intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn thạc sĩ Nông nghiệp: Đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh Huco trên một số cây trồng ngắn ngày tại huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông

Chia sẻ: Trang Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:122

179
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu: đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh Huco đến sinh trưởng và phát triển của một số cây trồng ngắn ngày, tìm ra mức phối hợp giữa phân hữu cơ vi sinh Huco và các loại phân khoáng khác nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế, góp phần cải tạo đất và canh tác theo hướng bền vững.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ Nông nghiệp: Đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh Huco trên một số cây trồng ngắn ngày tại huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ------------------ BÙI CẢNH HƯNG ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC CỦA PHÂN HỮU CƠ VI SINH HUCO TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG NGẮN NGÀY TẠI HUYỆN CƯ JÚT – TỈNH ĐĂK NÔNG LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP BUÔN MA THUỘT, 2010
  2. 2
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN ------------------ BÙI CẢNH HƯNG ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC CỦA PHÂN HỮU CƠ VI SINH HUCO TRÊN MỘT SỐ CÂY TRỒNG NGẮN NGÀY TẠI HUYỆN CƯ JÚT – TỈNH ĐĂK NÔNG Chuyên ngành: TRỒNG TRỌT Mã số: 60.62.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN ANH DŨNG BUÔN MA THUỘT, 2010
  4. i
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam ñoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chưa hề ñược sử dụng ñể bảo vệ một học vị nào. Tôi xin cam ñoan mọi sự giúp ñỡ cho việc thực hiện luận văn ñã ñược cám ơn và các thông tin trích dẫn ñã ñược chỉ rõ nguồn gốc. Tác giả luận văn BÙI CẢNH HƯNG
  6. ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập nghiên cứu và hoàn thành luận văn Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và kính trọng ñến: Tập thể Thầy, Cô giáo, Trường Đại học Tây Nguyên và quí Thầy, Cô mời thỉnh giảng ñã tận tình giảng dạy, giúp ñỡ tôi trong suốt thời gian học tập và làm luận văn. Ban lãnh ñạo Công ty cổ phần bông Tây Nguyên, Viện nghiên cứu bông và phát triển nông nghiệp Nha Hố, trung tâm nghiên cứu ñất, phân bón và môi trường Tây Nguyên. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc ñối với thầy hướng dẫn PGS. TS. Nguyễn Anh Dũng, khoa nông lâm, trường Đại học Tây Nguyên Tôi xin trân trọng cảm ơn các bạn ñồng nghiệp, cùng tập thể anh chị em Lớp Cao học Trồng trọt khóa II trường ñại học Tây nguyên ñã tạo mọi ñiều kiện thuận lợi, giúp ñỡ tôi trong những năm học vừa qua cũng như trong quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp. Cuối cùng tôi xin cảm ơn gia ñình, bạn bè ñã ñộng viên khích lệ và tạo ñiều kiện thuận lợi cho tôi trong thời gian học tập và làm luận văn tốt nghiệp. Tác giả luận văn BÙI CẢNH HƯNG
  7. iii MỤC LỤC Lời cam ñoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Danh mục các chữ viết tắt vii Danh mục bảng viii MỞ ĐẦU .............................................................. Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .. Error! Bookmark not defined. 1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của huyện Cư Jút - tỉnh Đăk NôngError! Bookmark not defined. 1.1.1. Điều kiện tự nhiên huyện Cư Jút ......... Error! Bookmark not defined. 1.1.2. Điều kiện kinh tế-xã hội của huyện Cư Jút ....... Error! Bookmark not defined. 1.2. Tình hình sử dụng ñất và sản xuất nông nghiệp của huyện Cư Jút ... Error! Bookmark not defined. 1.2.1. Hiện trạng sử dụng ñất nông nghiệp.... Error! Bookmark not defined. 1.2.2. Hiện trạng canh tác cây trồng huyện Cư Jút...... Error! Bookmark not defined. 1.2.3. Định hướng phát triển cây ngô, ñậu nành và bông của huyện Cư Jút ....................................................................... Error! Bookmark not defined. 1.3. Tình hình chung về sản xuất và phân bón cho cây ngô, cây ñậu nành và cây bông ................................................................... Error! Bookmark not defined. 1.3.1. Tình hình chung về sản xuất và phân bón cho cây ngôError! Bookmark not defined.
  8. iv 1.3.2. Tình hình chung về sản xuất và phân bón cho cây ñậu nành ...... Error! Bookmark not defined. 1.3.3. Tình hình chung về sản xuất và phân bón cho cây bông vải ....... Error! Bookmark not defined. 1.4.Tình hình nghiên cứu và sản xuất phân bón hữu cơ vi sinhError! Bookmark not defined. 1.4.1.Nghiên cứu trong nước ......................... Error! Bookmark not defined. 1.4.2.Nghiên cứu ngoài nước......................... Error! Bookmark not defined. 1.4.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ phân hữu cơ vi sinhError! Bookmark not defined. 1.4.4. Giới thiệu phân hữu cơ vi sinh HUCO Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUError! Bookmark not defined. 2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................ Error! Bookmark not defined. 2.2. Thời gian và ñịa ñiểm nghiên cứu ............. Error! Bookmark not defined. 2.2.1 Thời gian nghiên cứu ............................ Error! Bookmark not defined. 2.2.2. Địa ñiểm nghiên cứu............................ Error! Bookmark not defined. 2.3. Nội dung nghiên cứu .................................. Error! Bookmark not defined. 2.3.1. Đánh giá hiệu lực của phân bón HUCO ñến sinh trưởng, phát triển của cây ngô ........................................................... Error! Bookmark not defined. 2.3.2. Đánh giá hiệu lực của phân bón HUCO ñến sinh trưởng, phát triển của cây ñậu nành .................................................. Error! Bookmark not defined. 2.3.3. Đánh giá hiệu lực của phân bón HUCO ñến sinh trưởng, phát triển của cây bông vải ................................................... Error! Bookmark not defined. 2.4. Phương pháp nghiên cứu ........................... Error! Bookmark not defined. 2.4.1. Phương pháp ñiều tra ........................... Error! Bookmark not defined. 2.4.2. Phương pháp bố trí thí nghiệm ............ Error! Bookmark not defined.
  9. v 2.4.3. Phương pháp xử lý số liệu ................... Error! Bookmark not defined. 2.5. Các chỉ tiêu theo dõi .................................. Error! Bookmark not defined. 2.5.1. Cây Ngô ............................................... Error! Bookmark not defined. 2.5.2. Cây Đậu nành: ..................................... Error! Bookmark not defined. 2.5.3. Cây bông .............................................. Error! Bookmark not defined. CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬNError! Bookmark not defined. 3.1. Đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh HUCO trên cây ngô ...... Error! Bookmark not defined. 3.1.1.Kết quả ñiều tra mức bón phân cho cây ngô của nông dân .......... Error! Bookmark not defined. 3.1.2.Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sinh trưởng của cây ngô ....................................................................... Error! Bookmark not defined. 3.1.3. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến dinh dưỡng khoáng lá cây ngô ........................................................... Error! Bookmark not defined. 3.1.4. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sâu bệnh hại ... Error! Bookmark not defined. 3.1.5. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến các chỉ tiêu cấu thành năng suất và năng suất ................................... Error! Bookmark not defined. 3.1.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm ............ Error! Bookmark not defined. 3.1.7. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến ñộ phì ñất........ Error! Bookmark not defined. 3.2. Đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh HUCO trên cây ñậu nànhError! Bookmark not defined. 3.2.1. Kết quả ñiều tra mức bón phân cho cây ñậu nành của nông dân Error! Bookmark not defined.
  10. vi 3.2.2. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sinh trưởng của cây ñậu nành................................................................ Error! Bookmark not defined. 3.2.3. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến dinh dưỡng khoáng lá cây ñậu nành .................................................. Error! Bookmark not defined. 3.2.4. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sâu bệnh trên cây ñậu nành................................................................ Error! Bookmark not defined. 3.2.5. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến các chỉ tiêu cấu thành năng suất và năng suất của ñậu nành ............. Error! Bookmark not defined. 3.2.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm ............ Error! Bookmark not defined. 3.2.7. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến số lượng nốt sầnError! Bookmark not defined. 3.2.8. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến ñộ phì ñất........ Error! Bookmark not defined. 3.3. Đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh HUCO trên cây bông vảiError! Bookmark not defined. 3.3.1.Kết quả ñiều tra mức bón phân cho cây bông của nông dân ........ Error! Bookmark not defined. 3.3.2.Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sinh trưởng của cây bông ....................................................................... Error! Bookmark not defined. 3.3.3.Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến dinh dưỡng khoáng lá cây bông ............................................................... Error! Bookmark not defined. 3.3.4.Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sâu bệnh trên cây bông vải................................................................... Error! Bookmark not defined. 3.3.5.Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến các chỉ tiêu cấu thành năng suất và năng suất ................................... Error! Bookmark not defined.
  11. vii 3.3.6. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm ............ Error! Bookmark not defined. 3.3.7. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến ñộ phì của ñất . Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................. Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN ....................................................... Error! Bookmark not defined. KIẾN NGHỊ ...................................................... Error! Bookmark not defined.
  12. viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CN : Cao nhất CSB : Chỉ số bệnh DT : Diện tích ĐK : Đường kính KL : Khối lượng KK : Không khí LSD0,05 : Sự sai khác ý nghĩa nhỏ nhất ở mức 0,05 NS : Năng suất N : Đạm NSG : Ngày sau gieo NSLT : Năng suất lý thuyết NSTT : Năng suất thực thu SL : Số lượng TLB : Tỷ lệ bệnh TB : Trung bình TN : Thấp nhất VSV : Vi sinh vật
  13. ix DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 1.1. Các yếu tố khí tượng tại khu vực nghiên cứu năm 2009 5 1.2. Phân loại ñất thuộc ñịa phận huyện Cư Jút 6 1.3. Hiện trạng sử dụng ñất năm 2009 huyện Cư Jút 9 1.4. Cơ cấu diện tích cây trồng ở huyện Cư Jút năm 2009 10 1.5. Diện tích một số cây hàng năm của huyện CưJút 11 1.6. Diện tích, năng suất và sản lượng ngô ở Việt Nam (1998-2006) 13 1.7. Một số giống ngô lai ñược sử dụng phổ biến ở Tây Nguyên 14 1.8. Lượng dinh dưỡng cây hút ñất và phân bón 15 1.9. Diện tích, năng suất và sản lượng ñậu nành thế giới 2000-2008 16 1.10. Kết quả sản xuất bông của công ty cổ phần bông Tây Nguyên trên các huyện của 2 tỉnh Đăk Lăk và Đăk Nông 20 1.11. Diện tích gieo trồng các loại cây trồng của các tỉnh Tây Nguyên năm 2008 28 1.12. Tình hình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh trên ñịa bàn Tây Nguyên năm 2007 29 3.1. Một số ñặc tính thực vật học của cây ngô trong các công thức thí nghiệm tại Cư Jút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 38 3.2. Dinh dưỡng khoáng lá ngô phân tích của các công thức thí nghiệm tại Cư Jút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 40 3.3. Bệnh khô vằn gây hại trên cây ngô của các công thức thí nghiệm tại Cư Jút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 41 3.4. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất cây ngô của các công thức thí nghiệm tại CưJút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 44
  14. x 3.5. Hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm tại Cư Jút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 45 3.6. Các chỉ tiêu ñánh giá ñộ phì của ñất sau thí nghiệm có bón và không bón HUCO 46 3.7. Tỷ lệ các loại vi sinh vật có trong ñất vào giai ñoạn ñầu vụ và cuối vụ qua các mẫu phân tích 47 3.8. Tình hình sinh trưởng của cây ñậu nành ở các công thức thí nghiệm nghiên cứu tại Cư Jút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 50 3.9. Dinh dưỡng khoáng lá cây ñậu nành của các công thức thí nghiệm tại Cư Jút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 52 3.10. Bệnh gỉ sắt gây hại trên cây ñậu nành của các công thức thí nghiệm tại CưJút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 giai ñoạn quả chín 54 3.11. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lý thuyết của ñậu nành ở các công thức thí nghiệm tại Cư Jút, Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 55 3.12. Hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm tại Cư Jút, Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 58 3.13. Số lượng nốt sần trên rễ cây ñậu nành của các công thức thí nghiệm tại Cư Jút – Đăk Nông, vụ 1 năm 2009 60 3.14. Các chỉ tiêu ñánh giá ñộ phì của ñất sau thí nghiệm có bón và không bón HUCO 61 3.15. Tỷ lệ các loại vi sinh vật có trong ñất vào giai ñoạn ñầu vụ và cuối vụ qua các mẫu phân tích 62 3.16. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sinh trưởng của cây bông ở các công thức thí nghiệm 66 3.17. Dinh dưỡng khoáng lá cây bông của các công thức thí nghiệm tại Cư Jút – Đăk Nông vụ 2 năm 2009 67
  15. xi 3.18. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến tình hình sâu bệnh hại bông 69 3.19. Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến các yếu tố cấu thành năng suất bông 73 3.20. Hiệu quả kinh tế của các công thức thí nghiệm tại CưJút - Đăk Nông, vụ 2 năm 2009 74 3.21. Các chỉ tiêu ñánh giá ñộ phì của ñất sau thí nghiệm có bón và không bón HUCO 76 3.22. Tỷ lệ các loại vi sinh vật có trong ñất vào giai ñoạn ñầu vụ và cuối vụ qua các mẫu phân tích 77
  16. 1 MỞ ĐẦU Đăk Nông là tỉnh có tiềm năng phát triển nông nghiệp với tổng diện tích tự nhiên 651.543 ha trong ñó ñất nông nghiệp chiếm 228.544 ha (Niên giám thống kê tỉnh Đăk Nông, 2009) [24] thích hợp cho nhiều loại cây trồng. Hàng năm diện tích cây trồng ngắn ngày như ngô, ñậu các loại, bông vải chiếm khoảng 30% diện tích ñất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở huyện Cư Jút, Krông Nô và Đăk Mil. Trong những năm qua dưới tác ñộng của thời tiết, khí hậu làm cho lượng ñất bị rửa trôi, xói mòn rất lớn. Ngoài ra, tập quán canh tác của ñồng bào tại ñịa phương là chủ yếu dựa vào ñộ phì sẵn có của ñất, lạm dụng quá mức việc sử dụng phân hoá học ñể ñạt ñược hiệu quả nhanh chóng ñã làm cho ñất ngày càng xấu ñi, mất cân ñối các chất dinh dưỡng trong ñất, ñất chai cứng, hoạt ñộng của hệ vi sinh vật trong ñất giảm. Đây là nguyên nhân dẫn ñến năng suất cây trồng giảm, nguy cơ xuất hiện dịch hại cao và nghiêm trọng hơn sẽ làm cho ñất mất khả năng canh tác. Vì vậy, cần phải có những giải pháp ñể hạn chế sự thoái hoá ñất, làm cho ñất canh tác ngày càng tốt lên, sản xuất nông nghiệp bền vững góp phần phát triển kinh tế xã hội, bảo vệ môi trường. Trong những giải pháp ñang ñược áp dụng hiện nay thì việc sử dụng phân bón hữu cơ vi sinh ñang ñược quan tâm và ứng dụng rộng rãi vì nó có tác dụng cải thiện ñộ phì nhiêu và cân bằng dinh dưỡng trong ñất, làm giảm bớt lượng phân hoá học cần bón và gia tăng hiệu lực của chúng, làm tăng thêm thành phần, mật ñộ và hoạt ñộng của các chủng vi sinh vật có ích giúp gia tăng sức sản xuất của ñất dẫn ñến làm tăng năng suất, sản lượng và chất lượng nông sản. Ngoài ra bón phân hữu cơ vi sinh còn giúp cải thiện dung tích hấp thu của ñất, cải thiện các tính chất lý – hoá – sinh học của ñất và ñặc biệt là hạn chế ô nhiễm môi trường ñất và nước ngầm do quá trình rửa trôi. Phân hữu cơ vi sinh HUCO là sản phẩm của Công ty cổ phần bông Tây Nguyên ñược Bộ Nông Nghiệp và PTNT công nhận là tiến bộ khoa học kỹ thuật
  17. 2 mới (phân bón mới) công nhận theo quyết ñịnh số: 182/QĐ-TT-ĐPB ký ngày 13/08/2008 và ñược ñưa vào danh mục phân bón Việt Nam, ñây là sản phẩm mới ñược Công ty cổ phần bông Tây Nguyên khảo nghiệm trên nhiều loại cây từ năm 2005 cho hiệu quả tốt về các mặt: sinh trưởng, phát triển, năng suất, khả năng chống chịu, hiệu quả kinh tế cho các loại cây trồng như: Cà phê, cao su, tiêu, bông, ngô, lúa, ñậu các loại và các cây trồng khác và ñặc biệt qua các kết quả phân tích ñất sau khi bón HUCO cho thấy tính chất lý hoá ñất thay ñổi, ñất ñai ngày càng tơi xốp, màu mỡ nhờ ñược bổ sung chất hữu cơ và các chủng vi sinh vật có ích, ñã ñược rất nhiều hộ nông dân tin dùng. Để có thêm cơ sở và giải pháp nhằm hạn chế sự thoái hoá ñất nâng cao năng suất, chất lượng cây trồng, chúng tôi tiến hành nghiên cứu ñề tài “Đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh HUCO trên một số cây trồng ngắn ngày tại huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông”. Mục tiêu của ñề tài - Đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sinh trưởng và phát triển của một số cây trồng ngắn ngày. - Tìm ra mức phối hợp giữa phân hữu cơ vi sinh HUCO và các loại phân khoáng khác nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế, góp phần cải tạo ñất và canh tác theo hướng bền vững. Yêu cầu của ñề tài - Đánh giá hiệu lực của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến sinh trưởng và phát triển của một số cây trồng chính trong vùng nghiên cứu: Ngô, ñậu nành, bông vải. - Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh HUCO ñến ñộ phì của ñất trước và sau khi thí nghiệm. - Đánh giá hiệu quả kinh tế và xác ñịnh mức bón phối hợp giữa phân hữu cơ vi sinh HUCO và phân vô cơ có hiệu quả nhất tại huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông.
  18. 3 Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn Ý nghĩa khoa học Kết quả nghiên cứu của ñề tài là cơ sở khoa học ñể góp phần xây dựng quy trình kỹ thuật một số cây trồng ngắn ngày. Khẳng ñịnh việc sử dụng phân hữu cơ vi sinh HUCO trong sản xuất nông nghiệp bền vững là cần thiết và có hiệu quả. Bổ sung thêm tài liệu khoa học cho nghiên cứu về liều lượng phân bón cho cây ngô, ñậu nành, bông vải tại tỉnh Đăk Nông. Ý nghĩa thực tiễn Góp phần tăng năng suất và sản lượng các cây trồng ngắn ngày chủ lực của huyện và làm giàu cho các nông hộ nhất là ñồng bào các dân tộc tại huyện Cư Jút, từ ñó góp phần ổn ñịnh, phát triển kinh tế xã hội. Phạm vi nghiên cứu của ñề tài Đề tài chỉ tập trung nghiên cứu trên một số cây trồng ngắn ngày cụ thể là: Ngô, ñậu nành, bông vải. Thời gian nghiên cứu từ tháng 04/2009 – 04/2010 tại thôn Bình Minh, xã Ea Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông.
  19. 4 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU 1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của huyện Cư Jút - tỉnh Đăk Nông 1.1.1. Điều kiện tự nhiên huyện Cư Jút 1.1.1.1. Vị trí ñịa lí, ñịa hình Huyện Cư Jút thuộc tỉnh Đăk Nông ñược thành lập tháng 06 năm 1990, huyện có 9 ñơn vị hành chính với tổng diện tích tự nhiên 72.029 ha, trong ñó diện tích nông nghiệp là 24.325 ha (chiếm 33,77% tổng diện tích tự nhiên của huyện) và ñất lâm nghiệp có 39.425 ha (chiếm 54.73% diện tích tự nhiên) [24]. Huyện Cư Jút nằm phía bắc tỉnh Đăk Nông, phía Bắc giáp huyện Buôn Đôn – Đăk Lăk, phía Đông giáp thành phố Buôn Ma Thuột – Đăk Lăk, phía Đông Nam giáp huyện Krông Nô, phía Nam giáp huyện Đăk Mil, phía Tây giáp Campuchia. Địa hình huyện Cư Jút thấp dần từ Đông sang Tây và từ Nam lên Bắc, chủ yếu là các dải ñồi lượn sóng có ñỉnh tương ñối bằng, ñộ cao trung bình vùng này chỉ ñạt từ 250-560 m so với mực nước biển. Với ñịa hình như vậy nên cơ cấu cây trồng phần lớn là những cây ngắn ngày như: các loại ñậu, ngô, bông vải… 1.1.1.2. Điều kiện khí hậu Nhiệt ñộ Do chịu ảnh hưởng của chế ñộ bức xạ mặt trời nội chí tuyến với cán cân bức xạ trong các tháng luôn lớn nên nhiệt ñộ trên toàn huyện phong phú và ổn ñịnh. Biên ñộ năm không cao khoảng 5 - 6oC nhưng biên ñộ nhiệt ñộ ngày ñêm rất cao, trong mùa khô có ngày lên ñến 15,0 – 16,0oC. Nhiệt ñộ trung bình các tháng trong năm dao ñộng trong khoảng 22,5-27,8oC, nhiệt ñộ trung bình tháng nhỏ nhất toàn huyện ñạt > 18,0oC và nhiệt ñộ trung bình tháng nóng nhất 27,8oC. Lượng mưa, ẩm ñộ Tổng lượng mưa năm giữa các tiểu vùng dao ñộng không lớn, thể hiện bằng số tháng mùa mưa (số tháng có lượng mưa > 100mm) trong năm tương ñối ñồng nhất. Theo tài liệu mưa ño ñạc tại Trạm cầu 14, huyện Cư Jút số lượng mưa
  20. 5 bình quân nhiều năm 1.782mm. Và phân thành 2 mùa rõ rệt, mùa khô từ tháng 11 ñến tháng 4 năm sau, trong mùa khô, lượng mưa chỉ chiếm 13% tổng lượng mưa cả năm. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 ñến tháng 10, tổng mùa mưa lượng mưa chiếm 87% lượng mưa năm. Các tháng 1 và 2 hầu như không có mưa (tham khảo bảng 1.1). Bảng 1.1: Các yếu tố khí tượng tại khu vực nghiên cứu năm 2009 Nhiệt ñộ không khí Lượng mưa Độ ẩm Sô giờ Tháng Số KK nắng TB TN CN SL (mm) ngày (%) Tháng 1 20,1 25,8 16,6 - - 78 248,4 Tháng 2 23,5 30,3 19,1 - - 77 219,9 Tháng 3 25,1 32,5 20,8 17,8 4 75 262,7 Tháng 4 25,5 32,4 21,6 367,9 14 81 218,6 Tháng 5 24,7 30,0 21,8 393,1 22 86 184,8 Tháng 6 25,0 30,3 21,9 160,4 10 86 211,0 Tháng 7 24,4 29,1 21,7 379,1 22 88 152,1 Tháng 8 25,1 30,4 21,9 181,1 26 86 195,3 Tháng 9 23,7 27,8 21,6 418,8 24 92 104,7 Tháng 10 23,8 28,8 21,0 187,3 14 87 170,6 Tháng 11 22,8 27,4 20,1 30,1 2 83 186,4 Tháng 12 22,2 28,1 18,9 0 0 79 285,2 Nguồn: Trung tâm khí tượng thủy văn tỉnh Đăk Nông 1.1.1.3. Điều kiện ñất ñai Huyện có tổng diện tích ñất tự nhiên 71.889 ha, trong ñó ñất lâm nghiệp 44.655 ha (chiếm 62,12% diện tích tự nhiên), ñất sản xuất nông nghiệp 17.340 ha (chiếm 24,12% tổng diện tích tự nhiên của huyện) trong ñó diện tích cây công
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2