Luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện pháp luật về đầu tư - Qua thực tiễn đầu tư nước ngoài tại Khu Kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
lượt xem 12
download
Mục đích của luận văn là phân tích và làm rõ một số vấn đề lý luận và về pháp luật về đầu tư và thực tiễn về thu hút ĐTNN tại Việt Nam nói chung nói chung; phân tích, đánh giá thực trạng ĐTNN và tại KKT Nghi Sơn nói riêng và tác động của các chính sách, pháp luật về đầu tư đến đối với hoạt động ĐTNN tại KKT Nghi Sơn trong thời gian qua, trên cơ sở đó đề xuất một số phương hướng và giải pháp hoàn thiện pháp luật về đầu tư, nhằm nâng cao hiệu quả thu hút ĐTNN, phát triển KKT Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện pháp luật về đầu tư - Qua thực tiễn đầu tư nước ngoài tại Khu Kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa
- Formatted: Font: 5 pt ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Line KHOA LUẬT spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Formatted: Font: 14 pt Formatted: No widow/orphan control Formatted: Font: 20 pt Formatted ... Formatted: Font: 17 pt NGUYỄN THỊ HẢI Formatted: Font: 16 pt Formatted: Font: 14 pt Formatted ... Formatted: Font: .VnHelvetInsH, 20 pt, Not Bold Formatted ... Formatted: Font: .VnHelvetInsH, 20 pt, Not Bold HOµN THIÖN PH¸P LUËT VÒ §ÇU T¦ - Formatted: Font: .VnHelvetInsH, 20 pt, Not Bold Formatted: Font: .VnHelvetInsH, 20 pt, Not Bold Formatted ... QUA THùC TIÔN §ÇU T¦ N¦íC NGOµI Formatted: Font: 14 pt Formatted ... T¹I khu kinh tÕ NGHI S¥N TØNH THANH HãA Formatted: Font: 14 pt Formatted ... Formatted ... Chuyên ngành: Lý luận và lịch sử Nhà nước và pháp luật Formatted ... Mã số: 60 38 01 01 Formatted: Font: 20 pt Formatted: Font: 14 pt Formatted ... Formatted: Font: 21 pt Formatted ... Formatted: Font: 14 pt LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC Formatted ... Formatted: Font: 14 pt Formatted: Font: 14 pt Formatted: Font: 14 pt, All caps Formatted: Font: 14 pt Formatted ... Formatted: Font: 16 pt Người hướng dẫn khoa học: PGS. TSKH. NGUYỄN HOÀNG ANH Formatted: Font: 14 pt Formatted: Font: 11 pt Formatted ... Formatted ... Formatted: Font: Bold Formatted ... Formatted HÀ NỘI - 2014 ... Formatted: Font: 14 pt, Bold, All caps
- Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Don't keep with next LỜI CAM ĐOAN Formatted: Font: 14 pt Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Don't keep with next Formatted: Font: 8 pt Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Space Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của riêng Before: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Don't keep with next tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong bất kỳ Formatted: Font: Not Italic công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ tài chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội. Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để tôi có thể bảo vệ Luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn! Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line NGƯỜI CAM ĐOAN spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Don't keep with next Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Don't keep with next Formatted: Font: Not Bold Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt, Line Nguyễn Thị Hải spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Don't keep with next Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 5
- MỤC LỤC Formatted: Font: 14 pt, French (France) Formatted: Line spacing: Multiple 1,42 li, No Trang widow/orphan control Trang phụ bìa Formatted: French (France) Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, Italic, French (France) Lời cam đoan Mục lục Formatted: Right, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Danh mục các chữ viết tắt Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, French (France) Danh mục các bảng Formatted: Left, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Formatted: French (France) MỞ ĐẦU ..................................................................................................................91 Formatted: Font: 13 pt, Not Bold, French (France) Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ Formatted: French (France) TẠI VIỆT NAM ......................................................................................156 1.1. Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ............................................................156 1.1.1. Khái niệm về đầu tư và đầu tư nước ngoài ...............................................166 1.1.2. Đặc điểm của đầu tư nước ngoài ...............................................................177 1.1.3. Vai trò của đầu tư nhà nước ......................................................................208 1.2. Pháp luật về đầu tư ...............................................................................2513 1.2.1. Khái niệm và đặc trưng của pháp luật về đầu tư .....................................2513 1.2.2. Vai trò của pháp luật về đầu tư ...............................................................2715 1.2.3. Khái quát về sự hình thành, phát triển của pháp luật về đầu tư và các cơ chế, chính sách về đầu tư ở Việt Nam hiện nay .................................2815 1.3. Khu Kinh tế trong đầu tư nước ngoài ở Việt Nam ............................4126 1.3.1. Vai trò của Khu Kinh tế trong đầu tư nước ngoài ở Việt Nam ...............4126 1.3.2. Mô hình KKT ở Hàn Quốc và bài học đối với Việt Nam .......................5636 1.3.3. Chính sách, pháp luật về đầu tư áp dụng đối với KKT ...........................6539 Chương 2: THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ QUA THỰC TIỄN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI KHU KINH TẾ NGHI SƠN - TỈNH THANH HÓA...........................................................................7243 5
- 2.1. Thực trạng thu hút và quản lý đầu tư nước ngoài trong khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa.................................................................7243 2.1.1. Quá trình hình thành khu kinh tế Nghi Sơn ............................................7243 2.1.2. Kết quả đầu tư tại khu kinh tế Nghi Sơn .................................................7846 2.1.3. Những đóng góp của khu kinh tế Nghi Sơn cho nền kinh tế ..................9153 2.1.4. Những tồn tại, hạn chế trong thu hút đầu tư nước ngoài tại khu kinh tế Nghi Sơn ..................................................................................................9354 2.1.5. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế trong đầu tư nước ngoài tại khu kinh tế Nghi Sơn.............................................................................10556 2.2. Tác động của chính sách pháp luật về đầu tư đối với khu kinh tế nghi sơn ................................................................................................11260 2.2.1. Các chính sách pháp luật về đầu tư áp dụng đối với khu kinh tế Nghi Sơn 11360 2.2.2. Tác động của chính sách pháp luật về đầu tư qua thực tiễn đầu tư nước ngoài tại khu kinh tế Nghi Sơn.....................................................11965 Chương 3: PHƯƠNG HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ .................................................................13680 3.1. Phương hướng hoàn thiện pháp luật về đầu tư ................................13680 3.1.1. Hoàn thiện chính sách, pháp luật về đầu tư nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả thu hút đầu tư phù hợp với định hướng nêu tại Chiến lược phát triển KT-XH Việt Nam giai đoạn 2011-2020, thu hút ĐTNN và nâng cao chất lượng dự án ĐTNN ........................................................13680 3.1.2. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư nhằm tạo môi trường pháp lý bình đẳng, công khai, minh bạch, ổn định môi trường đầu tư ......................13982 3.1.3. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư nhằm đảm bảo lợi ích tổng thể quốc gia, cải thiện kinh tế vĩ mô và tái cấu trúc nền kinh tế theo mô hình tăng trưởng mới .............................................................................................14083 3.1.4. Hoàn thiện pháp luật vê đầu tư nhằm đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch, tạo thuận lợi hơn cho nhà đầu tư ........................................14285 5
- 3.1.5. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư nhằm đảm bảo lợi ích của nhà nước, đảm bảo hiệu quả quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư .....................14386 3.2. Giải pháp hoàn thiện pháp luật về đầu tư ........................................14588 3.2.1. Giải pháp hoàn thiện Luật Đầu tư .........................................................14588 3.2.2. Giải pháp hoàn thiện Luật Doanh nghiệp để tạo dựng khung pháp lý thuận lợi cho hoạt động đầu tư ..............................................................16196 3.2.3. Giải pháp sửa đổi, bổ sung một số chính sách ưu đãi đầu tư tại các văn bản pháp luật về đầu tư .................................................................170102 KẾT LUẬN ......................................................................................................196119 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................199121 Formatted: Font: 12 pt, Not Bold Formatted: Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 5
- MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Formatted: Font: 14 pt Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control - APEC: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương. Formatted: Justified, Indent: Left: 1,27 cm, First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No - ASEAN: Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á widow/orphan control, Tab stops: Not at 1,27 cm + 8,1 cm - ASEM: Tiến trình hợp tác Á - Âu. - BOT: Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao - BT: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao - BTO: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh - CNH, HĐH: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa - ĐTNN: Đầu tư nước ngoài - FDI: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. - GCNĐT: Giấy Chứng nhận đầu tư - GDP: Tổng sản phẩm quốc nội. - GPMB: Giải phóng mặt bằng - GTGT: Giá trị gia tăng - KCN: Khu Công nghiệp - KCNC: Khu Công nghệ cao - KCX: Khu Chế xuất - KKT: Khu Kinh tế - KT-XH: Kinh tế – Xã hội - ODA: Vốn hỗ trợ phát triển chính thức. - PPP: Hợp đồng hợp tác công - tư - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp - TNHH: Trách nhiệm hữu hạn - TPP: Hiệp định xuyên Thái Bình Dương. - TTHC: Thủ tục hành chính - WTO: Tổ chức Thương mại Thế giới. - ASEAN: Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á - APEC: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương. - ASEM: Tiến trình hợp tác Á - Âu. 5
- - BOT: Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao - BT: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao - BTO: Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh - CNH, HĐH: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa - ĐTNN: Đầu tư nước ngoài - FDI: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. - KKT: Khu Kinh tế - KCN: Khu Công nghiệp - KCX: Khu Chế xuất - KCNC: Khu Công nghệ cao - KT-XH: Kinh tế – Xã hội - ODA: Vốn hỗ trợ phát triển chính thức. - PPP: Hợp đồng hợp tác công - tư - TNDN: Thu nhập doanh nghiệp - TTHC: Thủ tục hành chính - TNHH: Trách nhiệm hữu hạn - TPP: Hiệp định xuyên Thái Bình Dương. - GTGT: Giá trị gia tăng - GCNĐT: Giấy Chứng nhận đầu tư - GPMB: Giải phóng mặt bằng - GDP: Tổng sản phẩm quốc nội. - WTO: Tổ chức Thương mại Thế giới. DANH MỤC CÁC BẢNG 2.1. Bảng tổng hợp cấp GCNĐT tại KKT Nghi Sơn 2.2. Danh mục các dự án ĐTNN tại KKT Nghi Sơn 2.3. Bảng xếp hạng Top 10 ĐTNN các địa phương trên cả nước. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 2. Tình hình nghiên cứu của đề tài 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5
- 5. Phương pháp nghiên cứu 6. Dự kiến những đóng góp khoa học của luận văn 7. Hạn chế của đề tài: 8. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và các tài liệu tham khảo, đề tài gồm 3 chương, 7 tiết: Chương 1: Một số vấn đề lý luận và pháp luật về đầu tư tại Việt Nam. Chương 2: Thực trạng ĐTNN và tác động của chính sách pháp luật về đầu tư đối với ĐTNN trong tại KKT Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa. Chương 3: Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu hoàn thiện pháp luật về đầu tư. CHƯƠNG 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM 1.1. ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM 1.1.1. Khái niệm về đầu tư và ĐTNN. 1.1.2. Đặc điểm của ĐTNN. 1.1.3. Vai trò của ĐTNN. 1.1.3.1. Đầu tư nước ngoài góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực đầu tư trong nước. 1.1.3.2. ĐTNN thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH, HĐH. 1.1.3.3. ĐTNN tạo việc làm, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và thay đổi cơ cấu lao động. 1.1.3.4. ĐTNN là kênh chuyển giao công nghệ quan trọng, góp phần nâng cao trình độ công nghệ của nền kinh tế. 1.1.3.5. ĐTNN có tác động nâng cao năng lực cạnh tranh ở ba cấp độ (quốc gia, doanh nghiệp và sản phẩm). 1.1.3.6. ĐTNN góp phần nâng cao năng lực quản lý kinh tế, quản trị doanh nghiệp, tạo thêm áp lực đối với việc cải thiện môi trường kinh doanh. 1.1.3.7. ĐTNN góp phần thúc đẩy hội nhập quốc tế. 1.2. PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ. Formatted: Font color: Auto 5
- 1.2.1. Khái niệm và đặc trưng của pháp luật về đầu tư. 1.2.1.1. Khái niệm pháp luật về đầu tư 1.2.1.2. Nội dung của pháp luật về đầu tư. 1.2.1.3. Đặc trưng của pháp luật về đầu tư. 1.2.2. Vai trò của pháp luật về đầu tư. 1.2.3. Khái quát về sự hình thành, phát triển của pháp luật về đầu tư và các cơ chế, chính sách về đầu tư ở Việt Nam hiện nay. 1.2.3.1. Khái quát về sự hình thành và phát triển của pháp luật về đầu tư. 1.2.3.2. Các chính sách pháp luật về đầu tư: 1.2.3.2.1. Chính sách tài chính 1.2.3.2.2. Chính sách về đất đai. 1.2.3.2.3. Chính sách trong lĩnh vực chuyển giao công nghệ. 1.2.3.2.4. Chính sách về đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và các Khu Kinh tế. 1.3. KHU KINH TẾ –TRONG THU HÚT ĐTNNNN Ở VIỆT NAM. 1.3.1. Vai trò của KKT trong ĐTTNN ở VNTầm quan trọng / vai trò của KKT 1.3.1.11. Khái niệm và phân loại. đặc dặcj điểm của KKT 1.3.1.2. Đặc điểm của KKT. Formatted: Font color: Auto 1.3.1.221..3. Phân loại Khu Kinh tế. 1.3.1.331.4. Vai trò của KKT ở Việt Nam. 1.3.242. Mô hình KKT ở Hàn Quốc và bài học đối với Việt Nam. 1.3.2.1. Quá trình hình thành và phát triển các KKT tự do ở Hàn Quốc. 1.3.2.2. Bài học kinh nghiệm của Hàn Quốc trong phát triển KKT và khả Formatted: Font color: Auto năng vận dụng tại Việt Nam: 1.3.23.4. Chính sách, pháp luật về đầu tư áp dụng đối với KKT. 1.3.3.1. Khung pháp luật và chính sách của nhà nước đối với KKT. 1.3.3.2. Nội dung chính sách pháp luật về đầu tư đối với KKT. Formatted: Font color: Auto ? Xem lại mục này: tcos thể nhập vào mục trên không?CHƯƠNG II. THỰC TRẠNG ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ QUA THỰC TIỄN ĐTNN TẠI KKT NGHI SƠN - TỈNH THANH HÓA. 5
- 2.1. THỰC TRẠNG THU HÚT VÀ QUẢN LÝ ĐTNN TẠItạitại KKT NGHI SƠN TỈNH THANH HÓA. 2.1.1. Quá trình hình thành KKT Nghi Sơn Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 2.1.1.1. Điều kiện tự nhiên Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 2.1.1.2. Điều kiện về kinh tế - xã hội. Formatted: Font color: Auto 2.1.1.3. Quá trình hình thành KKT Nghi Sơn. Formatted: Font color: Auto 2.1.2. Kết quả đầu tư tại KKT Nghi Sơn 2.1.2.1 Về công tác quy hoạch: Formatted: Font: Bold 2.1.2.2. Về công tác đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng: 2.1.2.3. Về GPMB và tái định cư: 2.1.2.4. Công tác quốc phòng, an ninh. 2.1.2.5. Về hoạt động đầu tư tại KKT Nghi Sơn. 2.1.2.6. Thực trạng thu hút, quản lý ĐTNN tại KKT Nghi Sơn. 2.1.3. Những đóng góp của KKT Nghi Sơn cho nền kinh tế. 2.1.4. Những tồn tại, hạn chế trong thu hút ĐTNN tại KKT Nghi Sơn Formatted: Font color: Auto 2.1.4.1. Hiệu quả tổng thể nguồn vốn ĐTNN chưa cao: 2.1.4.2. Hiệu ứng lan tỏa của khu vực ĐTNN sang khu vực khác của nền kinh tế còn thấp. 2.1.4.3. Tạo việc làm chưa tương xứng với lực lượng lao động địa phương, đời sống người lao động chưa cao. 2.1.4.4. Giá trị gia tăng tạo ra và khả năng tham gia chuỗi giá trị thấp 2.1.5. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế trong thu hút ĐTNN tại KKT Nghi Sơn. 2.1.5.1. Quy hoạch chậm và chưa đồng bộ 2.1.5.2. Đầu tư hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển. Formatted: Font color: Auto 2.1.5.3. Công tác GPMB khó khăn, chưa có mặt bằng sạch để thu hút đầu tư 2.1.5.4. Chất lượng nguồn nhân lực chưa cao 2.1.5.5. Ảnh hưởng của nền kinh tế thế giới và khu vực 2.1.5.6. Công tác quản lý nhà nước về đầu tư còn hạn chế. 2.1.5.7. Hệ thống pháp luật về đầu tư, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và thủ tục 5
- đầu tư chưa đồng bộ, thiếu nhất quán và hay thay đổi. 2.2. TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KKT NGHI SƠN. 2.2.1. Các chính sách pháp luật về đầu tư áp dụng đối với KKT Nghi Sơn 2.2.1.1. Những chính sách chung áp dụng đối với KKT theo quy định của pháp luật về đầu tư. 2.2.1.2. Chính sách ưu đãi áp dụng đối với dự án trọng điểm quốc gia đầu tư tại KKT Nghi Sơn (Khu liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn). 2.2.2. Tác động của chính sách pháp luật về đầu tư qua thực tiễn ĐTNN tại KKT Nghi Sơn. 2.2.2.1. Những chuyển biến trong quá trình xây dựng cơ chế, chính sách phát triển KKT tác động đến ĐTNN trong KKT Nghi Sơn. 2.2.2.2.Các tác động cụ thể của chính sách pháp luật về đầu tư tác động đến ĐTNN qua đánh giá của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam. 2.2.2.3. Một số điểm hạn chế bất cập của pháp luật về đầu tư tác động đến ĐTNN tại KKT Nghi Sơn. CHƯƠNG 3. PHƯƠNG HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control THIỆN PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ 3.1. PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ. Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 3.1.1. Hoàn thiện chính sách, pháp luật về đầu tư nhằm nâng cao chất Formatted: Font color: Auto lượng, hiệu quả thu hút đầu tư phù hợp với định hướng nêu tại Chiến lược phát triển KT-XH Việt Nam giai đoạn 2011-2020, thu hút ĐTNN và nâng cao chất lượng dự án ĐTNN. 3.1.2. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư nhằm tạo môi trường pháp lý bình đẳng, công khai, minh bạch, ổn định môi trường đầu tư. 3.1.3. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư nhằm đảm bảo lợi ích tổng thể quốc gia, cải thiện kinh tế vĩ mô và tái cấu trúc nền kinh tế theo mô hình tăng trưởng mới. 3.1.4. Hoàn thiện pháp luật vê đầu tư nhằm đảm bảo nguyên tắc công khai, 5
- minh bạch, tạo thuận lợi hơn cho nhà đầu tư. 3.1.5. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư nhằm đảm bảo lợi ích của nhà nước, xã hội, đảm bảo hiệu quả quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư. 3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ 3.2.1. Giải pháp hoàn thiện Luật Đầu tư. Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 3.2.1.1. Hoàn thiện Về chính sách dảm bảo đầu tư. Formatted: Font color: Auto 3.2.1.2. Hoàn thiện Về danh mục cấm đầu tư và Danh mục lĩnh vực đầu tư Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control có điều kiện. 3.2.1.3. Về quy định về ưu đãi đầu tư. 3.2.1.4. về quy định về hỗ trợ đầu tư 3.2.1.5. Về đơn giản hóa thủ tục đầu tư. 3.2.1.6. Về chuẩn xác lại một số khái niệm được sử dụng trong Luật Đầu tư. 3.2.1.8. Về chuyển nhượng vốn đầu tư và chuyển nhượng dự án. 3.2.1.9. Về quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư: 3.2.2. Giải pháp hoàn thiện Luật Doanh nghiệp để tạo dựng khung pháp lý thuận lợi cho hoạt động đầu tư. 3.2.2.1. Về quy định về bảo hộ tên doanh nghiệp. 3.2.2.2. Quy định Về giấy phép đối với ngành nghề có điều kiện và mã ngành kinh doanh. 3.2.2.3. Quy định Về thời hạn góp vốn khi thành lập doanh nghiệp. 3.2.2.4. Quy định Về phạm vi người được tặng cho phần vốn góp. 3.2.2.5. Quy định Về quản trị, hoạt động của doanh nghiệp. 3.2.2.6. về Về các Quy định liên quan đến vốn và tài chính.. 3.2.3. Giải pháp sửa đổi, bổ sung một số chính sách ưu đãi đầu tư tại các văn bản pháp luật về đầu tư. 3.2.3.1. Hoàn thiện chính sách ưu đãi đầu tư có tính hệ thống và nhất quán. 3.2.3.2. Hoàn thiện chính sách thuế, cải cách TTHC và quản lý thuế. 3.2.3.3. Các giải pháp về chính sách tài chính khác liên quan đến đầu tư. Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: 3.2.3.4. Hoàn thiện chính sách đất đai, nhà ở, xây dựng, quy hoạch.. Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Tab stops: Not at 0 cm 5
- 3.2.3.5. Hoàn thiện chính sách đối với hoạt động ĐTNN trong lĩnh vực đổi mới và chuyển giao công nghệ. 3.2.3.6. Hoàn thiện cơ chế chính sách đối với công nghiệp hỗ trợ. Formatted: Font: 13 pt 3.2.3.8. Hoàn thiện các văn bản pháp luật về lao động, đầu tư công, về Formatted: Font: 13 pt Formatted: Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: quản lý vốn đối với doanh nghiệp nhà nước, hạn chế tham nhũng, tạo ra môi Multiple 1,42 li, No widow/orphan control trường đầu tư thực sự minh bạch. Formatted: Justified, Indent: First line: 1,27 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Tab KẾT LUẬN. stops: Not at 0 cm Formatted: Line spacing: Multiple 1,42 li DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO. Formatted: Centered, Indent: First line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li Formatted: Font: Italic Formatted: Centered, Line spacing: 1,5 lines Formatted Table Formatted: Font: Not Bold Formatted: Right, Line spacing: 1,5 lines DANH MỤC CÁC BẢNG Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font color: Auto Formatted: Line spacing: 1,5 lines Số hiệu bảng Tên bảng Trang Formatted: Font: Not Bold Formatted: Font: 13 pt Bảng 2.1: Bảng số lượng DA cấp giấy chứng nhận đầu tư từ 2006 – Formatted: Centered, Line spacing: 1,5 lines Tháng 9/2014 8748 Formatted: Font: Not Bold Formatted: Font: Not Bold Bảng 2.2: Bảng Danh mục các dự án đầu tư nước ngoài trong khu Formatted: Right, Line spacing: 1,5 lines kinh tế Nghi Sơn tính đến tháng 6/2014 8950 Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font color: Auto Bảng 2.3: Bảng xếp loại Top 10 đầu tư nước ngoài theo địa phương Formatted: Line spacing: 1,5 lines Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font color: Auto như sau 9051 Formatted: Font: 13 pt Formatted: Centered, Line spacing: 1,5 lines Formatted: Font: 13 pt Formatted: Font: Not Bold Formatted: Right, Line spacing: 1,5 lines Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font color: Auto Formatted: Line spacing: 1,5 lines Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font color: Auto Formatted: Font: 13 pt Formatted: Centered, Line spacing: 1,5 lines Formatted: Font: 13 pt Formatted: Left, Indent: First line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li Formatted: Line spacing: Multiple 1,42 li 5
- Formatted: Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Formatted: Left: 3,5 cm, Right: 2 cm, Top: 3 cm, Bottom: 3,5 cm, Width: 21 cm, Height: 29,7 cm, Footer distance from edge: 1,63 cm MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Formatted: Centered, Level 1, Indent: First line: 0 cm, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 2. Tình hình nghiên cứu của đề tài 3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận văn 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5. Phương pháp nghiên cứu 6. Dự kiến những đóng góp khoa học của luận văn 7. Hạn chế của đề tài: 8. Kết cấu của đề tài Chương 1: Một số vấn đề lý luận và pháp luật về đầu tư tại Việt Nam. Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Chương 2: Thực trạng thu hút, quản lý ĐTNN và tác động của chính sách pháp luật về đầu tư đối với ĐTNN tại Việt Nam qua thực tiễn nói chung và KKT Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa nói riêng. Chương 3: Phương hướng và Một số giải pháp hoàn thiện pháp luật về đầu tư. CHƯƠNG 1 Formatted: Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ PHÁP LUẬT VỀ ĐT (đầu tư)TNN TẠI VIỆT NAM 1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA ĐT và vai trò của ĐT tại Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control VNNN 1.1.1. Một số khái niệm, . 1.1.2. Đặc điểm của ĐTNN 1.1.23. Vai trò của ĐTTNN tại Việt Nam. 1.2. KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƯNG, NỘI DUNG, VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT Formatted: Font color: Auto VỀ ĐẦU TƯ VÀ KHUNG PHÁP LÝ ĐỐI VỚI ĐTNN. 1.2.1. Khái niệm và đặc trưng của pháp luật về đầu tư. 1.2.1.1. Khái niệm pháp luật về đầu tư 1.2.1.1. Nội dung của pháp luật về đầu tư: Formatted: Font: Not Bold, Font color: Auto 1
- 1.2.1.2. Đặc trưng của pháp luật về đầu tư. 1.2.2. Nội dung và Vvai trò của pháp luật về đầu tư Formatted: Font color: Auto 1.2.1.1. Nội dung của pháp luật về đầu tư: 1.2.1.2.. Vai trò của pháp luật về đầu tư 1.2.3. Khái quát về sự hình thành, phát triển của pháp luật về đầu tư và các cơ chế, chính sách về đầu tư ở VN hiện nay. 1.2.3.1. Khái quát về sự hình thành và phát triển của pháp luật về đầu tư. 1.2.3.2. Các chính sách về đầu tư: 1.2.3.2.1. Chính sách tài chính 1.2.3.2.2. Chính sách về đất đai. 1.2.3.2.4. Chính sách về đầu tư XD kết cấu hạ tầng và các KKT. 1.3. KHU KINH TẾ – MÔ HÌNH KKT TRONG TRỌNG ĐIỂM ĐỂ THU HÚT ĐT Ở VNNN. 1.3.1. Khái niệm và phân loại Tại sao phải có KKT 1.3.1.1. Khái niệm 1.3.1.2. Tất yếu phải xây dựng KKT trong quá trình CNH, HĐH. 1.3.1.3 Phân loại KKT. 1.3.1.4. Đặc điểm của KKT. Formatted: Font color: Auto 1.3.21.5. Vai trò của KKT trong đầu tư ở VNtiến trình CNH, HĐH 1.3.2. Mô hình KKT tự do ở Hàn Quốc Kinh nghiệm thế giới và bài học đối với Việt Nam. 1.3.2.1. Quá trình hình thành và phát triển các KKT tự do ở Hàn Quốc: 1.3.2.3Bài học. Một số nhận xét, đánh giá từ kinh nghiệm của Hàn Quốc trong phát Formatted: Font color: Auto triển KKT và khả năng vận dụng tại Việt Nam: 1.3.3. Phát triển KKT ở Việt Nam và bài học kinh nghiệm đối với KKT Nghi Sơn. 1.3.4. Chính sách, pháp luật về đầu tư áp dụng đối với KKT. Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control, Pattern: Clear (White) 1.3.4.1. Khung pháp luật và chính sách của Nhà nước đối với KKT Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Hệ thống phát luật 1.3.4.2. Chiến lược, QH, kế hoạch của Nhà nước. Formatted: Font color: Auto 1.3.4.3. Nội dung Chính sách pháp luật đối với KKT. Formatted: Font color: Auto 1.3.4.4. Kiểm tra, kiểm soát của nhà nước đối với KKT. 2
- CHƯƠNG II. Formatted: Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control THỰC TRẠNG ĐTNN VÀ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI ĐTNN TẠI KKT NGHI SƠN - TỈNH THANH HÓA. 2.1. TÌNH HÌNH XD VÀ PHÁT TRIỂN KKT NGHI SƠN Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 2.1.1. Điều kiện tự nhiên và xã hội KKT Nghi Sơn 2.1.1.1. Điều kiện tự nhiên Formatted: Font color: Auto 2.1.1.2. Điều kiện về KT-XH Formatted: Font color: Auto 2.1.2. Thực trạng phát triển KKT Nghi Sơn 2.1.2.1. Quá trình hình thành KKT Nghi Sơn. Formatted: Font color: Auto 2.1.2.2. Một số kết quả đạt được 2.1.2.3. Những hạn chế, tồn tại. 2.1.2.3. Những đóng góp của KKT Nghi Sơn cho nền kinh tế. 2.12. THỰC TRẠNG THU HÚT VÀ QUẢN LÝ ĐTTNN TẠIRONG KKT Formatted: Font color: Auto NGHI SƠN TỈNH THANH HÓA. 2.2.1. 2.1.1. Quá trình hình thành KKT Nghi Sơn - Điều kiện tự nhiên và xã hội KKT Nghi Sơn - Kết quả thu hút ĐT và quản lý ĐTNN tạirong KKT Nghi Sơn. Formatted: Font color: Auto 2.2.2. Công tác quản lý ĐTNN 2.2.3. Những tồn tại và hạn chế. Formatted: Font color: Auto 2.2.4. Nguyên nhân của những tồn tại trong thu hút ĐTNN tạivào KKT Nghi Sơn 2.3. TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH PHÁP LUẬT về ĐỐI VỚI ĐTNN TẠI KKT NGHI SƠN. 2.3.1. Các chính sách pháp luật về đầu tư áp dụng của Chính phủ đối với KKT Nghi Sơn 2.3.1.1. Những chính sách chung áp dụng đối với KKT theo quy định của pháp luật về đầu tư. 2.3.1.1.1. Chính sách thuế liên quan đến đầu tư và ưu đãi đầu tư (cập nhật đến tháng 7/2013). 2.3.1.1.2. Ưu đãi về tiền thuê đất, thuê mặt nước: 2.3.1.1.3. Các ưu đãi khác: ưu đãi về chuyển lỗ, khấu hao tài sản cố định, chuyển 3
- lợi nhuận ra nước ngoài... được quy định chung trong Luật Đầu tư; 2.3.1.2. Chính sách ưu đãi áp dụng đối với DA trọng điểm quốc gia đầu tư tại KKT Nghi Sơn (DA Khu liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn). 2.3.1.3. Cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư của Tỉnh Thanh Hóa đối với KKT Nghi Sơn. 2.3.2. Tác động của chính sách pháp luật về đầu tư qua thực tiễn đối với ĐTNN nói chung và KKT Nghi Sơn nói riêng. 2.3.2.1. Những chuyển biến trong quá trình XD cơ chế, chính sách phát triển KKT tác động đến ĐTNN trong KKT Nghi Sơn. 2.3.2.2. Tác động của chính sách pháp luật về đầu tư đối với ĐTNN qua đánh giá của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam. 2.3.2.2.1. Chính sách về thu hút đầu tư 2.3.2.2.2 Chính sách về thuế 2.3.2.2.3. Chính sách về tài chính 2.3.2.3.4. Chính sách về đất đai, GPMB 2.3.4. Cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư của Tỉnh Thanh Hóa đối với KKT Nghi Sơn. CHƯƠNG 3 Formatted: Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control PHƯƠNG HƯỚNG MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ 3.1. PHƯƠNG HƯỚNG MỤC TIÊU VÀ NGUYÊN TẮC HOÀN THIỆN Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control PHÁP LUẬT VỀ ĐẦU TƯ. 3.1.1. Mục tiêu của việc hoàn thiện pháp luật về đầu tư. 3.1.1.1. Hoàn thiện chính sách, pháp luật về đầu tư nhằm nâng cao chất lượng, Formatted: Font color: Auto hiệu quả thu hút đầu tư phù hợp với định hướng nêu tại Chiến lược phát triển KT-XH Việt Nam giai đoạn 2011-2020, thu hút ĐTNN và nâng cao chất lượng DA ĐTNN: 3.1.1.2. Hoàn thiện PL đầu tư nhằm Tạo lập môi trường pháp lý bình đẳng, công khai, minh bạch, tạo thuận lợi cho nhà đầu tưổn định môi trường đầu tư. 3.1.1.3. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư nhằm đảm bảo lợi ích tổng thể quốc gia, 4
- cải thiện kinh tế vĩ mô và tái cấu trúc nền kinh tế theo mô hình tăng trưởng mới: 3.1.2. Nguyên tắc của việc hoàn thiện pháp luật về đầu tư 3.1.2.1. Hoàn thiện pháp luật vê đầu tư phải đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch, tạo thuận lợi hơn cho nhà đầu tư. 3.1.42.2. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư nhằm đảm bảo lợi ích của nhà nước, nhà đầu tư, đảm bảo hiệu quả quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư. 3.1.2.3. Hoàn thiện pháp luật về đầu tư tạo tính nhất quán và hệ thống giữa các văn bản pháp luật (nghị định/thông tư/quyết định, v.v…) để phản ánh đúng tinh thần của khung pháp lý; đảm bảo thực thi pháp luật một cách nhất quán ở các cấp địa phương/khu vực; tăng cường phối hợp giữa các cơ quan quản lý khác nhau; phân biệt và làm rõ vai trò và trách nhiệm của các Bộ/ngành chịu trách nhiệm thực thi pháp luật; giảm bớt TTHC phiền hà, tiết kiệm thời gian và chi phí cho DN và nhà đầu tư. 3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHÁP CHÍNH SÁCH LUẬT VỀ ĐẦU TƯ 3.2.1. Giải pháp Hoàn thiện khung khổ pháp lý về đầu tư 3.2.1.1. Hoàn thiện Luật Đầu tư phù hợp với yêu cầu phát triển KT-XH và bối cảnh hội nhập quốc tế giai đoạn mới. 3.2.1.1.1. Luật Đầu tư và những vướng mắc cần sửa đổi.. 3.2.1.1.2. Định hướng hoàn thiện Luật Đầu tư. Formatted: Font color: Auto 3.2.1.1.3. Một số đề xuất hoàn thiện Luật Đầu tư.Theo cô thì em nêu luôn tên các giải pháp vào những mục này. Lý do: đến Chương này thì không nói về quan điểm hoàn thiện LĐT, hay những bất cập ở LĐT nữa. Nếu có muốn nói thì nên lồng chúng vào từng giải pháp cụ thể, nhớ là ngắn thôi, dành thời lượng dài cho giải pháp. 3.2.2. Giải pháp 1.1.2. Hoàn thiện Luật DN để theo hướng tiếp tục tạo dựng Formatted: Font color: Auto khung pháp lý thuận lợiI cho hoạt động ĐT , minh bạch cho việc thành lập, hoạt động và chấm dứt các DN thuộc mọi thành phần kinh tế. 3.1.1.2.1. Những bất cập của Luật DN hiện hành cần sửa đổi hoàn thiện. 3.2.1.1.2. Định hướng hoàn thiện Luật DN. Formatted: Font color: Auto 3.1.1.2.1. Một số đề xuất hoàn thiện Luật DN. 5
- 3.2.1. Giải pháp Tập trung sửa đổi một số chính sách ưu đãi đầu tư. 3.2.1.1. Mục tiêu 3.2.1.2. Định hướng xây dựng chính sách ưu đãi 3.2.1.3. Đề xuất một số giải pháp cụ thể. 3.2.1.3.1. Hoàn thiện chính sách thuế, cải cách TTHC và quản lý thuế. 3.2.1.3.2. Hoàn thiện chính sách đất đai, XD, QH. 3.2.1.3.3. Chính sách đối với hoạt động ĐTNN trong lĩnh vực đổi mới và CGCN. 3.2.1.3.4. Hoàn thiện cơ chế chính sách thu hút ĐTNN vào công nghiệp hỗ trơ 3.2.1.3.5. Xây dựng Luật về KCN, KKT; hoàn thiện quy hoạch KCN, KKT; chú trọng đầu tư hạ tầng KCN, KKT theo hướng trọng điểm để thu hút ĐTNN. 3.2.10. Rà soát, điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với ĐTNN. Phần này nên bỏ. Hoặc cắt ra đưa vào phần giải pháp trên, nếu thấy nội dung nào phù hợp 3.1.10.1. Sửa đổi chính sách hỗ trợ di dân tái định cư và GPMB cho phù hợp với Luật Đất đai 2013. 3.1.10.2. Rà soát chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư đối với xuất khẩu, các DA đầu tư vào KKT Nghi Sơn, các DA sử dụng nhiều lao động, DA đầu tư vào lĩnh vực XHH… 3.1.10.3. Nghiên cứu áp dụng chính sách hỗ trợ đầu tư, hạn chế ban hành các chính sách ưu đãi về tài chính trực tiếp đối với DA ĐTNN trên địa bàn tỉnh. KẾT LUẬN Formatted: Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control Formatted: Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control 6
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Formatted: Centered, Level 1, Line spacing: Multiple 1,42 li, No widow/orphan control - ASEAN: - APEC: - BOT: Hợp đồng XD – kinh doanh – chuyển giao - BT: Hợp đồng XD – chuyển giao - BTO: Hợp đồng Xd – chuyển giao – kinh doanh - CGCN: Chuyển giao công nghệ - CNH, HĐH: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa - DA: Dự án - DA ĐTTNN: Dự án Đầu tư nước ngoài 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật về bảo vệ môi trường trong hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản ở Việt Nam
25 p | 311 | 69
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Quản trị công ty cổ phần theo mô hình có Ban kiểm soát theo Luật Doanh nghiệp 2020
78 p | 212 | 47
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Thực hiện pháp luật về tiếp công dân từ thực tiễn tỉnh Thanh Hóa
78 p | 172 | 45
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Những vấn đề lý luận và thực tiễn về hợp đồng tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp tại Việt Nam
20 p | 235 | 29
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Người bị tạm giữ trong tố tụng hình sự
102 p | 63 | 23
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật về hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất từ thực tiễn thành phố Đà Nẵng
86 p | 113 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật về mua bán nhà ở xã hội, từ thực tiễn tại thành phố Hồ Chí Minh
83 p | 98 | 19
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật về đấu giá quyền sử dụng đất, qua thực tiễn ở tỉnh Quảng Bình
26 p | 113 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Thực hiện pháp luật về thanh niên từ thực tiễn thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
83 p | 110 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Hợp đồng mua bán thiết bị y tế trong pháp luật Việt Nam hiện nay
90 p | 80 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 246 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật hình sự Việt Nam về tội gây rối trật tự công cộng và thực tiễn xét xử trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
17 p | 153 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Cấm kết hôn theo Luật Hôn nhân và gia đình Việt Nam năm 2000
119 p | 64 | 10
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật về an toàn thực phẩm trong lĩnh vực kinh doanh - qua thực tiễn tại tỉnh Quảng Trị
31 p | 106 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 264 | 7
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật bảo vệ tài nguyên rừng - qua thực tiễn Quảng Bình
30 p | 85 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn