intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Cty CP Đầu tư Thủ Thiêm

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

68
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giải quyết được vấn đề đó, phải hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Công việc này không những mang ý nghĩa về mặt lí luận mà còn mang ý nghĩa thực tiễn to lớn cấp bách trong quá trình đổi mới cơ chế quản lý kinh tế của các doanh nghiệp sản xuất ở nước ta nói chung

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Cty CP Đầu tư Thủ Thiêm

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH H TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THỦ THIÊM C TE Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN U H Giảng viên hướng dẫn : TS. Dương Thị Mai Hà Trâm Sinh viên thực hiện : Hồ Thị Đoan Trang MSSV: 0854030322 Lớp: 08DKT02 TP. HOÀ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2012
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Tp.Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2012 Sinh viên thực hiện H C Hồ Thị Đoan Trang TE U H
  3. LỜI CẢM ƠN Những năm tháng trên giảng đường đại học là những năm tháng vô cùng đáng nhớ và cực kỳ quý báu đối với mỗi bản thân sinh viên. Khóa luận tốt nghiệp này chính là thành quả nỗ lực học tập, là đứa con tinh thần của bản thân tôi trong suốt thời gian đó. Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và những lời góp ý nhiệt tình của Qúy Thầy Cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM cùng các anh (chị) phòng kế toán tài chính công ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm. Trước hết tôi xin bày tỏ lòng tri ân sâu sắc đến Qúy Thầy Cô trường Đại Học H Kỹ Thuật Công Nghệ, những người đã truyền đạt cho tôi những kiến thức và là hành trang vô cùng quý báu để tôi bước vào đời khi còn ngồi trên giảng đường đại C học. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến TS. Dương Thị Mai Hà Trâm, người đã tận tình hướng dẫn và cho tôi những lời khuyên quý báu trong suốt quá TE trình nghiên cứu và hoàn thành khóa luận tốt nghiệp. Ngoài ra, tôi cũng xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm, các anh (chị) và cán bộ nhân viên phòng kế toán tài chính đã U tạo điều kiện cho tôi thực tập tại Qúy Công Ty và hết lòng hỗ trợ tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. H Đồng thời, tôi cũng không quên cám ơn gia đình, các ân nhân, bạn bè, những người luôn ủng hộ và sát cánh bên tôi trong suốt chặng đường dài học tập. Cuối cùng, tôi xin chúc Quý Thầy Cô, toàn thể Ban lãnh đạo, các anh (chị) trong công ty cùng với gia đình, các ân nhân, bạn bè, những người đã hỗ trợ tôi luôn dồi dào sức khỏe, thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
  4. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1‱ 1.1‱Khái niệm về doanh thu, thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh ..............5‱ 1.2‱Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập khác .................................................6‱ 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................6‱ 1.2.1.1 Phương thức tiêu thụ ............................................................................6‱ 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ............................................................7‱ 1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán...........................................................................8‱ 1.2.1.4 Phương pháp hạch toán .......................................................................8‱ H 1.2.2 Kế toán doanh thu thuần ..............................................................................9‱ C 1.2.2.1 Các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................9‱ 1.2.2.2 Kế toán doanh thu thuần ....................................................................11‱ TE 1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .....................................................12‱ 1.2.3.1 Khái niệm ...........................................................................................12‱ U 1.2.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..........................................................12‱ 1.2.3.3 Nguyên tắc hạch toán.........................................................................13‱ H 1.2.3.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................13‱ 1.2.4 Kế toán các khoản thu nhập khác .............................................................14‱ 1.2.4.1 Khái niệm ...........................................................................................14‱ 1.2.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..........................................................14‱ 1.2.4.3‱Nguyên tắc hạch toán ........................................................................14‱ 1.2.4.4‱Phương pháp hạch toán ....................................................................14‱ 1.3‱Kế toán các khoản chi phí ................................................................................15‱ 1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán ...........................................................................15‱ i
  5. 1.3.1.1 Nội dung giá vốn hàng bán ................................................................15‱ 1.3.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..........................................................16‱ 1.3.1.3 Nguyên tắc hạch toán.........................................................................16‱ 1.3.1.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................17‱ 1.3.2 Kế toán chi phí tài chính ............................................................................18‱ 1.3.2.1 Nội dung kế toán chi phí tài chính .....................................................18‱ 1.3.2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..........................................................18‱ 1.3.2.3 Nguyên tắc hạch toán.........................................................................18‱ 1.3.2.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................19‱ H 1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng ...........................................................................19‱ C 1.3.3.1 Nội dung chi phí bán hàng .................................................................19‱ 1.3.3.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..........................................................20‱ TE 1.3.3.3 Nguyên tắc hạch toán.........................................................................20‱ 1.3.3.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................21‱ U 1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................22‱ 1.3.4.1 Nội dung chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................22‱ H 1.3.4.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..........................................................22‱ 1.3.4.3 Nguyên tắc hạch toán.........................................................................23‱ 1.3.4.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................23‱ 1.3.5 Kế toán chi phí khác ...................................................................................25‱ 1.3.5.1 Nội dung chi phí khác ........................................................................25‱ 1.3.5.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..........................................................25‱ 1.3.5.3 Nguyên tắc hạch toán.........................................................................26‱ 1.3.5.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................26‱ ii
  6. 1.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................27‱ 1.3.6.1 Nội dung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................27‱ 1.3.6.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng ..........................................................27‱ 1.3.6.3 Nguyên tắc hạch toán.........................................................................28‱ 1.3.6.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................28‱ 1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................29‱ 1.4.1 Nguyên tắc xác định kết quả kinh doanh ..................................................29‱ 1.4.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................29‱ 1.4.2.1 Nội dung xác đinh kết quả kinh doanh...............................................29‱ H 1.4.2.2 Tài khoản sử dụng ..............................................................................29‱ C 1.4.2.3 Phương pháp hạch toán .....................................................................29‱ CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH TE DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THỦ THIÊM ............................32‱ 2.1‱Giới thiệu khái quát về Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm...................32‱ 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công ty ..................................................32‱ U 2.1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công Ty ..........................................33‱ H 2.1.3 Chức năng và nhiệm vụ của công ty..........................................................34‱ 2.1.3.1 Chức năng ..........................................................................................34‱ 2.1.3.2 Nhiệm vụ ............................................................................................34‱ 2.1.4 Tổ chức bộ máy quản lý .............................................................................35‱ 2.1.4.1 Cơ cấu bộ máy tổ chức quản lý của công ty ......................................35‱ 2.1.4.2 Chức năng và nhiệm vụ từng bộ phận ...............................................36‱ 2.1.5 Tổ chức công tác kế toán tại công ty..........................................................39‱ 2.1.5.1 Tổ chức bộ máy kế toán .....................................................................39‱ iii
  7. 2.1.5.2 Hình thức ghi sổ kế toán ....................................................................42‱ 2.2 Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm .........................................................................................................44‱ 2.2.1 Tình hình hoạt động kinh doanh trong Quý IV/ 2011 ..............................44‱ 2.2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác ............................................................45‱ 2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................45‱ 2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm doanh thu....................................................52‱ 2.2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính..............................................53‱ 2.2.2.4 Kế toán các khoản thu nhập khác ......................................................55‱ H 2.2.3 Kế toán các khoản chi phí ..........................................................................57‱ C 2.2.3.1 Kế toán tập hợp giá vốn hàng bán .....................................................57‱ 2.2.3.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...................................................58‱ TE 2.2.3.3 Kế toán tập hợp chi phí bán hàng ......................................................59‱ 2.2.3.4 Kế toán tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................62‱ U 2.2.3.5 Kế toán tập hợp chi phí khác .............................................................65‱ 2.2.3.6 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................66‱ H 2.2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................68‱ CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................72‱ 3.1 Nhận xét .............................................................................................................72‱ 3.1.1 Nhận xét chung ...........................................................................................72‱ 3.1.2 Nhận xét về kế toán doanh thu, thu nhập, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................................................................................................................72‱ 3.1.2.1 Ưu điểm ..............................................................................................73‱ 3.1.2.2 Nhược điểm ........................................................................................75‱ iv
  8. 3.2 Kiến nghị ............................................................................................................76‱ 3.2.1‱ Kiến nghị về tổ chức công tác kế toán ...................................................76‱ 3.2.1.1 Về chứng từ sổ sách kế toán, hệ thống tài khoản...............................76‱ 3.2.1.2 Phân bổ chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp .........................77‱ 3.2.1.3 Công tác thu hồi nợ ............................................................................80‱ 3.2.1.4 Tổ chức bộ máy kế toán .....................................................................82‱ 3.2.2 Kiến nghị về công tác kế toán quản trị ......................................................83‱ 3.2.2.1 Đưa kế toán quản trị vào trong quản lý .............................................83‱ 3.2.2.2 Tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình kết hợp giữa kế toán quản trị H và kế toán tài chính ........................................................................................88‱ C 3.2.3 Kiến nghị về kinh doanh ............................................................................88‱ KẾT LUẬN ..............................................................................................................90‱ TE TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................91 PHỤ LỤC U H v
  9. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT WœX • BĐS : Bất động sản • BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp • BHXH : Bảo hiểm xã hội • BHYT : Bảo hiểm y tế • CCDC : Công cụ, dụng cụ • CPTC : Chi phí tài chính • DV : Dịch vụ H • HĐCĐ : Hội đồng cổ đông • HĐKD : Hoạt động kinh doanh • HĐTC C : Hoạt động tài chính • GĐ : Giám đốc TE • GTGT : Gía trị gia tăng • GVLD : Góp vốn liên doanh • KPCĐ : Kinh phí công đoàn U • QĐ : Quyết định • QLDN : Quản lý doanh nghiệp H • SP : Sản phẩm • TGĐ : Tổng giám đốc • TK : Tài khoản • TNDN : Thu nhập doanh nghiệp • TSCĐ : Tài sản cố định • TTĐB : Tiêu thụ đặc biệt • XNK : Xuất nhập khẩu vi
  10. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU WœX Sơ đồ 1.1 : Sơ đồ kế toán các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....... 9 Sơ đồ 1.2 : Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................... 11 Sơ đồ 1.3 : Sơ đồ kế toán các khoản doanh thu hoạt động tài chính ................... 13 Sơ đồ 1.4 : Sơ đồ kế toán các khoản thu nhập khác............................................. 15 Sơ đồ 1.5 : Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ......................................................... 17 Sơ đồ 1.6 : Sơ đồ kế toán chi phí tài chính .......................................................... 19 Sơ đồ 1.7 : Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng.......................................................... 21 H Sơ đồ 1.8 : Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp...................................... 24 Sơ đồ 1.9 : Sơ đồ kế toán chi phí khác................................................................. 26 C Sơ đồ 1.10 : Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................ 28 Sơ đồ 1.11 : Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ....................................... 30 TE Sơ đồ 2.1 : Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty..................................................... 36 Sơ đồ 2.2 : Sơ đồ bộ máy kế toán ........................................................................ 40 Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán .............................................................. 42 U Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ hạch toán kết quả kinh doanh của Qúy IV Năm 2011 ............ 70 Sơ đồ 3.1 : Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán quản trị .............................................. 84 H Sơ đồ 3.2 : Sơ đồ kết hợp công việc giữa kế toán quản trị và kế toán tài chính .. 88 Bảng 2.1 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Qúy IV năm 2011 ....... 71 Bảng 3.1 : Bảng báo cáo công nợ phải thu ......................................................... 82 Bảng 3.2 : Bảng phân tích tuổi nợ khách hàng ................................................... 82 vii
  11. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm LỜI MỞ ĐẦU 1 TÍNH CẤP THIẾT ĐỀ TÀI: Trong xu thế hiện nay, nền kinh tế toàn cầu hóa làm cho mức độ cạnh tranh về kinh tế trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng ngày càng diễn ra gay gắt, khốc liệt. Việt Nam kể từ khi gia nhập tổ chức thương mại thế giới - thành viên thứ 150 của WTO đã không ngừng nỗ lực vươn lên để bắt kịp với những đổi thay và phát triển của nền kinh tế thế giới. Điều đó đã khuyến khích nhiều doanh nghiệp lớn nhỏ ra đời với các lĩnh vực hoạt động kinh doanh phong phú, đa dạng. Sự biến đổi của nền kinh tế ảnh hưởng rất lớn đến doanh nghiệp và ngược lại hoạt động của H doanh nghiệp cũng ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế. Trong nền kinh tế thị trường, với sự cạnh tranh gay gắt thì vấn đề lợi nhuận C trong hoạt động kinh doanh được các doanh nghiệp đặt lên hàng đầu. Điều đó đặt ra câu hỏi lớn cho các doanh nghiệp là sản xuất cái gì? Sản xuất cho ai và sản xuất như TE thế nào? Vì thế các doanh nghiệp cần phải nắm bắt và đáp ứng được tâm lý, nhu cầu và thị hiếu của khách hàng để sản xuất và cung cấp những sản phẩm phù hợp. Hiện nay, xu hướng chung của doanh nghiệp là không ngừng nâng cao lợi nhuận trong U hoạt động sản xuất kinh doanh. Do đó, xác định kết quả kinh doanh là quá trình nhận thức và đánh giá toàn bộ tiến trình và kết quả hoạt động kinh doanh, trong đó H hạch toán kế toán là công cụ quan trọng không thể thiếu để tiến hành quản lý các hoạt động kinh tế. Hạch toán kế toán giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng quát về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình thông qua các chỉ tiêu doanh thu và kết quả lãi, lỗ. Đồng thời còn cung cấp những thông tin quan trọng giúp các nhà quản lý phân tích, đánh giá, lựa chọn các phương án sản xuất, kinh doanh để đầu tư vào doanh nghiệp có hiệu quả nhất. Nhận thức được vấn đề trên, trong thời gian thực tập tại công ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm, em chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 1
  12. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm 2 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU: Công tác kế toán xác đinh kết quả kinh doanh chiếm một vị trí quan trọng trong việc đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Vì thế đề tài Kế toán xác định kết quả kinh doanh đã được nhiều người nghiên cứu nhằm đóng góp một số ý kiến để hoàn thiện công tác kế toán cho doanh nghiệp. Nhìn chung các khóa luận trước đã thể hiện được: − Các lý luận cơ sở về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. − Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh H doanh tại đơn vị mình thực tập. − Đưa ra những nhận xét, đánh giá về công tác kế toán tại đơn vị và từ đó C nhằm tìm giải pháp hoàn thiện việc hạch toán kế toán tại đơn vị. Riêng đối với Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm – trong những năm qua TE cũng đã có nhiều người nghiên cứu công tác kế toán tại công ty về TSCĐ, vốn bằng tiền, kế toán thanh toán, kế toán tiền lương…Đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh” tính đến thời điểm này mới chỉ có một sinh viên nghiên cứu nhưng chỉ U nghiên cứu mức độ chung và đưa ra những nhận xét tổng quan về tình hình hoạt động của Công ty. H Trong khóa luận của tôi, từ cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh tôi đã tìm hiểu cụ thể cách hạch toán của từng loại hoạt động, đi sâu tìm hiểu về quy trình luân chuyển chứng từ của từng hoạt động. Số liệu đưa ra phân tích năm 2011 nên mang tính cập nhật hơn. Hơn nữa đề tài nghiên cứu công tác kế toán của Công ty dựa trên hình thức kế toán máy nên những nhận xét, đánh giá, các giải pháp đưa xác thực và cụ thể hơn. Trong bài này tôi đưa ra và phân tích số liệu, phát hiện trường hợp hạch toán không phù hợp theo quy định cũng như việc vận dụng sáng tạo chế độ và quy định vào công tác hạch toán. SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 2
  13. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm 3 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU: • Đề tài nhằm giải quyết vấn đề về thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm. • Đưa ra những ưu điểm, nhược điểm trong công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm. • Đưa ra những nhận xét và những giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty. 4 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU: • Tìm hiểu về cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh. H • Tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm. C • Đánh giá thực trạng từ đó đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế TE toán và nâng cao kết quả kinh doanh của công ty. 5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: • Phương pháp nghiên cứu được vận dụng trong đề tài chủ yếu là phương pháp U tìm hiểu thực tế, đánh giá thực trạng. • Thu thập tài liệu, số liệu và những thông tin cần thiết từ phòng kế toán, H website của công ty, các sổ sách kế toán: sổ chi tiết, sổ tổng hợp, báo cáo tài chính, các chứng từ liên quan... • Tiếp thu từ ý kiến của giáo viên hướng dẫn. 6 CÁC KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC CỦA ĐỀ TÀI: • Cung cấp cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh. • Cung cấp thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm. • So sánh, phân tích hiệu quả hoạt động kết quả kinh doanh tại công ty, đồng thời so sánh giữa lý luận và thực tiễn. SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 3
  14. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm 7 KẾT CẤU KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP: Ngoài phần mở đầu và kết luận khóa luận tốt nghiệp gồm ba chương chính sau: • Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh. • Chương 2: Thực trạng công tác kế toán xác đinh kết quả kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thủ Thiêm. • Chương 3: Nhận xét và kiến nghị. H C TE U H SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 4
  15. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 1.1 Khái niệm về doanh thu, thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. Nó chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích mà doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ của bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp nên sẽ không được xem là doanh thu. H Điều kiện ghi nhận doanh thu: C Doanh thu bán hàng được ghi nhận nếu đồng thời thoả mãn 5 điều kiện: − Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích phần lớn gắn liền với TE quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua. − Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. U − Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. − Doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán H hàng. − Xác định được chi phí liên quan từ giao dịch bán hàng. Thu nhập là các khoản thu nhập ngoài thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Các khoản thu nhập còn gọi là thu đặc biệt xảy ra không đều đặn, thường xuyên. Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 5
  16. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm Chi phí bao gồm các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp và các chi phí khác. Chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, như: giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí lãi tiền vay, và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,...Những chi phí này phát sinh dưới dạng tiền và các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, khấu hao máy móc, thiết bị. Chi phí khác bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, H như: chi phí về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng,… C Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp TE trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Nếu doanh thu và thu nhập từ các hoạt động lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp có lãi (lợi nhuận), ngược lại U nếu doanh thu và thu nhập nhỏ hơn chi phí thì doanh nghiệp bị lỗ. H Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ được phản ánh thông qua chỉ tiêu lợi nhuận. Lợi nhuận của doanh nghiệp thương mại bao gồm: Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh, lợi nhuận từ hoạt động tài chính và lợi nhuận khác. 1.2 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập khác 1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.2.1.1 Phương thức tiêu thụ Hoạt động tiêu thụ thành phẩm trong doanh nghiệp có thể tiến hành theo nhiều phương thức: SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 6
  17. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm − Bán hàng trực tiếp cho khách hàng. − Phương thức gửi hàng − Phương thức tiêu thụ qua các đại lý 1.2.1.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng • Chứng từ Phiếu xuất kho (mẫu 02-VT), bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi (mẫu số 01-BH), phiếu thu (mẫu số 01-TT), biên lai thu tiền (mẫu số 06-TT), hóa đơn GTGT (mẫu số 01GTGT-3LL), các chứng từ khác có liên quan. • Tài khoản sử dụng H − Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” − Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” C ™ TK 511 dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TE của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau: − Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào U và bán bất động sản đầu tư. − Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong H một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động… TK 511 có 6 tài khoản cấp 2: ƒ TK 5111 - “Doanh thu bán hàng hoá” ƒ TK 5112 - “Doanh thu bán các thành phẩm” ƒ TK 5113 - “Doanh thu cung cấp dịch vụ” ƒ TK 5114 - “Doanh thu trợ cấp, trợ giá” ƒ TK 5117 - “Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư” ƒ TK 5118 - “Doanh thu khác” SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 7
  18. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm ™ TK 512 dùng để phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp. Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty tính theo giá bán nội bộ. TK 512 - “Doanh thu bán hàng nội bộ” có 3 tài khoản cấp 2: ƒ TK 5121 - “Doanh thu bán hàng hóa”. ƒ TK 5122 - “Doanh thu bán các thành phẩm”. ƒ TK 5123 - “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. H 1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán C − Chỉ được hạch toán vào TK 511 số doanh thu của sản phẩm hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã xác định là tiêu thụ. TE − Giá bán hạch toán là giá thực tế, là số tiền ghi trên hoá đơn. − Doanh thu bán hàng hạch toán vào TK 512 là tổng số doanh thu về bán sản phẩm hàng hoá, cung ứng lao vụ dịch vụ cho các đơn vị nội bộ. U − Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại được theo dõi chi tiết trên TK 521, TK 532, TK 531. H − Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp thì doanh thu được ghi nhận theo phương thức trả tiền ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phần lãi trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu. − Khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua do người mua thanh toán tiền hàng trước thời hạn theo hợp đồng (phần này là khoản chiết khấu thanh toán) thì không được ghi giảm doanh thu mà nó được xem là chi phí hoạt động tài chính. 1.2.1.4 Phương pháp hạch toán Được thể hiện trong sơ đồ sau: SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 8
  19. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TK 511 (512) TK 111, 112 TK 333 Các khoản thuế tính trừ DT thu bằng tiền vào DT (thuế TTĐB, thuế TK 521 TK113 Kết chuyển khoản chiết DT chuyển thẳng vào ngân khấu hàng TK 531 TK 311, 315 Kết chuyển DT hàng bán bị DT được chuyển thẳng H trả lại để trả nợ TK 532 TK 131 C Kết chuyển khoản giảm DT chưa thu tiền giá hàng bán TE TK 911 TK152, 156 Doanh thu thuần DT bằng hàng (hàng đổi hàng) U 1.2.2 Kế toán doanh thu thuần H 1.2.2.1 Các khoản giảm trừ doanh thu ¾ Khái niệm: − Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng với khối lượng lớn. − Giảm giá hàng bán: là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. − Hàng bán bị trả lại: là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả lại hoặc từ chối thanh toán. SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 9
  20. Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Dương Thị Mai Hà Trâm ¾ Chứng từ và tài khoản sử dụng: • Chứng từ: Hợp đồng kinh tế, hóa đơn bán hàng, biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại, biên bản xác nhận giảm giá hàng bán, phiếu chi, giấy báo nợ và các chứng từ khác có liên quan. • Tài khoản sử dụng: ™ TK 521 – Chiết khấu thương mại Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua H hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hoá), dịch vụ với khối lượng lớn và theo thoả C thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại (đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng). TE ™ TK 531 – Hàng bán bị trả lại Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hoá bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng U bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách. Giá trị hàng bán bị trả lại phản ánh trên tài khoản này sẽ điều chỉnh doanh thu bán hàng thực tế thực hiện H trong kỳ kinh doanh để tính doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hoá đã bán ra trong kỳ báo cáo. ™ TK 532 – Giảm giá hàng bán Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán thực tế phát sinh và việc xử lý khoản giảm giá hàng bán trong kỳ kế toán. ¾ Nguyên tắc hạch toán: Các khoản giảm trừ doanh thu phải được hạch toán riêng. Trong đó các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán được hạch toán như sau: SVTH: Hồ Thị Đoan Trang – Lớp: 08DKT02 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0