Luận văn: Thực Trạng Tổ Chức Kế Toán Trong Một Kỳ Của Công ty TNHH Vũ Dương
lượt xem 32
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn: thực trạng tổ chức kế toán trong một kỳ của công ty tnhh vũ dương', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Thực Trạng Tổ Chức Kế Toán Trong Một Kỳ Của Công ty TNHH Vũ Dương
- Luận văn Thực Trạng Tổ Chức Kế Toán Trong Một Kỳ Của Công ty TNHH Vũ Dương
- Báo cáo th c t p t t nghi p L I NÓI Đ U N n kinh t th gi i nói chung và n n kinh t Vi t Nam nói riêng có ư c s phát tri n toàn di n như ngày nay. Chúng ta ph i k n vai trò c a nh ng ngư i làm công tác h ch toán k toán. H ch toán k toán là m t công c quan tr ng trong h th ng qu n lý tài chính. Nó gi m t vai trò t t y u trong vi c i u hành và ki m soát các ho t ng kinh doanh. Là m t doanh nghi p tư nhân v i quy mô s n xu t v a s n ph m s n xu t hàng lo t. C ng ty TNHH Vũ Dương ã ho t ng và phát tri n c v chi u sâu l n chi u r ng. Tuy m i ư c thành l p nhưng s n ph m c a Công ty ã ư c nhi u b n hàng trong nư c và qu c t bi t n qua thương hi u Hanatex. có s thành công như ngày hôm nay ã có s óng góp không m t m i c a ban lãnh o cùng các cán b công nhân viên trong Công ty ã óng góp tài năng trí tu và s c lao ng c a mình hoàn thành t t nhi m v mà c ng ty ra. Qua th i gian th c t p t i C ng ty TNHH Vũ Dương v a qua v i s giúp t n tình c a các cô chú cán b trong C ng ty c biêt là s ch b o v chuyên môn c a phòng k toán ã ưa lý thuy t c a em i vào th c t và ngư c l i em chuy n t i t th c t quay v lý thuy t ó chính là s giúp c a cô giáo Tr n Th Mi n và v i s hi u bi t c a b n thân em ã hoàn thành t t kỳ báo cáo này báo cáo t ng h p N i dung c a báo cáo g m 4 ph n Ph n I : T ng quan v doanh nghi p Ph n II : Th c Tr ng T Ch c K Toán Trong M t Kỳ C a Doanh Nghi p Ph n III : Nh n xét và khuy n ngh Ph n IV : Nh n xét và xác nh n c a doanh nghi p Trên ây là toàn b công tác k toán c a C ng ty TNHH Vũ Dương. Do còn nhi u v nhi u m t nên báo cáo c a em không tránh kh i nh ng thi u xót. Vì v y em r t mong nh n ư c ý ki n óng góp c a th y cô cùng các b n sinh viên em xin ti p thu. Em xin chân thành c m ơn! 1 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p PH N I TH C TR NG T CH C K TOÁN TRONG M T KỲ C A DOANH NGHI P I C I M CHUNG 1. Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p C ng ty TNHH Vũ Dương là m t doanh nghi p tư nhân ư c thành l p ngày 20 tháng 10 năm 1998 theo quy t nh s 2307/ GPUB c a UBND thành ph Hà N i . Tên giao d ch công ty: Công ty TNHH Vũ Dương Tr s Ch nh: 109 ư ng L ng - ng a - Hà N i Nh ng ngày u thành l p công ty ch có kho ng hơn 100 cán b công nhân viên cùng v i các trang thi t b thô sơ v i s n l c không ng ng n năm 2001 công ty u tư thêm 16 t ng cho m t dây chuy n kéo s OE thu hút 150 công nhân và t t i C ng ty năm 2002 ti p t c u tư thêm m t dây chuy n kéo S i ch i k 1 v n c c ã qua s d ng c a Italia thu hút thêm 200 lao ng. Năm 2002- 2005 u tư và i m i m t s trang thi t b trong ngành . D án năm 2005 u tư 28.800 c s i và thu hút kho ng 150 lao ng năm 2006 hoàn thành d án. Hi n nay Công ty ã co 500 cán b công nhân viên trong ó trình i h c cao ng chi m 12%, trung h c chuyên nghi p chi m 40% còn l i là công nhân lao ng ư c ào t o ch y u t i các trư ng d y ngh trên a bàn t nh và các vùng lân c n chi m s % còn l i là 48%. 2.Ch c năng và nhi m v hi n nay c a C ng ty TNHH Vũ Dương . 2.1 Ch c năng Là m t doanh nghi p tư nhân v i ch c năng chính mà doanh nghi p ra khi thành l p là tham gia vào các ho t ng u tư s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u thu c các m t hàng D t và S i 2.2 Nhi m v hi n nay c a C ng ty TNHH Vũ Dương. Trong năm 2005 C ng ty ã n l c ph n u vư t qua nh ng khó khăn duy trì s n xu t và phát tri n k t qu t ư c v s n lư ng là 6072 t n s i các lo i t 100% k ho ch và tăng 1400 t n s i so v i năm 2004 doanh thu bán hàng t 215 t ng tăng 39 t so v i năm 2004. Trong ó 700 000$ là doanh thu c a hàng xu t kh u.Tuy v y v n còn nhi u h n ch và b t c p trong s n xu t và tiêu th . Do ó doanh nghi p ã ra và quy t tâm ph n u t ư c úng phương hư ng và nhi m v trong 2006 như sau: - V k ho ch s n xu t d ki n là 8500 t n s i các lo i t p trung vào công tác xây dưng thương hi u s n ph m nâng cao năng su t và ch t lư ng s n ph m v i kh u hi u: “Năng su t cao có thu nh p cao ch t lư ng n nh có s phát tri n b n v ng". - Xây d ng và tri n khai vi c sát h ch nâng b c th cho công nhân, lao ng nh m áp ng s phát tri n c a công ty. 2 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p - T ng m c doanh thu d ki n t 320 t ng v i doanh thu xu t kh u là 4,5 tri u $ tương ng v i 3000 t n s i xu t kh u ch t lư ng cao. N p ngân sáchd ki n t 12 t ng nâng m c thu nh p c a ngư i lao ng lên 870 000 ng / tháng. - Ti p t c nghiên c u m r ng th trư ng tiêu th s n ph m phát huy m nh vai trò c a t ch c oàn th trong vi c xây d ng thi ua s n xu t hoàn thành các m c tiêu kinh t . - Ti p t c hoàn thành d án u tư 28 800 c c s i d ki n vào quý II năm 2005. II.CƠ C U T CH C B MÁY QU N LÝ C A C ng Ty 1. B máy qu n lý c a C ng ty TNHH Vũ Dương. Tuy là m t công ty m i thành l p v i lo i hình là doanh nghi p tư nhân nhưng công ty ã t o cho mình m t b máy qu n lý v ng ch c t tin c a tu i tr và nhi u kinh nghi m. Công ty th c hi n ch m t th trư ng cùng v i s tư v n c a các b ph n ch c năng ư c phân chia rõ ràng v i t ng cá nhân ư c ào t o chính quy. Sơ b máy qu n lý c a C ng ty TNHH Vũ Dương Giám c PG PG kinh doanh S n xu t B ph n văn phòng i V t tư Ki m tra Dây chuy n Ph tr sx b ov thi t b ch t s n xu t i n nư c i xe nguyên lư ng s n chính c a i u không v t li u ph m công ty khí nén 3 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p B máy gián ti p: 38 ngư i B ph n dây chuy n s n xu t chính c a C ng ty: 390 ngư i Hai t ki m tra ch t lư ng s n ph m: 12 ngư i Ph tr s n xu t, y t … : 29 ngư i B ph n v t tư thi t b : 7 ngư i i b o v , i xe: 24 ngư i M i quan h gi a các phòng ban c a C ng ty TNHH V ũ Dương Công ty có m i quan h ch t ch cùng nhau ph i h p ho t ng b máy công ty làm vi c có hi u qu ưa c ng ty cùng phát tri n v ng m nh. Giám c: ph trách ch o chung toàn b m i ho t ng s n xu t kinh doanh c a C ng ty cùng v i hai phó giám c (Kinh doanh và S n xu t) i u hành và phân b công vi c trên cơ s ch c năng và nhi m v th c t . - Các phòng ban - Căn c vào ch c năng nhi m v c a mình các phòng ban có trách nhi m th c hi n các quy t nh c a giám c, các phó giám c gi i quy t h tr m i quy t nh m i yêu c u trong s n xu t kinh doanh + Phòng hành chính: Ph i h p các phòng ban nghi p v gi i quy t gi y t văn thư liên quan n s n xu t kinh doanh nghiên c u s p x p t ch c cán b công nhân viên + Phòng kinh doanh: L p k ho ch và ký k t các h p ng s n xu t kinh doanh, nghiên c u và m rông th trư ng c bi t tìm i tác kinh doanh + Phòng k toán: T ch c th c hi n công tác k toán và ch u trách nhi m cung ng tài chính thanh toán và tr lương cho cán b công nhân viên ki m tra các gi y t ch ng t trong công vi c th c hi n h p ng. + Phòng v t tư- thi t b : Có trách nhi m cung ng mua s m theo dõi vi c s dung v t tư c a Công ty c a dây chuy n s n xu t, l p k ho ch s a ch a luân phiên nh kỳ cho các thi t b trong dây chuy n s n xu t ra các bi n pháp x lý b ph n i u không, b ph n ng OE …và l p k ho ch nh m c NVL cho s n xu t. Xây d ng các nh m c ca máy th c t nh m khai thác h t công su t c a ca máy trên các dây chuy n s n xu t m i xư ng + Phòng thí nghi m: Có trách nhi m ưa ra các s li u chính xác c a vi c pha tr n gi a các NVLv i nhau phù h p cho m i dây chuy n s n xu t t hi u qu cao nh t năng xu t nh t khi cho ra m i ch s s i và vi c l p k ho ch d a trên các công su t năng su t m i máy c a m i dây chuy n. 3.1.1 Cơ c u qu n lý b máy k toán c a C ng ty TNHH Vũ Dương B máy k toán c a C ng ty TNHH Vũ Dương g m 7 ngư i t ch c theo mô hình t p trung t i phòng k toán, riêng k toán ti n lương làm vi c dư i phòng t i phân xư ng c a C ng ty ti n theo dõi các ho t ng làm vi c c a công nhân viên. Tuy nhiên v n thu c s qu n lý c a phòng k toán. T quá trình h ch toán ban u c a c ng ty n khâu l p báo cáo tài chính các b ph n không thu c t ch c b máy k toán v n ph i ti n hành ghi chép s li u sau ó chuy n ch ng t s sách g i s 4 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p li u v phòng k toán. Phòng k toán s vào s li u trên máy t ng h p quy t toán doanh thu và chi phí cu i quý s ưa ra b ng cân i tài kho n và b ng k t qu ho t ng kinh doanh. V i ch c năng c a phòng k toán là tham mưu h tr cho giám c, phó giám c t ch c tri n khai th c hi n toàn b công tác tài chính kinh t , thông tin kinh t và h ch toán kinh t theo i u l và ho t ng kinh t tài chính c a C ng ty theo úng pháp lu t. Qua ó òi h i các công nhân viên trong phòng k toán ph i th c hi n úng trách nhi m và nghĩa v K toán trư ng K K K K K Th toán toán toán toán toán qu t ng VT- ti n thanh TM - TGN hp TB lương toán H V i ch c năng c a phòng k toán là tham mưu h tr cho giám c, phó giám c t ch c tri n khai th c hi n toàn b công tác tài chính kinh t , thông tin kinh t và h ch toán kinh t theo i u l và ho t ng kinh t tài chính c a C ng ty theo úng pháp lu t. Qua ó òi h i các công nhân viên trong phòng k toán ph i th c hi n úng trách nhi m và nghĩa v . - K toán trư ng (ph trách phòng k toán) ph trách chung ch u trách nhi m trư c ban giám c v m i ho t ng kinh t có trách nhi m ki m tra giám sát công tác k toán c a phòng hư ng d n ch o cho các k toán viên th c hi n theo yêu c u qu n lý, ti n hành b trí s p x p nhân s và công vi c trong phòng. - K toán t ng h p: Có trách nhi m t ng h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m cho t ng dây chuy n s n xu t, t ng lo i s n ph m cu i quý l p báo cáo tài chính như b ng cân i k toán, báo cáo k toán ho t ng s n xu t kinh doanh… - K toán v t tư - thi t b : Theo dõi chi ti t k p th i vi c cung c p nguyên v t li u cho các phân xư ng, các dây chuy n s n xu t ng th i theo dõi s tăng gi m tài s n c nh và trích kh u hao tài s n c nh. - K toán ti n lương: Theo dõi các kho n t m ng ng th i thanh toán ti n lương cho công nhân viên và trích các kho n theo lương, thư ng, ph t … 5 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p - K toán thanh toán: Theo dõi các kho n ph i tr cho nhà cung c p và các kho n ph i thu khác hàng các chi phí trong quá trình mua bán hàng hoá. - K toán TM-TGNH: Theo dõi các kho n thu chi ti n m t, ti n g i ngân hàng c a Công ty di n ra trong t ng ngày, t ng tu n, t ng tháng … i chi u và thu qu . - Th qu : Th c hi n quan h giao d ch theo dõi các kho n thu chi b ng ti n m t và l p báo cáo qu V h th ng s sách k toán Công ty TNHH Vũ Dương là m t doanh nghi p tư nhân doanh nghi p th c hi n theo úng ch k toán c a Nhà nư c ban hành và vi c ghi s k toán ư c th c hi n theo úng ch Nhà nư c. Hi n nay công ty ghi s theo hình th c ch ng t ghi s , hình th c này r t thích h p v i m t công ty tư nhân v a và nh v i s lư ng tài kho n không nhi u thu n ti n cho vi c h ch toán ghi s và b ng máy. Phương pháp k toán hàng ngày t n kho mà C ng ty áp d ng là phương pháp kê khai thư ng xuyên và tính thu giá tr gia tăng theo phương pháp kh u tr . 3.1.2 Cơ c u dây chuy n s n xu t c a C ng ty TNHH V ũ Dương Hi n nay công ty có 3 dây chuy n s n xu t chính ư c t riêng bi t t i 3 phân xư ng, phân xư ng I, phân xư ng II và phân xư ng III ư c t theo th t sau: dây chuy n s n xu t s i ch i k , dây chuy n s n xu t s i ch i thô và dây chuy n s n xu t s i OE. 6 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p Dây chuy n s n xu t c a công ty Bông, xơ bông t kho Máy xé ki n, xé xơ bông Máy tr n và làm s ch Máy ch i thô Máy ghép I Máy kéo s i OE Máy ghép II Máy cu n cúi Kho s i OE Máy ch i k Máy s i thô Máy ghép II Máy s i con Máy ch i thô Máy ánh ng Máy s i con Máy ánh ng Hp Hp Kho s i ch i thô Kho s i ch i k 7 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p 4. Quy trình h ch toán c a C ng ty TNHH V ũ Dương 4.1 V h th ng s k toán C ng ty TNHH Vũ Dương là m t doanh nghi p tư nhân, doanh nghi p th c hi n theo úng ch k toán c a Nhà nư c ban hành và vi c ghi s k t toán ư c th c hi n theo ch Nhà nư c. Hi n nay C ng ty ghi s k toán theo hình th c ch ng t ghi s hình th c này thích h p cho m t doanh nghi p tư nhân ho t ng v a và nh v i s lư ng tài kho n không nhi u thu n l i cho vi c h ch toán trên s và trên máy Ch ng t g c S qu B ng t ng h p ch n g t g c S ăng ký S th k toán Ch ng t ghi s ch ng t chi ti t ghi s B ng t ng h p S cái chi ti t B ng cân i s phát sinh Báo cáo tài chính Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cu i tháng Thông tin k t xu t trên máy 8 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p i chi u kiêm tra H th ng s sách mà doanh nghi p s d ng. TT S li u bi u m u Tên s 1 M u s 01- SKT/NQD Ch ng t ghi s 2 M u s 02- SKT/NQD S ăng ký ch ng t ghi s 3 M u s 03- SKT/NQD S cái 4 M u 01- Không có phát sinh lu k B ng cân i s phát sinh TK 5 M u 02- Có phát sinh lu k t u năm B ng i chi u s phát sinh TK 6 M u ki u bàn c S chi ti t các tài kho n @. H th ng báo cáo k toán C ng ty TNHH Vũ Dương l p các báo cáo theo quy nh g m - B ng cân i tài s n - Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh - Báo cáo lưu chuy n ti n t - Thuy t minh báo cáo tài chính Báo cáo ư c l p hàng quý sau 1 tháng, báo cáo năm ư c l p xong sau 3 tháng. Nơi g i báo cáo là C c thu , Cơ quan ki m toán, Ngân hàng. @. M t s c i m ch k toán - Niên k toán b t u t ngày 01 tháng 01 n ngày 31 tháng 12 - ơn v ti n t s d ng Vi t Nam ng Phương pháp tính kh u hao: TSC trong c ng ty ư c tính theo phương pháp tuy n tính (phương pháp ư ng th ng) theo quy nh s 166/1999/Q - BTC ngày 30/12/1999 c a b trư ng b tài chính không có trư ng h p kh u hao c bi t - Phương pháp h ch toán hàng t n kho: Phương pháp kê khai thư ng xuyên - Phương pháp tính thu GTGT: Phương pháp kh u tr - Không l p các kho n d phòng - Phương pháp tính giá thành: Phương pháp nh m c tiêu hao 5. Nh ng thu n l i và khó khăn nh hư ng n công tác h ch toán 5.1 Thu n l i - C ng ty TNHH Vũ Dương là m t doanh nghi p tư nhân m i thành l p nhưng ã xây d ng ư c m t b máy k toán có i ngũ nhân viên có tay ngh cao và có tinh th n trách nhi m, ý th c t ch c k lu t cao - Có phòng k toán rõ ràng và h p lý - ã trang b y cho m i nhân viên m t máy vi tính và vi c trang b này ã mang l i hi u qu r t cao trong quá trình h ch toán t o i u ki n thu n l i l n cho các nhân viên - ã ưa các ng d ng tin h c vào quá trình h ch toán và hi n t i c ng ty ang s d ng chương trình k toán ASPLUS3.0 9 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p - Doanh nghi p có t ch c b máy k toán theo hình th c t p trung nên m b o s thông nh t trong s lãnh o và cung c p thông tin k p th i. 5.2 Khó khăn - Tuy c ng ty ã t o i u ki n thu n l i t t cho công tác c a m i nhân viên. Ngoài nh ng thu n l i v m t khách quan. Nhưng c ng ty cũng có nh ng khó khăn nh t nh. Là m t doanh nghi p ho t ng trên a bàn t nh xa khu dân cư nên vi c c p nh t các thông tin là r t h n ch , vi c nâng cao trình tay ngh c a m i nhân viên k toán mà hi n t i doanh nghi p ang c g ng kh c ph c. - Hình th c ghi s k toán c a c ng ty là hình th c ch ng t ghi s mà vi c ghi s thư ng ghi vào cu i tháng s lư ng ghi chép nhi u trùng l p, hi u su t công tác k toán th p cung c p s li u ch m. - Do c i m c a t ch c k toán t i c ng ty là hình th c t ch c t p trung như nói trên nên kh i lư ng k toán l n x lý thông tin ch m h n ch s ki m tra ch o c a k toán. 5. M t s ch tiêu ch y u trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a C ng ty TNHH Vũ Dương ơn v :1000 TT Ch tiêu Năm 2003 2004 2005 1 Doanh thu bán hàng 164246368.26 176341223.42 2154722978.5 L i nhu n trư c thu t 2 479134.297 699881.519 800176.67 H KD Các kho n n p ngân 3 4800713.617 5615771.35 7984067.531 sách 4 Thu nh p bình quân 1002.437 1104.578 1247.563 V n kinh doanh 5260261.577 67054166.8 75916164.836 5 V n lưu ng 56210424.821 685908300.97 77850965.565 V nc nh 49192881.7 131723103.5 152657678.68 10 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p PH N II TH C TR NG CH C K TOÁN TRONG M T KỲ C A DOANH NGHI P I. TÀI S N C NH A.Nh ng v n chung v tài s n c nh 1. Khái ni m Tài s n c nh (TSC ) là nh ng tư li u lao ng có giá tr và th i gian s d ng dài. Khi tham gia vào quá trình s n xu t - kinh doanh TSC b hao mòn d n và giá tr c a nó ư c d ch chuy n d n vào chi phí s n xu t kinh doanh B. H ch toán TSC H ng ngày căn c tăng gi m TSC như hoá ơn GTGT như hoá ơn mua, biên b n giao nh n … s l p th TSC sau khi l p th thì TSC s ư c ghi vào s chi ti t theo k t c u TSC . Căn c vào ch ng t gi m TSC như: Biên b n giao nh n khi như ng bán, biên b n thanh lý… k toán ghi gi m TSC s TSC . Căn c vào s chi ti t TSC k toán ti n hành l p b ng tính và phân b kh u hao TSC . B ng này ư c l p vào cu i kỳ k toán. n cu i quý căn c vào các ch ng t g c k toán ti n hành l p ch ng t ghi s TK211,TK214 ho c TK212,TK213 (n u có). D a vào các ch ng t ghi s vào s cái TK211,TK214…và t s cái l p b ng cân i s phát sinh ng th i l p báo cáo tài chính. T i C ng ty TNHH Vũ Dương TSC ch y u là nh ng máy móc như máy xé ki n, bông; máy ánh ng; máy ch i thô … thu c các dây chuy n s n xu t c a c ng ty và các máy móc thi t b ph c v cho các phòng ban Cách ánh giá TSC Giá tr ghi s c a TSC chính xác Giá tr còn l i =NG – Giá tr hao mòn Ghi chú: Giá tr TSC không bao g m các kho n thu ư c hoàn l i @. NG TSC h u hình *TSC mua s m (cũ và m i) Giá mua Chi phí Thu và l phí NG = + + th c t liên quan trư c b (n u có) *TSC u tư xây d ng Giá th c t công Chi phí Thu và l phí + NG = trình xây d ng trư c b (n u liên quan + có) *TSC ư c c p, chuy n n 11 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p Giá tr còn l i Thu và l phí Chi phí + + NG = ghi trên s ơn v liên quan trư c b (n u có) *TSC ư c bi u t ng Giá tr c a h i Chi phí liên quan NG = + ng ánh giá @. NG TSC vô hình - Chi phí v s d ng t: Là toàn b chi phí liên quan n vi c s d ng t. - Ti n chi có quy n s d ng t: G m c ti n thuê t hay ti n s d ng t t r m t l n. - Chi phí cho vi c n bù gi i phóng m t b ng. - Phí và l phí trư c b (n u có) @. NG TSC thuê tài chính NG TSC thuê tài chính: Là ph n chênh l ch gi a t ng n ph i tr tr t ng s lãi ơn v thuê ph i tr cho su t th i gian thuê ghi trong h p ng thuê TSC NG = T ng n ph i S ti n lãi ph i - x S năm thuê tr theo hoá ơn tr hàng năm Trư ng h p trong h p ng thuê TSC có quy nh t l lãi su t ph i tr theo m i năm thì NG TSC thuê tài chính là giá tr hi n t i các kho n ghi trong tương lai 1 NG = G x n (1+L) - G: Giá tr các kho n chi bên thuê ph i tr theo H - L: Lãi su t thuê v n tính theo năm ghi trong H - n: Th i h n thuê theo H - Giá tr còn l i trên s k toán - iá tr còn l i G S kh u hao lu = NG - TSC trên s k k c a TSC toán 1.H ch toán tăng TSC TSC c a C ng ty TNHH Vũ Dương ch y u là TSC h u hình và tăng do mua s m, khi x y ra nghi p v tăng TSC k toán căn c vào ch ng t g c (Hoá ơn GTGT, biên b n giao nh n TSC ) ghi s TSC , l p b ng tính và phân b kh u hao Trong tháng 3 năm 2005 Công ty có mua 1 TSC là m t máy kéo S i OESE 1 c th như sau 12 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p M u s 01GTKT- 3LL HOÁ ĐƠN GTGT Liên 2: Giao cho khách hàng EC/2004B Ngày 14 tháng 3 năm 2005 S 0080955 ơn v bán hàng: Công ty TNHH Vũ Minh a ch : i c n – Ba ình – Hà N i MST: 10000008433 – Ngân hàng công thương Ba ình – Hà N i ơn v mua hàng: C ng ty TNHH Vũ Dương a ch : 109 ư ng L ng - ng a - Hà N i MST: 07001012681 – Ngân hàng công thương Ba nh - Hà N i Hình th c thanh toán: Chuy n kho n và n ơ n v : ng TT Tên hàng hoá d ch v V S ơn giá Thành ti n lư ng 1 Máy kéo s i SHOESE1 Cái 01 6 700 000 000 6 700 000 000 C ng ti n hàng x 01 6 700 000 000 6 700 000 000 Thu GTGT 5%: 355 000 000 Chi phí l p t ch y t h : 10 000 000 T ng ti n thanh toán : 7 045 000 000 S ti n b ng ch : B y t không trăm b n mươi lăm tri u ng ch n % Ngư i mua Ngư i bán K toán trư ng Th trư ng ơn v (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) (Ký, h tên) 13 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p BIÊN B N GIAO NH N TSCĐ MS01-TSCĐ Ngày 15 tháng 3 năm 2005 QĐ 186TC/CĐKT-BTC Căn c vào H 0080955 ngày 14 tháng 3 năm 2005 c a công ty TNHH Vũ Minh v vi c bàn giao TSC th c hi n theo H mua bán s 01/TT – HN/04 ngày 12 tháng 3 năm 2005 * Ban giao nh n TSC - Bên giao (Bên A) Ông Nguy n H u Thanh: Ch c v G Công ty TNHH Vũ Minh Ông Tr n Văn Kh i: Ch c v PG k thu t Công ty TNHH Vũ Minh - Bên nh n (Bên B) Ông Nguy n H ng Sơn: Ch c v G C ng ty TNHH Vũ Dương Ông Nguy n Hùng Vũ: Ch c v PG SX C ng ty TNHH Vũ Dương Ông Ninh Văn H i : Ch c v K sư u viên Ti n hành v vi c bàn giao máy móc thi t b cho C ng ty TNHH Vũ Dương a i m bàn giao: Phân xư ng III - C ng ty TNHH Vũ Dương Xác nh n vi c giao nh n TSC như sau: v :1 000 000 Năm Năm NG TSC Tên, Ký hi u, quy S hi u ưa ưa TT cách c p h ng Giá Cư c Chi NG TSC vào vào s TSC mua phí phí TSC sx d ng 01 Máy kéo s i SHOESE1 2001 2005 6700 0 10 6700 OESE1 c a Schlathorst c a c sx C ng 6 700 10 6 710 D ng c ph tùng kèm theo TT Tên quy cách d ng c ph tùng Ký hi u VT S lư ng Giá tr 1 H th ng chu t sáp SCOOE Cái 01 - 2 H th ng nh hình HOE Cái 01 - 3 H th ng ánh ng S i OOE Cái 01 - * ánh giá c a ban giao nh n: Ch t lư ng máy t t các thi t b ã ho t ng theo úng H k t ngày 15 tháng 3 năm 2005 máy móc thi t b ư c bàn giao s do bên B có trách nhi m qu n lý Biên b n này ư c l p thành 4 b n có giá tr pháp lý như nhau, m i bên gi 2 b n. Bên nh n Bên giao (Ký, Ghi rõ h tên) (Ký, Ghi rõ h tên) Căn c vào Biên b n giao nh n TSC k toán l p th TSC như sau 14 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p TH TSCĐ S 142 Ngày l p th 15 tháng 3 năm 2005 Căn c vào H 0080955 ngày 14 tháng 3 năm 2005 Tên ký hi u quy cách TSC : Máy kéo S i OESE1 S hi u TSC SHOESE1 Nư c s n xu t: c hãng Schlathorst năm s n xu t 2001 B ph n qu n lý s d ng: Dây chuy n OE Năm ưa vào s d ng 2005 Công su t di t tích thi t k 216 n i kéo S i ơn v :1000 Ch ng t Ghi tăng TSC Giá tr hao mòn SH N-T Di n gi i NG N ăm Hao mòn T ng 0080955 15/3/05 Mua máy kéo s i 6700 000 2005 OESE1 D ng c ph tùng kèm theo TT Tên quy cách d ng c ph tùng Ký hi u VT S lư ng Giá tr 1 H th ng chu t sáp SCOOE Cái 01 - 2 H th ng nh hình HOE Cái 01 - 3 H th ng ánh ng S i OOE Cái 01 - B ph n s d ng: Phân xư ng III dây chuy n OE năm s d ng 2005 ình ch s d ng TSC ngày… tháng …năm… Ghi gi m TSC ch ng t s … ngày…tháng… năm … Lý do gi m 2. H ch toán gi m TSC TSC c a doanh nghi p C ng ty gi m do nhi u nguyên nhân khác nhau nhưng nguyên nhân ch y u là do thanh lý như ng bán. V i nh ng TSC mà trong quá trình ho t ng n u th y không c n ho c do năng su t gi m sút ho t ng không có hi u qu thì doanh nghi p C ng ty s có nh ng bi n pháp gi i quy t như thanh lý, như ng bán. Thanh lý v i nh ng TSC hư h ng không s d ng ư c mà doanh nghi p th y không th s a ch a ho c có th s a ch a khôi ph c ho t ng nhưng không có l i v m t kinh t ho c nh ng TSC ã l c h u v m t k thu t không phù h p v i yêu c u s n xu t kinh doanh mà không th như ng bán. Nh ng TSC v n còn ho t ng nhưng hi u qu không cao doanh nghi p C ng ty s như ng bán. Tuỳ trư ng h p c th ban lãnh o C ng ty s x lý thanh lý hay như ng bán và k toán s căn c vào ó ph n ánh vào s sách cho phù h p hách toán gi m TSC k toán s d ng các tài kho n k toán. - TK 211 “TSC h u hình”: Ph n ánh NG TSC - TK 214 “Hao mòn TSC ”: Ph n ánh giá tr hao mòn lu k - TK 811 “Chi phí khác” : Ph n ánh giá tr còn l i c a TSC . TK này còn ư c dùng t p h p chi phí liên quan t i ho t ng thanh lý như ng 15 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p bán. Bên c nh TK ó k toán còn s d ng m t s TK như: TK 711, TK 333, TK 111, TK 112, TK 152. Ph n ánh ph n thu v t thanh lý như ng bán. Ngày 29 tháng 3 năm 2005 C ng ty TNHH Vũ Dương như ng bán m t máy xe S i Trung Qu c s n xu t BIÊN B N THANH LÝ NHƯ NG BÁN TSCĐ MS: 03-TSCĐ Ngày 29 tháng 3 năm 2005 Q S 186 TC/C KT/14/3/95 S 135 BTC Căn c quy t nh s 86 ngày 29 tháng3 năm 2005 c a Giám c C ng ty TNHH Vũ Dương v vi c như ng bán TSC I. Ban như ng bán TSC g m *Bên Như ng bán (Bên A) Ông: Nguy n Hùng Vũ Ch c v : PG SX trư ng ban Bà : Ph m Thuý Nhu n Ch c v : K toán u viên * Bên mua (Bên B) Bà : Tri u Thu Oanh Ch c v : PG Kinh doanh Ông: Ph m Văn t Ch c v : K sư u viên II. Ti n hành như ng bán như sau Tên, quy cách TSC Máy xe S i S hi u TSC : E00S17 Nư c s n xu t: Trung Qu c Năm s n xu t: 1995 Năm ưa vào s d ng 1997 S th TSC 038 NG: 40 400 000 th i gian s d ng 16 năm S kh u hao ã trích trư c:19 749 993 Giá tr hao mòn ã trích n th i i m này: 18 306 250 Giá tr còn l i; 2 343 757 Ngày 29 tháng 3 năm 2005 Trư ng ban (Ký, Ghi rõ h tên) III. K t qu thanh lý như sau Chi phí nâng c p TSC TGNH: 760 000 Lương nhân viên: 120 000 Giá tr thu h i b ng ti n m t: 5 870 000 Thu GTGT 10%: 587 000 16 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p ã ghi gi m th TSC 38 ngày 29 tháng 3 năm 2005 ai di n (Bên A) i di n (Bên B) (Ký,Ghi rõ h tên) (Ký,Ghi rõ h tên) 17 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p Căn c vào các ch ng t gi m TSC khi x y ra. K toán TSC hu th TSC và t các ch ng t liên quan k toán xoá s TSC và ph n ánh ph n thu, chi cho các ho t ng thanh lý như ng bán. * Các bút toán ăng ký TSC khi có phát sinh. + Khi mua máy kéo S i SHOESE1 Các bút toán ghi s như sau: ( ơn v 1000 ) N TK 211: 6 700 000 N TK 133: 335 000 Có TK 112: 3 035 000 Có TK 331: 4 000 000 N TK 211: 10 000 Có TK 111: 10 000 NG TSC = 6 710 000 (1000 ) * Các bút toán xoá s TSC khi thanh lý máy xe S i Trung Qu c N TK 811: 2 343.757 N TK 214: 38 056.243 Có TK 211: 40 400 - T p h p chi phí như ng bán N TK 811: 880 Có TK 112: 760 Có TK 334: 120 - T p h p giá tr thu h i t như ng bán N TK 111: 6 457 Có TK 711: 5 870 Có TK 333: 587 Hàng ngày căn c vào các ch ng t tăng gi m TSC k toán ghi s chi ti t TSC . Phương pháp ghi s chi ti t TSC như sau: Phương pháp l p: Căn c vào ch ng t tăng gi m TSC k toán ghi s chi ti t TSC . M i ch ng t tăng gi m ư c ghi m t dòng trên s chi ti tTSC . + i v i nh ng tài s n tăng: Căn c vào hoà ơn mua hàng, th TSC k toán ghi vào ph n tăng TSC theo t ng b ph n s d ng trên các n i dung nguyên giá, nư c s n xu t,năm ưa vào s d ng, kh u hoa ã trích … + i v i nh ng TSC gi m: Căn c vào biên b n thanh lý, như ng bán k toán ghi s TSC trên cùng m t dòng v i TS gi m v i các n i dung s hi u, ngày tháng, ch ng t , lí do gi m. Như biên b n giao nh n Máy kéo s i SHOESE1 k toán ghi vào dòng b ph n s n xu t theo n i dung sau: Tên TSC , NG TSC , Nư c s n xu t, S hi u TSC , Năm s n xu t, Năm ưa vào s d ng,… Nh ng TSC ã như ng bán, thanh lý cũng căn c vào các ch ng t liên quan và k toán ghi s chi ti t vào dòng TSC gi m 18 Lê Th Phương - L p KT3G
- Báo cáo th c t p t t nghi p S CHI TI T TÀI S N C Đ NH Quý I Năm 2005 ơn v 1000 000 TG Kh u hao TSC ã Nư c Sã Ghi gi m TSC Tên mã, ký hi u, Năm s s trích TT sn NG hao quy cách TSC d ng d ng xu t mòn … 2005 2006 … SH N-T Lý do I Nhà c a v t ki n trúc 1 Nhà văn phòng VN 1997 840 20 42 42 Xư ng I 2 … VN 1997 360 18 20 20 … … … … … … ... II Máy móc thi t b Máy ánh ng 1 Máy xe s i c 2000 14.409 0.3602 15 0.9606 0.9606 2 Máy kéo s i TQ 1997 40.4 19.749 16 2.525 2.525 SETQ 29/3/04 N-B 3… c 2004 6 710 25 268.4 268.4 … … … … … … … … III Phương ti n v n ti 1 Ôtô Huyndai Korea 1997 90.42 23.551 9 10.047 10.047 2 Ôtô Toyota Japan 1997 115.98 31.720 11 10.544 10.544 …… … … … … … … ... 19 Lê Th Phương - L p KT3G
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp Thực trạng tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty dược phẩm Hoàng Hà
61 p | 361 | 113
-
Luận văn: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty liên doanh cơ khí xây dựng
74 p | 333 | 91
-
Luận văn: Thực trạng cơ cấu và một số giải pháp nhằm hoàn thiện cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại công ty In Tạp chí Cộng Sản
77 p | 252 | 71
-
Luận văn tốt nghiệp: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Nông nghiệp Hà Nội
138 p | 211 | 63
-
Luận văn: Thực trạng phát triển và một số giải pháp chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý chợ trên địa bàn quận Cầu Giấy trong giai đoạn hiện nay
70 p | 273 | 61
-
Luận văn: Thực trạng và một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác tổ chức lao động tại công ty xi măng đá vôi Phú Thọ
65 p | 202 | 48
-
Luận văn: Thực trạng và một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác tổ chức lao động khoa học cho lao động quản lý tại Công ty cơ khí 79
78 p | 221 | 47
-
Luận văn THỰC TRẠNG TỔ CHỨC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN Ở CÔNG TY XÂY LẮP 524-TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG THÀNH AN - BINH ĐOÀN 11- BỘ QUỐC PHÒNG
72 p | 153 | 29
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Tổ chức dạy học theo nhóm chương “Hạt nhân nguyên tử” Vật lý 12 ban Cơ bản
188 p | 95 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức công tác kế toán tại Viện Khoa học Môi trường
118 p | 146 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ kế toán: Tổ chức kế toán tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương
141 p | 106 | 17
-
Luận văn Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty xây lắp 524
73 p | 119 | 16
-
Luận văn Thực trạng tổ chức kế toán vật liệu ở công ty cổ phần Ba lan
38 p | 113 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Hoàn thiện tổ chức và hoạt động của Viện Hóa học công nghiệp Việt Nam
95 p | 45 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Địa lý học: Tổ chức không gian lãnh thổ kinh tế tỉnh Thái Nguyên
159 p | 41 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện tổ chức thông tin kế toán tại Cục Hải quan TP Đà Nẵng
26 p | 42 | 3
-
Tóm tắt Luận văn thạc sĩ Quản lý công: Tổ chức giáo dục pháp luật cho sinh viên các trường đại học quân sự trên địa bàn Thành phố Hà Nội
26 p | 52 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn