Luận văn:Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của nhà máy thủy điện Trung Sơn đến chế độ làm việc của hệ thống điện Việt Nam
lượt xem 16
download
Hệ thống điện Việt Nam gồm có các nhà máy điện, các lưới điện, các hộ tiêu thụ được liên kết với nhau thành một hệ thống để thực hiện 4 quá trình sản xuất, truyền tải, phân phối và tiêu thụ điện năng trong lãnh thổ Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của nhà máy thủy điện Trung Sơn đến chế độ làm việc của hệ thống điện Việt Nam
- -1- -2- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N VĂN HÒA Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS NGÔ VĂN DƯ NG Ph n bi n 1: GS. TSKH. Tr n Đình Long NGHIÊN C U ĐÁNH GIÁ NH HƯ NG C A NHÀ MÁY TH Y ĐI N TRUNG SƠN Đ N CH Đ LÀM VI C C A H TH NG ĐI N Ph n bi n 2: PGS. TS. Đinh Thành Vi t. VI T NAM Chuyên ngành: M ng và H th ng ñi n Lu n văn s ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t Mã s : 60.52.50 nghi p th c sĩ k t h u t h p t i Đ i h c Đà N ng tháng 6 năm 2011 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin -H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng – Năm 2011
- -3- -4- phương án ñ u n i Trung Sơn vào h th ng và tính toán các ch ñ M Đ U v n hành c a h th ng ñi n Vi t Nam khi có Trung Sơn. 1. Lý do ch n ñ tài 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u Khi ñóng ñi n ñưa m t nhà máy có công su t l n n i vào h Các ch ñ v n hành c a h th ng, s c N-1, các phương án th ng ñi n, s làm phân b l i trào lưu công su t trong toàn h th ng, ñ u n i nhà máy th y ñi n Trung Sơn và h th ng. k t qu d n ñ n các thông s , ch ñ làm vi c h th ng thay ñ i. 4. Phương pháp nghiên c u Đ ng th i khi có thêm m t nhà máy làm vi c trong h th ng thì tr s Thu th p s li u h th ng c p nh t cho chương trình tính toán dòng ng n m ch, s dao ñ ng khi có s c N-1…s có nh ng thay ch ñ v n hành khi chưa có nhà máy th y ñi n Trung Sơn, tìm hi u ñ i công su t ñáng k . Do ñó c n thi t ph i có nh ng tính toán, ki m thi t k qui ho ch c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn, ñ xu t phương tra và ñ xu t m t s gi i pháp nh m ñ m b o ñ tin c y làm vi c án ñ u n i và tính toán l a ch n phương án h p lý, tính toán ch ñ cho h th ng ñi n. h th ng ñi n khi có nhà máy th y ñi n Trung Sơn. Phân tích ñánh Nhà máy Th y ñi n Trung Sơn ñư c xây d ng trên dòng Sông giá nh hư ng c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn ñ n ch ñ làm vi c Mã thu c xã Trung Sơn, huy n Quan Hóa, t nh Thanh Hóa, v i t ng c a h th ng ñi n Vi t Nam, ñ xu t gi i pháp h p lý nh m nâng cao công su t l p máy Nlm= 260 MW, g m 4 t máy. S n lư ng ñi n ñ tin c y v n hành cho h th ng. trung bình năm c a nhà máy kho ng 1018,61 tri u kWh s ñư c phát 5. C u trúc lu n văn lên lư i ñi n Qu c gia qua ñư ng dây 220kV. M ñ u Đ ñánh giá các nh hư ng c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn Chương 1: T ng quan h th ng ñi n Vi t Nam và các ch ñ ñ n ch ñ làm vi c c a h th ng ñi n Vi t Nam, tính toán ñ xu t làm vi c c a h th ng ñi n. phương án ñ u n i và ñ xu t gi i pháp s lý nh m nâng cao ñ tin Chương 2: Các phương pháp tính ch ñ xác l p c a h c y v n hành cho h th ng ñi n. Đ tài lu n văn ñư c l a ch n: th ng ñi n và các ph n m m tính toán. “Nghiên c u ñánh giá nh hư ng c a nhà máy th y ñi n Trung Chương 3: Nghiên c u nh hư ng c a nhà máy th y ñi n Sơn ñ n ch ñ làm vi c c a h th ng ñi n Vi t Nam” Trung Sơn ñ n ch ñ v n hành c a h th ng ñi n Vi t Nam. 2. M c tiêu và các n i dung nghiên c u c a ñ tài Chương 4: Tính toán phương th c ñóng ñi n và ch ñ v n Tìm hi u qui ho ch phát tri n h th ng ñi n Vi t Nam và các hành c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn. ch ñ v n hành c a h th ng ñi n, tìm hi u các ph n m m tính toán K t lu n các ch ñ h th ng ñi n, phân tích l a ch n ph n m m ng d ng, Chương 1 thu th p s li u và tính toán các ch ñ v n hành c a h th ng ñi n T NG QUAN H TH NG ĐI N VI T NAM VÀ CÁC CH Vi t Nam khi chưa có nhà máy th y ñi n Trung Sơn, l a ch n Đ LÀM VI C C A H TH NG ĐI N
- -5- -6- 1.1 T NG QUAN H TH NG ĐI N VI T NAM 1.2.3.3 Phương pháp t hòa ñ ng b 1.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n 1.2.4 Qui trình kh i ñ ng ñóng ñi n máy phát ñi n vào h th ng Năm 1954, t ng công su t ngu n ñi n toàn qu c m i ñ t 1.2.4.1 Công tác tính toán chu n b ñóng ñi n máy phát m i vào kho ng 100MW (Ch Quán 35MW, Yên Ph 22MW, C a C m h th ng ñi n 6,3MW, Vinh 3,5MW, Thư ng Lý 10MW, Nam Đ nh 8MW...Lư i Tính toán phân b công su t, l a ch n phương th c v n hành truy n t i cao nh t là 30,5kV). Đ n nay ngu n ñi n trong h th ng cho h th ng ñi n khi ñóng ñi n máy phát; xem xét nh hư ng c a t ñi n ngày càng phát tri n m nh v công su t c v lo i hình ngu n máy ñ n các thi t b hi n có như dòng ng n m ch, b o v rơle, kh ñi n, tính ñ n tháng 5 năm 2010, công su t l p ñ t ngu n ñi n toàn năng t i c a thi t b ; khi có s c trong h th ng c n xem xét t máy h th ng hơn 19.000MW. ñưa vào nh hư ng ñ n s n ñ nh c a h th ng như th nào; nghiên 1.1.2 Hi n tr ng h th ng ñi n Vi t Nam và quy ho ch tương lai c u n ñ nh quá ñ c a máy phát khi có các bi n ñ ng l n như ñóng 1.1.2.1 Hi n tr ng h th ng ñi n Vi t Nam c t t máy, s c ,... Tính ñ n h t năm 2009, t ng công su t c a h th ng ñ t 19.378MW. 1.2.4.2 Đ xu t phương án ñóng ñi n máy phát vào h th ng ñi n 1.1.2.2 Quy ho ch phát tri n h th ng ñi n Vi t Nam Ch n v trí ñ t n c phân áp c a máy bi n áp tăng áp có b B ng công su t ngu n d ki n vào giai ño n 2011 – 2015 ñi u áp làm vi c không ñi n, cài ñ t thông s ch nh ñ nh rơle c a b o Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2011-2015 v máy phát, ñư ng dây liên k t, ch n ch ñ hòa ñ ng b 1.3 K T LU N Công su t (MW) 4.212 3.228 1.619 6.165 7.666 22.890 Quá trình v n hành c a máy phát ñi n là m t quá trình ph c 1.2 CÁC CH Đ LÀM VI C C A MÁY PHÁT ĐI N t p, ñ c bi t khi k t n i vào h th ng l n, s bi n ñ ng c c b s nh 1.2.1 Ch ñ làm vi c bình thư ng hư ng ñ n m t ph n ho c toàn b h th ng do ñó c n ti n hành các Là ch ñ ñ ng b n ñ nh, v n t c rotor và t trư ng quay tính toán c n thi t ñ chu n b ñóng ñi n máy phát: Tính toán phân ph n tĩnh b ng nhau và b ng v i t c ñ ñ ng b nh cân b ng gi a b công su t, l a ch n phương th c v n hành cho h th ng ñi n khi mômen cơ và mômen ñi n. ñóng ñi n máy phát như nh hư ng c a nhà máy ñ n ch t lư ng ñi n 1.2.2 Ch ñ làm vi c không bình thư ng năng, ñ n các thi t b hi n t i trong h th ng cũng như ñ n phương Ch ñ quá t i,ch ñ không ñ ng b , ch ñ không ñ i x ng th c v n hành h th ng ñi n ch ñ xác l p và quá ñ . 1.2.3 Ch ñ hòa ñ ng b t máy phát Chương 2 1.2.3.1 Các phương pháp hòa ñ ng b máy phát ñi n CÁC PH N M M TÍNH TOÁN CH Đ XÁC L P 1.2.3.2 Phương pháp hòa ñ ng b chính xác 2.1 CÁC PH N M M TÍNH TOÁN CH Đ XÁC L P
- -7- -8- 2.1.6 Phân tích và l a ch n chương trình tính toán PSS/E là ph n m m m nh, có nhi u ch c năng như: mô ph ng h th ng ñi n, tính toán ng n m ch, n ñ nh h th ng ñi n ... 2.1.1 Đ t v n ñ hi n nay ñang ñư c các Công ty Đi n l c Vi t Nam s d ng. Trong quá trình v n hành h th ng ñi n c n ph i ti n hành Chương trình có th liên k t d li u v i ph n m m qu n lý và ph i tính toán mô ph ng h th ng và tính toán các quá trình xác l p và quá h p rơle b o v ASPEN ONELine r t ti n d ng. Đ ñánh giá nh ñ c a h th ng ñi n ñ ñ m b o cho s v n hành t i ưu, an toàn, hư ng c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn ñ n các ch ñ v n hành liên t c c a h th ng ñi n. ch ñ làm vi c bình thư ng, tính toán c a h th ng ñi n Vi t Nam, lu n văn s d ng ph n m m PSS/E do phân b công su t và ñi n áp trong toàn h th ng nh m xác ñ nh trào nh ng ưu ñi m trên c a nó. lưu công su t truy n t i trên ñư ng dây, ñi n áp v n hành t i các nút 2.2 XÂY D NG D LI U TÍNH TOÁN H TH NG ĐI N các ch ñ khác nhau. T ñó các bi n pháp ñi u ch nh ñ u phân áp CHO PH N M M PSS/E máy bi n áp, s d ng các bi n pháp bù ngang, bù d c ñ ñ m b o ñ 2.2.1 Thu th p s li u h th ng ñi n tin c y làm vi c và ch t lư ng ñi n áp. 2.2.2 Tính toán mô ph ng các ph n t h th ng ñi n theo PSS/E 2.1.2 Ph n m m PSS/ADEPT K T LU N Ph n m m v i các ch c năng sau: Phân b công su t, tính Ph n m m PSS/E là ph n m m m nh, có h u h t các ch c toán ng n m ch t i 1 ñi m hay, nhi u ñi m, phân tích bài toán kh i năng phân tích HTĐ và hi n ñư c s d ng r ng rãi trong ngành ñi n ñ ng ñ ng cơ,t i ưu hóa vi c l p ñ t t , bài toán phân tích sóng hài. Vi t Nam. Do ñó trong lu n văn này tác gi l a ch n ph n m m 2.1.3 Ph n m m PSS/E PSS/E ñ th c hi n các tính toán phân tích nh hư ng c a nhà máy Tính toán phân b công su t,tính toán h th ng khi x y ra th y ñi n Trung Sơn ñ n ch ñ v n hành h th ng ñi n Vi t Nam. các s c , phân tích n ñ nh c a h th ng ñi n. Chương 3 2.1.4 Ph n m m CONUS NGHIÊN C U ĐÁNH GIÁ NH HƯ NG C A So n th o s li u, th c hi n tính toán, xem k t qu , các ñi u TRUNG SƠN Đ N CH Đ V N HÀNH C A H TH NG ki n tùy ch n. ĐI N VI T NAM 2.1.5 Ph n m m POWERWORLD SIMULATOR 3.1 NHÀ MÁY TH Y ĐI N TRUNG SƠN PowerWorld Simulator là m t trong nh ng ph n m m mô Nhà máy Th y ñi n Trung Sơn v i công su t l p máy Nlm= 260 MW ph ng h th ng ñi n giúp ngư i k sư ñi n có kh năng rút ng n th i gian và gi m ñư c chi phí nghiên c u.
- -9- - 10 - 3.2 TÍNH TOÁN L A CH N PHƯƠNG TH C V N HÀNH l i, ñi u này ñư c lý gi i như sau: Dòng công su t có hư ng chuy n C A H TH NG ĐI N KHI CÓ NHÀ MÁY TH Y ĐI N t i v phía Nam nên vi c thu ñi n Trung Sơn ñ u r nhánh trên TRUNG SƠN tuy n ñư ng dây 220kV Trung Sơn – Hòa Bình s làm gi m t n th t 3.2.1 Cơ s tính toán l p phương th c v n hành h th ng hơn so v i phương án 2 và 3, vì v i phương án v n hành 1 Phương án v n hành 1 : Nhà máy Thu ñi n Trung Sơn ñ u n i 2 thì toàn b lư ng công su t c a NMTĐ Trung Sơn s phát lên Hòa m ch vào tr m 220kV H i Xuân và 220/500kV Hòa Bình. Bình r i sau ñó chuy n t i ngư c l i Nho Quan qua ñư ng dây Phương án v n hành 2: Nhà máy thu ñi n Trung Sơn ñ u n i 2 220kV Hoà Bình - Nho Quan. Trên cơ s tính toán và phân tích trên, m ch trên ñư ng dây 220kV Hoà Bình - Nho Quan. tác gi ch n phương án 1 làm phương th c v n hành cơ b n. Phương án v n hành 3: Nhà máy Thu ñi n Trung Sơn ñ u n i 2 3.3 TÍNH TOÁN CÁC NH HƯ NG C A NHÀ MÁY TH Y m ch ñ n tr m TBA 500/220kV Hoà Bình. ĐI N TRUNG SƠN Đ N CH Đ V N HÀNH C A H K t qu tính toán cho các phương án TH NG ĐI N B ng 3.1: Đi n áp và t n th t các phương án khi chưa có Trung Sơn 3.3.1 Phương th c v n hành c a h th ng ñi n mi n B c khi có Đi n áp (kV) - Không có Trung Nhà máy th y ñi n Trung Sơn Sơn Ch ñ Ch ñ 3.3.1.1 Các phương án l a ch n Phương án 3.3.1.2 K t lu n H i Nho Hòa c cñ i c c ti u T k t qu tính toán cho ba phương án trên cho th y: Khi có nhà Xuân Quan Bình máy th y ñi n Trung Sơn v n không làm thay ñ i k t dây cơ b n c a Phương án 1 228,30 227,38 222,46 203,6 201,2 h th ng. Phương án 2 231,27 229,52 222,50 220,2 218,3 3.3.2 nh hư ng c a s thay ñ i công su t phát c a Trung Sơn Phương án 3 225,4 222,9 222,36 215,1 212,7 ñ n h th ng ñi n B ng 3.2: Đi n áp và t n th t các phương án khi có Trung Sơn 3.3.2.1 nh hư ng c a Trung Sơn ñ n t n th t công su t c a h Đi n áp (kV) - Có Trung Sơn th ng ñi n Ch ñ Ch ñ Phương án H i Nho Hòa Bình B ng 3.3: T n th t công su t trên h th ng các phương án c cñ i c c ti u Xuân Quan Ch ñ phát c a Trung Sơn T n th t công su t (MW) Phương án 1 230,93 229,73 222,61 206,3 202,3 Chưa có Trung Sơn 594,6 Phương án 2 232,0 233,9 226,3 223,0 222,1 P = 0MW 594,2 Phương án 3 226,3 223,6 222,91 217,8 215,9 Phát 50% công su t 595,1 Theo tính toán cho th y phương án v n hành 1 là phương án v n Phát 100% công su t 596,1 hành có t n th t h th ng nh hơn so v i 2 phương án v n hành còn So sánh các k t qu tính toán trên cho th y khi có nhà máy th y ñi n
- - 11 - - 12 - Trung Sơn làm tăng thêm t n th t công su t h th ng. Chưa có Phát P= 100% TC- 220kV H i Xuân 224,41 232,99 3.3.2.2 nh hư ng c a s thay ñ i công su t Trung Sơn ñ n h TC-220kV Nho Quan 228,46 229,60 th ng ñi n S c m t ñi n TC- 220kV Hòa Bình 221,40 222,63 ñư ng dây B ng 3.4 . Đi n áp t i các nút theo ch ñ phát c a Trung Sơn TC-500kV Nho Quan 498,77 499,96 220kv Hòa Bình Đi n áp (kV) –Nho Quan TC-500kV Hòa Bình 504,11 507,40 Ch ñ Ch ñ phát c a NMTĐ Trung Sơn TC-220kV Thư ng Tín 228,73 229,84 h Chưa P=0 P=50% P=100 TC-500kV Thư ng Tín 494,39 495,56 th ng có % TC-220kV H i Xuân 226,34 233,99 Hòa Bình 500kV 503,19 505,31 507,34 510,24 TC-220kV Nho Quan 229,23 232,60 S c m t ñi n Hòa Bình 220kV 218,60 219,68 220,64 222,34 TC-220kV Hòa Bình 220,12 223,72 ñư ng dây Nho Quan 500kV 479,31 501,50 504,54 511,47 TC-500kV Nho Quan 498,77 502,96 C c 220kV Trung Nho Quan 220kV 221,10 222,27 224,22 226,10 TC- 500kV Hòa Bình 502,17 506,36 ñ i Sơn- Hòa Bình H i Xuân 220kV 222,78 223,56 225,60 228,49 TC-220kV Thư ng Tín 228,33 229,54 Thư ng Tín 500kV 494,76 500,91 503,90 506,82 TC-500kV Thư ng Tín 496,31 499,76 Thư ngTín 220kV 216,40 222,48 223,46 224,43 TC - 220kV H i Xuân 221,93 222,39 Hòa Bình 500kV 511,28 513,35 516,42 518,44 TC - 220kV Nho Quan 221,26 229,46 S c m t ñi n Hòa Bình 220kV 218,93 220,99 223,06 225,08 TC - 220kV Hòa Bình 218,48 222,40 ñư ng dây Nho Quan 500kV 502,38 507,78 511,01 517,06 TC - 500kV Nho Quan 493,80 499,77 C c 220kV Trung Nho Quan 220kV 222,18 223,33 224,21 226,26 TC - 500kV Hòa Bình 502,84 503,63 ti u Sơn-H i Xuân H i Xuân 220kV 223,11 224,83 226,87 227,77 TC-220kV Thư ng Tín 224,21 229,73 Thư ng Tín 500kV 500,38 502,50 506,60 507,63 TC-500kV Thư ng Tín 493,45 495,39 Thư ng Tín 220kV 215,39 220,45 222,52 223,55 3.3.4 nh hư ng c a Trung Sơn ñ n các thi t b hi n t i trong h Trong ch ñ v n hành c c ñ i, công su t truy n t i trên các th ng thi t b trong h th ng l n do ñó c n quan tâm ñ n các ph n t ñã Dòng s c t i thanh cái các tr m 500/220kV Nho Quan, tr m ñ y t i ho c quá t i ñ có phương án ñi u ch nh và tính toán m c ñ 500/220kV Hòa Bình, tr m 220kV H i Xuân, tr m 220kV Nho Quan mang t i c a các thi t b trong h th ng ñi n, nh n th y các tr m ch u nh hư ng c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn, dòng ng n m ch 500kV và 220kV ñ u ch u nh hư ng c a nhà máy trư c và sau khi ba pha tăng t 100A ñ n 1200A phía 220kV, t 60A ñ n 240A phía có Trung Sơn 500kV, còn các khu v c khác ch u nh hư ng r t ít, không ñáng k . 3.3.3 nh hư ng c a Trung Sơn ñ n h th ng trong các ch ñ s B ng 3.6 : Dòng ng n m ch t i tr m 220/500kV Hòa Bình c N-1 Dòng TC-500kV TC-220kV Đi m ng n Có Không Có B ng 3.5. Đi n áp t i các nút khi có s c N-1 ng n m ch Không có Trung có Trung Trung Ch ñ s c Nút Đi n áp (kV) m ch Trung Sơn (A) Sơn Sơn Sơn Ch ñ phát c a Trung Sơn Ch ñ 3 pha 17276,1 17333,4 41514,9 42730,8
- - 13 - - 14 - c cñ i 1 pha 16556,1 16592,6 40319,9 41906,1 Quan, Hòa Bình, H i Xuân, Chương M và kh năng t i c a ñư ng Ch ñ 3 pha 17018,4 17071,4 41490,6 42666,1 c c ti u 1 pha 16303,9 16336,6 41070,6 41837,6 dây 220kV Nho Quan – Hòa Bình và ñư ng dây 220kV H i Xuân – B ng 3.7 : Dòng ng n m ch t i tr m 220 H i Xuân Nho Quan. TC-220kV Nho Quan H i Xuân Đi m ng n Dòng ng n 220kV 220kV Không có m ch m ch (A) Có Trung Sơn Trung Sơn 3 pha 6391,7 6816,4 Chương M Hòa Bình Ch ñ c c ñ i 500kV 220kV 1 pha 4650,3 4826,5 3 pha 6381,2 6805,2 Ch ñ c c ti u 1 pha 4641,1 4817,3 B ng 3.8: Dòng ng n m ch t i tr m 220/500kV Nho Quan Dòng TC-500kV TC-220kV Đi m ng n Không có Có ng n Không có Có Trung Hình 3.1. Bi n thiên ñi n áp theo công su t ph t i m ch Trung Trung m ch Trung Sơn Sơn K t qu tính toán ñi n áp các nút như mô t hình 3.1: Cho th y khi (A) Sơn Sơn Ch ñ 3 pha 21456,1 21689,0 28511,0 29136,6 chưa có Trung Sơn h th ng b s p ñ ñi n áp khi công su t ph t i c cñ i 1 pha 15746,6 15833,8 22285,3 22536,0 khu v c Nho Quan, Hòa Bình, H i Xuân, Chương M là 2017MW. Ch ñ 3 pha 21286,4 21510,1 28404,5 29018,4 c c ti u 1 pha 15612,9 15693,7 22190,9 22432,9 Qua tính toán các b ng 3.6, 3.7 và 3.8 cho th y t i các tr m trong khu Đư ng dây 220kV v c ch u nh hư ng c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn, t i các thanh Hòa Bình – Nho Quan cái 500kV, 220kV c a các tr m này cũng như t i các nút trong khu Đư ng dây 220kV v c này không vư t quá ngư ng dòng c t ñ nh m c c a các máy c t H i Xuân – Nho Quan trong lư i truy n t i, do ñó không c n ph i thay th máy c t mà ch c n ch nh l i b i v rơle cho phù h p. Dòng c t ñ nh m c máy c t Hình 3.2. Bi n thiên công su t truy n t i trên ñư ng dây theo công 220kV Trung Sơn là 31,5kA su t ph t i 3.3.5 nh hư ng c a Trung Sơn ñ n s n ñ nh ñi n áp c a h Hình 3.2 mô t công su t truy n t i c a ñư ng dây 220kV Hòa Bình th ng ñi n – Nho Quan và ñư ng dây 220kV H i Xuân – Nho Quan. Tương ng Khi ph t i tăng lên ñi n áp h th ng gi m xu ng, vì v y ta xét n v i công su t ph t i khu v c Hòa Bình, Nho Quan, H i Xuân ñ nh ñi n áp, tính toán kh năng t i sao cho tránh ñư c s p ñ ñi n ñi m s p ñ ñi n áp thì công su t truy n t i trên ñư ng dây 220kV áp. Xét bi n thiên ñi n áp t i thanh cái 220kV c a các tr m: Nho
- - 15 - - 16 - Hòa Bình – Nho Quan là 209,69MW và ñư ng dây 220kV H i Xuân ch n thì Nhà máy thu ñi n Trung Sơn góp ph n c i thi n ñi n áp, – Nho Quan là 70MW. tăng ñư c công su t gi i h n s p ñ ñi n áp lên 1,6% và gi i h n truy n t i theo ñi u ki n ñi n áp c a ñư ng dây 220kV Hòa Bình– Tính toán tương t cho trư ng h p khi có Nhà máy thu ñi n Trung Nho Quan thêm 1MW và trên ñư ng dây 220kV H i Xuân– Nho Sơn v i gi thi t nhà máy phát t i ña công su t (260MW) và ñ t ch Quan thêm 60MW. ñ ñi u ch nh ñi n áp ñ u c c máy phát là 105% giá tr ñ nh m c. Xét s c 3 pha tr c ti p gi a ñư ng dây 220kV Trung Sơn-Hòa Nho Quan H i Xuân Bình x y ra t i th i ñi m 0,5s, b o v ñ u ñư ng dây c t trong vòng 220kV 220kV 100ms và ñóng l p l i 0,8s k t th i ñi m c t s c và ñóng thành công. Khi có Nhà máy th y ñi n Trung Sơn thì sau khi ñóng l p l i Hòa Bình ñi n áp t i thanh cái 220kV c a tr m bi n áp 500/220kV Hòa Bình Chương 220kV M 220kV có dao ñ ng t c d n v i biên ñ nh và ñi ñ n n ñ nh sau 3s k t lúc x y ra s c . 3.3.6 nh hư ng c a Trung Sơn ñ n s bi n thiên t ng tr tính toán trên các rơle b o v Khi có s tham gia c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn vào h th ng Hình 3.3. Bi n thiên ñi n áp theo công su t ph t i ñi n, các bi n ñ ng trong h th ng có th d n ñ n s dao ñ ng công su t, ñi n áp trong h th ng làm cho t ng tr nhìn b i các rơle kho ng cách b o v cho ñư ng dây có bi n thiên, do ñó cũng c n ph i xem xét nh hư ng c a Trung Sơn ñ n s bi n thiên này như Đư ng dây 220kV H i Xuân – Nho Quan th nào ñ có phương án ch nh ñ nh ch c năng khóa b o v kho ng cách khi có dao ñ ng công su t. Trong ph n này tác gi ti n hành xét ñ n s c 3 pha gi a ñư ng dây 220kV Trung Sơn – Hòa Bình và s Đư ng dây 220kV Hòa Bình – Nho Quan c ñư ng dây 220kV Hòa Bình – Nho Quan v i th i ñi m x y ra s c 0s, b o v ñư ng dây c t s c sau 100ms và ñóng l p l i thành Hình 3.4. Bi n thiên công su t truy n t i trên ñư ng dây theo công su t ph t i công th i ñi m 0,8s. Khi không có nhà máy th y ñi n Trung Sơn, t ng tr nhìn th y b i rơle ch bi n thiên do s c và không có dao Khi có Trung Sơn gi i h n công su t ph t i ñ tránh s p ñ ñi n áp là 2048MW tương ng v i công su t truy n t i trên ñư ng dây ñ ng. Khi có s tham gia c a nhà máy, c ñi n tr và ñi n kháng t i 220kV Hòa Bình–Nho Quan là 210,31MW và trên ñư ng dây 220kV v trí ñang xét có bi n thiên, t c ñ bi n thiên t ng tr do dao ñ ng là H i Xuân–Nho Quan là 130,41MW. V i phương th c k t n i ñã l n và có lúc g n b ng v i t c ñ bi n thiên t ng tr do s c gây ra,
- - 17 - - 18 - ñi u này d d n ñ n b o v rơle tác ñ ng nh m. Vì v y c n ñưa các ñư ng dây có các b o v so l ch d c, kho ng cách truy n c t gi a ch c năng nh n bi t dao ñ ng công su t vào làm vi c. hai ñ u ñư ng dây và kho ng cách vùng 1 tác ñ ng 0s, kho ng cách 3.4 TÍNH TOÁN NH HƯ NG C A NHÀ MÁY TH Y ĐI N vùng 2 tác ñ ng sau 0,5s và có xét ñ n th i gian tác ñ ng c a các TRUNG SƠN Đ N N Đ NH H TH NG ĐI N thi t b trung gian và máy c t. Đ i v i trư ng h p máy c t m do s 3.4.1 n ñ nh quá ñ c , t ng th i gian tác ñ ng c a rơle, các thi t b trung gian và máy Ch ñ làm vi c c a máy phát ñư c ñ c trưng b i các thông s tr ng c t ñ ti p ñi m máy c t m , h quang ñư c d p t t hoàn toàn ñư c thái như t n s , công su t phát, ñi n áp. Các thông s này thư ng gi thi t là 100ms. Trư ng h p ñóng l i máy c t, gi thi t t lúc rơle xuyên bi n ñ i trong các quá trình quá ñ . Khi máy phát tham gia phát l nh ñóng ñ n khi các ti p ñi m c a máy c t ñóng hoàn toàn là vào h th ng thì s bi n ñ i các thông s này nh hư ng ñ n h 40ms. Các s c x y ra trên h th ng ñư c ñ c p trong ph n này th ng. Do ñó c n ph i xem xét bi n ñ ng c a các tham s máy phát g m có: S c trên các ñư ng dây 220kV t nhà máy th y ñi n và h th ng trong các quá trình quá ñ như ñóng c t máy phát ho c Trung Sơn ñi Hòa Bình và Trung Sơn ñi H i Xuân. Th c hi n tính khi có các s c trên ñư ng dây liên k t ho c trên h th ng. toán l n lư t trên c hai ñư ng dây. V i các ñư ng dây này, b o v 3.4.2 n ñ nh quá ñ khi ñóng ho c c t t máy chính ñư c trang b là b o v so l ch d c và b o v kho ng cách Khi c t ñ t ng t m t t máy thì t máy còn l i có dao ñ ng v i biên truy n c t. Các tình hu ng s c trên các ñư ng dây 220kV Trung ñ nh và dao ñ ng này s t t trong kho ng th i gian 8 giây. Đi u Sơn – Hòa Bình và Trung Sơn – H i Xuân ñư c xét trong ph n này này cũng x y ra tương t cho trư ng h p ñóng hòa t máy. Đi n áp là s c ba pha t i các v trí ñ u, gi a và cu i ñư ng dây tính t phía t i thanh cái 220kV Hòa Bình và Nho Quan g n như không có bi n Trung Sơn. Các máy c t hai ñ u ñư ng dây tác ñ ng c t sau 100ms, ñ ng. Khi c t ñ t ng t c hai t máy thì ñi n áp t i Hòa Bình và Nho tính toán ki m tra ch c năng t ñ ng ñóng l p l i tác ñ ng ñóng hoàn Quan có thay ñ i r t nh kho ng 0,9% nhưng sau ñó ñư c ph c h i toàn máy c t hai th i ñi m khác nhau là 0,8s và 1,5s. ch ñ ph tr l i. Như v y vi c c t m t ho c hai t máy hay ñóng hòa máy phát t i c c ñ i, v i ñư ng dây 220kV Trung Sơn – Hòa Bình khi t ñ ng c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn không làm nh hư ng ñ n tính n ñóng l i ñư ng dây thành công, h th ng gi n ñ nh, dao ñ ng xu t ñ nh c a h th ng. hi n và sau ñó t t d n trong vòng 8s. Trư ng h p ñóng l i không 3.4.3 n ñ nh quá ñ khi có s c thành công thì h th ng v n gi n ñ nh nhưng dao ñ ng t t ch m Trong ph n này tính toán n ñ nh quá ñ ch th c hi n cho nhà máy hơn, kho ng 9 - 12s. V i ñư ng dây 220kV Trung Sơn – H i Xuân, th y ñi n Trung Sơn và các ñư ng dây 220kV Trung Sơn – Hòa khi ñóng l i thành công, h th ng gi n ñ nh, dao ñ ng xu t hi n và Bình và Trung Sơn – H i Xuân ñ i v i các s c trên các ph n t có sau ñó t t d n trong vòng 9s, trư ng h p ñóng l i không thành công nh hư ng nhi u nh t ñ n vi c v n hành nhà máy cũng như h th ng. thì h th ng v n gi n ñ nh nhưng dao ñ ng t t ch m hơn, kho ng Vi c mô ph ng ch ñ n ñ nh quá ñ trên cơ s gi thi t b o v 10 - 12s. ch ñ c c ti u thì các dao ñ ng x y ra khi có s c t t
- - 19 - - 20 - nhanh s m hơn, vào kho ng 9 - 12 giây. th ñư c ch nh ñ nh trong d i r ng (tính toán t 0,8 – 1,5s). Khi K T LU N không có nhà máy th y ñi n Trung Sơn, t ng tr nhìn th y b i rơle Trong chương này ñã th c hi n tính toán các ch ñ v n ch bi n thiên do s c và không có dao ñ ng. Khi có s tham gia hành c a h th ng trong hai trư ng h p có Nhà máy th y ñi n Trung c a nhà máy, c ñi n tr và ñi n kháng t i v trí ñang xét có bi n Sơn và không có Nhà máy th y ñi n Trung Sơn, các bi n ñ ng c a thiên, t c ñ bi n thiên t ng tr do dao ñ ng là l n và có lúc g n các t máy Nhà máy th y ñi n Trung Sơn có th có ñ làm cơ s cho b ng v i t c ñ bi n thiên t ng tr do s c gây ra, ñi u này d d n vi c nghiên c u phương án ñóng ñi n cũng như các phương th c v n ñ n b o v rơle tác ñ ng nh m. Vì v y c n ñưa các ch c năng nh n hành nhà máy ñư c xem xét trong chương 4. Qua các tính toán trong bi t dao ñ ng công su t vào làm vi c. chương này ta có nh n xét sau: S tham gia c a Nhà máy th y ñi n Chương 4 Trung Sơn không làm thay ñ i phương th c v n hành cơ b n c a h TÍNH TOÁN PHƯƠNG TH C ĐÓNG ĐI N VÀ CH Đ V N HÀNH NHÀ MÁY TH Y ĐI N TRUNG SƠN th ng ñi n. Phương th c v n hành cơ b n c a h th ng ñi n mi n 4.1 S C N THI T B c trong c hai trư ng h p có và không có Trung Sơn là phương án 1: Đ u n i 2 m ch v tr m 500kV/220kV và tr m 220kV H i Xuân, Vi c chu n b ñóng ñi n nhà máy ñi n nói chung và Nhà khép vòng lư i 500kV và 220kV khu v c Hòa Bình, Thanh Hoá máy th y ñi n Trung Sơn nói riêng thì bên c nh vi c tính toán cùng v i các tr m 500/220kV Hòa Bình, Nho Quan, tr m 220kV H i nghiên c u các nh hư ng c a nhà máy ñ i v i h th ng còn c n Xuân. Nhà máy th y Đi n Trung Sơn góp ph n tăng lư ng công su t thi t ph i ti n hành m t s công tác chu n b cho vi c v n hành nhà truy n t i t mi n B c vào mi n Nam trên các ñư ng dây 500kV, c i máy. Trư c h t là c n ph i hi u ch nh các thông s , ch ñ các thi n ñư c ch t lư ng ñi n năng khi có s c N-1. Tuy làm tăng t n thi t b hi n có trong h th ng n u c n thi t, ti p ñó là th c hi n các th t công su t trên h th ng nhưng kh năng t i c a các thi t b v n ch nh ñ nh cho thi t b rơle t ñ ng ph n nhà máy và ñư ng dây liên ñ m b o không b quá t i. Khi ñóng ñi n nhà máy th y ñi n Trung k t, ch n phương án ñóng ñi n ñ ñ m b o tin c y. Trong chương Sơn, dòng ng n m ch trên h th ng có thay ñ i, tùy vào v trí mà này s tính toán, phân tích ch n l a phương th c ñóng ñi n và v n m c ñ tăng dòng ng n m ch có khác nhau. Các tr m bi n áp trong hành cho Nhà máy th y ñi n Trung Sơn. khu v c Hòa Bình, Thanh Hóa, H i Xuân,..., ch u nh hư ng c a nhà 4.2 TÍNH CH N N C PHÂN ÁP CHO MÁY BI N ÁP TĂNG ÁP máy thu ñi n Trung Sơn, dòng ng n m ch ba pha tăng t 100A ñ n Trong các ch ñ v n hành bình thư ng nhà máy th y ñi n 1200A phía 220kV, t 60A ñ n 240A phía 500kV, còn các khu v c Trung Sơn không tiêu th vô công, lư ng công su t ph n kháng do khác ch u nh hư ng r t ít, không ñáng k . Khi ñư ng dây liên k t m i t máy phát ra không quá 96 MVAr (lư ng công su t ph n ñư c trang b b ng b o v so l ch d c và b o v kho ng cách có kháng t i ña khi máy phát ho t ñ ng công su t c c ñ i, h s công ch c năng truy n c t thì th i gian ch t c a t ñ ng ñóng l p l i có su t ñ nh m c 0,85). Trong ch ñ ch y bù, m i máy phát c a nhà
- - 21 - - 22 - máy th y ñi n Trung Sơn không ñư c tiêu th quá 63 MVAr (theo ñi u ch nh ñi n áp ñ u c c máy phát ñ th a mãn yêu c u ñ l ch ñ c tính P-Q c a t máy). N c ñ t máy bi n áp tăng áp ñư c ki m tra ñi n áp cho phép hòa ñ ng b ∆U ≤ 10 % . Vì v y có th th c hi n v i ch ñ ph t i max và min. Theo k t qu tính toán: Cho th y n c hòa t máy c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn v i lư i ñi n Qu c gia phân áp 1,2,3 và 4 cho th y máy bi n áp nâng áp t i nhà máy th y t i 3 v trí: T i tr m 220/500kV Hòa Bình, t i 220kV H i Xuân và t i ñi n Trung Sơn là phù h p nh t và th a mãn các ñi u ki n ñưa ra. nhà máy Trung Sơn. Đ gi m công su t th a t ñư ng dây tràn vào N c phân áp s 1 có ñi n áp cao nhưng t n th t nh nh t nên khó nhà máy t t nh t hòa t i nhà máy Trung sơn. Qua k t qu tính toán ñi u ch nh gi th p ñi m như ban ñêm. Do v y n c s 1 ñư c ch n trên cho th y ñ l ch ñi n áp gi a hai ñ u máy c t (ñi m tách h cho v n hành máy bi n áp nâng c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn. th ng) ng v i ñi n áp ñ u c c máy c t là 1,05Uñm trong ch ñ h 4.3 CH Đ HÒA Đ NG B T MÁY PHÁT VÀO H th ng c c ñ i và c c ti u khi hòa t i tr m phân ph i nâng áp 220kV TH NG ĐI N Trung Sơn n m trong ph m vi cho phép. Vì v y ñi u k ên hòa t t 4.3.1 Ch ñ ñóng ñi n và hòa ñ ng b t máy phát Trung Sơn nh t cho t máy Trung Sơn t i t t c các v trí thì ñi n áp ñ u c c Vi c hòa ñ ng b nhà máy th y ñi n Trung Sơn vào h th ng máy phát ñư c ñi u ch nh không l n hơn 13,8kV. ñi n có th ñư c th c hi n t i máy c t ñ u c c máy phát và máy c t 4.3.2 Tính toán khép m ch vòng t máy phát Trung Sơn phía cao áp c a tr m phân ph i nâng nhà máy. 4.3.2.1 Ch ñ ph t i c c ñ i 4.3.1.1. Ch ñ ñóng ñi n và hòa ñ ng b t máy phát t ñư ng dây Theo k t qu tính toán khép vòng ñư ng dây 220kV Trung 220kV Trung Sơn – Hòa Bình Sơn – Hòa Bình t i Trung Sơn và t i Hòa Bình thì ñ l ch ñi n áp và Qua tính toán cho th y dòng cân b ng khi hòa t máy phát góc pha hai phía c a ñi m khép vòng n m trong ph m vi cho phép ch ñ c c ñ i là 13,2A, ch ñ c c ti u là 6,3A r t nh so v i dòng và dòng cân b ng khi khép vòng kho ng 37A nh hơn nhi u so v i cho phép c a máy c t (31,5kA). dòng cho phép ñ nh m c c a máy c t (Icfmc= 31,5kA). 4.3.1.2. Ch ñ ñóng ñi n và hòa ñ ng b máy phát t ñư ng dây Theo k t qu tính toán khép vòng ñư ng dây Trung Sơn – H i 220kV Trung Sơn – H i Xuân Xuân t i Trung Sơn và t i H i Xuân thì ñ l ch ñi n áp và góc pha Qua tính toán cho th y dòng cân b ng khi hòa t máy phát ch ñ hai phía c a ñi m khép vòng n m trong ph m vi cho phép và dòng c c ñ i là 10,4A, ch ñ c c ti u là 7,1A r t nh so v i dòng ñ nh cân b ng khi khép vòng kho ng 100A nh hơn nhi u so v i dòng m c c a máy c t (31,5kA). cho phép ñ nh m c c a máy c t (Icfmc= 31,5kA). 4.3.1.3 K t lu n và ki n ngh phương án hòa c a nhà máy Trung 4.3.2.2. Ch ñ ph t i c c ti u Sơn Theo k t qu tính toán khép m ch vòng ñư ng dây Trung Sơn – Hòa Theo k t qu tính toán trên cho th y: Trong m i ch ñ ph Bình t i Trung Sơn và t i Hòa Bình thì ñ l ch ñi n áp và góc pha t i, ñ l ch ñi n áp gi a hai ñ u máy c t (ñi m tách h th ng) có th hai phía c a ñi m khép vòng n m trong ph m vi cho phép và dòng
- - 23 - - 24 - cân b ng khi khép vòng kho ng 16A nh hơn nhi u so v i dòng cho Trung Sơn - H i Xuân ñ m b o nhà máy phát t i ña công su t (m c phép ñ nh m c c a máy c t (Icfmc= 31,5kA). 105% ñ nh m c công su t tác d ng). 4.4 CH Đ V N HÀNH ĐƯ NG DÂY 4.5 M T S LƯU Ý KHI TÍNH TOÁN CH NH Đ NH RƠLE Đi u ki n v n hành theo yêu c u ñi n áp: Dòng s c t i thanh cái các tr m quanh khu v c nhà máy: K t qu cho th y khi tăng công su t nhà máy lên 105%, ñi n Tr m 500/220kV Nho Quan, tr m 500/220kV Hòa Bình, tr m 220kV áp t i các thanh cái 220kV Hòa Bình và 220kV H i Xuân trong các H i Xuân, tr m 220kV Nho Quan ch u nh hư ng c a nhà máy th y ch ñ v n hành c a ñư ng dây ñ u n m trong ph m vi cho phép. ñi n Trung Sơn, dòng ng n m ch ba pha tăng t 100A ñ n 1200A V y ñư ng dây ñư c thi t k ñ m b o cho các máy phát h t công phía 220kV, t 60A ñ n 240A phía 500kV, còn các khu v c khác su t theo ñi u ki n ñi n áp trong các ch ñ v n hành c hai ñư ng ch u nh hư ng r t ít, không ñáng k . S bi n ñ i dòng ng n m ch dây ho c s c v n hành m t trong hai ñư ng dây 220kV Trung Sơn như v y nh hư ng ch y u ñ n các ch c năng b o v quá dòng ñi n. – Hòa Bình và ñư ng dây 220kV Trung Sơn - H i Xuân. M t khác ñ i v i các máy bi n áp c p 500/220kV thì tương Đi u ki n v n hành theo yêu c u t n s : ng dòng tăng phía 500kV khi ng n m ch kho ng 60-240A, không Gi i h n truy n t i theo ñi u ki n n ñ nh t n s c a ñư ng ñáng k nên không c n ki m tra. Như v y ñ i v i b o v quá dòng dây, ñư c xét ch ñ v n hành cơ b n v i c hai ñư ng dây v n ñi n c n ki m tra b o v c t nhanh l t ng 220kV c a máy bi n áp hành và s c c t m t trong hai ñư ng dây 220kV Trung Sơn – Hòa 220/500kV t i tr m Nho Quan, Hòa Bình và tr m 220kV H i Xuân. Bình ho c ñư ng dây 220kV Trung Sơn - H i Xuân và không th c C n kích ho t ñ ñưa ch c năng ch ng dao ñ ng công su t c a hi n ñóng l p l i mà h th ng v n gi ñư c n ñ nh. Gi thi t b n t b o v kho ng cách vào làm vi c. máy Trung Sơn phát công su t m i t 68MW ( ng v i 105% công K T LU N CHUNG su t phát) ki m tra n ñ nh quá ñ khi có s c tách l n lư t ñư ng Nhà máy th y ñi n Trung Sơn ñưa vào v n hành ñã ñóng góp thêm dây 220kV Trung Sơn–Hòa Bình ho c ñư ng dây 220kV Trung Sơn s n lư ng ñi n năng cho h th ng. Tuy nhiên nó cũng có m t s nh - H i Xuân mà h th ng v n còn gi n ñ nh. hư ng nh t ñ nh ñ n các ch ñ v n hành c a h th ng. Qua tính toán Bi u di n bi n thiên t c ñ và bi n thiên góc c a t máy phân tích ñ tài ñã l a ch n ñư c phương án v n hành cơ b n cho Trung Sơn ng v i ch ñ phát công su t (4x68)MW khi s c tách nhà máy như sau: Nhà máy phát lên c p ñi n áp 220kV ñ u n i vào l n lư t ñư ng dây 220kV Trung Sơn–Hòa Bình ho c ñư ng dây h th ng b ng 2 m ch ñư ng dây: M ch 1 ñ u vào h th ng phân 220kV Trung Sơn - H i Xuân mà h th ng v n còn gi n ñ nh. ph i 220kV tr m 220kV H i Xuân và m ch 2 ñ u vào h th ng Như v y gi i h n truy n t i theo ñi u ki n n ñ nh c a 220kV tr m 220/500kV Hòa Bình. Nhà máy th y Đi n Trung Sơn ñư ng dây 220kV Trung Sơn – Hòa Bình và ñư ng dây 220kV góp ph n tăng lư ng công su t truy n t i t mi n B c vào mi n Nam trên các ñư ng dây 500kV, c i thi n ñư c ch t lư ng ñi n áp khi có
- - 25 - - 26 - s c N-1 (ñó là các s c : S c m t ñi n ñư ng dây 220kV Trung công su t vào làm vi c. Máy bi n áp tăng t i nhà máy th y ñi n Sơn – Hòa Bình, ñư ng dây 220kV Trung Sơn-H i Xuân, máy bi n Trung Sơn có b ñi u ch nh ñi n áp phía 220kV v i ch ñ ñi u áp TBA 500/220kV Nho Quan). Tuy có làm tăng t n th t công su t ch nh không ñi n ñư c ñ t n c s 1 v i ñi n áp ñ nh m c là truy n t i trên h th ng nhưng kh năng t i c a các thi t b v n ñ m 241,50kV. Khi ti n hành hòa t máy phát thì ñi u ki n hòa t t nh t b o không b quá t i. Khi có nhà máy th y ñi n Trung Sơn, dòng cho t máy Trung Sơn là t i c ba v trí (Trung Sơn, Hòa Bình và H i ng n m ch trên h th ng có thay ñ i, tùy vào v trí mà m c ñ tăng Xuân) là ñi n áp ñ u c c máy phát ñư c ñi u ch nh không l n hơn dòng ng n m ch có khác nhau. Các tr m bi n áp trong khu v c Hòa 13,8kV. Tuy nhiên trong th c t v n hành, khi ñóng không t i ñư ng Bình, Nho Quan, H i Xuân,...,ch u nh hư ng c a Nhà máy thu dây t ngu n phát Trung Sơn, lư ng công su t ph n kháng sinh ra do ñi n Trung Sơn, dòng s c t i thanh cái các tr m quanh khu v c nhà ñư ng dây s truy n vào máy phát. Đ tránh trư ng h p máy phát máy: Tr m 500/220kV Nho Quan, tr m 500/220kV Hòa Bình, tr m nh n công su t ph n kháng ñư ng dây ngay khi m i kh i ñ ng thì t t 220kV H i Xuân, ch u nh hư ng c a nhà máy th y ñi n Trung Sơn, nh t nên th c hi n hòa t i thanh cái nhà máy. Dòng cân b ng khi hòa dòng ng n m ch ba pha tăng t 100A ñ n 1200A phía 220kV, t t máy phát và khép m ch vòng t máy phát Trung Sơn vào h th ng 60A ñ n 240A phía 500kV, còn các khu v c khác ch u nh hư ng r t ñi n các ch ñ ph t i c c ñ i và ch ñ ph t i c c ti u là r t nh ít, không ñáng k . Giá tr dòng ng n m ch khi có Trung Sơn t i các so v i dòng cho phép ñ nh m c c a các máy c t 220kV (dòng cho khu v c b nh hư ng trên không vư t quá gi i h n cho phép c a các phép ñ nh m c c a máy c t phía 220kV c a Trung Sơn là 31,5kA). thi t b trên h th ng. Vi c ñóng ho c c t các t máy phát Trung Sơn Dòng cân b ng l n nh t ch ñ ph t i c c ñ i là 100A và dòng cân cũng như s c trên các ñư ng dây 220kV Trung Sơn – Hòa Bình và b ng l n nh t ch ñ ph t i c c ti u là 34A. Đư ng dây t i ñi n Trung Sơn – H i Xuân không làm h th ng m t n ñ nh cho dù vi c 220kV liên k t gi a nhà máy v i h th ng có gi i h n truy n t i công t ñ ng ñóng l p l i làm vi c thành công hay không. Khi ñư ng dây su t l n, ñ m b o cho nhà máy ho t ñ ng h t công su t trong các liên k t ñư c trang b b ng b o v so l ch d c và b o v kho ng cách trư ng h p: v n hành c hai m ch Trung Sơn – Hòa Bình và Trung có ch c năng truy n c t thì th i gian ch t c a t ñ ng ñóng l p l i có Sơn–H i Xuân ho c v n hành m t m ch (Trung Sơn–Hòa Bình ho c th ñư c ch nh ñ nh trong d i r ng (tính toán t 0,8–1,5s). Khi không Trung Sơn–H i Xuân). Vi c hi u ch nh b o v rơle trong h th ng ñ có nhà máy th y ñi n Trung Sơn, t ng tr nhìn th y b i rơle ch bi n chu n b ñóng ñi n v n hành Trung Sơn ch c n th c hi n ñ i v i b o thiên do s c và không có dao ñ ng. Khi có s tham gia c a nhà v c t nhanh l t ng 220kV c a ngăn xu t tuy n 220/500kV t i Hòa máy, c ñi n tr và ñi n kháng t i v trí ñang xét có bi n thiên, t c ñ Bình và t i tr m 220kV H i Xuân; ñ ng th i ñưa ch c năng ch ng bi n thiên t ng tr do dao ñ ng là l n và có lúc g n b ng v i t c ñ dao ñ ng công su t b o v kho ng cách vào làm vi c. bi n thiên t ng tr do s c gây ra, ñi u này d d n ñ n b o v rơle tác ñ ng nh m. Vì v y c n ñưa các ch c năng nh n bi t dao ñ ng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu đánh giá nguy cơ tai biến trượt lở huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La với sự hỗ trợ của công nghệ viễn thám - GIS
100 p | 109 | 22
-
Luận văn Phân tích, đánh giá, dự báo ảnh hưởng đến môi trường của các dự án quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội của các cơ sở sản xuất kinh doanh
72 p | 156 | 19
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá sự hài lòng của bệnh nhân đối với chất lượng dịch vụ y tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang
22 p | 81 | 18
-
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ và oxy không khí đến độ ổn định của rotundin sulfat - Đỗ Thế Khánh
19 p | 186 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố của marketing mix ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu các doanh nghiệp kinh doanh nước giải khát tại Việt Nam
150 p | 48 | 13
-
Luận văn: Nghiên cứu mô hình PCFGs và ngôn ngữ AIML trong xây dựng chatbot hỗ trợ học tiếng Anh
67 p | 127 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Đánh giá ảnh hưởng của kênh fading tới điều chế không gian
79 p | 54 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn dịch vụ kế toán của các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
186 p | 40 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá chất lượng ảnh viễn thám quang học của Việt Nam
192 p | 20 | 8
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp bảo vệ chất lượng nguồn nước sông Cu Đê phục vụ cho nhà máy cấp nước Hòa Liên
26 p | 79 | 7
-
Luận văn thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Bắc Giang
114 p | 14 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của bằng chứng, tin đồn và thái độ thương hiệu lên sự phán xét thương hiệu của khách hàng trong việc sử dụng dịch vụ tại các chuỗi cửa hàng cà phê - Luận văn thạc sỹ - Võ Văn Thành Đạo - 2015
138 p | 27 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước suối Muội khu vực huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
107 p | 25 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ: Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động chế biến hạt điều đến môi trường và sức khỏe người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Phước và đề xuất giải pháp cải thiện
181 p | 20 | 4
-
Luận văn: Nghiên cứu tách thu hồi thuốc nhuộm dư trong nước thải nhuộm bằng màng lọc và khả năng giảm thiểu fouling cho quá trình lọc tách thuốc nhuộm qua màng - Cù Thị Vân Anh
17 p | 97 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của nước biển dâng lên khu vực Công ty Công nghiệp Tàu thủy Nam Triệu, thành phố Hải Phòng và đề xuất giải pháp ứng phó
103 p | 25 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doan: Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng biến đổi khí hậu và phát triển kinh tế đến khả năng lấy nước của cống Ngọc Trại thuộc hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải
240 p | 14 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của nguồn điện gió công suất lớn đến hệ thống điện
196 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn