intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sỹ khoa học Khí tượng và khí hậu học: Xây dựng chỉ tiêu xác định mưa và dông cho trạm ra đa thời tiết Tam Kỳ

Chia sẻ: Thi Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:64

64
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung của luận văn gồm có: Chương 1 - Tổng quan về ra đa thời tiết và xây dựng chỉ tiêu mưa, dông cho trạm ra đa thời tiết; chương2 - phương pháp nghiên cứu và nguồn số liệu; chương 3 - Tính toán, xây dựng chỉ tiêu xác định mưa và dông cho trạm ra đa thời tiết Tam Kỳ. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sỹ khoa học Khí tượng và khí hậu học: Xây dựng chỉ tiêu xác định mưa và dông cho trạm ra đa thời tiết Tam Kỳ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br /> TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> ------------------------------<br /> <br /> PHÙNG KIẾN QUỐC<br /> <br /> XÂY DỰNG CHỈ TIÊU XÁC ĐỊNH MƢA VÀ DÔNG<br /> CHO TRẠM RA ĐA THỜI TIẾT TAM KỲ<br /> <br /> Chuyên ngành: Khí tƣợng và Khí hậu học<br /> Mã số: 60. 44. 87<br /> <br /> LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC<br /> <br /> NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:<br /> TS. Ngô Đức Thành<br /> <br /> Hà Nội - 2013<br /> <br /> LỜI CẢM ƠN<br /> Ngƣời đầu tiên tôi muốn gửi lời cảm ơn chân thành, sâu sắc, đó là TS Ngô<br /> Đức Thành, ngƣời Thầy đã dạy tôi trong suốt thời gian học tập tại trƣờng và đặc biệt<br /> trong thời gian tôi làm luận văn tốt nghiệp. Mặc dù công việc hàng ngày rất bận rộn<br /> nhƣng Thầy đã tạo mọi điều kiện, tận tình giúp đỡ và hƣớng dẫn khoa học để tôi có<br /> thể hoàn thành luận văn Thạc sỹ này.<br /> Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các Thầy, Cô ở Khoa khí tƣợng Thủy văn và<br /> Hải dƣơng học, Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên, những ngƣời luôn tạo điều kiện<br /> và cho tôi kiến thức để tôi có thể tích lũy học hỏi và phấn đấu vƣơn lên trong sự<br /> nghiệp.<br /> Xin gửi lời cảm ơn tới Phòng Sau đại học, Trƣờng Đại học Khoa học Tự<br /> nhiên, đã tạo điều kiện cho tôi trong quá trình tôi học tập tại trƣờng.<br /> Xin cảm ơn những bạn bè đồng nghiệp tại Phòng Khí tƣợng ra đa, Đài Khí<br /> tƣợng Cao không, các bạn đồng nghiệp tại Trung tâm Dự báo Khí tƣợng Thủy Văn<br /> Trung ƣơng, Trung tâm Tƣ liệu Khí tƣợng Thủy văn đã giúp đỡ tôi trong quá trình tôi<br /> thực hiện luận văn.<br /> Xin gửi lời cảm ơn đến lãnh đạo Đài Khí tƣợng Cao không đã tạo điều kiện<br /> thời gian và cơ sở vật chất cho tôi đƣợc học tập trong quá trình công tác.<br /> Cuối cùng là lời cảm ơn dành cho gia đình tôi, những ngƣời đã đồng hành<br /> cùng tôi trong những năm tháng tôi theo khóa học.<br /> <br /> Phùng Kiến Quốc<br /> <br /> 1<br /> <br /> DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br /> KTTV<br /> <br /> Khí Tƣợng Thủy Văn<br /> <br /> PHVT<br /> <br /> Phản Hồi Vô Tuyến<br /> <br /> RADAR<br /> <br /> RAdio Detection And Ranging<br /> <br /> CSDL<br /> <br /> Cơ Sở Dữ Liệu<br /> <br /> ĐKTCK<br /> <br /> Đài Khí Tƣợng Cao Không<br /> <br /> KTCK<br /> <br /> Khí Tƣợng Cao Không<br /> <br /> KTBM<br /> <br /> Khí Tƣợng Bề Mặt<br /> <br /> DWSR-2501C<br /> <br /> Ra đa thời tiết số hóa (Doppler) của Mỹ<br /> (Doppler Weather Service Radar)<br /> <br /> TRS-2730<br /> <br /> Ra đa thời tiết không số hóa của Pháp<br /> <br /> MRL-5<br /> <br /> Ra đa thời tiết số hóa của Nga<br /> <br /> NetCDF<br /> <br /> Dạng dữ liệu chuẩn trao đổi qua mạng<br /> (Network Common Data Form)<br /> <br /> PPI<br /> <br /> Sản phẩm quét ngang theo góc phƣơng vị nhất định<br /> (Plan Position Indicator)<br /> <br /> HMAX<br /> <br /> Độ cao của điểm có giá trị phản hồi vô tuyến cực đại<br /> <br /> CMAX<br /> <br /> Giá trị phản hồi vô tuyến cực đại<br /> <br /> ETOPS<br /> <br /> Giá trị độ cao đỉnh PHVT<br /> <br /> CAPPI (3km)<br /> <br /> Sản phẩm trƣờng PHVT trên cùng 1 độ cao 3km<br /> <br /> MAHASRI<br /> <br /> Monsoon Asian Hydro-Atmosphere<br /> Scientific Research and Prediction Initiative<br /> <br /> 2<br /> <br /> DANH SÁCH CÁC BẢNG<br /> <br /> TT<br /> <br /> Số thứ<br /> tự bảng<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2.1<br /> <br /> So sánh lựa chọn miền lấy giá trị PHVT<br /> <br /> 26<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3.1<br /> <br /> Xác suất xảy ra dông tổng hợp trên sản phẩm CAPPI và<br /> CMAX<br /> <br /> 46<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3.2<br /> <br /> Xác suất xảy ra dông theo độ cao đỉnh PHVT<br /> <br /> 47<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> 3<br /> <br /> Trang<br /> <br /> DANH SÁCH CÁC HÌNH VẼ<br /> <br /> TT<br /> <br /> Số<br /> thứ tự<br /> hình<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1.1<br /> <br /> Minh họa cách tính nửa thể tích xung phát<br /> <br /> 11<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1.2<br /> <br /> Quy hoạch mạng lƣới ra đa thời tiết đến năm 2020<br /> <br /> 13<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.3<br /> <br /> Mô hình quét khối của ra đa DWSR<br /> <br /> 14<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2.1<br /> <br /> Vị trí các trạm đo mƣa tự động MAHASRI<br /> <br /> 21<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2.2<br /> <br /> Một số sản phẩm của ra đa thời tiết Tam Kỳ<br /> <br /> 23<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2.3<br /> <br /> 26<br /> <br /> 7<br /> <br /> 3.1<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3.2<br /> <br /> Sơ đồ trích xuất giá trị PHVT<br /> Thời gian và lƣợng mƣa ngày của trạm đo mƣa tự động và mặt đất Quảng<br /> Ngãi năm 2007<br /> Thời gian và lƣợng mƣa ngày của trạm đo mƣa tự động và mặt đất Trạm<br /> Trà My năm 2007<br /> <br /> 9<br /> <br /> 3.3<br /> <br /> 32<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3.4<br /> <br /> 11<br /> <br /> 3.5<br /> <br /> Thời gian và lƣợng mƣa ngày của trạm đo mƣa tự động và mặt đất Trạm<br /> Quảng Ngãi năm 2010<br /> Thời gian và lƣợng mƣa ngày của trạm đo mƣa tự động và mặt đất Trạm<br /> Tam Kỳ 2010<br /> Xác suất xảy ra dông tổng hợp trên sản phẩm CAPPI và CMAX<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3.6<br /> <br /> Xác suất xuất hiện mƣa theo ngƣỡng giá trị PHVT với bán kính R ≤ 50<br /> km<br /> <br /> 35<br /> <br /> 13<br /> <br /> 3.7<br /> <br /> 14<br /> <br /> 3.8<br /> <br /> Xác suất xuất hiện mƣa theo ngƣỡng giá trị PHVT với bán kính R > 100<br /> km<br /> <br /> 38<br /> <br /> 15<br /> <br /> 3.9<br /> <br /> 39<br /> <br /> 16<br /> <br /> 3.10<br /> <br /> 17<br /> <br /> 3.11<br /> <br /> Xác suất xuất hiện mƣa theo ngƣỡng giá trị PHVT với bán kính R ≤ 50<br /> km<br /> Xác suất xuất hiện mƣa theo ngƣỡng giá trị PHVT với bán kính 50 km <<br /> R ≤ 100 km<br /> Xác suất xuất hiện mƣa theo ngƣỡng giá trị PHVT với bán kính R > 100<br /> km<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3.12<br /> <br /> Xác suất xảy ra mƣa trung bình theo tháng năm 2007 với bán kính 50 km<br /> < R ≤ 100 km<br /> <br /> 43<br /> <br /> 19<br /> <br /> 3.13<br /> <br /> Xác suất xảy ra mƣa trung bình theo tháng và khoảng cách năm 2010<br /> <br /> 44<br /> <br /> 20<br /> <br /> 3.14<br /> <br /> Xác suất xuất hiện dông trên sản phẩm CAPPI, CMAX trạm Ba Tơ<br /> <br /> 45<br /> <br /> 21<br /> <br /> 3.15<br /> <br /> Xác suất xuất hiện dông trên sản phẩm CAPPI, CMAX trạm Quảng Ngãi<br /> <br /> 46<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Xác suất xuất hiện mƣa theo ngƣỡng giá trị PHVT với bán kính 50 km <<br /> R ≤ 100 km<br /> <br /> 4<br /> <br /> Trang<br /> <br /> 30<br /> 31<br /> <br /> 33<br /> 34<br /> <br /> 37<br /> <br /> 42<br /> 42<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2