Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp tăng cường công tác thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Lạng Sơn
lượt xem 0
download
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp tăng cường công tác thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Lạng Sơn nghiên cứu các giải pháp, đưa ra các phương hướng, mục tiêu nhằm đẩy mạnh công tác thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Lạng Sơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp tăng cường công tác thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Lạng Sơn
- LỜI CAM ĐOAN Học viên xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của riêng học viên. Các số liệu nêu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận văn T T u T ng i
- LỜI CÁM ƠN Trong thời gian nghiên cứu và thực hiện luận văn này, học viên đã nhận được nhi u sự quan tâm, giú đ , gó của các tậ th , cá nhân trong và ngoài trường. Trước hết cho học viên xin g i lời cảm n chân thành tới hó iáo sư, Tiến s gô Thị Thanh Vân - người hướng dẫn Khoa học đã tận tình giú đ học viên v kiến thức chuyên môn cũng như hư ng há nghiên cứu, chỉnh s a trong quá trình tri n khai và hoàn thành luận văn này. Học viên cũng xin bày tỏ lòng biết n tới gia đình, b n b - nh ng người luôn thường xuyên hỏi thăm, động viên, là động lực tinh th n cho học viên trong quá trình thực hiện luận văn này. Có được kết quả nghiên cứu này học viên đã nhận được nh ng kiến đóng gó vô c ng qu báu của các th y cô giáo trong trường i học Thủy lợi, sự tận tình cung c thông tin, số liệu đ hoàn chỉnh luận văn của b n b , đồng nghiệ hiện đang làm việc t i Tài chính ng n, hòng Kinh tế đối ngo i của Kế ho ch và u tư ng n. Học viên xin được ghi nhận và cảm n nh ng sự giú đ này. c d bản thân đã r t cố g ng đ thực hiện đ tài được hoàn chỉnh nh t, nhưng luận văn này không tránh khỏi nh ng thiếu sót. Vì vậy, học viên r t mong nhận được sự chỉ dẫn, gó của qu th y, cô giáo và t t cả b n b . Tác giả luận văn T T u T ng ii
- MỤC LỤC Ở ẦU ......................................................................................................................... 1 1. Tính c thiết của tài .............................................................................................. 1 . c đích nghiên cứu của đ tài ...................................................................................3 3. Cách tiế cận và hư ng há nghiên cứu ..................................................................3 4. ối tượng và h m vi nghiên cứu ...............................................................................3 . ngh a khoa học và thực ti n của đ tài.....................................................................3 6. Kết quả dự kiến đ t được............................................................................................. 4 7. ội dung của luận văn .................................................................................................4 CH 1.C Ở U V TH C T V C T C THU H T ẦU T T CT C ....................................................................................5 1.1 Khái niệm, đ c đi m, vai trò của thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài ......................5 1.1.1 Khái niệm, đ c đi m, nguyên nhân, hình thức, nhân tố ảnh hư ng và xu hướng vận động của đ u tư trực tiế nước ngoài ...............................................5 1.1. . c đi m và vai trò thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài ........................ 20 1. ội dung thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài ......................................................... 27 1. .1 Xác định m c tiêu thu hút của địa hư ng .............................................28 1. . Xây dựng các chính sách khuyến khích đ u tư của địa hư ng .............28 1. .3 Xây dựng danh m c thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài ........................ 28 1. .4 hát tri n nguồn nhân lực ........................................................................29 1. . T o lậ môi trường thuận lợi cho nhà đ u tư ..........................................29 1. .6 Tổ chức các ho t động xúc tiến đ u tư ....................................................30 1.3 Các tiêu chí đánh giá kết quả thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài .......................... 31 1.3.1 Vốn đăng k , vốn đ u tư thực hiện ......................................................... 31 1.3. ối tác đ u tư .......................................................................................... 31 1.3.3 Công nghệ ................................................................................................ 32 1.3.4 nh vực đ u tư và hình thức đ u tư ....................................................... 32 1.4 Các yếu tố ảnh hư ng đến thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài .............................. 33 1.4.1 Tình hình chính trị ...................................................................................33 1.4.2 Chính sách - há luật .............................................................................34 1.4.3 Vị trí địa l và đi u kiện tự nhiên ............................................................ 35 iii
- 1.4.4 Trình độ hát tri n của n n kinh tế ......................................................... 35 1.4. c đi m hát tri n văn hóa - xã hội ...................................................... 35 1.4.6 Quy mô thị trường ...................................................................................36 1. Kinh nghiệm thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài một số tỉnh và bài học cho tỉnh ng n ........................................................................................................................ 36 1. .1 Kinh nghiệm của tỉnh Quảng inh ......................................................... 36 1. . Kinh nghiệm của B c inh .....................................................................37 1.5.3 Kinh nghiệm thu hút FD của Hà ội ..................................................... 39 1. .4 Bài học rút ra cho tỉnh ng n ............................................................ 41 1.6 Các nghiên cứu liên quan đến đ tài ........................................................................42 K T U CH 1 .............................................................................................. 44 CH . TH C T Ạ C T C THU H T ẦU T T CT C CỦA TỈ H Ạ .................................................................................45 2.1 i u kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ...........................................................................45 2.1.1 i u kiện tự nhiên ...................................................................................45 .1. i u kiện kinh tế - xã hội ........................................................................48 .1.3 ánh giá chung v đi u kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hư ng đến công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài tỉnh ng n ......................... 52 . Thực tr ng công tác thu hút FD tỉnh ng n ..................................................54 . .1 Kết quả công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài tỉnh ng n .....54 . . Xây dựng các chính sách khuyến khích đ u tư .......................................61 . .3 Xây dựng danh m c dự án thu hút đ u tư ...............................................63 . .4 hát tri n nguồn nhân lực địa hư ng .................................................63 . . T o lậ môi trường đ u tư thuận lợi........................................................ 68 . .6 Vận động, xúc tiến đ u tư .......................................................................68 .3 ánh giá chung ........................................................................................................70 2.3.1 Thành công .............................................................................................. 70 .3. h ng h n chế ......................................................................................... 71 2.3.3 Nguyên nhân ............................................................................................ 73 K T U CH .............................................................................................. 77 CH 3 ỘT Ố Ả H TĂ C Ờ C T C THU H T ẦU iv
- T T CT C TẠ TỈ H Ạ ..........................................79 3.1 M c tiêu, định hướng công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào tỉnh ng n .................................................................................................................................79 3.1.1 c tiêu hát tri n kinh tế - xã hội đến năm 0 0 .................................79 3.1. ịnh hướng công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào tỉnh ng n ....................................................................................................................80 3.2 Nghiên cứu đ xu t một số giải há tăng cường công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào tỉnh ng n ....................................................................................... 83 3. .1 iải há v quy ho ch và hát tri n c s h t ng ................................ 83 3. . iải há v c chế, chính sách hỗ trợ và ưu đãi đ u tư ........................ 88 3. .3 Cải thiện môi trường đ u tư kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực c nh tranh c tỉnh ....................................................................................................90 3. .4 Cải cách thủ t c hành chính, môi trường đ u tư .....................................91 3. . iải há v tăng khả năng tiế cận đ t đai, m t bằng sản xu t .............92 3. .6 iải há đào t o nguồn nhân lực ........................................................... 93 3. .7 iải há hỗ trợ thông tin, xúc tiến đ u tư .............................................95 3. .8 iải há hỗ trợ doanh nghiệ trên địa bàn tỉnh ng n ....................97 K T U CH 3 .............................................................................................. 99 K T U V K H .....................................................................................100 1. Kết luận....................................................................................................................100 . Kiến nghị .................................................................................................................101 DA H ỤC T ỆU THA KHẢ ....................................................................102 HỤ ỤC ....................................................................................................................104 v
- DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. ố dự án FD trên địa bàn tỉnh ng n từ năm 1987 đến nay ...................55 Hình . Tỷ lệ số dự án theo ngành kinh tế t i ng n đến tháng 7 năm 017 ........57 Hình 2.3 Tỷ trọng số dự án theo địa bàn t i tỉnh ng n đến tháng 7 năm 017 .....59 vi
- DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Tổng FD của thế giới liên t c tăng ............................................................... 17 Bảng .1 ột số v ng cây tậ trung trên địa bàn tỉnh .................................................48 Bảng . Tốc độ tăng trư ng kinh tế của tỉnh ng n .............................................50 Bảng .3 ực lượng lao động ng n hân theo lo i hình kinh tế ........................... 51 Bảng .4 Tốc độ tăng trư ng kinh tế của tỉnh ng n .............................................54 Bảng .5 C c u vốn FD theo ngành kinh tế đến hết tháng 7 năm 017 ....................56 Bảng .6 C c u vốn FD theo đối tác đ u tư năm 014 ..............................................58 Bảng 2.7 C c u vốn FD theo hình thức đ u tư năm 014 ..........................................59 vii
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ ACFTA Khu vực mậu dịch tự do A A - Trung Quốc (ASEAN-China Free Trade Area) AFTA Khu vực mậu dịch tự do Asean (Asean Free Trade area) ASEAN Hiệ hội các quốc gia ông am (Association of South East Asian Nations) BCC Hợ đồng hợ tác kinh doanh (Contractual business co-operation) BOT Hợ đồng xây dựng - kinh doanh - chuy n giao (Building Operate Transfer) BT Hợ đồng xây dựng - chuy n giao (Building Transfer) BTO Hợ đồng xây dựng - chuy n giao - kinh doanh (Building Transfer Operate) CĐT Chủ đ u tư CPI Chỉ số giá tiêu d ng (Consumer rice index) CCN C m Công nghiệ DADT Dự án đ u tư EU Liên minh châu Âu (Europe Union) FDI u tư trực tiế nước ngoài (Foreign Directed Investment) FTA Khu vực thư ng m i tự do (Free-Trade Area) GCNĐT i y chứng nhận đ u tư GDP Tổng sản hẩm quốc nội (Gross Domestic Product) GTGT iá trị gia tăng HĐND Hội đồng nhân dân IMF Qu ti n tệ quốc tế ( nternatinal onetary Fund) KCN Khu công nghiệ KKT Khu kinh tế KKTCK Khu kinh tế c a khẩu KTXH Kinh tế - xã hội MNC Công ty đa quốc gia ( ultinational Cor oration) NĐT hà đ u tư viii
- NĐTNN hà đ u tư nước ngoài NGO Vốn hi chính hủ nước ngoài ( on-Governmental Organization) NICs Các nước công nghiệ mới ( e ly ndustriali ed Countries) ODA Viện trợ hát tri n chính thức ( ffical Develo ment Assistance) OECD Tổ chức Hợ tác và hát tri n Kinh tế (Organization for Economic Co-operation and Development) OPEC Tổ chức các nước xu t khẩu d u mỏ (Organization of Petroleum Exporting Countries) PCI Chỉ số năng lực c nh tranh c tỉnh (Provincial Competitiveness Index) R&D u tư nghiên cứu và hát tri n ( esearch & Development) TNCs Tậ đoàn đa quốc gia (Transational Cor orations) TNHH Trách nhiệm h u h n TNHH Trách nhiệm h u h n ột thành viên MTV UBND Ủy ban nhân dân UNCTAD Hội nghị iên Hiệ Quốc v Thư ng m i và hát tri n (United Nations Conference on Trade and Development) USD ô la (United tate Dollar) VAT Thuế giá trị gia tăng (Value-added Tax) VCCI hòng Thư ng m i và Công nghiệ Việt am (Vietnam Chamber of Commerce and Industry) VNCI Dự án sáng kiến năng lực c nh tranh Việt am (Vietnam Competitiveness Initiative) WEF Di n đàn Kinh tế thế giới (World conomic Forum) WTO Tổ chức Thư ng m i Thế giới (World Trade gani ation) XTĐT Xúc tiến đ u tư ix
- MỞ ĐẦU 1. Tín cấp t iết củ Đề tài C ng với xu thế quốc tế hóa đời sống kinh tế - xã hội (KTXH), đ u tư trực tiế nước ngoài là một trong nh ng nguồn vốn quan trọng cho đ u tư hát tri n, có tác d ng thúc đẩy chuy n dịch c c u kinh tế theo hướng công nghiệ hóa, hiện đ i hóa, t o đi u kiện khai thác các lợi thế so sánh, m ra nhi u ngành ngh , sản hẩm mới, nâng cao năng lực quản l và trình độ công nghệ, m rộng thị trường xu t khẩu, t o thêm nhi u việc làm. Trong nh ng năm vừa qua, Việt am đã đón nhận nhi u làn sóng đ u tư trực tiế nước ngoài (FDI) đến từ nhi u quốc gia khác nhau như hật Bản, Hàn Quốc, inga ore… Chính nguồn vốn này đã tác động r t tích cực lên nhi u khía c nh khác nhau của đời sống KTXH của Việt am. ng n cũng không nằm ngoài xu thế này. goài nguồn vốn đ u tư trực tiế nước ngoài ra, ng n còn đón nhận nh ng nguồn vốn khác như ngân sách nhà nước, vốn hi chính hủ nước ngoài (NGO), hỗ trợ hát tri n chính thức (ODA) và vốn tư nhân. Trong nh ng nguồn vốn này, nguồn vốn đ u tư trực tiế nước ngoài chiếm tỷ trọng khá lớn, vì vậy c n khuyến khích, tăng cường công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài t i tỉnh ng n, gó h n tác động lên sự hát tri n kinh tế của tỉnh nhà. Tuy là một tỉnh mi n núi nằm hía ông B c của đ t nước Việt am nhưng ng n l i có một vị thế chiến lược quan trọng, hội t nhi u ti m năng và đi u kiện thuận lợi cho hát tri n KTXH. ng n có hệ thống giao thông thuận lợi với đường biên giới đ t li n dài 3 km, tiế giá với Khu tự trị dân tộc Choang, tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc, có 0 c a khẩu quốc tế, 01 c a khẩu chính, 09 c a khẩu h và 07 c chợ đường biên. Trung tâm tỉnh lỵ là thành hố ng n, cách thủ đô Hà ội 1 4 km, cách sân bay quốc tế ội Bài 16 km, cách cảng bi n 114 km, nằm c nh tam giác kinh tế Hà ội - Hải hòng - Quảng inh. Hệ thống giao thông đường bộ, đường s t r t thuận lợi, bao gồm 7 đo n quốc lộ đi qua địa bàn tỉnh với tổng chi u dài 44 km như: là đ u mối tuyến Quốc lộ 1A; n i b t nguồn của con đường 4B ra Trà Cổ, vịnh H ong - Quảng inh; đường 4A lên c Bó - Cao Bằng; đường 1B sang Thái Nguyên; đường 3B sang a ì - B c K n; tuyến 31, 79 và tuyến đường s t liên vận quốc tế Việt am - Trung Quốc vư n tới các nước ông dài 80 km. i u đó đã t o 1
- đi u kiện r t thuận lợi đ ng n tr thành đ u mối giao lưu kinh tế, thuận lợi cho hát tri n thư ng m i, dịch v , du lịch của các tỉnh trong cả nước với Trung Quốc và ngược l i, t o động lực thúc đẩy tăng trư ng và hát tri n kinh tế chung toàn tỉnh. Với nh ng ti m năng, lợi thế nổi bật trên, kết quả của công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài chưa thật sự tư ng xứng với các ti m năng và lợi thế của tỉnh, đóng gó vào ngân sách nhà nước chưa lớn, nhưng đã có xu thế tăng d n qua các năm, các thời kỳ, t o thêm việc làm và thu nhậ cho người lao động, gó h n t o ra một số sản hẩm mới có tính c nh tranh cao trên thị trường, thúc đẩy chuy n dịch c c u kinh tế theo hướng công nghiệ hóa, hiện đ i hóa. guyên nhân h n chế do công tác quy ho ch còn nhi u b t cậ , một số khu, c m công nghiệ (CCN) chưa đá ứng được yêu c u v c s h t ng k thuật đối với nhà đ u tư nước ngoài ( TNN), m t bằng s ch sẵn sàng đ tiế nhận các dự án đ u tư (DA T) còn h n chế; guồn nhân lực có ch t lượng cao, đá ứng được yêu c u công việc không nhi u; Công tác xúc tiến đ u tư (XT T) chưa hát huy được công tác quảng bá hình ảnh, ti m năng, c hội đ u tư, chưa hát huy được các lợi thế v vị trí địa l của tỉnh dẫn đến hiệu quả thu hút vốn đ u tư chưa cao; Chính sách ưu đãi đ u tư chưa đủ sức h dẫn đối với một số ngành, l nh vực c n khuyến khích đ u tư như l nh vực công nghệ cao, công nghiệ hỗ trợ; định hướng thu hút chưa rõ ràng, chưa chú trọng đến ch t lượng dự án. Trong tình hình mới, năm 014 Quốc hội khóa 13 đã ban hành uật u tư số 67/ 014/QH13 ngày 6/11/ 014 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/ 01 ; cả nước đang thực hiện ghị quyết 11/ Q-C của Chính hủ v h n chế đ u tư công; ngày 09/ / 01 Thủ tướng Chính hủ đã hê duyệt Quyết định số 4 4/Q -TTg v Quy ho ch tổng th hát tri n kinh tế - xã hội của tỉnh đến năm 0 0, nhằm gó h n thực hiện các m c tiêu trong Quyết định, tranh thủ đ u tư công theo hướng giảm d n đ u tư ngân sách và tăng tính hiệu quả, việc thu hút vốn đ u tư nước ngoài được xem là giải há mang tính hiệu quả nh t, c bách nh t nhằm huy động được vốn, công nghệ và kinh nghiệm quản l h c v m c tiêu hát tri n KTXH của tỉnh. Với l do nêu trên, học viên m nh d n chọn đ tài: “ iải há tăng cường công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài t i tỉnh ng n” làm đ tài nghiên cứu cho uận văn tốt nghiệ của mình. 2
- 2. Mục íc ng iên cứu củ ề tài c đích của luận văn là nghiên cứu các giải há , đưa ra các hư ng hướng, m c tiêu nhằm đẩy m nh công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào tỉnh ng n. 3. Các tiếp cận và p ương p áp ng iên cứu uận văn s d ng nh ng hư ng há nghiên cứu sau: - hư ng há thống kê; - hư ng há so sánh; - hư ng há hân tích định tính, định lượng – tổng hợ ; - hư ng há kế thừa và s d ng có chọn lọc nh ng đ xu t cũng như các số liệu trong một số công trình nghiên cứu của các tác giả khác có nội dung liên quan, và trong một số văn bản, báo cáo chính thức của c quan nhà nước có thẩm quy n, từ đài báo, báo cáo, sách, t chí có liên quan đến chủ đ nghiên cứu cũng như một số hư ng há kết hợ khác. 4. Đối tượng và p vi ng iên cứu a. ối tượng nghiên cứu uận văn chủ yếu nghiên cứu các nội dung của đ tài là công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài trên địa bàn tỉnh ng n bao gồm việc ban hành và thực thi các c chế chính sách v thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài vào địa bàn tỉnh ng n. b. h m vi nghiên cứu ánh giá thực tr ng công tác thu hút FD t i tỉnh ng n từ khi có uật u tư nước ngoài đến năm 017, đ xu t các giải há tăng cường ho t động này đến năm 0 0. 5. ng c và t c ti n củ ề tài a. ngh a khoa học h ng kết quả nghiên cứu gó h n hệ thống hóa có chọn lọc đ làm rõ các v n đ l luận c bản v công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài, tổng kết kinh nghiệm, đ xu t giải há , kế ho ch hành động đ tăng cường công tác thu hút đ u tư trực tiế 3
- nước ngoài trên địa bàn tỉnh ng n đến năm 0 0. b. ngh a thực ti n h ng kết quả nghiên cứu có giá trị tham khảo cho UB D tỉnh ng n, các c quan, chính quy n c tỉnh cũng như các doanh nghiệ có liên quan, có giá trị gợi m đ gó h n đẩy m nh công tác thu hút FDI trên địa bàn tỉnh ng n. 6. Kết quả d iến t ược Kết quả dự kiến đ t được bao gồm: - Xây dựng hệ thống c s l luận và thực ti n v công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài, các tiêu chí đánh giá kết quả thu hút, nh ng kinh nghiệm thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài của một số tỉnh và bài học kinh nghiệm rút ra cho tỉnh ng n. - ghiên cứu, đánh giá thực tr ng công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài trên địa bàn tỉnh ng n trong thời gian vừa qua, đưa ra nh ng đánh giá chung v tổng th : nh ng thành công, h n chế và một số nguyên nhân đang g hải. - ghiên cứu, đ xu t nh ng giải há nhằm tăng cường công tác thu hút FDI t i tỉnh ng n đ giải quyết nh ng tồn t i, khó khăn và hát huy nh ng kết quả đã có. 7. Nội dung củ luận văn uận văn ngoài h n m đ u, Kết luận và kiến nghị, Danh m c tài liệu tham khảo và h l c còn có 3 Chư ng nội dung chính: Chư ng 1: C s l luận và thực ti n v công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài Chư ng : Thực tr ng công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài t i tỉnh ng n Chư ng 3: ột số giải há tăng cường công tác thu hút đ u tư trực tiế nước ngoài t i tỉnh ng n 4
- CHƯƠNG 1. CƠ Ở L LUẬN VÀ TH C TI N V C NG TÁC THU H T ĐẦU TƯ T C TIẾ NƯ C NGOÀI 1.1 K ái ni c i v it củ t u t u tư t c tiếp nư c ng ài 1.1.1 Khái niệm, đặc điểm, nguyên nhân, hình thức, nhân tố ảnh hưởng và xu hướng vận động của đầu tư trực tiếp nước ngoài 1.1.1.1 Khái niệm đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) u tư trực tiế nước ngoài là một hình thức đ u tư quốc tế được hi u theo nhi u góc độ khác nhau, cho đến nay vẫn chưa có một khái niệm nào được coi là hoàn chỉnh. Qu ti n tệ quốc tế ( F) đã đưa ra khái niệm năm 1977: FD là việc đ u tư được thực hiện nhằm thu v nh ng lợi ích lâu dài cho doanh nghiệ ho t động một n n kinh tế khác với n n kinh tế thuộc đ t nước của nhà đ u tư. c đích của nhà đ u tư là giành được tiếng nói có hiệu quả trong việc quản l doanh nghiệ đó. Tổ chức Thư ng m i Thế giới (WT ) đưa ra định ngh a như sau: u tư trực tiế nước ngoài xảy ra khi một nhà đ u tư từ một nước (nước chủ đ u tư ((C T)) có được tài sản một nước khác (nước thu hút đ u tư) c ng với quy n quản l tài sản đó. Phư ng diện quản l là thứ đ hân biệt FD với các công c tài chính khác. Trong h n lớn trường hợ , cả T lẫn tài sản mà người đó quản l nước ngoài là các c s kinh doanh. Trong nh ng trường hợ đó, nhà đ u tư thường hay được gọi là “công ty mẹ” và các tài sản được gọi là “công ty con” hay “chi nhánh công ty”. Theo luật FD t i Việt am ban hành năm 1987 và hoàn thiện bổ sung sau 4 l n s a đổi (1989, 199 , 1996, 000): “ u tư trực tiế nước ngoài là việc các tổ chức và cá nhân nước ngoài đưa vào Việt am vốn bằng ti n nước ngoài ho c b t kỳ tài sản nào được chính hủ Việt am ch nhận đ hợ tác kinh doanh trên c s hợ đồng ho c thành lậ xí nghiệ liên doanh hay xí nghiệ 100% vốn nước ngoài”. Theo Tổ chức Hợ tác và hát tri n kinh tế ( CD): “ ột doanh nghiệ đ u tư trực tiế là một doanh nghiệ có tư cách há nhân ho c không có tư cách há nhân, trong đó nhà đ u tư s h u ít nh t 10% cổ hiếu thường ho c có quy n bi u quyết. i m m u chốt của đ u tư trực tiế là chủ định thực hiện quy n ki m soát công ty.” 5
- hư vậy, chúng ta có th hi u một cách khái quát rằng: u tư trực tiế nước ngoài là một hình thức đ u tư quốc tế, đó là hình thức đ u tư dài h n của cá nhân hay công ty nước này vào nước khác bằng cách thiết lậ c s sản xu t kinh doanh. Cá nhân hay công ty nước ngoài đó sẽ n m quy n quản l c s sản xu t kinh doanh này. ự ra đời của FD là kết quả t t yếu của quá trình quốc tế hóa và hân công lao động quốc tế. 1.1.1.2 Đặc điểm của đầu tư trực tiếp nước ngoài - u tư trực tiế nước ngoài chủ yếu thực hiện bằng nguồn vốn tư nhân, C T chịu trách nhiệm v quản l kinh doanh, lỗ, lãi. ây là hình thức có tính khả thi và tính hiệu quả cao, không đ l i gánh n ng nợ n n cho n n kinh tế. - Các C T hải đóng gó một số vốn tối thi u, t y theo quy định của từng quốc gia đ có quy n trực tiế quản l đi u hành DA T. - FD bao gồm không chỉ sự lưu chuy n vốn mà còn thường đi k m theo công nghệ, kiến thức kinh doanh và g n với m ng lưới hân hối rộng lớn trên h m vi toàn c u. Vì thế, đối với các nước nhận đ u tư, nh t là các nước đang hát tri n thì hình thức đ u tư này tỏ ra có nhi u ưu thế h n. - Ho t động FD được thực hiện thông qua việc xây dựng doanh nghiệ mới, mua l i toàn bộ hay từng h n doanh nghiệ đang ho t động các nước nhận đ u tư ho c sá nhậ các doanh nghiệ với nhau. - Các C T thực hiện ho t động đ u tư hải tuân theo quy định há luật của nước nhận đ u tư. - au khi hoàn thành ngh a v với nước nhận đ u tư, C T có quy n chuy n số lợi nhuận hợ há thu được v nước ho c tiế t c tái đ u tư. Tỷ lệ gó vốn là c s đ hân chia quy n lợi và ngh a v gi a các bên. - Ho t động FD h n lớn vì m c đích lợi nhuận nên chủ yếu tậ trung vào các l nh vực, các v ng mi n có đi u kiện thuận lợi mang l i lợi nhuận cao cho T. - FDI là dự án mang tính ch t lâu dài, g n li n với việc xây dựng các c s , chi nhánh sản xu t, kinh doanh t i nước tiế nhận đ u tư. ói cách khác, vốn trong FD có tính 6
- ch t “bén r ” nước s t i nên không th rút đi trong một thời gian ng n. - FD có sự tham gia quản l của hà đ u tư nước ngoài ( T ), quy n quản l này h thuộc vào tỷ lệ gó vốn của C T trong vốn há định của dự án. Doanh nghiệ có 100% vốn gó nước ngoài sẽ hoàn toàn h thuộc vào s h u của T và do họ s h u toàn bộ. Kết quả thu được từ ho t động kinh doanh của dự án được hân chia cho các bên theo tỷ lệ vốn gó vào vốn há định sau khi nộ thuế cho nước s t i và trả lợi tức cổ h n nếu có. Tỷ lệ vốn gó của T vào vốn há định của dự án đ t mức tối thi u theo uật đ u tư của từng nước quy định. Ví d , quy định tỷ lệ này là 10%, một số nước khác là 0- %, các nước kinh tế thị trường hư ng Tây quy định chung tỷ lệ này là trên 10%, Việt am là 30%. - i k m với dự án FD là 3 yếu tố: ho t động thư ng m i (xu t nhậ khẩu), chuy n giao công nghệ, di chuy n lao động quốc tế. Trong đó di chuy n lao động quốc tế gó h n vào việc chuy n giao k năng quản l doanh nghiệ FD . - FD là hình thức kéo dài “chu kỳ tuổi thọ sản xu t”, “chu kỳ tuổi thọ k thuật” và “nội bộ hóa di chuy n k thuật”. Trên thực tế, nh t là trong n n kinh tế hiện đ i có một số yếu tố liên quan đến k thuật sản xu t, kinh doanh đã buộc nhi u nhà sản xu t hải lựa chọn FD như là một sự lựa chọn cho sự tồn t i và hát tri n của mình. goài ra, đ u tư trực tiế ra nước ngoài giú cho doanh nghiệ thay đổi được dây chuy n công nghệ l c hậu nước mình nhưng d ch nhận nước có trình độ th h n và gó h n kéo dài chu kỳ sống của sản hẩm. - FD là sự g nhau v nhu c u của T và nước tiế nhận đ u tư. - FD g n li n với quá trình hội nhậ kinh tế quốc tế, chính sách v FD của mỗi quốc gia th hiện chính sách m c a và quan đi m hội nhậ quốc tế v đ u tư. 1.1.1.3 Các nguyên nhân dẫn đến đầu tư trực tiếp nước ngoài a) Lý t uyết c u ỳ sống quốc tế củ sản p ẩ thuyết này giải thích nguyên nhân nhà sản xu t chuy n hướng ho t động kinh doanh từ xu t khẩu hàng hóa sang thực hiện ho t động FD . 7
- thuyết cho rằng, đ u tiên nhà sản xu t giành được lợi thế độc quy n xu t khẩu nhờ vào việc sản xu t nh ng sản hẩm mới ho c cải tiến nh ng sản hẩm đang được sản xu t dành riêng cho thị trường nước họ. Trong thời kỳ đ u vòng đời sản hẩm, sản xu t vẫn tiế t c được thực hiện chính quốc, ngay cả khi chi hí sản xu t t i nước ngoài có th th h n. Trong thời kỳ này, nhà sản xu t thực hiện thâm nhậ thị trường nước ngoài thông qua việc xu t khẩu hàng hóa. Khi sản hẩm được tiêu chuẩn hóa trong thời kỳ tăng trư ng, các nhà sản xu t khuyến khích đ u tư ra nước ngoài nhằm tận d ng chi hí sản xu t th và quan trọng là ngăn ch n khả năng đ r i thị trường vào tay nhà sản xu t địa hư ng. b) Lý t uyết về quyền l c t t ường thuyết cho rằng FD tồn t i do nh ng hành vi đ c biệt của độc quy n nhóm trên h m vi quốc tế nhằm h n chế c nh tranh, m rộng thị trường và ngăn ch n không cho đối thủ khác thâm nhậ vào ngành như hản ứng độc quy n nhóm. FD theo chi u dọc tồn t i khi các công ty thâm nhậ vào thị trường nước khác và sản xu t ra các sản hẩm trung gian, sau đó các sản hẩm này được xu t khẩu ngược tr l i với tư cách là đ u vào cho sản xu t của nước chủ nhà, hay tiêu th nh ng sản hẩm đã hoàn thành cho người tiêu th cuối c ng. Theo l thuyết này, các công ty thực hiện FD vì một số l do nh t định sau: Thứ nhất, do nguồn cung c nguyên liệu ngày càng khan hiếm, các công ty địa hư ng không đủ khả năng thăm dò khai thác, do vậy các Công ty đa quốc gia ( C) tranh thủ lợi thế c nh tranh trên c s khai thác nguyên liệu địa hư ng. i u đó giải thích t i sao FD được thực hiện các nước đang hát tri n. Thứ hai, thông qua liên kết FD dọc, các công ty độc quy n nhóm lậ nên các hàng rào không cho các công ty khác tiế cận nguồn nguyên liệu của mình. Thứ ba, FD theo chi u dọc còn t o ra lợi thế v chi hí thông qua việc cải tiến k thuật bằng cách hối hợ sản xu t và chuy n giao công sản hẩm gi a các công đo n khác nhau của quá trình sản xu t. 8
- c) Lý t uyết về tín ông àn ả củ t t ường Thị trường hoàn hảo là thị trường có khả năng đá ứng đ y đủ và thuận lợi nhu c u của người tiêu d ng mức giá th nh t có th . ong h u hết trên thực tế không tồn t i vì nhi u yếu tố. Chúng ngăn cản quá trình ho t động có hiệu quả của ngành công nghiệ . Các yếu tố này được gọi là các nhân tố không hoàn hảo của thị trường. thuyết các yếu tố không hoàn hảo của thị trường cho rằng khi thị trường xu t hiện các yếu tố không hoàn hảo sẽ làm cản tr quá trình kinh doanh của công ty. úc này, các công ty sẽ thực hiện đ u tư ra nước ngoài nhằm vượt qua các yếu tố không hoàn hảo này. Có hai yếu tố không hoàn hảo của thị trường là: Các rào cản thương mại: Thuế và h n ng ch, các quy định đối với hàng hóa (ki m dịch hàng hóa, tiêu chuẩn vệ sinh an toàn, thuế chống bán há giá, nguồn gốc xu t xứ của sản hẩm,…) là nh ng rào cản trong thư ng m i quốc tế. Các rào cản này được s d ng ngày một nhi u đ bảo hộ ngành sản xu t trong nước. Việc T tiến hành đ u tư trực tiế vào các nước này là một biện há tốt nh t đ tránh được nh ng rào cản đó. Kiến thức đặc biệt là chuyên môn k thuật của các k sư hay nh ng khả năng tiế thị đ c biệt của nhà quản l … h ng kiến thức này t o nên thế m nh c nh tranh khác thường của một công ty so với các công ty khác trên thị trường. ếu nh ng kiến thức này chỉ là nh ng kiến thức chuyên môn k thuật thì các công ty có th bán cho công ty nước ngoài với giá nh t định đ họ sản xu t sản hẩm còn mình thì thu được một khoản lợi. hưng kiến thức đó l i nằm trong con người, nên giải há duy nh t đ s d ng tốt c hội thị trường t i nước ngoài là thực hiện FD . t khác, nếu các công ty bán các kiến thức đ c biệt cho người nước ngoài thì có th vô hình chung đã t o ra đối thủ trong tư ng lai. Do đó, kiến thức đ c biệt là một d ng của yếu tố không hoàn hảo của thị trường dẫn đến việc khuyến khích đ u tư trực tiế nước ngoài. 9
- d) Lý t uyết t iết t ung thuyết triết trung giải thích nguyên nhân T thực hiện FD khi hội t đủ ba yếu tố: lợi thế v s h u, lợi thế v địa đi m, lợi thế v nội vi hóa. Lợi thế về sở hữu: T muốn tiến hành đ u tư hải s h u một tài sản nh t định, nh t là tài sản vô hình như tư ng, bí quyết kinh doanh, kiến thức k thuật, nhãn hiệu sản hẩm… Lợi thế về địa điểm: ây là việc T lựa chọn địa đi m thuận lợi cho ho t động đ u tư như g n thị trường, g n nguồn nguyên liệu, nguồn lao động rẻ, thuận tiện cho vận tải, bến bãi... Lợi thế nội vi hóa: u thế đ t được do nội hóa ho t động sản xu t thay vì chuy n nó đến một thị trường kém hiệu quả h n là khai thác quan hệ thuộc nội bộ các C, tiết kiệm được chi hí giao dịch, tránh được hàng rào thuế quan, h n chế sự ki m soát của chính hủ. thuyết này giải thích nguyên nhân thực hiện FD của MNC với ti m lực v vốn, công nghệ, kinh nghiệm quản l , uy tín... tức là có đủ ba yếu tố trên. e) Ng ài ngày n y các n à in tế c ã tì n iều các lý giải ác về u tư t c tiếp nư c ng ài n ư s u: - n kinh tế tư bản có tính chu kỳ. au mỗi chu kỳ kinh tế, n n kinh tế các nước công nghiệ r i vào khủng hoảng. vượt qua giai đo n này và tiế t c hát tri n, họ hải đổi mới tư bản cố định. gày nay, chu kỳ kinh tế ngày một ng n đi, do đó yêu c u đổi mới công nghệ tr nên r t c bách. u tư ra nước ngoài là giải há tốt nh t đ các nước công nghiệ hát tri n có th chuy n máy móc và thiết bị c n thay thế sang các nước kém hát tri n và thu hồi chi hí không nhỏ b đ cho mua s m máy móc mới. - ự quốc tế hóa kinh tế toàn c u gia tăng dẫn đến sự hợ tác hân công lao động khu vực và quốc tế hát tri n theo hướng mới, các nước đi trước như , hật Bản, U hải chuy n dịch c c u lao động lên cao h n và nh ng lợi thế cũ đ hát tri n ngành dệt, l rá , chế biến… được chuy n sang Hàn Quốc, inga ore… sau đó là Thái 10
- an, hili ines và hiện nay là Việt am. Chính sự thay đổi trong hân công lao động này là động lực kích thích ho t động FD ra nước ngoài đ chuy n dịch c c u kinh tế nhằm khai thác có hiệu quả nh ng lợi thế so sánh mới. 1.1.1.4 Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài Xét v hình thức s h u: Theo quy định của uật đ u tư Việt am 00 , các hình thức đ u tư trực tiế nước ngoài bao gồm: a) Hìn t ức 100% vốn nư c ng ài (100% Foreign ca ital enter rise): Doanh nghiệ 100% vốn nước ngoài: là doanh nghiệ do C T nước ngoài bỏ 100% vốn t i nước s t i, và có quy n đi u hành toàn bộ ho t động của doanh nghiệ theo quy định, há luật của nước s t i. b) D n ng i p liên d n : được thành lậ do các C T nước ngoài gó vốn với doanh nghiệ nước s t i trên c s hợ đồng liên doanh. Các bên tham gia đi u hành doanh nghiệ , chia lợi nhuận và chịu rủi ro theo tỉ lệ gó vốn của mỗi bên vào vốn đi u lệ. h n gó vốn của bên nước ngoài không được ít h n 30% vốn há định. c) Các ìn t ức ợp ồng ác Hợp đồng hợp tác kinh doanh (Contractual business co-o eration) sau đây gọi t t là BCC: là hình thức đ u tư được k gi a các T nhằm hợ tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, hân chia sản hẩm mà không thành lậ há nhân. T được k kết hợ đồng BCC đ hợ tác sản xu t hân chia lợi nhuận, hân chia sản hẩm và các hình thức hợ tác kinh doanh khác. ối tượng, nội dung hợ tác, thời h n kinh doanh, quy n, ngh a v và trách nhiệm của mỗi bên, quan hệ hợ tác gi a các bên và các tổ chức quản l do các bên thỏa thuận và ghi trong hợ đồng. Hợ tác BCC thường hình thành trong l nh vực tìm kiếm, thăm dò, khai thác d u khí và một số tài nguyên khác. Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (Building erate Transfer) sau đây gọi t t là B T: là hình thức đ u tư được k gi a c quan hà nước có thẩm quy n và T đ xây dựng, kinh doanh công trình kết c u h t ng trong một thời h n nh t định, hết thời h n, T chuy n giao không bồi hoàn công trình đó cho hà nước Việt am. 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình
107 p | 143 | 24
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Giải pháp hoàn thiện kinh doanh dịch vụ Mobile Marketing tại tổng công ty Viễn Thông Viettel
28 p | 149 | 15
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp nâng cao chất lượng kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
11 p | 38 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp phát triển hoạt động tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Đông Anh
6 p | 15 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp mở rộng tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018 - 2020
17 p | 21 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
100 p | 3 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Trường Cao đẳng Nông Lâm Sơn La
100 p | 2 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp thúc đẩy việc thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
107 p | 1 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp thúc đẩy phát triển kinh tế nông nghiệp trên địa bàn huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
110 p | 2 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp phát triển kinh tế huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017 - 2020
111 p | 2 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp thúc đẩy xây dựng nông thôn mới tại huyện Sốp Cộp
126 p | 2 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý khai thác các công trình thủy lợi trên địa bản tỉnh Lạng Sơn
101 p | 2 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ công chức cấp phường quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
106 p | 3 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đầu tư xây dựng trên địa bàn huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
115 p | 0 | 0
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp nâng cao quản lý chi phí sản xuất, kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Khai thác Thủy lợi Thái Nguyên
102 p | 0 | 0
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý và kiểm soát cam kết chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước Thanh Ba – Tỉnh Phú Thọ
104 p | 2 | 0
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp tăng cường công tác quản lý nguồn vốn đầu tư công trong lĩnh vực xây dựng cơ bản của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
104 p | 1 | 0
-
Luận văn Thạc sĩ: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên
102 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn