luận văn: Thực trạng công tác kế toán và quản lý TSCĐ ở Công ty XNK Thủy Sản Miền Trung
lượt xem 42
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn: thực trạng công tác kế toán và quản lý tscđ ở công ty xnk thủy sản miền trung', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn: Thực trạng công tác kế toán và quản lý TSCĐ ở Công ty XNK Thủy Sản Miền Trung
- 1 LU N VĂN T T NGHI P TÀI: Th c tr ng công tác k toán và qu n lý TSC Công ty XNK Th y S n Mi n Trung.”
- 2 A. L i m u Trong nh ng năm g n ây, bu i giao th i c a n n kinh t chuy n t cơ ch t p trung sang cơ ch th trư ng d a trên cơ s qu n lý c a Nhà nư c, ng th i v i xu hư ng khu v c hóa òi h i các doanh nghi p Vi t Nam c n t o m t v trí v ng ch c trên th trư ng thì v n tăng cư ng công tác qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng tài s n c nh (TSC ) là v n b c thi t t ra cho các doanh nghi p cũng như cho c n n kinh t qu c doanh. Trong cơ ch hi n nay, s n xu t v t ch t ph i i ôi v i h ch toán kinh t , h ch toán kinh t có hi u qu thì h ch toán TSC óng vai trò quan tr ng trong doanh nghi p. Vì v y, vi c theo dõi và ph n ánh y , chính xác tình hình tăng, gi m, hao mòn và hi u qu s d ng c a t ng lo i tài s n riêng bi t là nhi m v quan tr ng trong công tác k toán và qu n lý TSC . Nh n th c ư c vai trò và t m quan tr ng c a TSC trong ho t ng kinh doanh, cùng v i s giúp c a th y cô và các anh ch trong công ty nên em ch n tài: “Th c tr ng công tác k toán và qu n lý TSC Công ty XNK Th y S n Mi n Trung”. N i dung g m có 03 ph n chính: - Ph n I : Cơ s lý lu n cơ b n v tài s n c nh - Ph n II : Th c tr ng công tác k toán và qu n lý TSC Công ty XNK Th y S n Mi n Trung - Ph n III : Nh ng bi n pháp, phương hư ng nh m hoàn thi n công tác k toán và qu n lý TSC Công ty
- 3 B. N i dung Ph n I: Cơ s lý lu n cơ b n v tài s n c nh I. S C N THI T T CH C K TOÁN TSC 1. Khái ni m, c i m TSC 1.1 Khái ni m: Trong quá trình s n xu t kinh doanh, mu n ti n hành s n xu t ư c òi h i doanh nghi p ph i h i 3 i u ki n ó là tư li u lao ng, i tư ng lao ng và s c lao ng. TSC là yêú t th nh t , ó là nh ng tư li u s n xu t dùng trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p như nhà c a, máy móc, thi t b , phương ti n v n t i… Tuy nhiên không ph i t t c nh ng tư li u tiêu dùng trong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p u là TSC , mà ch có nh ng tài s n có nh ng tiêu chu n v m t giá tr và th i gian s d ng theo ch qu n lý TSC c a Nhà nư c m i là TSC . Như v y,TSC là nh ng tư li u lao ng ch y u và các tài s n khác có giá tr l n và th i gian s d ng dài theo quy nh trong ch qu n lý TSC hi n hành. Theo chu n m c k tóan Vi t Nam, ư c coi là TSC , tài s n ph i ng th i th a mãn 4 tiêu chu n sau: - Ch c ch n thu ư c l i ích kinh t trong tương lai do tài s n ó mang l i; - Nguyên giá tài s n ph i ư c xác nh m t cách áng tin c y; - Có th i gian s d ng ư c tính trên 1 năm; - Có tiêu chu n giá tr theo quy nh hi n hành;
- 4 C th , theo ch qu n lý, s d ng và trích kh u hao TSC ban hành theo quy t nh 206/2003/Q -BTC ngày 12/12/2003 c a B Tài Chính thì TSC ph i có th i gian s d ng t 01 năm tr lên và có giá tr t 10.000.000 ng tr lên. 1.2 c i m c a tài s n c nh: Khi tham gia vào quá trình s n xu t kinh doanh, TSC có nh ng c i m sau: - TSC tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t và v n gi ư c hình thái hi n v t ban u cho n khi b h ng ph i lo i b . Do c i m này TSC c n ư c theo dõi, qu n lý theo nguyên giá, t c là giá tr ban u c a TSC . - Trong quá trình tham gia vào ho t ng s n xu t kinh doanh, TSC b hao mòn d n và giá tr c a nó chuy n d ch t ng ph n vào chi phí s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Do c i m này trong h ch toán TSC c n theo dõi giá tr hao mòn và giá tr còn l i c a TSC . 2. Nhi m v h ch toán TSC : - Ghi chép , t ng h p chính xác, k p th i s lư ng, giá tr TSC hi n có, tình hình tăng gi m và hi n tr ng TSC trong toàn doanh nghi p. Tính toán và phân b chính xác m c kh u hao TSC vào chi phí s n xu t kinh doanh phù h p v i m c hao mòn TSC theo úng ch hi n hành. - Tham gia l p k ho ch s a ch a TSC , giám sát chi phí và k t qu c a công vi c s a ch a. Tính toán, ph n ánh k p th i chính xác tình hình xây d ng, trang b thêm, i m i nâng c p ho c tháo d b t làm tăng, gi m nguyên giá TSC cũng như tình hình thanh lý như ng bán TSC .
- 5 - Hư ng d n ki m tra các ơn v , các b ph n ph thu c trong doanh nghi p th c hi n y ch ghi chép ban u v TSC , m các s , th k toán c n thi t và h ch toán TSC úng ch quy nh. - Tham gia ki m kê, ánh giá và ánh giá l i TSC theo quy nh c a Nhà nư c và yêu c u b o toàn v n c nh.L p các báo cáo v TSC , ti n hành phân tích tình hình trang b , huy ng và b o qu n s d ng TSC trong doanh nghi p. 3. Phân lo i và ánh giá tài s n c nh: 3.1 Phân lo i: TSC trong doanh nghi p s n xu t bao g m nhi u th , nhi u lo i, m i lo i u có nh ng c i m khác nhau v tính ch t, k thu t, công d ng, th i gian s d ng… Phân lo i TSC là s p x p TSC thành t ng lo i, t ng nhóm theo nh ng c trưng nh t nh. thu n ti n trong công tác qu n lý và k toán TSC c n ph i phân lo i TSC theo nhi u tiêu th c khác nhau: a) Phân lo i theo hình thái bi u hi n: - TSC h u hình: TSC h u hình là nh ng tài s n có hình thái v t ch t do doanh nghi p n m gi s d ng cho ho t ng s n xu t-kinh doanh phù h p v i tiêu chu n ghi nh n TSC h u hình. + Nhà c a, v t ki n trúc + Máy móc thi t b + Phương ti n v n t i, thi t b truy n d n
- 6 + Thi t b , d ng c qu n lý +Vư n cây lâu năm, súc v t làm vi c và cho s n ph m + TSC h u hình khác - TSC vô hình: TSC vô hình là nh ng tài s n không có hình thái v t ch t nhưng xác nh ư c giá tr và do doanh nghi p n m gi , s d ng trong s n xu t kinh doanh, cung c p d ch v ho c cho các i tương khác thuê phù h p v i tiêu chu n ghi nh n TSC vô hình. + Quy n s d ng t có th i h n; + Nhãn hi u hàng hóa; +Quy n phát hành; + Ph n m m máy vi tính; + Gi y phép và gi y phép chuy n như ng; + B n quy n, b ng sáng ch ; + Công th c và cách th c pha ch , ki u m u, thi t k và v t m u; + TSC vô hình khác b) Phân lo i theo quy n s h u: TSC c a ơn v ư c chia làm 2 lo i: - TSC t có là các TSC h u hình, TSC vô hình do mua s m xây d ng và hình thành t ngu n v n ngân sách c p, c p trên c p, ngu n v n vay, ngu n v n lưu ng, các TSC này thu c quy n s h u c a doanh nghi p, doanh nghi p có quy n s d ng lâu dài và ư c ph n ánh trên b ng cân i k toán c a doanh nghi p.
- 7 - TSC i thuê là TSC c a doanh nghi p khác ư c ơn v thuê s d ng trong m t th i gian nh t nh theo h p ng ã ký k t và có th chia làm 02 lo i TSC thuê ngoài như sau: + TSC thuê tài chính: là các TSC i thuê nhưng doanh nghi p có quy n ki m soát và s d ng lâu dài theo các i u kho n cu h p ng thuê. TSC thuê tài chính cũng ư c coi là TSC c a doanh nghi p và ư c ph n ánh trên b ng cân i k toán. Doanh nghi p có trách nhi m qu n lý, s d ng và trích kh u hao như các TSC t có c a doanh nghi p. + TSC thuê ho t ng: là TSC thuê không th a mãn b t c i u kho n nào c a h p ng thuê tài chính. Bên cho thuê ch ư c qu n lý, s d ng trong th i h n h p ng và ph i hoàn tr cho bên cho thuê khi k t thúc h p ng. c) Phân lo i theo ngu n hình thành: - TSC mua s m, xây d ng b ng v n ư c c p ho c v n góp c a các c ông, các ch doanh nghi p. - TSC mua s m, xây d ng b ng ngu n v n t b sung c a doanh nghi p. - TSC hình thành b ng ngu n v n vay - TSC hình thành b ng ngu n v n kh u hao - TSC nh n v n góp liên doanh. d) Phân lo i theo công d ng:
- 8 - TSC dùng cho m c ích kinh doanh: TSC thu c lo i này ư c phân lo i chi ti t theo hình thái bi u hi n thành TSC h u hình, TSC vô hình… - TSC dùng cho m c ích phúc l i, s nghi p, an ninh, qu c phòng. - TSC b o qu n h , gi h , c t gi h Nhà nư c. 3.2 ánh giá tài s n c nh: ánh giá TSC là bi u hi n giá tr TSC b ng ti n theo nh ng nguyên t c nh t nh. Xu t phát t c i m và yêu c u qu n lý trong ho t ng s n xu t kinh doanh, TSC ư c ánh giá theo nguyên giá và giá tr còn l i c a chúng. a) Xác nh nguyên giá TSC : Nguyên giá TSC h u hình: là toàn b các chi phí mà doanh nghi p ph i b ra có ư c TSC h u hình tính n th i i m ưa tài s n ó vào tr ng thái s n sàng s d ng. - TSC h u hình mua s m: Nguyên giá Giá mua Các kho n thu TSC h u hình = (không bao g m + không ư c hoàn l i + Chi phí khác mua s m CK thương m i và gi m giá)
- 9 Các kho n thu không hoàn l i bao g m: thu tiêu th c bi t, thu nh p kh u, thu GTGT i v i doanh nghi p h ch toán thu GTGT theo phương pháp tr c ti p. Chi phí khác bao g m chi phí chu n b m t b ng, chi phí v n chuy n và b c x p ban u, chi phí l p t, ch y th . + i v i TSC h u hình hình thành do u tư xây d ng cơ b n hình thành theo phương pháp giao th u: Nguyên giá TSC = Giá quy t toán Chi phí liên quan L phí công trình u tư + khác + trư c b + i v i TSC h u hình mua s m ư c thanh tóan theo phương th c tr ch m: Nguyên giá TSC = Giá mua tr ti n ngay t i th i i m mua - TSC h u hình t xây d ng ho c t ch : Giá thành th c t c a TSC Chi phí Nguyên giá TSC = t xây d ng, t ch + l p t, ch y th - TSC h u hình mua dư i hình th c trao i: Giá tr h p lý Các kho n thu Nguyên giá TSC = c a TSC + không ư c hoàn l i + Chi phí khác
- 10 - TSC h u hình ư c c p, ư c i u chuy n n: Giá tr còn l i TSC ơn v c p Nguyên giá TSC = ho c giá tr ánh giá th c t + Chi phí bên c aH i ng giao nh n nh n TSC chi ra - TSC h u hình ư c cho, ư c bi u, ư c t ng, nh n v n góp liên doanh, nh n l i v n góp, do phát hi n th a: Giá tr TSC theo ánh giá Chi phí bên Nguyên giá TSC = th c t c a H i ng giao nh n + nh n TSC chi ra Nguyên giá TSC vô hình: là t ng s chi phí th c t v thành l p doanh nghi p, v nghiên c u phát tri n, s chi tr ( chưa có thu GTGT) mua b ng phát minh, sáng ch …trong trư ng h p TSC vô hình s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hóa và d ch v ch u thu GTGT theo phương pháp kh u tr thu . Trư ng h p TSC vô hình s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v không ch u thu GTGT ho c ch u thu theo phương pháp tr c ti p thì nguyên giá còn bao g m c thu GTGT ph i tr khi mua TSC vô hình. - TSC vô hình lo i mua s m :
- 11 Nguyên giá Giá mua Các kho n thu TSC vô hình = th c t + không ư c hoàn l i + Chi phí khác mua s m + i v i TSC vô hình mua s m ư c thanh tóan theo phương th c tr ch m: Nguyên giá TSC = Giá mua tr ti n ngay t i th i i m mua - TSC vô hình ư c t o ra t n i b doanh nghi p : Chi phí liên quan tr c ti p Nguyên giá TSC = n khâu thi t k , th nghi m, xây d ng, s n xu t th nghi m - TSC vô hình mua dư i hình th c trao i: Giá tr h p lý Các kho n thu Nguyên giá TSC = c a TSC + không ư c hoàn l i + Chi phí khác - TSC h u hình ư c c p, ư c bi u, ư c t ng : Giá tr TSC theo ánh giá Chi phí bên
- 12 Nguyên giá TSC = th c t c a H i ng giao nh n + nh n TSC chi ra - Quy n s d ng t: Ti n chi ra có Chi phí n bù, gi i Nguyên giá TSC = quy n s d ng t h p pháp + phóng m t b ng, san l p * K toán TSC ph i tri t tôn tr ng nguyên t c ghi theo nguyên giá. Nguyên giá c a t ng i tư ng ghi trên s và báo cáo k toán ch ư c xác nh m t l n khi tăng tài s n và không thay i trong su t th i gian t n t i c a TSC doanh nghi p ngo i tr các trư ng h p sau: - ánh giá l i TSC theo quy nh c a pháp lu t - Nâng c p TSC - Tháo d m t hay m t s b ph n c a TSC Và khi thay i nguyên giá TSC , doanh nghi p ph i l p biên b n ghi rõ các căn c thay i và xác nh l i các ch tiêu nguyên giá, giá tr còn l i trên s k toán, s kh u hao lũy k c a TSC và ti n hành h ch toán theo quy nh hi n hành. b) Xác nh giá tr còn l i c a TSC : Giá tr còn l i c a TSC = Nguyên giá TSC - Giá tr hao mòn TSC II. H CH TOÁN TĂNG, GI M TSC TRONG DOANH NGHI P:
- 13 Trong qúa trình h at ng s n xu t kinh doanh, TSC c a doanh nghi p thư ng xuyên bi n ng. qu n lý t t TSC , k toán c n ph i theo dõi ch t ch , ph n ánh m i trư ng h p tăng, gi m TSC . TSC trong doanh nghi p tăng có th do các nguyên nhân sau: mua s m, xây d ng m i, nh n v n góp liên doanh, ư c c p, ư c t ng, bi u ho c th a phát hi n khi ki m kê. 1. H ch tóan tăng TSC : 1.1 Ch ng t , th t c h ch toán tăng TSC : TSC tăng do b t c nguyên nhân nào u ph i do ban ki m nghi m TSC làm th t c nghi m thu, ng th i cùng v i bên giao l p ” Biên b n giao nh n TSC cho t ng i tư ng ghi TSC ” i v i TSC cùng lo i, giao nh n cùng m t lúc, do cùng m t ơn v chuy n giao thì có th l p chung m t biên b n. Sau ó, b ph n k toán có nhi m v sao cho m i i tư ng m t b n lưu vào h sơ riêng.B h sơ g m có biên b n giao nh n TSC , h p ng, hóa ơn mua TSC và các ch ng t khác liên quan. H sơ TSC ư c l p thành 02 b : m t lưu phòng k thu t, m t phòng k toán. 1.2 H ch tóan chi ti t tăng TSC : * Căn c vào h sơ TSC , phòng k tóan m th TSC h ch toán chi ti t TSC theo m u th ng nh t. Th TSC ư c l p thành 2 b n. B n chính t i phòng k tóan theo dõi, ghi chép di n bi n phát sinh trong quá trình s d ng TSC . B n sao ư c giao cho b ph n s d ng TSC gi . Sau khi l p xong, th TSC ư c ăng ký vào s TSC . S TSC l p
- 14 chung cho toàn doanh nghi p m t quy n. Th TSC sau khi l p xong ph i ư c s p x p, b o qu n trong hòm th TSC và giao cho cán b k toán TSC gi và ghi chép theo dõi. 1.3 H ch tóan t ng h p tăng TSC : a) Tài kho n s d ng: H ch tóan t ng h p tăng TSC h u hình và vô hình s d ng các tài kho n ch y u sau: TK 211- TSC h u hình: Tài kho n này dùng ph n ánh giá tr hi n có và tình hình bi n ng TSC h u hình c a doanh nghi p theo nguyên giá. * N i dung và k t c u TK 211: Bên n : - Nguyên giá TSC h u hình tăng do tăng TSC - i u ch nh tăng nguyên giá TSC do xây l p, trang b thêm ho c do c i t o nâng c p. - i u ch nh tăng nguyên giá do ánh giá l i Bên có: - Nguyên giá TSC gi m do TSC gi m - i u ch nh gi m nguyên giá TSC - i u ch nh gi m do ánh giá l i TSC S dư n : Nguyên giá TSC h u hình hi n có ơn v * Tài kho n 211 chi ti t thành 6 ti u kho n: + TK 2112: Nhà c a, v t ki n trúc + TK 2113: Máy móc, thi t b + TK 2114: Phương ti n v n t i, truy n d n
- 15 + TK 2115: Thi t b , d ng c qu n lý + TK 2116: Cây lâu năm, súc v t + TK 2118: TSC khác TK 213- TSC vô hình: Tài kho n này dùng ph n ánh giá tr hi n có và tình hình bi n ng TSC vô hình c a doanh nghi p theo nguyên giá. * N i dung và k t c u TK 213: Bên n : - Nguyên giá TSC vô hình tăng Bên có: - Nguyên giá TSC vô hình gi m S dư n : Nguyên giá TSC vô hình hi n còn ơn v * Tài kho n 213 có b y tài kho n c p hai: + TK 2131: Quy n s d ng t + TK 2132: Quy n phát hành + TK 2133: B n quy n,b ng sáng ch + TK 2134: Nhãn hi u hàng hóa + TK 2135: Ph n m m máy vi tính + TK 2136: Gi y phép và gi y phép như ng quy n + TK 2138: TSC vô hình khác b) H ch tóan t ng h p tăng TSC b.1 TSC dùng cho ho t ng ch u thu GTGT theo phương pháp kh u tr : - Tăng TSC do mua s m m i: + N TK 211, TK 213 : Ghi tăng theo nguyên giá
- 16 N TK 133(2) - Thu GTGT ư c kh u tr c a TSC Có TK 111,112,331: T ng giá thanh toán + K t chuy n ngu n: N TK : 414, TK 441- Qu u tư phát tri n, Ngu n v n u tư XDCB Có TK: 411- Ngu n v n kinh doanh *N u u tư b ng ngu n v n vay, ngu n v n kinh doanh, v n kh u hao thì không k t chuy n ngu n. * Mua dùng cho ho t ng phúc l i: N TK 4312: Qu phúc l i Có TK 4313: Qu phúc l i ã hình thành TSC * Mua dùng cho ho t ng s nghi p, d án: N TK 461- Chi s nghi p Có TK 466- Ngu n kinh phí hình thành TSC - Tăng TSC do nh p kh u thi t b ( TSC ) ưa vào s d ng: + N TK 211: Nguyên giá TSC h u hình Có TK 1112, TK 1122,TK 144,TK 331 Có TK 3333: Thu nh p kh u ph i n p + Thu GTGT c a hàng nh p kh u trong trư ng h p này ư c kh u tr N TK 1332- Thu GTGT ư c kh u tr c a TSC Có TK 33312- Thu GTGT hàng nh p kh u
- 17 - Mua TSC h u hình theo phương pháp tr ch m, tr góp: + N TK 211, 213 : TSC h u hình, TSC vô hình ( Nguyên giá: ghi theo giá mua tr ti n ngay) N TK 1332: Thu GTGT ư c kh u tr N TK 242: Lãi do tr ch m Có TK 331- Ph i tr cho ngư i bán( T ng giá thanh toán) + nh kỳ, thanh tóan ti n cho ngư i bán: N TK 331- Ph i tr cho ngư i bán Có TK 111,112: Giá g c và lãi tr ch m + Ghi vào chi phí s lãi tr ch m, tr góp ph i tr t ng kỳ: N TK 635- Chi phí tài chính Có TK 242- Chi phí tr trư c dài h n - Doanh nghi p ư c tài tr , bi u t ng TSC ưa vào s d ng ngay cho ho t ng s n xu t kinh doanh: N TK 211,TK 213: TSC h u hình, TSC vô hình (Nguyên giá) Có TK 111,TK 112,TK 331: C/ phí tr c ti p khác lquan n TS ó Có TK 711- Thu nh p khác - TSC h u hình t ch : + Khi s d ng s n ph m do doanh nghi p t ch chuy n thành TSC h u hình s d ng ngay cho ho t ng SXKD N TK 632- Giá v n hàng bán Có TK 155- Thành ph m( n u xu t kho ra s d ng) Có TK 154- Chi phí SXKD d dang( trư ng h p không qua kho)
- 18 + Ghi tăng TSC : N TK 211- TSC h u hình(Nguyên giá) Có TK 512- Doanh thu n i b ( Giá thành th c t s n ph m) + Chi phí l p t, ch y th : N TK 211- TSC h u hình Có TK 111,Tk 112, TK 331… - TSC h u hình mua dư i hình th c trao i: TSC h u hình tương t là TSC h u hình có công d ng tương t , trong cùng lĩnh v c kinh doanh. * Mua dư i hình th c trao i v i TSC tương t N TK 211, 213- TSC HH, VH ( Giá tr còn l i c a TSC HH, VH nh n v ) N TK 214- Hao mòn TSC ( Giá tr ã kh u hao c a TSC ưa i trao i) Có TK 211, 213: TSC h u hình, vô hình ưa i trao i( Nguyên giá) * Mua dư i hình th c trao i v i TSC không tương t : + N TK 811- Chi phí khác( Giá tr còn l i c a TSC ưa i trao i) N TK 214- Hao mòn TSC ( Gía tr ã kh u hao) Có TK 211, 213- TSC ( Nguyên giá) + N TK 131- Ph i thu c a khách hàng( T ng giá thanh toán) Có TK 711- Thu nh p khác( Giá tr h p lý c a TSC ưa i trao i) Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p
- 19 + Khi nh n TSC h u hình do trao i: N TK 211, 213- TSC ( Giá tr h p lý c a TSC nh n ư c do trao i) N TK 133- Thu GTGT ư c kh u tr Có TK 131- Ph i thu c a khách hàng( T ng giá thanh toán) - Mua TSC h u hình là nhà c a, v t ki n trúc g n li n v i quy n s d ng t: N TK 211 TSC h u hình( Nguyên giá-Chi ti t nhà c a, v t ki n trúc) N TK 213 TSC vô hình( Nguyên giá- Chi ti t quy n s d ng t) N TK 133- Thu GTGT ư c kh u tr Có TK 111, 112,131….. b.2 TSC dùng cho ho t ng SXKD hàng hóa, d ch v không thu c di n ch u thu GTGT ho c ch u thu GTGT theo phương pháp tr c ti p : - Tăng TSC do mua s m m i: + N TK 211, TK 213 : Ghi tăng theo nguyên giá Có TK 111,112,331: T ng giá thanh toán + K t chuy n ngu n: N TK : 414, TK 441- Qu u tư phát tri n, Ngu n v n u tư XDCB Có TK: 411- Ngu n v n kinh doanh
- 20 *N u u tư b ng ngu n v n vay, ngu n v n kinh doanh, v n kh u hao thì không k t chuy n ngu n. * Mua dùng cho ho t ng phúc l i: N TK 4312: Qu phúc l i Có TK 4313: Qu phúc l i ã hình thành TSC * Mua dùng cho ho t ng s nghi p, d án: N TK 461- Chi s nghi p Có TK 466- Ngu n kinh phí hình thành TSC - Mua TSC theo phương pháp tr ch m, tr góp: + N TK 211, 213: TSC h u hình, TSC vô hình ( Nguyên giá: ghi theo giá mua tr ti n ngay) N TK 242: Lãi do tr ch m Có TK 331- Ph i tr cho ngư i bán( T ng giá thanh toán) + nh kỳ, thanh tóan ti n cho ngư i bán: N TK 331- Ph i tr cho ngư i bán Có TK 111,112: Giá g c và lãi tr ch m + Ghi vào chi phí s lãi tr ch m, tr góp ph i tr t ng kỳ: N TK 635- Chi phí tài chính Có TK 242- Chi phí tr trư c dài h n Có TK 211: TSC h u hình ưa i trao i( Nguyên giá) - Tăng TSC do nh p kh u thi t b ( TSC ) ưa vào s d ng: + N TK 211: Nguyên giá TSC h u hình Có TK 1112, TK 1122,TK 144,TK 331
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
157 p | 1311 | 851
-
Luận văn: Thực trạng công tác kế toán tiền lương tại Công ty Thiết bị và Quảng cáo truyền hình
85 p | 746 | 309
-
LUẬN VĂN: Thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Tư vấn Xây dựng và Phát triển Nông thôn
58 p | 440 | 115
-
Luận văn: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
162 p | 252 | 106
-
Luận văn: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp xây lắp H36
119 p | 244 | 101
-
Luận văn - THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY NAM HÀ
136 p | 297 | 100
-
LUẬN VĂN: "Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp "
144 p | 244 | 97
-
Luận văn: Thực trạng công tác huy động vốn và một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơ chế huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ kho bạc nhà nước Hà Tây
65 p | 265 | 67
-
Luận Văn: Thực trạng công tác tiêu thụ xe ô tô và chất lượng dịch vụ sau bán xe ô tô của Công ty cơ khí ô tô 3-2
68 p | 304 | 64
-
Luận văn: Thực trạng công tác cho vay dự án đầu tư tại SGDI - BIDV Việt Nam
104 p | 158 | 56
-
Luận văn: Thực trạng công tác tạo động lực đang áp dụng tại công ty công nghiệp tàu thủy và xây dựng sông Hồng
84 p | 182 | 54
-
Luận văn: Thực trạng công tác quản lý và giải pháp tăng cường công tác huy động vốn tại NHĐT và PT Việt Nam
90 p | 157 | 52
-
Luận văn: Thực trạng công tác tiêu thụ và một số biện pháp thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm của Công ty Dệt May Hà Nội
69 p | 214 | 48
-
LUẬN VĂN: Thực trạng công tác kế toán tại cửa hàng thương mại cát linh thuộc công ty thương mại dịch vụ tràng thi
36 p | 135 | 25
-
Luận văn: Thực trạng công tác huy động vốn và một số kiến nghị để đẩy mạnh công tác huy động vốntại chi nhánh NHNo&PTNT huyện Vụ Bản
74 p | 113 | 19
-
Luận văn: Thực trạng công tác huy động vốn và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện và định hướng phát triển nguồn vốn trong công tác huy động vốn tại SGD I NHCT VN
80 p | 106 | 16
-
Luận văn: Thực trạng công tác tạo động lực được áp dụng tại Công ty Công nghiệp Tàu thủy và Xây dựng Sông Hồng
84 p | 86 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn