Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân cao su tại Công ty cổ phần cao su Tân Biên
lượt xem 6
download
Mục tiêu của đề tài là đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân cao su tại công ty cổ phần cao su Tân Biên và mức độ quan trọng của từng yếu tố; đề xuất một số giải pháp nhằm tạo động lực làm việc cho công nhân cao su tại Công ty cổ phần cao su Tân Biên đến năm 2025.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân cao su tại Công ty cổ phần cao su Tân Biên
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------- --------------- ĐOÀN HẢI ĐĂNG MỘT SỐ GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO CÔNG NHÂN CAO SU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂN BIÊN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------- --------------- ĐOÀN HẢI ĐĂNG MỘT SỐ GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO CÔNG NHÂN CAO SU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂN BIÊN Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng ứng dụng) Mã số: 8340101 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. HỒ TIẾN DŨNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
- LỜI CAM ĐOAN Tôi là Đoàn Hải Đăng, học viên cao học khóa 25 - chuyên ngành Quản trị kinh doanh hướng nghề nghiệp - trường Đại học Kinh Tế Tp. HCM. Đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô trường Đại học Kinh Tế Tp.HCM đã truyền đạt cho tôi những kiến thức, kinh nghiệm thực tiễn quý báu. Đặc biệt, tôi xin gửi lời tri ân siâu sắc đến PGS. TS. Hồ Tiến Dũng – người hướng dẫn trực tiếp cho tôi trong quá trình thực hiện luận văn này. Tôi xin cam đoan luận văn “Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân cao su tại Công ty cổ phần cao su Tân Biên” là nghiên cứu của bản thân tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Hồ Tiến Dũng. Cơ sở lý luận được tôi tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo, những trích dẫn trong luận văn đều có nguồn gốc rõ ràng, số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn là trung thực, không sao chép của bất cứ luận văn nào và chưa được trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây. Tp. HCM, ngày tháng năm 2019 Tác giả Đoàn Hải Đăng
- MỤC LỤC TRANG BÌA PHỤ LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ TÓM TẮT SUMARY MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1 2. Mục tiêu của đề tài ........................................................................................... 4 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ............................................... 4 4. Phương pháp nghiên cứu và thu thập dữ liệu .................................................. 5 4.1 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 5 4.2 Thu thập dữ liệu......................................................................................... 5 5. Kết cấu của luận văn ........................................................................................ 5 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC................... 7 1.1 Một số khái niệm cơ bản ................................................................................ 7 1.1.1 Khái niệm động lực làm việc ................................................................. 7 1.1.2 Khái niệm tạo động lực lao động ........................................................... 7 1.2 Vai trò của động lực làm việc ........................................................................ 8 1.3 Các học thuyết về tạo động lực làm việc ....................................................... 9 1.3.1 Thuyết nhu cầu của Maslow (1943) ....................................................... 9 1.3.2 Thuyết công bằng của Stacy Adam (1963) ............................................ 10 1.3.3 Thuyết nhu cầu ERG của Alderfer (1972) ............................................. 10 1.3.4 Thuyết hai yếu tố của Herzberg (1959) .................................................. 11 1.3.5 Thuyết kỳ vọng của Victor Vroom (1964) ............................................. 12 1.4 Một số nghiên cứu về tạo động lực làm việc ................................................. 13
- 1.4.1 Nghiên cứu của Kenneth A. Kovach (1987) .......................................... 13 1.4.2 Nghiên cứu của Islam & Ismall (2008) .................................................. 14 1.4.3 Nghiên cứu của Trần Kim Dung và Lê Thị Bích Phụng (2011) ............ 15 1.4.4 Nghiên cứu của Trần Kim Dung và Nguyễn Ngọc Lan Vy (2011) ....... 16 1.5 Các yếu tố chính ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân cao su Công ty cổ phần cao su Tân Biên............................................................................. 17 1.6 Kinh nghiệm tạo động lực làm việc ............................................................... 19 1.6.1 Kinh nghiệm tạo động lực làm việc tại công ty cổ phần Eurowindow .. 19 1.6.2 Kinh nghiệm tạo động lực làm việc tại P&G Việt Nam ........................ 20 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO CÔNG NHÂN CAO SU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂN BIÊN ............. 24 2.1 Giới thiệu về Công ty cổ phần cao su Tân Biên ............................................ 24 2.1.1 Thông tin tổng quát ................................................................................ 24 2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển ......................................................... 24 2.1.3 Sơ đồ tổ chức ......................................................................................... 26 2.1.4 Tình hình lao động ................................................................................. 29 2.1.5 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh từ 2016 đến 2018 .................... 29 2.2 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 31 2.2.1 Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 31 2.2.2 Nghiên cứu định tính ............................................................................. 31 2.2.3 Ngiên cứu định lượng ............................................................................. 32 2.3 Kết quả nghiên cứu định lượng chính thức về động lực làm việc của người lao động tại Công ty cổ phần cao su Tân Biên......................................................... 33 2.3.1 Mô tả mẫu nghiên cứu ............................................................................ 33 2.3.2 Phân tích Cronbach’s Alpha kiểm định độ tin cậy của thang đo ........... 33 2.3.3 Phân tích nhân tố EFA............................................................................ 34 2.3.4 Phân tích tương quan .............................................................................. 35 2.3.5 Phân tích hồi quy tuyến tính ................................................................... 36 2.4 Phân tích thực trạng tạo động lực làm việc cho nhân viên tại Công ty cổ phần
- cao su Tân Biên ........................................................................................................ 37 2.4.1 Phân tích thực trạng tạo động lực làm việc theo yếu tố thu nhập và phúc lợi ...37 2.4.2 Phân tích thực trạng tạo động lực làm việc theo yếu tố Thương hiệu và văn hóa công ty ........................................................................................................ 48 2.4.3 Phân tích thực trạng tạo động lực làm việc theo yếu tố Chính sách đãi ngộ ............................................................................................................................ 53 2.4.4 Thực trạng tạo động lực làm việc theo yếu tố Công việc ....................... 59 2.4.5 Phân tích thực trạng tạo động lực làm việc theo yếu tố đồng nghiệp .... 62 2.4.6 Phân tích thực trạng tạo động lực làm việc theo yếu tố cấp trên ........... 65 CHƯƠNG 3. CÁC GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO CÔNG NHÂN CAO SU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU TÂN BIÊN................... 68 3.1 Định hướng phát triển của Công ty cổ phần cao su Tân Biên giai đoạn 2019- 2025 .......................................................................................................................... 68 3.2 Mục tiêu xây dựng giải pháp ......................................................................... 68 3.3 Một số giải pháp tạo động lực ......................................................................... 70 3.3.1 Giải pháp tạo động lực thông qua yếu tố Thu nhập và phúc lợi ............ 70 3.3.1.1 Nội dung giải pháp đề xuất ............................................................. 70 3.3.1.2 Điều kiện thực hiện ......................................................................... 72 3.3.1.3 Đánh giá tính khả thi của giải pháp ................................................ 72 3.3.2 Giải pháp tạo động lực thông qua yếu tố Thương hiệu và văn hóa công ty . 72 3.3.2.1 Nội dung giải pháp đề xuất ............................................................. 73 3.3.2.2 Điều kiện thực hiện ......................................................................... 73 3.3.2.3 Đánh giá tính khả thi của giải pháp ................................................ 74 3.3.3 Giải pháp tạo động lực thông qua yếu tố Chính sách đãi ngộ ................ 74 3.3.3.1 Nội dung giải pháp đề xuất ............................................................. 74 3.3.3.2 Điều kiện thực hiện ......................................................................... 76 3.3.3.3 Đánh giá tính khả thi của giải pháp ................................................ 76 3.3.4 Giải pháp tạo động lực thông qua yếu tố Công việc .............................. 77 3.3.4.1 Nội dung giải pháp đề xuất ............................................................. 77
- 3.3.4.2 Điều kiện thực hiện ......................................................................... 79 3.3.4.3 Đánh giá tính khả thi của giải pháp ................................................ 79 3.3.5 Giải pháp tạo động lực thông qua yếu tố Đồng nghiệp .......................... 80 3.3.5.1 Nội dung giải pháp đề xuất ............................................................. 80 3.3.5.2 Điều kiện thực hiện ......................................................................... 81 3.3.5.3 Đánh giá tính khả thi của giải pháp ................................................ 81 3.3.6 Giải pháp tạo động lực thông qua yếu tố Cấp trên ................................. 81 3.3.6.1 Nội dung giải pháp đề xuất ............................................................. 81 3.3.6.2 Điều kiện thực hiện ......................................................................... 82 3.3.6.3 Đánh giá tính khả thi của giải pháp ................................................ 82 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BGĐ Ban Giám Đốc BHTN Bảo hiểm tai nạn BHXH Bảo hiểm xã hội BHYT Bảo hiểm y tế CB-CNV Cán bộ công nhân viên CPCS Cổ phần cao su EFA Phân tích nhân tố phám khá KH Kế hoạch KHĐT Kế hoạch đầu tư NLĐ Người lao động PGS. TS Phó giáo sư tiến sĩ QLCL Quản lý chất lượng SVR Cao su định chuẩn kỹ thuật TBRC Công ty cổ phần cao su Tân Biên i i i i i i i TCHC Tổ chức hành chính TCKT Tài chính kế toán TL Tiền lương TNHH MTV Công ty TNHH MTV Tp. HCM Thành phố Hồ Chí Minh i i i i TTYT Trung tâm y tế UNND Ủy ban nhân dân XNCKCB Xí nghiệp cơ khí chế biến XNK Xuất nhập khẩu
- DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 jThuyết jhai jnhân jtố jcủa jHerzberg............................................................ 11 Bảng 2.1 Tình hình lao động của TBRC giai đoạn 2016 -2018 ............................. 29 l l l l l l l l , Bảng 2.2 Kết jquả jsản jxuất jkinh jdoanh jgiai jđoạn 2016 -2018 ................................. 30 Bảng 2.3 Quy trình nghiên cứu của tác giả ....................................................................31 Bảng 2.4 Mô tả mẫu nghiên cứu ............................................................................. 33 l l l l l Bảng 2.5 Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha ..................................................... 34 l l l l l l Bảng 2.6 Kết quả lphân tích tương quan ................................................................. 35 l l Bảng 2.7 Hệ số ước llượng lmô lhình lhồi lquy ............................................................ 36 Bảng 2.8 iTrung ibình ivà iđộ ilệch ichuẩn icủa iyếu itố iThu nhập và phúc lợi..... 38 Bảng 2.9 Quy định hệ số kỹ thuật đối với công nhân .............................................. 39 i Bảng 2.10 jQuy định hệ số tiền lương từng nhóm cây theo năng suất ..................... 39 Bảng 2.11 jQuy định định mức phần cây cạo ........................................................... 40 Bảng 2.12 Quy định chế độ cạo và nhịp độ cạo ....................................................... 40 Bảng 2.13 Thang bảng lương công nhân cao su ...................................................... 42 Bảng 2.14 Tổng hợp công nhân được nâng bậc lương của công ty cổ phần cao su Tân Biên ................................................................................................................... 43 Bảng 2.15 Thu nhập bình quân của công nhân cao su........................................... 43 l l l l l l l l l Bảng 2.16 Thống kê tổ chức du lịch cho CB-CNV ................................................. 45 j Bảng 2.17 Khám sức khỏe định kỳ cho CB-CNV ................................................... 45 Bảng 2.18 Trung fbình và độ lệch fchuẩn fcủa fyếu tố fThương hiệu và văn hóa ......... 48 Bảng 2.19 Sản phẩm của Công ty đã sản xuất giai đoạn 2016-2018 ....................... 50 Bảng 2.20 Tổng hợp phiếu khảo sát khách hàng năm giai đoạn 2016-2018 ........... 51 Bảng 2.21 fTrung bình fvà fđộ lệch fchuẩn của yếu tố Chính đãi ngộ ........................ 53 Bảng 2.22 Quy định đánh giá tiêu chuẩn sản lượng ................................................ 54 Bảng 2.23 Quy định điểm lỗi kỹ thuật ..................................................................... 54 Bảng 2.24 Hệ số thưởng tại công ty cổ phần cao su Tân Biên ................................ 55 Bảng 2.25 Tổng hợp khen thưởng của công ty cổ phần cao su Tân Biên giai đoạn 2016-2018................................................................................................................. 56
- Bảng 2.26 Lớp đào tạo mới và đào tạo thi nâng bậc của công ty cổ phần cao su Tân Biên ......................................................................................................................... 57 Bảng 2.27 Tổng hợp các khóa học của công ty cổ phần cao su Tân Biên ............... 57 Bảng 2.28fTrung bình và độ lệch chuẩn của yếu tố công việc ................................. 59 Bảng 2.29 Thống kê thực hiện chế độ người lao động của công ty cổ phần cao su Tân Biên ................................................................................................................... 60 Bảng 2.30 Tình hình diện tích vườn cây, đội bảo vệ của Công ty CPCS Tân Biên 62 j Bảng 2.31 Trung bình và độ lệch chuẩn của yếu tố đồng nghiệp ........................ 63 f f f f f f f f f Bảng 2.32 Tổng hợp giải quyết khiếu nại của Công ty cổ phần cao su Tân Biên giai đoạn 2016-2018 ........................................................................................................ 64 Bảng 2.33 fTrung fbình fvà fđộ flệch fchuẩn fcủa yếu tố cấp trên................................... 65 Bảng 3.1 fHệ số Beta chuẩn hóa và điểm trung bình các yếu tố tác động đến động lực làm việc của công nhân cao su tại TBRC .......................................................... 69
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 Tháp nhu cầu của Maslow ........................................................................... 9 Hình 1.2 Mô hình 10 yếu tố của Kovach .................................................................. 14 Hình 1.3 Mô hình của Trần Kim Dung - Lê Thị Bích Phụng ................................. 16 i i i i i i Hình 1.4: Mô hình động lực làm việc nhân viên của Trần Kim Dung và Nguyễn i i i i i i i i Ngọc Lan Vy (2011) ................................................................................................ 17 i i Hình l1.5 Mô lhình lnghiên lcứu lkế lthừa ltừ lmô lhình lcủa lTrần lKim lDung - Lê Thị Bích Phụng lcho Công ty cổ phần cao su Tân Biên ................................................. 18 Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức của Công ty cổ phần cao su Tân Biên................................ 26 Hình 2.2 Biểu đồ thể hiện tỷ lệ % sản phẩm rớt hạng và ngoại lệ trên tổng sản phẩm sản xuất giai đoạn 2016-2018 ................................................................................... 50
- TÓM TẮT Động llực llàm lviệc lcó lvai ltrò lquan ltrọng lvà lmang llại llợi lích lcho lngười llao động, lcho ldoanh lnghiệp lvà lgián ltiếp lmang llại llợi lích lcho lxã lhội. l Luận văn “Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân cao su b b b b b b b b b b b b b b b b tại Công ty cổ phần cao su Tân Biên” được thực hiện nhằm xác định các nhân b b b b b b b b b b b b b b b b b tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân cao su tại công ty cổ phần cao b b b b b b b b b b b b b b b b b b b su Tân Biên; từ đó đưa ra đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao động lực làm việc b b b b b b b b b b b b b b b b b b b cho công nhân của công ty cổ phần cao su Tân Biên giai đoạn 2019-2025. b b b b b b b b b b b b b b b Dựa trên các cơ sở lý thuyết về động lực làm việc và những mô hình nghiên b b b b b b b b b b b b b b b b b cứu trước đây. Để thực hiện nghiên cứu này, tác giả sử dụng phương pháp: nghiên b b b b b b b b b b b b b b b b cứu định tính và nghiên cứu định lượng. Sử dụng phần mềm SPSS 20.0 để thống b b b b b b b b b b b b b b b b kê, phân tích xử lý số liệu. Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha, nhân tố khám b b b b b b b b b b b b b b b b phá EFA và kết quả xử lý hồi quy chỉ ra 06 nhân tố có tác động đến động lực làm b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b việc của công nhân cao su tại công ty cổ phần cao su Tân Biên. Trong đó, biến b b b b b b b b b b b Thu nhập và phúc lợi (TN) tác động mạnh nhất; tiếp đến là biến Thương hiệu và b b b b b b b b b b b b b b b văn hóa công ty (TH); tiếp theo là biến Chính sách đãi ngộ (CS); biến Công việc b b b b b b b b b b b b b b b b b (CV) tác động thứ tư; biến Đồng nghiệp (DN) nhân tố tác động đứng thứ năm và b b b b b b b b b b b b b b b b b ảnh hưởng thấp nhất là biến Cấp trên (CT). b b b b b b b b Từ ikết iquả inghiên icứu, itác igiả iđề ixuất imột isố igiải ipháp ithiết ithực ivà icụ ithể theo itừng inhân itố itác iđộng. iVới icác igiải ipháp inày, itác igiả imong imuốn icông inhân i cao isu itại iCông ity icổ iphần icao isu iTân iBiên icó ithể icảm ithấy icó iđộng ilực ihơn, ihứng i thú ihơn itrong icông iviệc, iphát ihuy ikhả inăng icủa ibản ithân iđể ităng ihiệu iquả itrong i công iviệc ivà ingày icàng igắn ikết ivới icông ity. i Từ khóa: Động lực, công nhân.
- SUMMARY Working motivation has an important role and brings benefits for employees, enterprise and indirectly brings benefits for society. The thesis "Some solutions to motivate working for rubber workers in Tan Bien Rubber Joint Stock Company" was implemented to identify factors affecting the working motivation of rubber workers at Tan Bien Rubber Joint Stock Company; from there, propose solutions to improve working motivation for workers of Tan Bien Rubber Joint Stock Company in the period of 2019-2025. Based on the theoretical basis of working motivation and previous research models, to implement this study, the author used the method: qualitative and quantitative research. Using SPSS20.0 software for statistics, data processing and analysis. The results of Cronbach's Alpha analysis, the EFA discovery factor and the regression processing results shows six factors that affect the working motivation of rubber workers at Tan Bien Rubber Joint Stock Company. In that, variable of income and welfare (TN) have the strongest impact; following variable of brand and company culture (TH); following variable of Remuneration Policy (CS); variable of job is fourth impact (CV); variable of Colleagues (DN) is the fifth impact factor and the lowest influence is variable of Superior (CT). From the research results, the author proposes some practical and specific solutions for each impact factor. With these solutions, the author hope rubber workers at Tan Bien Rubber Joint Stock Company to feel more motivated, more interested in work, promote their ability to increase efficiency at work and increasingly engage with the company. Keyword: Motivation, worker
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Do ảnh hưởng của nền kinh tế thế giới và trong nước, giá bán cao su thiên j j j j j j j j j j j nhiên thế giới năm 2018 có chiều hướng giảm do lượng cao su tồn kho lớn ở các nước trong khu vực, trong khi nhu cầu nhập khẩu cao su và doanh số tiêu thụ ô tô tại thị trường Trung Quốc sụt giảm; giá dầu thô thế giới lao dốc mạnh trong quý IV/2018; đặc biệt là các nhà đầu tư thận trọng trước lo ngại nguy cơ chiến tranhj j j j thương mại giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc, dẫn đến sự biến động trên thị trường tài j j j j j j j chính toàn cầu, kìm hãm tăng trưởng kinh tế thế giới qua đó gián tiếp tác động đến nhu cầu cao su thiên nhiên. Tính đến hết năm 2018, tổng diện tích vườn cao su ở Việt Nam ước đạt 964.500 ha, giảm 0,4% so với năm 2017. Sản lượng đạt 1.141.900 tấn, tăng 4,3% so với năm 2017, là nước sản xuất cao su thiên nhiên đứng thứ ba thế giới sau Thái Lan và Indonesia. Trong năm 2018, cả nước xuất khẩu cao su thiên nhiên đạt 1,56 triệu tấn, với giá trị 2,1 tỷ USD, đơn giá xuất khẩu bình quân đạt 1.338 USD/tấn. So với 2017, xuất khẩu cao su thiên nhiên tăng 13,3% về sản lượng, giảm 7% về giá trị. Trong fbối fcảnh fkhó fkhăn fhiện fnay, fmột fdoanh fnghiệp fdù fcó ftruyền fthống fvà fcó sự ftăng ftrưởng ftốt fđẹp fnhưng fnếu fkhông ftìm fđược fnguồn fnhân fsự fthích fhợp fđể ftiếp f f tục fkế fthừa fvà fphát fhuy fnhững fgiá ftrị fđó fthì ftất fyếu fsẽ fdẫn fđến fsự fsuy fthoái. fBên f cạnh fđó, frất fnhiều fnhân fviên fdễ fdàng frời fkhỏi fdoanh fnghiệp fđể ftìm fkiếm fmột fdoanh nghiệp fmới fcho fcông fviệc fmới fkhi fhọ fcảm fthấy fkhông fhài flòng fvới fthu fnhập, fkhông f được fđối fxử fcông fbằng, fkhông fđược ftôn ftrọng, fkhông fcó fcơ fhội fphát ftriển fbản f f thân, fkhông fnhận fđược fchia fsẻ fgiúp fđỡ ftừ fngười fquản flý fvà fđiều fkiện flàm fviệc f không ftốt… fChính fvì fvậy, fnguồn flực fcon fngười fngày fcàng fđóng fvai ftrò frất fquan f trọng ftrong fsự fphát ftriển fvà fthành fcông fcủa fdoanh fnghiệp. fHiểu frõ fvai ftrò fcủa f nguồn flực fđối fvới fsự fthành fcông fvà fphát ftriển fcủa fdoanh fnghiệp, fnhưng fkhông f phải fbất fkỳ fdoanh fnghiệp fnào fcũng fcó fthể fphát fhuy fhết ftác fdụng fấy. fVì fthế, fđể fphát f huy fđược fnguồn flực fvô fgiá fấy, fcác ftổ fchức fphải fcó fcách fthức fquản ftrị fnguồn fnhân
- 2 lực fthực fsự fhiệu fquả, fnhằm fmang flại fhiệu fquả fcao fnhất ftrong fcông fviệc, fmang flại f lợi fích ftối fđa fcho ftổ fchức, fcho fdoanh fnghiệp. f Theo qnhiều qkết qquả qnghiên qcứu qđã qcho qthấy qhiệu qquả qcông qviệc qlà qsự qkết qhợp q giữa qđộng qlực qlàm qviệc qvà qnăng qlực qlàm qviệc, qtrong qđó, qđộng qlực qlàm qviệc qchiếm qtỷ lệ qcao qhơn qnăng qlực qlàm qviệc. “Thông qua động lực làm việc của nhân viên, một tổ q chức có thể dành được lợi thế cạnh tranh nhờ vào năng suất làm việc cao hơn và dịch vụ phục vụ khách hàng được nâng cao” (Stone, 2005). Vậy làm thế nào để tạo được động lực làm việc cho nhân viên duy trì nguồn nhân lực nhiệt tình và tâm huyết, làm việc hiệu quả nhất luôn là câu hỏi được các nhà lãnh đạo quan tâm và bỏ nhiều công sức, thời gian để tìm câu trả lời. Công ty cổ phần cao su Tân Biên được thành lập từ năm 1985, là đơn vị sản xuất kinh doanh cao su thiên nhiên thuộc Tổng công ty cao su Việt Nam (hiên nay là Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam). Trải qua hơn 33 năm hình thành và phát triển, công ty không ngừng đầu tư đổi mới thiết bị công nghệ song song với việc đào tạo nâng cao năng lực đội ngũ nhân viên, nghiên cứu phát triển, cải tiến, nâng cao chất lượng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của thị trường. Một mặt khác Công ty coi trọng yếu tố nguồn nhân lực và các giá trị văn hóa truyền thống để xây dựng một tập thể đoàn kết, gắn bó, cống hiến hết mình cho các mục tiêu sản xuất i i i i i i i kinh doanh trong mỗi thời kỳ. Công ty cổ phần cao su Tân Biên đã thực hiện công tác cổ phần hóa thành công vào ngày 30/4/2016. Sau khi cổ phần hóa, Công ty có những biến chuyển về nhân sự như giải quyết lao động dôi dư, thuyên chuyển nhân sự do thay đổi cơ cấu, phát triển nhân viên hay luân chuyển cán bộ theo nhu cầu quản lý,… Điều đó đã có tác động khá lớn đến đội ngũ lao động trong các nông trường và xí nghiệp cơ khí chế biến, dẫn đến một số người lao động cảm thấy chán nản, thái độ làm việc i i i i i i i i không tích cực, chưa hết mình hoặc đùn đẩy trách nhiệm. Bên cạnh đó, trong năm 2018, không nằm ngoài khó khăn chung của ngành cao su Việt Nam, công ty cổ phần cao su Tân Biên cũng đối mặt với nhiều khó khăn và thách thức như: thời tiết mưa giông nhiều trong năm đã làm gãy đổ cây cao su với số lượng lớn, giá mủ cao
- 3 su diễn biến phức tạp và giảm dần, thu nhập, đời sống công nhân giảm sút do tiền lương giảm mạnh, tình ehình enhân esự eliên etục ebiến eđộng eđặc ebiệt elà ecông enhân etrực e tiếp, emặt ekhác ecông etác etuyển edụng ecông enhân egặp enhiều ekhó ekhăn, edẫn eđến ethiếu e hụt enguồn elao eđộng ecó etrình eđộ etay enghề. Giá bán bình quân thành phẩm của công j j ty cổ phần cao su Tân Biên trong năm 2018 đạt 33.700.000 đồng/tấn, giảm 16% j j j j j j j j so với giá bán bình quân năm 2017. Việc giá bán giảm làm giảm lợi nhuận dẫn đến thu nhập của công nhân trong năm 2018 là 6.650.000 đồng giảm 16,8% so với thu nhập của công nhân năm 2017. Số lao động công nhân trực tiếp nghĩ việc năm 2016 là 210 người chiếm tỷ lệ 9,95% tổng số 2.111 lao động trực tiếp, năm 2017 là 542 người chiếm tỷ lệ 37,51% tổng số 1.445 lao động trực tiếp, năm 2018 là 309 người chiếm tỷ lệ 23,79% tổng số 1.299 lao động trực tiếp. Điều này đã làm xảy ra tình trạng thiếu công nhân cạo mủ ở một số nông trường của công ty. Biểu hiện cụ thể như sau: + Do tính chất đặc thù của công việc, có khi nhân viên phải tiến hành làm thêm giờ bắt buộc (trước đây thời gian bắt đầu làm việc đối với công nhân khai thác là 5h sáng đến 10h trưa nhưng hiện nay họ phải bắt đầu công việc từ 2h sáng và xong việc vào khoản 12h trưa). Không ít những công nhân không chịu được áp lực đã xin nghỉ, hoặc làm việc qua loa, thiếu nhiệt huyết dẫn đến chất lượng và sản lượng không đảm bảo. + Sử idụng igiờ ilàm việc icủa icông ity iđể iphục ivụ imục iđích icá inhân inhư: i facebook, ixem iphim, ikinh idoanh ibán ihàng, imua ihàng, iđọc ibáo… + Có nhiều trường hợp mâu thuẫn trong giao tiếp giữa quản lý và công nhân, mâu thuẫn giữa công nhân với nhau, giữa các tổ, đội sản xuất… Nguyên nhân do việc đào tạo cũng như xử lý kỷ luật chưa cụ thể….. + So jvới jcác jnăm jtrước, jngười jlao jđộng jđạt jloại jgiỏi jvà jxuất jsắc jgiảm. jSố j lượng jcác jsáng jkiến jcủa jngười jlao jđộng jcũng jgiảm jđi. Thực jtế, jcông jtác jtạo jđộng jlực jở jCông jty jcổ jphần jcao jsu jTân jBiên jđã jvà jđang j được jthực jhiện jnhưng jvẫn jchưa jđạt jđược jkết jquả jnhư jmong jmuốn jvà jvẫn jchưa jkích j thích jđược jnhân jviên jlàm jviệc jhết jmình jcho jtổ jchức. jTrong jkhi jđó jtại jđây jchưa jcó
- 4 j nghiên jcứu jchuyên jsâu jnào jvề jvấn jđề jtạo jđộng jlực jcho jngười jlao jđộng. jTuy jnhiên, j ban jlãnh jđạo jcủa jCông jty jrất jquan jtâm jđến jnguồn jnhân jlực jhiện jnay. Theo chia sẻ và quan iđiểm icủa Tổng iGiám iđốc công ty ông Trương Văn Cư “Người lao động là tài sản quý giá của doanh nghiệp, sự cam kết đối với tổ chức và kết quả làm việc của người lao động giữ vai trò quyết định then chốt đối với sự phát triển và thành công của doanh nghiệp trong môi trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay”. Vì vậy, làm thế nào để công nhân có động lực làm việc hơn, trở nên gắn bó hơn, cùng Công ty vượt qua khó khăn chung của ngành đã trở thành những yếu itố i quan itrọng được ưu tiên hàng iđầu vì nó không những ảnh hưởng đến chiến lược phát triển lâu dài của Công ty mà còn góp phần thúc đẩy tiến độ thực hiện những kế hoạch của Công ty đề ra. Từ những thực tiễn tình hình của Công ty, tác giả lựa chọn đề tài “Một số i i i i i i i i giải pháp tạo động lực làm việc cho công nhân cao su tại Công ty cổ phần cao su Tân Biên” là đề tài inghiên icứu icủa imình. Thông qua nghiên icứu, đề ra các giải pháp chính sách phù hợp nhằm nâng cao động lực làm việc cho công nhân cao su và có thể itrở ithành itài iliệu tham khảo hữu iích cho Công ty khi ra các quyết định về nguồn nhân lực của mình. 2. Mục tiêu của đề tài Đánh giá thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân cao su tại công ty cổ phần cao su Tân Biên và mức độ quan trọng của từng j j j j j j j yếu tố. j Đề xuất một số giải pháp nhằm tạo động lực làm việc cho công nhân cao su tại Công ty cổ phần cao su Tân Biên đến năm 2025. 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu Đối itượng nghiên cứu: Động ilực ilàm iviệc của người lao động nói chung và i công inhân icao isu itại iCông ty icổ iphần icao isu iTân iBiên nói riêng. Đối tượng khảo sát: Công inhân trực tiếp (icông nhân khai thác và công nhân chế biến). Thời gian tiến hành khảo sát vào tháng 02-03/2019.
- 5 Phạm vi nghiên cứu: Về không gian: Nghiên cứu được thực thi trong phạm vi Công ty cổ phần cao su Tân Biên. Về thời gian: Nghiên cứu dựa trên số liệu thu thập được từ năm 2016-2018. Các giải pháp được đề xuất áp dụng đến năm 2025 4. Phương pháp nghiên cứu và thu thập dữ liệu 4.1 Phương pháp nghiên cứu Nghiên lcứu lđược ltiến lhành ltheo lphương lpháp lnghiên lcứu lđịnh ltính lvà lnghiên j cứu lđịnh llượng. l Nghiên lcứu lđịnh ltính: ldựa ltrên lmô lhình lnghiên lcứu lvà lcác llý lthuyết ltrước lđây trên lthế lgiới lvà ltại lViệt lNam lvề lđộng llực llàm lviệc, lthực lhiện lphương lpháp lphỏng l vấn l20 lý lkiến, lphỏng lvấn ltay lđôi, lthảo lluận lnhóm lđể lbổ lsung lhoặc lloại lbỏ lmột lsố l biến lquan lsát lvà lđề lxuất lmô lhình lnghiên lcứu lphù lhợp. l l Nghiên lcứu lđịnh llượng: lThông lqua lgửi lphiếu lkhảo lsát lđể lthu lthập lthông ltin ltừ công lnhân lđang llàm lviệc ltại lcác lnông ltrường lcủa lCông lty lcổ lphần lcao lsu lTân lBiên. l Dựa ltrên lkết lquả lkhảo lsát lthu lđược, lđo llường lvà lkiểm lđịnh lthang lđo lbằng lcách lxử l lý lsố lliệu ltrên lphần lmềm lSPSS l20, lkiểm lđịnh lđộ ltin lcậy lthang lđo lCronbach’s l Alpha, lphân ltích lnhân ltố lkhám lphá lEFA lvà lphân ltích ltương lquan lhồi lquy lđể lxác l định lcác lnhân ltố lảnh lhưởng lvà lmức lđộ lảnh lhưởng lcủa ltừng lnhân ltố lđến lđộng llực l làm lviệc lcủa lcông lnhân lcao lsu. l 4.2 Thu thập dữ liệu Dữ jliệu jsơ jcấp: jđiều jtra jphỏng jvấn jtrực jtiếp jvà jbảng jcâu jhỏi jkhảo jsát jý jkiến các jnhân jtố jtác jđộng jđến jđộng jlực jlàm jviệc jcủa jcông jnhân jcao jsu jtại jCông jty jcổ j phần jcao jsu jTân jBiên. j Dữ jliệu jthứ jcấp: jbáo jcáo jhàng jnăm, jtài jliệu jcủa jCông jty jtrong jgiai jđoạn jnăm 2016 j- j2018, jnguồn jdữ jliệu jbên jngoài jnhư jcác jbài jnghiên jcứu, jbài jbáo, jtạp jchí j chuyên jđề, jsách jgiáo jtrình, jnguồn jinternet. j 5. Kết cấu của luận văn Phần lmở lđầu
- 6 Chương l1: lCơ lsở llý lthuyết về động lực làm việc l. Ở lchương lnày, lbài lnghiên lcứu lcung lcấp lmột lsố lkhái lniệm lvề lđộng llực llàm lviệc của lnhân lviên lnói lchung, lcác llý lthuyết lliên lquan lvà lmô lhình lnghiên lcứu lvề lđộng llực l làm lviệc. l Chương l2: lThực ltrạng ltạo lđộng llực llàm lviệc lcho lcông lnhân lcao lsu ltại lcông lty cổ lphần lcao lsu lTân lBiên. l Ở lchương lnày, lbài lnghiên lcứu lgiới lthiệu lchung lvề lCông lty lcổ lphần lcao lsu lTân Biên, lphân ltích lkết lquả lkhảo lsát lvà lđánh lgiá lthực ltrạng lcác lyếu ltố ltạo lđộng llực llàm l việc lcủa lcông lnhân ltại lCông lty lcổ lphần lcao lsu lTân lBiên. l Chương l3: lMột lsố lgiải lpháp ltạo lđộng llực llàm lviệc lcho lcông lnhân lcao lsu ltại Công lty lcổ lphần lcao lsu lTân lBiên lgiai lđoạn l2019-2025. l Ở lchương lnày, ldựa ltrên lcơ lsở lphương lhướng, lmục ltiêu lhoạt lđộng lcủa lcông lty và lthực ltrạng lđộng llực llàm lviệc lcủa lcông lnhân lđể lđề lxuất lgiải lpháp. l Kết luận Tài liệu tham khảo Phụ lục
- 7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC 1.1 Một số khái niệm cơ bản 1.1.1 Khái niệm động lực làm việc Khi fđề fcập fđến fđộng flực flàm fviệc, fđã fcó frất fnhiều fnhà fnghiên fcứu ftrên fthế f giới fvà fViệt fNam fquan ftâm. fMột fsố fkhái fniệm fkhác fnhau fvề fđộng flực flàm fviệc, fcụ f thể fnhư fsau: Động lực chính là “Sự sẵn lòng thể hiện mức độ cao của nỗ lực để hướng tới j j j các mục tiêu của tổ chức, trong điều kiện một số cá nhân được thỏa mãn theo khả năng nỗ lực của họ” ( Robbins, 1998). j Theo Mitchell (1982): “Động lực là một mức độ mà một cá nhân muốn đạt tới và lựa chọn để gắn kết các hành vi của mình”. Theo William (1977): “Động lực có nghĩa là một quá trình kích thích con người hành động để đạt được mục tiêu mong muốn”. Theo Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân (2011): “Động lực lao động là sự khao khát, tự nguyện của người lao động để tăng cường nỗ lực nhằm hướng tới một mục tiêu, kết quả nào đó”. Nhìn jchung, jtuy jcó jrất jnhiều jkhái jniệm jkhác jnhau jvề jđộng jlực jlàm jviệc jnhưng tất jcả jkhái jniệm jđều jcó jnhững jđiểm jchung jcơ jbản jnhất jđịnh: jĐộng jlực jlà jtất jcả j những jgì jnhằm jkích jthích jcon jngười jlàm jviệc jmột jcách jhăng jsay, jtích jcực jvà j jnỗ jlực j bản jthân jthực jhiện jnhững jmục jtiêu jcủa jtổ jchức jcũng jnhư jbản jthân jngười jlao jđộng. j 1.1.2 Khái niệm tạo động lực lao động Tạo động lực làm việc là “xây dựng và thực thi một hệ thống các chính sách, biện pháp, thủ thuật quản trị tác động đến người lao động khiến cho người lao động yêu thích và sáng tạo hơn trong công việc để đạt được kết quả tốt nhất có thể đối với mỗi nhiệm vụ cụ thể được giao” (Lê Thanh Hà, 2009). Theo Nguyễn Văn Điềm và cộng sự (2007): “Tất cả những hoạt động mà doanh nghiệp có thể thực hiện được đối với người lao động, tác động đến khả năng làm việc tinh thần thái độ làm việc nhằm đem lại hiệu quả cao trong lao động. Hay tạo động lực làm việc là “Sự vận dụng hệ thống các chính sách, biện
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 346 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 27 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 18 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn