intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm than tại Công ty Cổ phần than Đèo Nai - Vinacomin

Chia sẻ: Trương Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:115

90
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn có kết cấu nội dung gồm 3 chương. Chương 1: Lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp sản xuất. Chương 2: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm than tại Công ty Cổ phần than Đèo Nai- Vinacomin. Chương 3: Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm than tại Công ty Cổ phần Than Đèo Nai- Vinacomin.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm than tại Công ty Cổ phần than Đèo Nai - Vinacomin

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI<br /> ----------------------------<br /> <br /> NGUYỄN THỊ PHƯƠNG<br /> <br /> Kế TOÁN CHI PHÍ SảN XUấT VÀ GIÁ THÀNH<br /> SảN PHẩM THAN TạI CÔNG TY Cổ PHầN<br /> THAN ĐÈO NAI – VINACOMIN<br /> CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN<br /> MÃ SỐ: 60.34.03.01<br /> <br /> LUậN VĂN THạC SĨ KINH Tế<br /> NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:<br /> PGS.TS NGÔ THỊ THU HỒNG<br /> <br /> HÀ NộI, NĂM 2017<br /> <br /> Phụ lục 1:<br /> TK 621<br /> <br /> TK 152<br /> <br /> TK 152<br /> (3)<br /> <br /> (1)<br /> TK 154<br /> (4)<br /> TK 111, 112, 141, 331<br /> <br /> (2)<br /> <br /> TK 632<br /> (5)<br /> <br /> Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp<br /> (Nguồn: Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200)<br /> Trong đó:<br /> (1): Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp cho sản xuất chế tạo sản phẩm hoặc<br /> thực hiện dịch vụ.<br /> (2): Mua nguyên vật liệu dùng ngay cho sản xuất, không qua nhập kho.<br /> (3): Giá trị nguyên vật liệu sử dụng không hết nhập lại kho.<br /> (4): Cuối kỳ tính phân bổ và kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.<br /> (5): Chi phí nguyên vật liệu vượt trên mức bình thường.<br /> <br /> Phụ lục 12:<br /> TẬP ĐOÀN CN - THAN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM<br /> CÔNG TY CỔ PHẦN THAN ĐÈO NAI- VINACOMIN<br /> <br /> Mẫu số S36-DN<br /> Ban hành theo TT số 200/2014/TT- BTC<br /> ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC<br /> <br /> SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH<br /> Tài khoản 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp<br /> Tháng 6 năm 2016<br /> Chứng từ<br /> <br /> Ngày tháng<br /> ghi sổ<br /> <br /> Số hiệu<br /> <br /> Ghi nợ các TK…<br /> Chia ra<br /> Ngày,<br /> tháng<br /> <br /> Diễn giải<br /> <br /> Tài khoản<br /> đối ứng<br /> <br /> Tổng số tiền<br /> <br /> CP nhân<br /> công<br /> <br /> CP NVL<br /> <br /> CP<br /> KHTSCĐ<br /> <br /> - Số dư đầu kỳ<br /> - Số phát sinh trong kỳ<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> <br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> BPBNVL&CCDC<br /> <br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> 31/5<br /> <br /> Công trường máy khoan<br /> Công trường xúc<br /> Phân xưởng vận tải 4<br /> Phân xưởng vận tải 5<br /> Phân xưởng vận tải 6<br /> Phân xưởng vận tải 8<br /> Phân xưởng vận tải 9<br /> Công trường CB và tiêu thụ than<br /> Công trường băng tải<br /> Công trường xe gạt<br /> Phân xưởng cơ điện<br /> Phân xưởng sửa chữa ô-tô<br /> Phân xưởng trạm mạng<br /> <br /> Cộng số PS trong kỳ<br /> Ghi có các TK<br /> <br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> 152<br /> <br /> 1.880.838.808<br /> 5.537.147.579<br /> 11.658.828.389<br /> 6.127.450.127<br /> 8.076.521.530<br /> 2.619.475.073<br /> 6.114.832.119<br /> 440.360<br /> 651.489.314<br /> 1.840.957.307<br /> 1.568.198.210<br /> 4.800.920.491<br /> 57.256.734<br /> 50.934.356.041<br /> 50.934.356.041<br /> <br /> 1.880.838.808<br /> 5.537.147.579<br /> 11.658.828.389<br /> 6.127.450.127<br /> 8.076.521.530<br /> 2.619.475.073<br /> 6.114.832.119<br /> 440.360<br /> 651.489.314<br /> 1.840.957.307<br /> 1.568.198.210<br /> 4.800.920.491<br /> 57.256.734<br /> 50.934.356.041<br /> 50.934.356.041<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> Số dư cuối kỳ<br /> <br /> Ngày 30 tháng 6 năm 2016<br /> TRƯỞNG PHÒNG KẾ TOÁN<br /> <br /> NGƯỜI LẬP BIỂU<br /> <br /> Lại Thị Nhung<br /> <br /> Vũ Thị Hương<br /> (Nguồn : Phòng Kế toán TKTC Công ty CP Than Đèo Nai - Vinacomin)<br /> <br /> Mẫu số S36-DN<br /> h theo TT số 200/2014/TT- BTC<br /> 2/12/2014 của Bộ trưởng BTC<br /> <br /> Chia ra<br /> CP DV<br /> mua<br /> ngoài<br /> <br /> áng 6 năm 2016<br /> HÒNG KẾ TOÁN<br /> <br /> Thị Hương<br /> <br /> CP khác<br /> bằng tiền<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> Phụ lục 2:<br /> <br /> TK 334<br /> <br /> TK 622<br /> (1)<br /> <br /> TK 154<br /> (4)<br /> <br /> TK 335<br /> <br /> TK 632<br /> (2)<br /> <br /> (5)<br /> <br /> TK 338<br /> (3)<br /> <br /> Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp<br /> (Nguồn: Chế độ kế toán doanh nghiệp theo thông tư 200)<br /> Trong đó:<br /> (1): Tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền ăn ca phải trả công nhân trực tiếp sản<br /> xuất, kinh doanh dịch vụ.<br /> (2): Trích trước tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất.<br /> (3): Các khoản trích về BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.<br /> (4): Cuối kỳ tính phân bổ và kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp theo đối<br /> tượng tập hợp chi phí.<br /> (5): Chi phí nhân công vượt mức bình thường<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2