LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung<br />
thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi thông tin trích dẫn<br />
trong luận văn đều đã được trích rõ nguồn gốc.<br />
<br />
́H<br />
<br />
U<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này.<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
O<br />
<br />
̣C<br />
<br />
K<br />
<br />
IN<br />
<br />
H<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
Tác giả luận văn<br />
<br />
i<br />
<br />
Lê Thị Hồng Phượng<br />
<br />
Lời Cảm Ơn<br />
Với t́ nh cảm chân thành, cho phép tôi được bày tỏ ḷ ng biết<br />
<br />
U<br />
<br />
Ế<br />
<br />
ơn sâu sắc nhất tới tất cả các thầy cô giáo, các cá nhân và đơn vị<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
tŕ nh học tập và hoàn tất luận văn này.<br />
<br />
́H<br />
<br />
đă tạo mọi điều kiện, quan tâm, giúp đỡ cho tôi trong suốt quá<br />
<br />
H<br />
<br />
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn TS. Lại Xuân Thủy đă<br />
<br />
K<br />
<br />
thành luận văn này.<br />
<br />
IN<br />
<br />
tận t́ nh hướng dẫn tôi trong suốt quá tŕ nh nghiên cứu và hoàn<br />
<br />
O<br />
<br />
̣C<br />
<br />
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Trường đại học kinh<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
tế Huế, Lănh đạo và các thầy cô giáo của pḥ ng KHCN&HTQT,<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
các thầy cô giáo đă giúp đỡ tôi nhiều mặt trong quá tŕ nh học tập,<br />
nghiên cứu và hoàn thiện luận văn.<br />
Tôi cũng xin cảm ơn pḥ ng LĐ, TB-XH huyện Kỳ Anh, BCH<br />
<br />
huyện đoàn Kỳ Anh, ban giải phóng mặt bằng huyện Kỳ Anh,<br />
Pḥ ng thống kê huyện Kỳ Anh, Ban quản lư KKT Vũng Áng, Ban<br />
quản lư nhân lực KKT Vũng Áng, UBND các xă Kỳ Liên, Kỳ Long,<br />
<br />
ii<br />
<br />
Kỳ Lợi, Kỳ Trinh…các cá nhân đă nhiệt t́ nh trong quá tŕ nh điều<br />
tra, cung cấp thông tin, số liệu để tôi thực hiện tốt luận văn này.<br />
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến tất cả người thân<br />
trong gia đ́ nh, bạn bè đă nhiệt t́ nh giúp đỡ và động viên tôi trong<br />
suốt thời gian nghiên cứu và hoàn thành luận văn.<br />
<br />
́H<br />
<br />
U<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Tôi xin chân thành cảm ơn.<br />
<br />
Tác giả<br />
<br />
K<br />
<br />
IN<br />
<br />
H<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
Kỳ Anh, tháng 8 năm 2012<br />
<br />
Lê Thị Hồng Phượng<br />
<br />
̣C<br />
<br />
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ<br />
<br />
O<br />
<br />
Họ và tên học viên: LÊ THỊ HỒNG PHƯỢNG<br />
Niên khóa: 2010 – 2012<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
Chuyên ngành: Kinh tế chính trị<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lại Xuân Thủy<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
Tên đề tài: GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM CHO THANH NIÊN TẠI<br />
<br />
KHU KINH TẾ VŨNG ÁNG HUYỆN KỲ ANH, TỈNH HÀ TĨNH<br />
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu<br />
Giải quyết việc làm cho thanh niên trong sự phát triển của thị trường lao động là<br />
tiền đề quan trọng để sử dụng hiệu quả nguồn lao động góp phần tích cực vào việc tận<br />
dụng lợi thế để phát triển. Thế giới việc làm tạo môi trường để thanh niên tham gia một<br />
cách chủ động vào xã hội, cống hiến tài năng và tầm nhìn cho tương lai. Tuy vậy, trung<br />
bình tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên cao hơn hai đến ba lần so với nhóm dân số lớn tuổi.<br />
<br />
iii<br />
<br />
Sự phát triển của Khu kinh tế Vũng Áng là cú hích mạnh mẽ tạo đà cho Hà Tĩnh<br />
phát triển, hứa hẹn giải quyết việc làm cho hàng nghìn lao động. Song đằng sau những biến<br />
đổi tích cực còn nhiều tồn tại trong đó giải quyết việc làm cho thanh niên thu hút sự quan<br />
tâm của địa phương.<br />
Điều đó đặt ra yêu cầu nghiên cứu một cách cơ bản và xây dựng hệ thống chính<br />
sách đồng bộ, có hiệu quả hơn. Để góp phần nhỏ vào yêu cầu đó, em chọn vấn đề “Giải<br />
quyết việc làm cho thanh niên tại Khu kinh tế Vũng Áng huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh”.<br />
2. Phương pháp nghiên cứu<br />
<br />
Ế<br />
<br />
Để đạt được mục đích nghiên cứu tôi đã sử dụng các phương pháp phân tích và<br />
<br />
U<br />
<br />
tổng hợp; phương pháp điều tra xã hội học; phương pháp phân tổ thống kê; phương<br />
<br />
́H<br />
<br />
pháp chuyên gia chuyên khảo. Phương pháp thu thập thông tin: số liệu sơ cấp và thứ<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
cấp với các phương pháp: phỏng vấn, dùng bảng hỏi.<br />
<br />
3. Kết quả nghiên cứu và những đóng góp của luận văn<br />
<br />
H<br />
<br />
- Phân tích thực trạng việc làm và tình hình giải quyết việc làm cho thanh niên tại<br />
<br />
IN<br />
<br />
Khu kinh tế Vũng Áng.<br />
<br />
- Đưa ra góc nhìn nhận, đánh giá của tác giả về thực trạng việc làm, tìm hiểu<br />
<br />
K<br />
<br />
nguyên nhân của những mâu thuẫn, tồn tại của vấn đề việc làm. Từ đó, đưa ra những giải<br />
<br />
̣C<br />
<br />
pháp thiết thực, kiến nghị góp phần giải quyết vấn đề việc làm một cách hiệu quả hơn.<br />
<br />
O<br />
<br />
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br />
<br />
CNH,HĐH<br />
<br />
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa<br />
<br />
02.<br />
<br />
CDCCKT<br />
<br />
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế<br />
<br />
03.<br />
<br />
CDCCLĐ<br />
<br />
Chuyển dịch cơ cấu lao động<br />
<br />
04.<br />
<br />
CN<br />
<br />
Công nghiệp<br />
<br />
05.<br />
<br />
CN-TM-DV<br />
<br />
Công nghiệp – Thương mại – Dịch vụ<br />
<br />
06.<br />
<br />
CN-TTCN<br />
<br />
Công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp<br />
<br />
07.<br />
<br />
CMKT<br />
<br />
Chuyên môn kỹ thuật<br />
<br />
08.<br />
<br />
CĐ<br />
<br />
Cao đẳng<br />
<br />
09.<br />
<br />
DN<br />
<br />
Doanh nghiệp<br />
<br />
10.<br />
<br />
ĐH<br />
<br />
Đại học<br />
<br />
11.<br />
<br />
GQVL<br />
<br />
Giải quyết việc làm<br />
<br />
12.<br />
<br />
GD&ĐT<br />
<br />
Giáo dục & đào tạo<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
01.<br />
<br />
iv<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Sản phẩm quốc nội<br />
<br />
14.<br />
<br />
GPMB<br />
<br />
Giải phóng mặt bằng<br />
<br />
15.<br />
<br />
KT<br />
<br />
Kinh tế<br />
<br />
16.<br />
<br />
KKT<br />
<br />
Khu kinh tế<br />
<br />
17.<br />
<br />
KT-XH<br />
<br />
Kinh tế - xã hội<br />
<br />
18.<br />
<br />
KHKT<br />
<br />
Khoa học kỹ thuật<br />
<br />
19.<br />
<br />
LĐ,TB&XH<br />
<br />
Lao động, thương binh & xã hội<br />
<br />
20.<br />
<br />
LLLĐTN<br />
<br />
Lực lượng lao động thanh niên<br />
<br />
21.<br />
<br />
N-L-N<br />
<br />
Nông – Lâm- Ngư<br />
<br />
22.<br />
<br />
NN<br />
<br />
Nông nghiệp<br />
<br />
23<br />
<br />
NSLĐ<br />
<br />
Năng suất lao động<br />
<br />
24.<br />
<br />
SXKD<br />
<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
<br />
25.<br />
<br />
TN<br />
<br />
Thanh niên<br />
<br />
26.<br />
<br />
TLSX<br />
<br />
Tư liệu sản xuất<br />
<br />
27.<br />
<br />
THPT<br />
<br />
Trung học phổ thông<br />
<br />
28.<br />
<br />
TTGTVL<br />
<br />
Trung tâm giới thiệu việc làm<br />
<br />
29.<br />
<br />
XH<br />
<br />
Xã hội<br />
<br />
30.<br />
<br />
XD<br />
<br />
Xây dựng<br />
<br />
31<br />
<br />
XKLĐ<br />
<br />
K<br />
<br />
IN<br />
<br />
H<br />
<br />
TÊ<br />
<br />
́H<br />
<br />
U<br />
<br />
Ế<br />
<br />
13.<br />
<br />
̣C<br />
<br />
Xuất khẩu lao động<br />
<br />
̣I H<br />
<br />
O<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Tên bảng<br />
<br />
Trang<br />
<br />
Đ<br />
A<br />
<br />
Số hiệu bảng<br />
<br />
Bảng 2.1: Lượng mưa trung bình trên năm......................................................................................39<br />
Bảng 2.2: Tốc độ gió trung bình trong năm.....................................................................................39<br />
Bảng 2.3 Cơ cấu lực lượng lao động thanh niên theo độ tuổi.......................................................46<br />
Bảng 2.5: Trình độ chuyện môn kỹ thuật của thanh niên..............................................................47<br />
Bảng 2.6: Tiến độ giải quyết việc làm cho lao động tại khu kinh tế Vũng Áng.......................49<br />
Bảng 2.7: Tình trạng việc làm của thanh niên..................................................................................50<br />
Bảng 2.8: Những lý do không có việc làm của thanh niên...........................................................51<br />
Bảng 2.9: Tình hình sử dụng tiền đền bù, hỗ trợ (% so cới hộ dân)............................................55<br />
<br />
v<br />
<br />