 2010, khách du l ch qu c t n H i Dương ph n l n t Trung Qu c (25%); ti p n là Hàn Qu c (19%); ài Loan (16%), Nh t B n (15%). Khách t th trư ng Châu Âu và khu v c ông Nam Á còn h n ch . M c ích c a ph n l n khách du l ch qu c t n H i Dương là công v , khách tham d h i ngh , h i th o (MICE). Lư ng khách n v i m c ích thu n túy du l ch còn r t h n ch . 1.2 Khách du l ch n i a Khách du l ch n i a v n là lư ng khách ch y u c a t nh, trung bình hàng năm chi m trên dư i 80% t ng lư ng khách du l ch n H i Dương. Ngoài Côn Sơn - Ki p B c là nơi t p trung thu hút khách, các i m di tích cũng thu hút khách n i a n ngày m t nhi u hơn vì i u ki n i l i khá thu n ti n, g n Hà N i (B ng 4). B ng 4: Khách du l ch n i a n H i Dương, giai o n 2001 - 2010 ơn v : Ngàn lư t khách H ng m c 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Khách n i a 86 96 120 165 200 243 282 320 394 451,5 T l so v i t ng (%) 76,1 78,7 79,5 81,3 79,7 80,2 77,4 76,2 79,0 78,9 T ng s 113,0 122,0 151,0 203,0 251,0 303,0 365,0 420,0 499 572 Ngày khách TB 1,1 1,2 1,1 1,2 1,3 1,3 1,2 1,3 1,5 1,8 Ngu n: Báo cáo thông kê c a S TM&DL năm 2001 - 2007; S VHTTDL năm 2008-2010 Nguyên nhân m t ph n do nhu c u tham quan ngh dư ng c a ngư i dân trong c nư c, c bi t là t các thành ph l n như Hà N i ngày càng cao; bên c nh ó là vi c ngành du l ch H i Dương ã chú tr ng phát tri n du l ch văn hóa - l h i, du l ch tham quan và c bi t là du l ch nông thôn... phù h p v i nhu c u khách du l ch trong nư c. i u ó có cũng nghĩa r ng, trong tương lai g n th trư ng khách n i a s óng vai trò quan tr ng trong s phát tri n c a du l ch H i Dương. Khách du l ch n i a n H i Dương thư ng i theo nhóm do các công ty du l ch, l hành t ch c, ho c do các t ch c công oàn c a các cơ quan, xí nghi p t ch c ho c t t ch c theo các nhóm... a ph n là khách t Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh và các a phương khu v c phía B c. N m trung tâm vùng kinh t tr ng i m phía B c, H i Dương có l i th v v trí a lý so v i nhi u t nh trong vùng ón các dòng khách du l ch i l i trong vùng. Tuy nhiên trong th c t lư ng khách du l ch n i a n và l i H i Dương 14
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 còn h n ch so v i ph n l n các a phương trong vùng kinh t tr ng i m phía B c (ch ng trên Hưng Yên và B c Ninh) (B ng 5) B ng 5: Khách n i a n các t nh thu c vùng KTT phía B c giai o n 2001 - 2009 ơn v : Ngàn lư t khách a phương 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Hà N i* 3.234,4 3.447,8 4.135,9 4.974,0 5.770,9 6.501,3 7.480,0 6.470,0 6.860,0 Qu ng Ninh 947,9 1.298,0 1.423,3 1.414,8 1.629,0 1.700,0 1.960,0 1.171,9 1.690,5 H i Phòng 820,0 975,0 1.153,0 1.330,1 1.660,0 1.895,0 2.357,3 2.991,9 2.860,0 H i Dương 86,0 96,0 120,0 165,0 200,0 243,0 282,0 320,0 394,0 Hưng Yên 11,5 12,26 14,95 17,41 18,06 23,06 28,5 29,0 30,1 Vĩnh Phúc 500,0 579,3 655,6 707,6 836,0 912,0 1.080,5 1.266,5 1.320,5 B c Ninh 29,2 35,7 38,5 46,14 52,11 60,0 69,12 68,0 70,1 Toàn vùng 5.629,0 6.444,5 7.540,8 8.655,1 10.165,6 11.334,4 13.257,4 12.317,3 13.225,2 Ghi chú: * S li u c a Hà N i ã bao g m c t nh Hà Tây cũ Ngu n: Vi n NCPT Du l ch và S Văn hóa, Th thao và Du l ch H i Dương. K t qu so sánh cho th y n u H i Dương không chú tr ng phát tri n các s n ph m du l ch mà ch d a trên nh ng l i th s n có thì trong nh ng năm t i v n ti p t c có s t t h u v thu hút khách du l ch nói chung, khách du l ch n i a nói riêng. Nh n xét chung : - M c dù lư ng khách du l ch n H i Dương tăng cao nhưng ch t lư ng ngu n khách h n ch . Khách qu c t còn ít, khách du l ch thu n tuý ch y u là i theo tour ch d ng chân mua s m, khách lưu trú ph n l n là khách thương m i, tìm ki m cơ h i u tư k t h p v i du l ch và khách công v c a các doanh nghi p u tư nư c ngoài. S lư ng các doanh nghi p u tư ã n nh và s h p d n c a môi trư ng u tư gi m d n, d n n s khách này gi m trong tương lai g n. Khách n i a ch y u là khách hành hương, l h i và i v trong ngày, khách lưu trú ch chi m kho ng 22%. - Hi u qu khai thác khách du l ch kém: th i gian lưu trú c a khách du l ch ng n, chi tiêu cho mua s m c a c khách qu c t và n i a còn th p. 2. Hi n tr ng thu nh p và GDP du l ch 15
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 2.1 Thu nh p du l ch Thu nh p du l ch c a H i Dương không ng ng gia tăng c v giá tr tuy t i và nh p tăng trư ng, giai o n 2001 - 2010 có m c tăng trư ng trung bình 22.17%. V i xu th hi n nay, cùng v i s gia tăng c a s lư ng khách, ch c ch n trong nh ng năm t i thu nh p du l ch c a H i Dương s gia tăng, góp ph n tích c c vào s phát tri n kinh t - xã h i c a a phương (B ng 6). B ng 6: Thu nh p du l ch H i Dương giai o n 2001 - 2010 ơn v : T ng Năm Tăng 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 Ch tiêu trư ng T ng thu nh p du l ch 120 140 167 256 335 390 465 530 637 727,9 22,17% - L hành 0,8 7,1 9,0 9,2 16,0 17,6 19,5 18,0 25,0 37 53,11% - Lưu trú 13,2 23,0 26,5 38,5 55,0 72,0 90,5 125,0 158,0 179 33,60% - Ăn u ng 40,3 35,6 40,4 55,3 65,0 82,8 95,0 120,0 149,0 164 16,87% - Hàng lưu ni m 35,2 28,5 32,1 60,0 74,0 70,0 80,0 110,0 135,0 152 17,65% - V n chuy n khách 16,3 30,9 38,2 54,8 65,0 87,2 105,0 109,0 120,0 135 26,48% - Vui chơi gi i trí 13,4 13,0 15,7 31,2 45,0 46,4 50,0 35,0 30,0 40 12,92% - Thu khác 0,8 1,9 5,1 7,0 15,0 14,0 25,0 13,0 20 20,9 43,69% Chi tiêu TB (Nghìn ng) 339 297 265 286 353 327 300 279 320 331 Ngu n: Báo cáo th ng kê c a S TM&DL năm 2001-2007, S VHTTDL năm 2008-2010 K t qu i u tra, th ng kê cho th y có s thay i v cơ c u chi tiêu c a khách theo hư ng gi m d n t l doanh thu t lưu trú và ăn u ng; tăng d n doanh thu t l hành - v n chuy n, doanh thu bán hàng, doanh thu các d ch v b sung khác; v i s thay i cơ c u chi tiêu này s là i u ki n t t gia tăng t ng thu nh p c a các ho t ng du l ch. Tuy nhiên do m c chi tiêu bình quân c a khách còn th p và có xu hư ng gi m nên thu nh p du l ch chung còn h n ch . tăng thu nh p du l ch th i gian t i, du l ch H i Dương c n chú tr ng các gi i pháp thu hút khách du l ch có kh năng chi tiêu cao và tăng cư ng các d ch v b sung bên c nh phát tri n các s n ph m du l ch h p d n có kh năng c nh tranh cao. N u xem xét thu nh p du l ch H i Dương trong m i tương quan v i các a phương trong vùng kinh t tr ng i m phía B c (B ng 7) thì có th th y do lư ng khách n H i Dương; s ngày lưu trú trung bình và m c chi tiêu trung bình c a 16
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 khách còn h n ch , vì v y thu nh p du l ch H i Dương th i gian qua còn h n ch so v i nhi u a phương trong vùng và trong nhi u năm ch ng trên Hưng Yên và B c Ninh. B ng 7: Thu nh p du l ch các t nh thu c vùng KTT phía B c, giai o n 2001 - 2009 ơn v : T ng a phương 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Hà N i* 3.076,0 3.364,9 4.806,5 5.551,6 6.304,0 6.850,0 7.000,0 7.320,0 7.950,5 Qu ng Ninh 339,0 561,8 711,5 882,6 1.034,0 1.265,0 1.632,9 1.950,5 2.305,4 H i Phòng 283,0 363,6 404,0 470,0 540,0 721,0 1.023,7 1.452,8 1.570,2 H i Dương 120,0 140,0 167,0 256,0 335,0 390,0 465,0 530,0 637,0 Hưng Yên 8,8 10,6 11,4 12,8 15,0 22,7 24,0 26,1 28,4 Vĩnh Phúc 185,5 203,2 267,0 320,0 345,0 428,0 525,0 594,3 650,5 B c Ninh 25,4 28,1 33,2 40,0 45,0 55,1 64,5 70,0 75,8 Toàn vùng 4.037,7 4.672,2 6.400,6 7.533,0 8.618,0 9.731,8 10.735,1 11.943,7 13.217,8 Ghi chú: * S li u c a Hà N i ã bao g m c t nh Hà Tây cũ Ngu n: Vi n NCPT Du l ch và S Văn hóa, Th thao và Du l ch H i Dương. 2.2. Giá tr gia tăng ngành du l ch (GDP du l ch) K t qu phân tích s li u th ng kê cho th y s tuy t i và t l GDP du l ch trong t ng GDP c a a phương trong nhi u năm qua nhìn chung còn th p (B ng 8). N u quy i theo t giá th c t thì t l này cũng th p, theo ó năm 2001 chi m 1,04%; năm 2005 là 1,4% và năm 2010 là 1,8%. B ng 8: T tr ng và T c tăng trư ng GDP du l ch giai o n 2001-2010 ơn v tính: T ng Tăng Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 trư ng T ng GDP t nh 5.450 6.110 6.905 7.541 8.440 9.359 10.437 11.515 12195 10,3 % (giá s.sánh 1994) Du l ch (SS) 50 52 58 69 77 92 109 114 134 155 10 ,7% T ng GDP t nh 6712 7974 9789 11563 13334 15521 18347 23533 26366 30732 (giá th c t ) Du l ch (TT) 70 74 108 152 187 236 294 370 464 551 T l (%) 1,04 0,93 1,1 1,31 1,4 1,5 1,6 1,6 1,8 1,8 Ngu n Niên giám th ng kê t nh H i Dương năm 2010. 17
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 Như v y có th th y m c tiêu óng góp GDP du l ch ư c xác nh t i Quy ho ch 2004 theo ó n năm 2010 GDP du l ch s chi m kho ng 2,3% t ng GDP c a t nh ã không t ư c. M t trong nh ng nguyên nhân ư c xem là quan tr ng h n ch t l GDP du l ch trong t ng GDP c a t nh là do m c u tư t ngân sách cho s nghi p du l ch H i Dương còn quá th p so v i các ngành kinh t khác và ch chi m 0,19% t ng u tư ngân sách a phương. Chính vì v y n u xét t t tr ng u tư v i t tr ng t ng s n ph m thì ho t ng du l ch c a H i Dương th i gian qua v n có th ư c xem là khá có hi u qu . 3. Hi n tr ng cơ s v t ch t k thu t du l ch Cơ s v t ch t k thu t óng góp m t ph n quan tr ng trong quá trình ph c v khách du l ch. Cơ s v t ch t k thu t du l ch áp ng các nhu c u c a khách du l ch v lưu trú, ăn u ng, v n chuy n, các i u ki n v vui chơi gi i trí và các d ch v khác... Vi c ánh giá v cơ s v t ch t k thu t ph i bao g m c ánh giá v s lư ng và ch t lư ng. Ch t lư ng c a cơ s v t ch t k thu t có ý nghĩa quan tr ng trong vi c nâng cao hi u qu kinh doanh du l ch. 3.1 Cơ s lưu trú Trong giai o n 2001 - 2010, h th ng cơ s lưu trú t nh H i Dương ã phát tri n v i t c khá nhanh. Năm 2001, c t nh H i Dương ch có 33 cơ s lưu trú i vào ho t ng v i 650 phòng, thì n năm 2010s cơ s lưu trú toàn t nh ã tăng lên 133 cơ s lưu trú v i t ng s 2.637 phòng. T c tăng trư ng trung bình cho giai o n 2001 - 2010 v s phòng khách s n là 16,83%/năm. c bi t là t năm 2001 n nay, s phát tri n h th ng cơ s lưu trú c a H i Dương ã và ang phát tri n nhanh chóng. i u này ch ng t vi c kinh doanh lưu trú du l ch trên a bàn t nh ang di n ra khá thu n l i (B ng 9). B ng 9 : Các cơ s lưu trú du l ch H i Dương giai o n 2001 - 2010 Năm Tăng 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 N i dung trư ng S cơ s lưu trú 33 40 56 62 68 73 83 102 132 133 16,75% T ng s phòng 650 810 950 1.099 1.240 1.540 1.820 1.953 2.574 2.637 16,83% T ng s giư ng 1.050 1.215 1.520 1.648 2.144 2.700 2.985 3.202 4.138 4.235 19,1% Ngu n: Báo cáo thông kê c a S TM&DL năm 2001 - 2007; S VHTTDL năm 2008-2010 18
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 Công su t s d ng phòng trung bình năm 2010 c a h th ng cơ s lưu trú H i Dương t kho ng 62 %. S phân b các khách s n H i Dương t p trung ch y u thành ph H i Dương và th xã Sao . m t s th tr n trên a bàn t nh hi n cũng có cơ s lưu trú, tuy nhiên ph n l n là nhà ngh chưa tiêu chu n x p h ng. Hi n nay, H i Duơng có 16 cơ s lưu trú du l ch t tiêu chu n t 1 sao n 4 sao v i 641 phòng (chi m 12% s cơ s lưu trú, 25,5% s phòng) (B ng 10). Hi n trên a bàn H i Dương chưa có khách s n t tiêu chu n 5 sao và “resort” (khu ngh dư ng, làng du l ch), do ó có nh ng nh hư ng nh t nh n kh năng ón khách du l ch thu n túy và khách du l ch cao c p. B ng 10 : Cơ c u cơ s lưu trú du l ch t nh H i Dương năm 2010 S cơ s lưu trú S phòng S lư ng T l (%) S lư ng T l (%) T ng s 133 100,00 2.637 100,00 - CSLT t tiêu chu n 4 sao 01 0,1 181 7,0 - CSLT t tiêu chu n 3 sao 01 0,1 50 1,9 - CSLT t tiêu chu n 2 sao 07 5,3 228 8,6 - CSLT t tiêu chu n 1 sao 07 5,3 212 8,0 - CSLT t tiêu chu n 57 42,8 844 32,0 - CSLT chưa x p h ng 60 46,4 1.122 42,5 Ngu n: S Văn hoá Th thao - Du l ch H i Dương. Ch t lư ng cơ s lưu trú du l ch trên a bàn t nh H i Dương nhìn chung còn kém và ch áp ng ư c các nhu c u t i thi u c a khách du l ch. Trang thi t b m t s khách s n ã cũ không ng b c n nâng c p. M t s phòng ngh các khách s n tư nhân còn h p, bài trí thi t k n i ngo i th t không h p lý, v sinh chưa m b o theo yêu c u. Ngoài d ch v lưu trú và ăn u ng, m t s khách s n hi n nay phát tri n thêm các d ch v m i như massage, karaoke, b bơi... 3.2 Cơ s vui chơi gi i trí Các cơ s vui chơi gi i trí- th thao, d ch v ph c v khách du l ch H i Dương nhìn chung còn r t h n ch . các khách s n l n nh ng d ch v b sung 19
- i u ch nh Quy ho ch t ng th phát tri n du l ch t nh H i Dương n năm 2020 thư ng ch bao g m: massage, tennis, b bơi, phòng karaoke; Công ty c ph n sân Golf Chí Linh m i ch ưa vào s d ng sân golf 36 l , h th ng d ch v kèm theo như câu l c b êm, trư ng ua ng a... còn ang trong giai o n xây d ng. G n ây, t nh cũng ã chú tr ng quy ho ch m t s khu vui chơi gi i trí nhưng các d án này t p trung ch y u thành ph H i Dương; các khu du l ch ang thu hút khách như Côn Sơn - Ki p B c, o Cò Chi Lăng Nam, v.v. chưa có các cơ s vui chơi gi i trí. S h n ch v các cơ s vui chơi gi i trí - th thao, m t m t ã không kích thích ư c kh năng chi tiêu c a khách, m t khác ã h n ch th i gian lưu trú c a h . ây là m t nguyên nhân khi n khách du l ch ch i v trong ngày và có m c chi tiêu th p. Hi n t i, các cơ s vui chơi gi i trí, th thao chưa áp ng yêu c u nhưng trong th i gian t i, các d án ang xây d ng ư c hoàn thành ưa vào s d ng s làm phong phú thêm cho h th ng s n ph m du l ch c a H i Dương góp ph n phát tri n du l ch b n v ng. 3.3 Phương ti n v n chuy n khách du l ch H th ng phương ti n v n chuy n khách du l ch tăng nhanh c v s lư ng và ch t lư ng. Năm 2001 toàn t nh có 3 doanh nghi p kinh doanh v n chuy n khách du l ch và m t s h cá th v i t ng s 200 xe, n năm 2010 có 25 doanh nghi p v n chuy n khách du l ch v i trên 800 xe. Các phương ti n v n chuy n u m b o ch t lư ng, ti n l i và an toàn góp ph n hoàn thi n thêm h th ng d ch v du l ch H i Dương. 4. Lao ng trong ngành du l ch S lư ng lao ng và cơ c u ào t o c a i ngũ lao ng trong du l ch có nh hư ng r t l n t i ch t lư ng c a d ch v du l ch. Lao ng trong du l ch bao g m lao ng tr c ti p và lao ng gián ti p. Lao ng tr c ti p là s lao ng làm vi c trong các công ty l hành, khách s n, nhà hàng và các cơ s d ch v khác. Lao ng gián ti p tham gia vào các ho t ng có liên quan n ho t ng du l ch. T l gi a lao ng tr c ti p và lao ng gián ti p thư ng là 1/2,2. Trong khách s n, s lao ng bình quân trên m t phòng càng cao, ch ng t h th ng các d ch v b sung càng hoàn ch nh. i v i khách s n hi n i, y các d ch v t l này có th lên t i 2 - 2,2 ngư i/phòng. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu đánh giá hệ thống sử dụng đất đai cho quy hoạch sử dụng đất xã Mộ Đạo, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh theo hướng bền vững
13 p | 181 | 26
-
Đề tài: Nghiên cứu quy trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất xã Tân Quới giai đoạn 2008-2010 và đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch của xã đến năm 2007
56 p | 159 | 24
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá kết quả thực hiện công tác Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 -2020 và Lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang
96 p | 35 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 – 2015, hai năm 2016, 2017 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
88 p | 23 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kiểm soát và Bảo vệ môi trường: Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 – 2015) và đề xuất giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
105 p | 28 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường: Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 – 2015) của huyện Thạch Hà và đề xuất phương án điều chỉnh đến năm 2020
121 p | 34 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá tình hình thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
120 p | 28 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kiểm soát và Bảo vệ môi trường: Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của thành phố Huế đến năm 2016 và đề xuất phương án điều chỉnh
137 p | 51 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quy hoạch Vùng và Đô thị: Giải pháp tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan hệ thống quảng trường thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
32 p | 53 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016 – 2018 và xây dựng phương án kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
93 p | 40 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá công tác thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2017 và xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
74 p | 31 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo hướng bền vững trên địa bàn TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
118 p | 28 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá công tác Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
104 p | 31 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016 - 2018 huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
86 p | 37 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quy hoạch: Thiết kế đô thị tuyến phố Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
15 p | 25 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai: Đánh giá việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016 – 2018 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
84 p | 30 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quy hoạch vùng và đô thị: Giải pháp cải tạo, chỉnh trang không gian kiến trúc cảnh quan hai bên tuyến đường Nguyễn Văn Linh, thành phố Hà Nội
23 p | 30 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh doanh và quản lý: Định hướng điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
109 p | 2 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn