luận văn:Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào ngành dệt may của Cămpuchia
lượt xem 18
download
Xu hướng quốc tế hoá đời sống kinh tế thế giới là kết quả của quá trình phân công lao động xã hội mở rộng trên phạm vi toàn thế giới đã buộc tất cả các nước và vùng lãnh thổ từng bước hội nhập với nền kinh tế thế giới. Trong xu thế đó, chính sách đóng cửa biệt lập với thế giới là không thể tồn tại. Một quốc gia khó có thể tách biệt khỏi thế giới vì những thành tựu của khoa học và kinh tế đã kéo con người xích lại gần nhau hơn và...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn:Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào ngành dệt may của Cămpuchia
- LU N VĂN T T NGHI P TÀI: “Gi i pháp tăng cư ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may c a Cămpuchia.” 1
- L I CAM OAN Em xin cam oan lu n văn t t nghi p này hoàn thành là do s giúp , ch b o t n tình c a GS.TS c Bình và b ng chính b n thân em nghiên c u, thu th p, s li u m t cách nghiêm túc, tuy t i không sao chép b t c m t chuyên , lu n văn, lu n án nào. N u có gì sai v i l i cam oan này em xin hoàn toàn ch u trách nhi m. Hà N i, ngày 07 thang 06 năm 2008 Sinh Viên Hap Sokny 2
- M CL C DANH M C CÁC CH VI T T T .................................................................... 6 L IM U ........................................................................................................ 9 N I DUNG .......................................................................................................... 12 CHƯƠNG I. LÝ LU N CHUNG V THU HÚT U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI (FDI) VÀ S C N THI T PH I TĂNG CƯ NG THU HÚT U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI (FDI) VÀO NGÀNH D T MAY ................. 12 1.1 Lý lu n chung v u tư tr c ti p nư c ngoai................................. 12 1.1.1 Khái ni m và c i mv u tư tr c ti p nư c ngoài.................. 12 1.1.1.1 Khái ni m c a u tư tr c ti p nư c ngoai ............................. 12 1.1.1.2 c i m u tư tr c ti p nư c ngoài ..................................... 13 1.1.2. Hình th c u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) ................................ 14 1.1.3. Vai trò u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) ..................................... 16 1.1.3.1. i v i nư c i u tư .......................................................... 16 1.1.3.2. i v i nư c ti p nh n u tư............................................... 17 1.2 Lý thuy t v u tư tr c ti p nư c ngoài ........................................ 19 1.2.1 Chênh l nh v năng su t c n biên c a v n gi a các nư c ............. 19 1.2.2 Chu kỳ s n ph m .......................................................................... 19 1.2.3. L i th c bi t c a các công ty a qu c gia ................................ 20 1.3 Các nhân t nh hư ng n ho t ng thu hút FDI ....................... 20 1.3.1 Các nhân t qu c t ....................................................................... 20 1.3.2 Các nhân t qu c gia..................................................................... 21 1.3.2.1 Môi trư ng chính tr c a nư c ti p nh n ................................. 21 1.3.2.2 Môi trư ng kinh t nư c ti p nh n......................................... 21 1.3.2.3 Môi trư ng lu t pháp c a nư c ti p nh n................................ 22 1.3.2.4 Cơ ch , chính sách kinh t c a nư c ti p nh n........................ 22 1.3.2.5 Các quy nh v thu c a nư c ti p nh n ................................ 23 1.3.2.6 Cơ s h t ng c a nư c ti p nh n ........................................... 23 3
- 1.4 Tác ng c a u tư tr c ti p nư c ngoài i v i nư c ti p nh n u tư (Cămpuchia ) ............................................................................... 23 1.5. S c n thi t ph i tăng cư ng thu hút FDI vào ngành d t may CPC .................................................................................................................. 24 CHƯƠNG II. TH C TR NG THU HÚT U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI (FDI) VÀO NGÀNH D T MAY CĂMPUCHIA ............................. 27 2.1. Khái quát v ngành d t may Cămpuchia hi n nay ....................... 27 2.2. Th c tr ng thu hút FDI vào ngành d t may Cămpuchia .............. 29 2.2.1. V n và ngu n FDI Cămpuchia.................................................. 29 2.2.2. Hình th c u tư .......................................................................... 30 2.2.3. Cơ c u u tư ............................................................................... 32 2.2.4. a bàn u tư.............................................................................. 35 2.2.5. i tác u tư .............................................................................. 36 2.3. Các bi n pháp Cămpuchia ã áp d ng thu hút FDI vào Cămpuchia th i gian qua ....................................................................... 38 2.3.1 H th ng lu t iv i u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) ............... 38 2.3.2. Các qui nh pháp lý khác có liên quan n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) Cămpuchia ............................................................. 41 2.3.3 B máy qu n lý u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) CDC ............ 42 2.4. ánh giá th c tr ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài ( FDI) vào ngành d t may Cămpuchia.................................................................. 44 2.4.1. Nh ng ưu i m trong trong thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài ( FDI ) vào ngành d t may Cămpuchia ............................................... 45 2.4.2. T n t i trong thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) ............... 46 2.4.3. Nh ng nguyên nhân c a s t n t i trong vi c thu hút FDI c a Cămpuchia............................................................................................. 49 4
- CHƯƠNG III. M T S GI I PHÁP THU HÚT U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI (FDI) VÀO NGÀNH D T MAY C A CĂMPUCHIA ........... 54 3.1 Cơ h i và thách th c trong vi c thu hút u tư nư c ngoài vào ngành d t may c a Cămpuchia. ............................................................. 54 3.1.1 Cơ h i thu hút u tư nư c ngoài vào cămpuchia. ........................ 54 3.1.2 Thách th c thu hút u tư nư c ngoài vào Cămpuchia. ................. 56 3.2. Phương hư ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may Cămpuchia.................................................................. 57 3.3. M t s gi i pháp nh m tăng cư ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may Cămpuchia....................................... 58 3.3.1. C i cách th t c hành chính trong qu n lý ho t ng u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) ............................................................................ 58 3.3.2. y m nh công tác xúc ti n u tư k t h p v i l a ch n th m tra i tác u tư nư c ngoài.................................................................. 59 3.3.3. C i t o, nâng c p cơ s h t ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào công nghi p d t may Cămpuchia ................................. 61 3.3.4. L a ch n công ngh chuy n giao vào các liên doanh nư c ngoài trong lĩnh v c d t may Cămpuchia............................................... 63 3.3.5. C i thi n môi trư ng pháp lý i v i u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành công nghi p d t may Cămpuchia..................... 65 3.4 Ki n ngh i v i nhà nư c............................................................... 69 K T LU N .......................................................................................................... 70 DANH M C TÀI LI U THAM KH O ............................................................ 72 5
- DANH M C CÁC CH VI T T T Vi t t t Ti ng Anh Ti ng Vi t AFTA Asean Free Trade Area Khu m u d ch t do ASEAN Asia-Pacific Economic Di n àn h p tác kinh t Châu á - APEC Co-operation Thái Bình Dương Association of South-East Asian Hi p h i các nư c ông Nam á ASEAN Nations BOO Build-Owned-Operate Xây d ng - S h u - Kinh doanh Build-Owned-Operate-Transfer Xây d ng - S h u - Kinh doanh - BOOT Chuy n giao Build-Operate-Transfer Xây d ng - Kinh doanh - Chuy n BOT giao Council for the Development of U ban phát tri n Campuchia CDC Cambodia CIB Cambodia Investment Board Ban u tý Cămpuchia EU European Union Liên minh Châu Âu EEC European Economic Community C ng ng kinh t Châu âu EIB Eropean Investment Bank Ngân hàng u tý Châu âu FDI Foreign Direct Investment u tư tr c ti p nư c ngoài General Agreement on Tariff and Hi p nh chung v thu quan và GATT Trade Thương m i GDP Gross Domestic Products T ng s n ph m qu c n i GSP General System of Preferences H th ng ưu ãi thu chung IMF International Monetary Fund Qu ti n t qu c t North American Free Trade Hi p nh m u d ch t do B c M NAFTA Agreement ODA Official Development H tr phát tri n chính th c 6
- Assistance United Nations Development Chương trình phát tri n c a Liên UNDP Program H p Qu c USD United States Dollar ô la M WB World Bank Ngân hàng Th gi i WTO World Trade Organization T ch c Thương m i Th gi i 7
- DANH M C B NG BI U B ng 2.1. 10 nư c u tư nhi u nh t vào ngành d t may Cămpuchia (2001 - 2007).......................................................................................................... 29 B ng 2.2: Hình th c v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) ã th c hi n vào ngành d t may Campuchia ..................................................................... 31 B ng 2.3. Cơ c u u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) năm 2007 .................... 32 B ng 2.4: a bàn u tư nư c ngoài vào các doanh nghi p d t may Campuchia năm 2007 ................................................................................... 35 B ng 2.5. Các công ty nư c ngoài ch y u u tư Cămphuchia năm 2007 ............................................................................................................. 37 B ng 2.6. So sánh lu t u tư Cămpuchia v i các nư c ............................... 40 trong khu v c sông Mêkông ......................................................................... 40 8
- L IM U 1.Tính c p thi t c a tài Hi n nay trong xu th toàn c u hóa và h i nh p kinh t qu c t u tư tr c ti p nư c ngoài ngày càng gi m t vai trò quan tr ng góp ph n thúc y phát tri n kinh t . Xu hư ng qu c t hoá i s ng kinh t th gi i là k t qu c a quá trình phân công lao ng xã h i m r ng trên ph m vi toàn th gi i ã bu c t t c các nư c và vùng lãnh th t ng bư c h i nh p v i n n kinh t th gi i. Trong xu th ó, chính sách óng c a bi t l p v i th gi i là không th t n t i. M t qu c gia khó có th tách bi t kh i th gi i vì nh ng thành t u c a khoa h c và kinh t ã kéo con ngư i xích l i g n nhau hơn và xu hư ng qu c t hoá bu c các nư c ph i m c a. M t khác trong xu th m c a, các nư c u mu n thu hút ư c nhi u ngu n l c t bên ngoài phát tri n kinh t c bi t là ngu n v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI). Vì th , các nư c u mu n t o ra nh ng i u ki n h t s c ưu ãi thu hút ư c nhi u v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) cho qu c gia mình. Chinh vi v y , u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) Cămpuchia có vai trò r t quan tr ng i v i s phát tri n kinh t . u tư tr c ti p nư c ngoài ang n i lên như m t xu hư ng t t y u các qu c gia h i nh p và phát tri n. C nh tranh thu hút v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) gi a các qu c gia ang di n ra r t kh c li t trên ph m vi toàn c u, gi a các nư c phát tri n và các nư c ang phát tri n. Nh n th c ư c v n này, Chính ph hoàng gia Cămpuchia ã th c hi n ư ng l i i m i theo hư ng m c a v i bên ngoài. K t khi th c hi n ư ng l i m c a n nay, Cămpuchia ã thu ư c nh ng thành t u áng k c trong phát tri n kinh t c bi t là trong thu hút ngu n v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) t bên ngoài. Hàng năm, ngu n v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào trong nư c tăng nhanh c v s lư ng d án l n quy mô 9
- ngu n v n. Tuy nhiên, vi c thu hút ngu n v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) c a Cămpuchia v n thu c lo i th p so v i các nư c trong khu v c và chưa th hi n ư c h t ti m năng c a mình trong vi c thu hút v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) áp ng nhu c u phát tri n. Chính vì v y, vi c nghiên c u tình hình th c ti n v môi trư ng và k t qu u tư tr c ti p nư c ngoài c a Cămpuchia là vi c quan tr ng và không th thi u có th ưa ra gi i pháp và hư ng gi i quy t m i nh m nâng cao kh năng thu hút ngu n v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI). Chính vì nh ng lý do trên em ã ch n tài: “Gi i pháp tăng cư ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may c a Cămpuchia” làm lu n văn. Em xin chân thành c m ơn t i GS.TS . c Bình ã ch o hư ng d n em hoàn thi n tài này . 2. M c ính nghiên c u c a tài : Nghiên c u lý lu n chung v u tư tr c ti p nư c ngoài , phân tích và ánh giá th c tr ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may tìm ra nguyên nhân c a nh ng t n t i t ó ưa ra m t s gi i pháp nh m tăng cư ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may Cămpuchia. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u: tài t p trung nghiên c u thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) ch không i vào nghiên c u các ho t ng c a các d án u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) sau khi c p phép u tư. Ph m vi nghiên c u :Nghiên c u ho t ng u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may trên lãnh th Cămpuchia. Th i gian nghiên c u t năm 2001 n h t 2007. 4. phương pháp nghiên c u: S d ng phương pháp duy v t bi n ch ng , phân tính ,t ng h p và so sánh s li u. 10
- 5. K t c u c a tài: Ngoài danh m c , l i m u , k t lu n , m c tài li u tham kh o , lu n văn g m 3 chương như sau : Chương I : Lý lu n chung v thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) và s c n thi t ph i tăng cư ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may Cămpuchia. Chương II: Th c tr ng thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may Cămpuchia. Chương III: M t s gi i pháp thu hút u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) vào ngành d t may Cămpuchia. 11
- N I DUNG CHƯƠNG I LÝ LU N CHUNG V THU HÚT U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI (FDI) VÀ S C N THI T PH I TĂNG CƯ NG THU HÚT U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI (FDI) VÀO NGÀNH D T MAY C A CĂMPUCHIA 1.1 Lý lu n chung v u tư tr c ti p nư c ngoai 1.1.1 Khái ni m và c i mv u tư tr c ti p nư c ngoài 1.1.1.1 Khái ni m c a u tư tr c ti p nư c ngoai u tư nói chung là s hy sinh các ngu n l c hi n t i ti n hành các ho t ng nào ó nh m thu v các k t qu nh t nh trong tương lai l n hơn các ngu n l c ã b ra t ư c các k t qu ó. Ngu n l c ó có th là ti n, tài nguyên thiên nhiên, s c lao ng ho c trí tu . Nhưng k t qu thu ư c trong tương lai có th là s tăng thêm các tài s n tài chính (ti n v n), tài s n v t ch t (nhà máy, ư ng xá), tài s n trí tu (trình văn hoá, chuyên môn, khoa h c k thu t....) và các ngu n nhân l c có i u ki n làm vi c có năng su t trong n n s n xu t xã h i. Trong nh ng k t qu t ư c trên ây, nh ng k t qu tr c ti p c a s hy sinh các ngu n l c là các tài s n v t ch t, tài s n trí tu và ngu n nhân l c tăng thêm có vai trò quan tr ng trong m i lúc, m i nơi không ch iv i ngư i u tư mà c i v i toàn b kinh t . Nh ng k t qu này không ch ngư i u tư mà c n n kinh t ư c hư ng th . Ch ng h n m t nhà máy ư c xây d ng, tài s n v t ch t c a ngư i u tư tr c ti p tăng thêm, ng th i tài s n v t ch t ti m l c c a xã h i cũng ư c tăng thêm. u tư nư c ngoài ( TNN) là m t quá trình có s di chuy n v n t qu c gia này sang qu c gia khác theo các kênh cam k t thu hút v n TNN c a m t qu c gia. 12
- Hi n nay có r t nhi u nh nghĩa v u tư tr c ti p nư c ngoài. Theo IM , u tư tr c ti p nư c ngoài là ho t ng u tư nh m t l i ích lâu dài c a nhà u tư t i m t doanh nghi p m t nư c khác v i nư c c a nhà u tư, trong ó nhà u tư ph i có vai trò có ý nghĩa quy t nh trong qu n lý doanh nghi p. Theo lu t u tư nư c ngoài Vi t Nam ( iêu 1), u tư tr c ti p nư c ngoài là vi c nhà u tư nư c ngoài ưa vào Vi t Nam v n b ng ti n hay b ng b t kỳ tài s n nào ti n hành ho t ng u tư . Tuy nhiên nh nghĩa chung nh t cho r ng u tư tr c ti p nư c ngoài là m t lo i hình di chuy n v n gi a các qu c gia trong ó ngư i s h u v n ng th i là ngư i tr c ti p qu n lý và i u hành ho t ng s d ng v n u tư. Như v y v th c ch t, u tư tr c ti p nư c ngoài là lo i hình u tư qu c t mà ch u tư b v n xây d ng ho c mua ph n l n hay th m chí toàn b các cơ s kinh doanh nư c ngoài làm ch s h u m t ph n hay toàn b cơ s ó và tr c ti p qu n lý i u hành ho c tham gia qu n lý i u hành i tư ng mà h b v n ra u tư . ng th i h ch u trách nhi m v k t qu s n xu t kinh doanh c a d án. 1.1.1.2 c i m u tư tr c ti p nư c ngoài c i m u tư tr c ti p nư c ngoài có b n c i m sau : - T l v n c a nhà u tư nư c ngoài trong v n pháp nh c a d án tm c t i thi u tuy theo lu t u tư quy nh. - Các nhà u tư nư c ngoài tr c ti p qu n lý và i u hành d án mà h b v n u tư. Quy n qu n lý doanh nghi p tùy thu c vào t l góp v n c a ch u tư trong v n pháp nh c a d án . N u doanh nghi p góp v n 100% v n trong v n pháp nh thì doanh nghi p hoàn toàn thu c s h u c a nhà u tư nư c ngoài và cũng do h qu n lý toàn b . 13
- - K t qu thu ư c t ho t ng s n xu t kinh doanh c a d án ư c phân chia cho các bên theo t l góp v n vào v n pháp nh sau khi n p thu cho nư c s t i và tr l i t c c ph n (n u có ). - u tư tr c ti p nư c ngoài thư ng ư c th c hi n thông qua vi c xây d ng doanh nghi p m i , mua l i t ng ph n ho c toàn b doanh nghi p ang ho t ng ho c mua c phi u thôn tính ho c sáp nh p các doanh nghi p v i nhau . 1.1.2. Hình th c u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) Xét trên góc toàn c u, thì hình th c u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) thư ng ư c s d ng là: M t là: H p ng h p tác kinh doanh (Contractual business Co- operation). ây là hình th c liên k t kinh doanh gi a i tác trong nư c v i các nhà u tư nư c ngoài trên cơ s quy nh trách nhi m và phân chia k t qu kinh doanh cho m i bên b ng các văn b n ký k t, trong ó các bên v n gi nguyên tư cách pháp nhân riêng, mà không t o nên m t pháp nhân m i. Hai là: Doanh nghi p Liên doanh (Joint venture enterprise) ây là m t hình th c t ch c kinh doanh qu c t c a các bên tham gia có qu c t ch khác nhau, trên cơ s cùng s h u v v n góp, cùng qu n lý, cùng phân ph i l i nhu n, cùng chia s r i ro ti n hành các ho t ng s n xu t kinh doanh, ho t ng d ch v ho c các ho t ng nghiên c u bao g m nghiên c u tri n khai theo các i u kho n cam k t trong h p ng liên doanh ký k t gi a các bên tham gia phù h p v i các qui nh lu t pháp c a nư c s t i. Ba là: Doanh nghi p 100% v n nư c ngoài (100% Foreign capital enterprise). ây là doanh nghi p do các nhà u tư nư c ngoài u tư 100% v n, do ó hoàn toàn thu c s h u c a nhà u tư nư c ngoài, ch u s i u hành, qu n lý c a nhà u tư nư c ngoài, nhưng v n là pháp nhân nư c s t i, ch u 14
- s ki m soát c a lu t pháp nư c s t i. Ngoài các hình th c trên ây u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) còn ư c th c hi n dư i các hình th c BOT, BTO, BT, công ty c ph n trong nư c có v n u tư nư c ngoài, c ph n hoá... doanh nghi p có v n u tư nư c ngoài, doanh nghi p FDI a m c tiêu, doanh nghi p h p danh v.v. - Hình th c BOT (Building Operate Transfer, Xây d ng- kinh doanh- Chuy n giao): ây là doanh nghi p 100% v n nư c ngoài ư c thành l p trên cơ s văn b n ký k t gi a m t bên là nhà u tư nư c ngoài và m t bên là Chính ph nư c s t i thành m t pháp nhân m i c a nư c s t i, nh m th c hi n trách nhi m c a t ng bên theo văn b n ã ký. Hình th c BOT thư ng ch y u áp d ng cho các d án u tư vào cơ s h t ng và kinh doanh trong th i h n nh t nh thu h i v n u tư và có l i nhu n h p lý. Khi h t th i h n kinh doanh, công trình s ư c chuy n giao không b i kho n cho nư c s t i. - Hình th c BTO (Building Transfer Operate, Xây d ng- Chuy n giao- Kinh doanh): Hình th c này gi ng BOT, nhưng khác i m, trong hình th c BOT công trình sau khi xây d ng ư c khai thác s d ng trong m t th i gian m i chuy n giao cho nhà nư c s t i, còn BTO thì sau khi xây d ng xong, công trình ư c chuy n như ng cho nhà nư c s t i r i ch u tư m i ư c khai thác. - Hình th c BT (Building Transfer, Xây d ng- Chuy n giao): Hình th c này gi ng BTO ch sau khi xây d ng xong, công trình cơ s h t ng ư c chuy n như ng cho nhà nư c s t i, nhưng khác i m, trong hình th c BTO Chính ph cho phép nhà u tư nư c ngoài ư c khai thác t i chính công trình ó, còn trong hình th c BT, Chính ph nư c s t i t o i u ki n cho nhà u tư nư c ngoài th c hi n m t d án khác thu h i v n u tư và có l i nhu n h p lý. 15
- 1.1.3. Vai trò u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI) là m t c trưng n i b t c a n n kinh t th gi i hi n i, m t y u t quan tr ng thúc y quá trình toàn c u hoá. Trên phương di n lý thuy t cũng như th c ti n, khó có m t l i ích nào không òi h i chi phí. FDI mang l i l i ích và c r i ro cho c nư c ch u tư và nư c ti p nh n u tư. Tác ng c a FDI ư c th hi n: 1.1.3.1. i v i nư c i u tư - Tác ng tích c c Có th nh n th y l i ích c a FDI thông qua các n i dung sau : Th nh t: Thông qua FDI, các nư c ch u tư khai thác nh ng l i th so sánh c a nơi ti p nh n u tư, giúp gi m giá thành s n ph m (nh gi m giá nhân công, v n chuy n, chi phí s n xu t khác và thu ...), nâng cao s c c nh tranh qu c t , nâng cao hi u qu s d ng v n cũng như l i nhu n c a v n u tư, ng th i gi m b t r i ro ã u tư so v i ch t p trung vào th trư ng trong nư c. Th hai: Theo thuy t chu kỳ s ng c a s n ph m, thông qua FDI, các nư c i u tư, thư ng là nư c phát tri n, có th chuy n giao c ng ngh cho nư c nh n u tư h có th nhanh chóng i m i công ngh , kéo dài thêm chu kỳ s ng c a s n ph m, ho c mua kh u hao, cũng như tăng s n xu t tiêu th , giúp thu h i v n và tăng thêm l i nhu n. Th ba: FDI giúp các nư c ch u tư xây d ng ư c th trư ng cung c p nguyên li u n nh v i giá ph i chăng. Nhi u nư c nh n u tư có tài nguyên d i dào, nhưng do h n ch v ti n v n, k thu t, công ngh cho nên nh ng tài nguyên ó chưa ư c khai thác và s d ng m t cách có hi u qu . Thông qua vi c u tư khai thác tài nhuyên (như d u thô), các nư c ch u tư n nh ư c nh ng ngu n nguyên li u nh p kh u ph c v cho ngành s n xu t nư c mình. Th tư: FDI giúp các nư c ch u tư tăng thêm s c m nh v kinh t và nâng cao uy tín chính tr trên trư ng qu c t . Thông qua xây d ng nhà máy 16
- s n xu t vào th trư ng tiêu th nư c ngoài ( ây là cách làm có có hi u qu thâm nh p, m r ng th trư ng có tri n v ng), các nư c ch u tư m r ng ư c th trư ng tiêu th , tránh ư c hàng rào b o h m u d ch các nư c, cũng như có th thông qua nh hư ng v kinh t tác ng chi ph i i s ng chính tr nư c ch nhà, có l i cho nư c u tư. - Tác ng tiêu c c Khi các doanh nghi p th c hi n vi c u tư ra nư c ngoài thì trong nư c s m t i kho n v n u tư, khó khăn hơn trong vi c tìm ngu n v n phát tri n cũng như gi i quy t vi c làm. Do ó trong nư c có th d n t i nguy cơ suy thoái, vì th mà nư c ch nhà không ưa ra nh ng chính sách khuy n khích cho vi c u tư ra nư c ngoài. u tư ra nư c ngoài thì doanh nghi p s ph i i m t v i nhi u r i ro hơn trong môi trư ng m i v chính tr , s xung t c a qu c gia hay ơn thu n ch là s thay i trong chính sách và pháp lu t c a qu c gia. Ti p nh n t t c nh ng i u ó u khi n cho các doanh nghi p có th rơi vào tình tr ng m t tài s n, cơ s h t ng. Do v y mà h thư ng ph i u tư vào các nư c n nh v chính tr cũng như n nh trong chính sách và môi trư ng kinh t . 1.1.3.2. i v i nư c ti p nh n u tư - Tác ng tích c c ư + Nh ngu n v n u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI), u tư khai thác t t nh t các l i th v tài nguyên thiên nhiên, v trí a lý. B i l các nư c ti p nh n thì thư ng là nư c ang phát tri n có ngu n lao ng r , r i rào nhưng thi u v n và công ngh khai thác các ngu n tài nguyên. + T o i u ki n khai thác ư c ngu n v n t bên ngoài do không quy nh m c v n góp t i a mà ch quy t nh m c v n góp t i thi u cho nhà u tư. + Thông qua vi c h p tác v i doanh nghi p nư c ngoài hay c nh tranh v i doanh nghi p nư c ngoài có th ti p thu ư c k thu t công ngh hi n i hay ti p thu ư c kinh nghi m qu n lý kinh doanh c a h . 17
- + T o i u ki n t o vi c làm, tăng t c tăng trư ng c a i tư ng b v n cũng như tăng kim ng ch xu t kh u và tăng trư ng kinh t , qua ó nâng cao i s ng nhân dân. + Khuy n khích doanh nghi p trong nư c tăng năng l c kinh doanh, c i ti n công ngh m i nâng cao năng su t ch t lư ng gi m giá thành s n ph m do ph i c nh tranh v i doanh nghi p nư c ngoài, m t m t khác thông qua h p tác v i nư c ngoài có th m r ng th trư ng thông qua ti p c n v i b n hàng c a i tác u tư. - Tác ng tiêu c c + N u không có quy ho ch c th và khoa h c, s có th d n t i u tư tràn lan kém hi u qu , tài nguyên thiên nhiên có th b khai thác b a bãi d n n h u qu là gây ra ô nhi m môi trư ng nghiêm tr ng. + Môi trư ng chính tr trong nư c có th b nh hư ng, các chính sách trong nư c có th b thay i do khi u tư vào thì các nhà u tư thư ng có các bi n pháp v n ng quan ch c a phương theo hư ng có l i cho mình. + Hi u qu c a u tư ph thu c vào nư c ti p nh n có th ti p nh n t các nư c i u tư nh ng công ngh thi t b l c h u không phù h p v i n n kinh t , gây ô nhi m môi trư ng. + Các lĩnh v c và a bàn u tư ph thu c vào s l a ch n c a nhà u tư nư c ngoài mà không theo ý mu n c a nư c ti p nh n. Do v y vi c b trí cơ c u u tư s g p khó khăn, t o ra s phát tri n m t cân i gi a các vùng. + Gi m s lư ng doanh nghi p trong nư c do quá trình c nh tranh nên nhi u doanh nghi p trong nư c b phá s n; nh hư ng t i cán cân thanh toán qu c t do s di chuy n c a các lu ng v n cũng như lu ng hàng hoá ra vào trong nư c . + Ngày nay h u h t vi c u tư là c a các công ty a qu c gia, vì th các nư c ti p nh n thư ng b thua thi t, th t thu thu hay các liên doanh s ph i chuy n thành doanh nghi p 100% v n nư c ngoài do các v n chuy n 18
- như ng giá n i b c a các công ty này. 1.2 Lý thuy t v u tư tr c ti p nư c ngoài Trên th c t ã có nhi u lý thuy t gi i thích khác nhau v u tư tr c ti p nư c ngoài dư i ây là m t s lý thuy t cơ b n : 1.2.1 Chênh l nh v năng su t c n biên c a v n gi a các nư c Helman và Sibert cho r ng có s khác nhau v năng su t c n biên c a v n gi a các nư c .M t nư c th a v n thư ng có năng su t c n biên th p hơn. Còn m t nư c thi u v n thư ng có năng su t c n biên cao hơn . Tình tr ng nay s d n n s di chuy n dòng v n t nơi dư th a sang nơi khan hi m nh m t i a hóa l i nhu n . 1.2.2 Chu kỳ s n ph m Akmatsu Kaname (1962) cho r ng s n ph m m i u ư c phát minh và s n xu t nư c u tư , sau ó m i ư c xu t kh u ra th trư ng nư c ngoài . T i nư c nh p kh u , ưu i m c a s n ph m m i là nhu c u trên th trư ng n i a tăng lên , nên nư c nh p kh u chuy n sang s n xu t thay th s n ph m nh p kh u này b ng cách ch y u d a vào v n , k thu t c a nư c ngoài. Khi nhu c u th trư ng c a s n ph m m i trên th trư ng trong nư c bão hòa , nhu c u xu t kh u l i xu t hi n. Hi n tư ng này di n ra theo chu kỳ và do ó d n n s hình thành FDI. Raymond Vernon (1966) l i cho r ng khi s n xu t m t s n ph m tt i giai o n chu n hóa trong chu kỳ phát tri n c a mình cũng là lúc th trư ng s n ph m này có r t nhi u nhà cung c p. giai o n này, s n ph m ít ư c c i ti n , nên c nh tranh gi a nhà cung c p d n t i quy t nh gi m giá và do ó d n t i quy t nh c t gi m chi phí s n xu t . ây là lý do các nhà cung c p chuy n s n xu t s n ph m sang nh ng nư c cho phép chi phí s n xu t th p hơn . Theo Vernon , giai o n i m i ch di n ra nh ng nư c phát tri n như M ,vì ó m i có i u ki n nghiên c u và phát tri n và có kh năng tri n khai s n xu t v i kh i lư ng l n ,và cũng ch các nư c này thì k thu t s n xu t tiên ti n v i c trưng s d ng nhi u v n m i phát huy ư c 19
- hi u qu s d ng cao . Do v y , s n ph m ư c s n xu t ra hang lo t v i giá thành h và ã nhanh chóng t t i i m bão hòa . tránh suy thoái , các công ty ph i m r ng th trư ng ra nư c ngoài , nhưng i u này g p c n tr b i vì hàng rào thu quan và chi phí v n chuy n , m t khác do yêu c u thương m i hóa s n ph m nên vi c s n xu t ư c tiêu chu n hóa , lao ng tay ngh th p có th s d ng ư c. Vì v y lúc này, FDI s xu t hi n và hi u qu hơn s n xu t trong nư c xu t kh u . 1.2.3. L i th c bi t c a các công ty a qu c gia Stephen H. Hymes (1960) , Jonh H. Dunning (1981) , Rugman (1987) và m t s ngư i khác cho r ng các công ty a qu c gia có nh ng l i th c thù cho phép công ty vư t qua nh ng tr ng i v chi phí nư c ngoài nên h s n sàng u tư tr c ti p ra nư c ngoài . Khi ch n a i m u tư , nh ng công ty a qu c gia s ch n nơi nào có các i u ki n ( lao ng , t ai ) cho phép h phát huy các l i th c thù nói trên . 1.3 Các nhân t nh hư ng n ho t ng thu hút FDI 1.3.1 Các nhân t qu c t Nh ng nhân t qu c t tác ng lên ho t ông TTTNN ư c xem xét dư i góc c a nư c s t i , và bao g m nh ng i m sau : M t là , kh năng c a nhà u tư . Trong giai o n suy thoái c a n n kinh t th gi i , dòng v n TTTNN u gi m xu ng , do h u h t các nư c ch nhà u tư thay nhau rút v n u tư v nư c vì lý do y u kém v m t tài chính. Ngư c l i, khi có n n tai chính v ng m nh thì các ch u tư l i chuy n v n ra nư c ngoài u tư thu l i nhu n . Hai là, s bi n ng c a tình hình kinh t khu v c và th gi i . Ch ng h n như nh ng cu c kh ng ho ng kinh t t m khu v c và th gi i luôn có nh hư ng sâu s c n ho t ng TTTNN. i u này là r t rõ rang , vì khi x y ra kh ng ho ng thì ti m l c c a nhà u tư cũng như nư c s t i u suy y u . S c mua c a th trư ng gi m sút , do ó t su t l i nhu n cũng suy gi m . Khi 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Giải pháp tăng cường công tác quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể tại chi cục thuế hai bà trưng
100 p | 781 | 279
-
Tiểu luận: “Một số giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp (FDI ) nhằm hình thành và phát triển các KCN tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ”
57 p | 570 | 185
-
Luận văn Thạc sỹ quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường công tác quản lý thu thuế TNCN trên địa bàn huyện Tiên Du tỉnh Bắc Ninh
108 p | 323 | 66
-
Đề tài “Một số giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp (FDI ) nhằm hình thành và phát triển các KCN tập trung trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ”
57 p | 181 | 51
-
Luận văn: Những giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài ở Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
112 p | 192 | 42
-
Luận văn Thạc sĩ Địa lý học: Đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với sự phát triển kinh tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
162 p | 128 | 35
-
Luận văn Thạc sỹ ngành Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường thu hút đầu tư FDI vào các khu công nghiệp Hải Phòng
121 p | 78 | 21
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Thực trạng và giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
100 p | 32 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
120 p | 42 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2015 - 2025.
120 p | 50 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Thực trạng và giải pháp tăng cường thu hút đầu tư vào tỉnh Nam Định
3 p | 70 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Một số giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
121 p | 12 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Một số giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại tỉnh Quảng Ninh
93 p | 26 | 6
-
Luận văn tốt nghiệp: Tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực giáo dục THPT tại Việt Nam
64 p | 7 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Giải pháp tăng cường thu hút cán bộ nữ trong hoạt động nghiên cứu khoa học
13 p | 54 | 4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế Phát triển: Một số giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư vào Khu kinh tế Nhơn Hội
24 p | 9 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế quốc tế: Giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
86 p | 4 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp tăng cường thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp ở tỉnh Gia Lai
119 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn