Luận văn tiến sỹ kinh tế: Hội nhập kinh tế quốc tế với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Campuchia
lượt xem 65
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn tiến sỹ kinh tế: hội nhập kinh tế quốc tế với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở campuchia', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn tiến sỹ kinh tế: Hội nhập kinh tế quốc tế với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Campuchia
- 1 B GIÁO D C VÀ ÀO T O HKTQD TRƯ NG I H C KINH T QU C DÂN * VUTH PHANNA VUTH PHANNA * H I NH P KINH T QU C T V I LU N ÁN TI N S KINH T CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A CAMPUCHIA LU N ÁN TI N S KINH T * HÀ N I 2008 HÀ N I - 2008
- 2 B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C KINH T QU C DÂN VUTH PHAN NA H I NH P KINH T QU C T V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A CAMPUCHIA CHUYÊN NGÀNH: Kinh t qu c t và quan h kinh t th gi i (kinh t i ngo i) Mã s : 62.31.07.01 LU N ÁN TI N S KINH T NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: 1. GS. TS. TÔ XUÂN DÂN 2. GS. TS. TĂNG VĂN B N HÀ N I - 2008
- 3 L I CAM OAN Tôi xin cam oan r ng ây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu trong lu n án là trung th c và chưa t ng ư c công b trong b t kỳ công trình nào khác. Tác gi Vuth Phanna
- 4 M CL C PH N M U ...............................................................................................1 CHƯƠNG I. CƠ S KHOA H C V H I NH P KINH T QU C T V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T ...................................................6 1.1. Lý lu n chung v h i nh p kinh t qu c t ................................................6 1.2. Lý lu n chung v chuy n d ch cơ c u kinh t ......................................... 20 1.3. S c n thi t ph i chuy n d ch cơ c u kinh t c a Campuchia trong i u ki n h i nh p kinh t qu c t .................................................................................. 32 1.4. Kinh nghi m v chuy n d ch cơ c u kinh t trong i u ki n h i nh p kinh t qu c t ................................................................................................................. 43 CHƯƠNG II: TH C TR NG C A VI C H I NH P KINH T QU C T VÀ CHUY N D CH CƠ C U KINH T C A CAMPUCHIA ................. 58 2.1. H i nh p kinh t qu c t c a Campuchia ......................................... 58 2.2. Nh ng i u ch nh lu t pháp và chính sách c a Campuchia trong quá trình gia nh p AFTA và WTO...................................................................... 72 2.3. Nh ng tác ng c a quá trình h i nh p n tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u kinh t .......................................................................................................... 79 2.4. ánh giá chung nh ng m t tích c c, h n ch c a quá trình h i nh p v i quá trình chuy n d ch cơ c u kinh t ...................................................... 108 CHƯƠNG III: PHƯƠNG HƯ NG VÀ GI I PHÁP Y M NH CHUY N D CH CƠ C U KINH T TRONG I U KI N H I NH P KINH T QU C T C A CAMPUCHIA ...................................................... 114 3.1. Phương hư ng ti p t c chuy n d ch cơ c u kinh t th i kỳ 2007 - 2020 trong i u ki n h i nh p kinh t qu c t .............................................................. 114 3.2. M t s gi i pháp y m nh chuy n d ch cơ c u kinh t c a Campuchia trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t .............................................................. 131 K T LU N............................................................................................151 DANH M C CÔNG TRÌNH Ã CÔNG B C A TÁC GI ............154 TÀI LI U THAM KH O......................................................................155 PH L C...............................................................................................159
- 5 DANH M C SƠ , HÌNH V Sơ 1.1. “Cái vòng lu n qu n” c a s nghèo kh ......................................................23 Sơ 2.1. Cơ c u th ch c a h p tác kinh t ASEAN...............................................60 Hình 1.1. T giá h i oái Riel/USD t 1991 - 2005......................................................36 Hình 2.1. Xu t kh u theo khu v c th trư ng c a Campuchia (tri u USD).................89
- 6 DANH M C B NG BI U B ng 1.1. Các ch tiêu kinh t ch y u c a Campuchia th i kỳ 1990 - 2003 .............35 B ng 2.1. L ch trình thu quan i v i s n ph m trong danh m c gi m thu ư c cam k t b i các nư c thành viên c a ASEAN.......................................................................64 B ng 2.2. Các ch tiêu kinh t ch y u c a Campuchia th i kỳ 2000 - 2006 ..............72 B ng 2.3. S n lư ng s n ph m nông, lâm và thu s n ch y u năm 1995-2001........80 B ng 2.4. T c tăng giá tr s n ph m c a các ngành nông nghi p............................80 B ng 2.5. T c tăng giá tr s n ph m c a các ngành công nghi p............................81 B ng 2.6. T c tăng giá tr s n ph m c a các ngành d ch v ....................................83 B ng 2.7. Giá tr gia tăng trong lĩnh v c nông nghi p (% tăng lên, giá c nh năm 2000) .................................................................................................................................84 B ng 2.8. Giá tr gia tăng trong lĩnh v c công nghi p (% tăng lên, giá c nh năm 2000)..................................................................................................................................85 B ng 2.9. Giá tr gia tăng trong lĩnh v c d ch v (% tăng lên, giá c nh 2000)........85 B ng 2.10. T ng kim ng ch xu t nh p kh u c a Campuchia trong giai o n 2000 n 2006 ...........................................................................................................................90 B ng 2.11. Các nư c u tư nhi u nh t vào ngành D t may Campuchia (giai o n 1994 - 2004)......................................................................................................................91 B ng 2.12. Xu t kh u d t may c a Campuchia (t c tăng trung bình năm)......... 912 B ng 2.13. T c tăng c a khách du l ch qu c t hàng năm.......................................93 B ng 2.14. Cơ c u GDP theo lĩnh v c c a n n kinh t các năm 1990 -2006..............95 B ng 2.15. GDP c a các ngành trong n n kinh t Campuchia ..................................96 B ng 2.16. óng góp vào GDP c a m t s ngành theo giá hi n hành....................98 B ng 2.17. Xu t kh u may m c c a Campuchia sang các th trư ng ch y u qua các năm 2001-2005 (t c tăng năm sau so v i năm trư c %) ...................................... 103
- 7 B ng 3.1. T c tăng trư ng GDP và GDP bình quân u ngư i/năm ( giai o n 2007 - 2020 - d báo) ...................................................................................... 123 B ng 3.2. Thu hút v n u tư tr c ti p nư c ngoài và t c tăng trư ng xu t nh p kh u bình quân năm ( giai o n 2007 - 2020 - d báo)................................................................124 B ng 3.3. Chuy n d ch cơ c u kinh t theo lĩnh v c c a Campuchia ( giai o n 2010 - 2020, d báo)................................................................................................................. 125 B ng 3.4. C i cách lu t pháp và x án......................................................................... 139 B ng 3.5. Tăng cư ng ràng bu c b máy tư pháp và lu t pháp ................................ 140
- 8 DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T TI NG VI T TI NG ANH AFTA Hi p nh thương m i t do ASEAN ASEAN Free Trade Area AIA Khu v c u tư ASEAN ASEAN Investment Area Chương trình H p tác Công nghi p ASEAN Industrial AICO ASEAN Cooperation Di n àn h p tác kinh t Châu Á Asia-Pacific Economic APEC Thái Bình Dương Cooperation Association of South - East ASEAN Hi p h i qu c gia ông Nam Á Asean CDC Hi ng Phát tri n Campuchia The Council for Development of Cambodia CDCCKT Chuy n d ch cơ c u kinh t Thu quan ưu ãi có hi u l c chung Common Effective CEPT Preferential Tariff Scheme CPP ng nhân dân Campuchia Party People of Cambodia European Economic EEC C ng ng kinh t Châu Âu Community EU Liên minh Châu Âu European Union FDI Vn u tư tr c ti p nư c ngoài Foreign Direct Investment FUNCINPEC: Tên ng chính tr Campuchia GATT Hi p nh chung v Thương m i và General Agreement on Tarrif thu quan and Trade GDP T ng s n ph m qu c n i Gross Domestic Product The Garment Manufacturers GMAC Hi p h i may m c Campuchia Association In Cambodia Generalized System of GSP Ưu ãi thu quan Preferences
- 9 HNKTQT H i nh p kinh t qu c t IMF Qu ti n t qu c t International Monetary Fund MFN Nguyên t c t i hu qu c Most Favored Nation NAFTA Khu v c t do B c M North America Free Trade Agreement NIEs Các nư c công nghi p hóa m i Newly Industrialized Economies NPRS Chi n lư c gi m b t ói nghèo National Poverty Reduction Strategy NT Nguyên t c ãi ng qu c gia National Treatment ODA H tr phát tri n chính th c Official Development Assistance RGC Chính ph Hoàng gia Campuchia Royal of Government Cambodia SEDP2 Chương trình phát tri n kinh t - xã Cambodia Socio-Economic h i c a Campuchia Development Program USD ng ô la M US Dollar WB Ngân hàng th gi i World Bank WTO T ch c thương m i th gi i World Trade Orgnization
- 1 PH N M U 1. Tính c p thi t c a tài Toàn c u hóa kinh t và h i nh p kinh t qu c t (HNKTQT) tr thành m t xu th t t y u i v i t t c các nư c. Toàn c u hóa và HNKTQT góp ph n c ng c an ninh chính tr c a m i nư c thông qua vi c thi t l p các m i quan h an xen, nhi u t ng n c khác nhau gi a các nư c ng th i m r ng các ngu n l c u vào và th trư ng u ra cho s phát tri n c a m i nư c. Chuy n d ch cơ c u kinh t (CDCCKT) h p lý là c t lõi trong chi n lư c phát tri n kinh t c a m i nư c, là nhân t quan tr ng mb os tăng trư ng b n v ng và nâng cao hi u qu kinh t - xã h i. Th c ti n cho th y CDCCKT là i u ki n tiên quy t n n kinh t vư t qua th i kỳ suy thoái và t t i trình phát tri n cao hơn. Là m t nư c ang phát tri n trình th p, Campuchia ang ph i ương u v i nh ng thách th c to l n c v kinh t và xã h i. Th c t ó òi h i Campuchia ph i v ch ra ư c chi n lư c CDCCKT phù h p trong i u ki n HNKTQT. Chính ph Campuchia nh n th c ư c xu th khách quan c a quá trình t do hoá thương m i và nh n th y ph i bi t t n d ng cơ ch thương m i qu c t thúc y tăng trư ng kinh t . Tr thành thành viên chính th c c a ASEAN, năm 2003, Campuchia cùng v i Nepal là nh ng nư c kém phát tri n ư c k t n p vào T ch c Thương m i th gi i (World Trade Orgnization- WTO). Là thành viên c a WTO, ASEAN, Campuchia có thêm cơ h i do h th ng thương m i a phương em l i, nh ng rào c n m u d ch s ư c gi m thi u. N n kinh t cũng s v n hành có hi u qu hơn nh tăng cư ng thương m i, u tư, th c hi n CDCCKT theo hư ng công nghi p hóa và thúc y th trư ng n i a có tính c nh tranh cao hơn... Tuy nhiên, trong quá trình h i nh p, ngoài nh ng thu n l i, ch c ch n s g p ph i nh ng khó khăn v kinh t - chính tr - xã h i: c nh tranh gi a các
- 2 doanh nghi p trong và ngoài nư c gay g t hơn; th t nghi p gia tăng và kho ng cách giàu nghèo tr m tr ng hơn... Như v y HNKTQT, ngoài vi c t o ra nh ng ti n thu n l i còn tăng áp l c i v i vi c i u ch nh cơ c u kinh t trong nư c. Vì v y, vi c nghiên c uv n HNKTQT và CDCCKT c a Campuchia, quan h gi a chúng v i nhau là v n c p thi t, có ý nghĩa to l n c v m t lý thuy t và th c ti n. Xu t phát t ý nghĩa ó, NCS ch n ch “H i nh p kinh t qu c t v i chuy n d ch cơ c u kinh t c a Campuchia” làm tài lu n án ti n sĩ. Thông qua tài này, NCS xin ư c bày t lòng bi t ơn i v i Nhà nư c và các thày giáo Vi t Nam ã t n tình d y d cũng như th hi n s óng góp nh bé bư c u vào s phát tri n c a Vương qu c Campuchia. 2. Tình hình nghiên c u liên quan n tài G n ây, t các góc ti p c n khác nhau, các nhà khoa h c trên th gi i ã có r t nhi u công trình nghiên c u v HNKTQT. T i các nư c phát tri n, nơi kh i xư ng c a toàn c u hóa và h i nh p, nghiên c u t p trung lu n gi i cơ s lý thuy t c a HNKTQT và các khía c nh “k thu t” c a quá trình h i nh p như ti n trình, n i dung d b các rào c n thu quan và phi thu quan, các n i dung àm phán và các cam k t trong khuôn kh các liên k t kinh t - tài chính qu c t ... Vi t Nam, các nghiên c u t p trung vào nh ng phương sách và bư c i thích ng v i ti n trình h i nh p trong b i c nh toàn c u hóa, c bi t là nghiên c u i m i cơ ch , chính sách v thương m i, u tư , thu quan... thúc y n n kinh t nư c mình h i nh p nhanh, hi u qu vào n n kinh t th gi i. Trong khi ó các nghiên c u v HNKTQT Campuchia còn r t ít, thi u c lý lu n và th c ti n v HNKTQT g n v i c thù1 nh ng i u ki n kinh t - xã h i i v i Campuchia cũng không có 1 Tác gi có th i gian h c t p Vi t Nam khá dài, tuy r t c g ng nhưng m i ch ti p c n dư c nh ng bài báo và t p chí kinh t liên quan t i ch ê nghiên c u và ã trích d n trong Lu n án.
- 3 nhi u các công trình i sâu nghiên c u th c tr ng CDCCKT, các c i m và vn t ra i v i quá trình CDCCKT Campuchia. Th c ti n phát tri n c a Campuchia òi h i có m t công trình nghiên c u mang tính bao quát v c hai n i dung trên: CDCCKT trong i u ki n HNKTQT. ây là tài có tính lý lu n khái quát và mang tính th c ti n, tuy nhiên nh ng công trình nghiên c u g n v i tài này cũng còn tương i ít Vi t Nam cũng như Campuchia. Trư c h t ph i k n cu n sách c a Lê Du Phong, Nguy n Thành (1999) - Chuy n d ch cơ c u kinh t trong i u ki n h i nh p v i Khu v c và Th gi i - NXB Chính tr Qu c gia [21], trong ó c p môt s v n lý lu n và th c ti n c a quá trình CDCCKT trong bư c u h i nh p c a Vi t Nam. M t s công trình nghiên c u liên quan như: Tr n Th t và t p th Tác gi (2002) - Nh ng nh hư ng cơ b n tài nghiên c u c p b [10]; Tô trong ti n trình HNKTQT c a Vi t Nam - Xuân Dân và Nguy n Thành Công (2006) - Tác ng c a HNKTQT n tư Vi t Nam - NXB Chính tr Qu c gia [9]; duy và i s ng kinh t - xã h i Ph m Th Quý (2006) - Chuy n d ch cơ c u kinh t Vi t Nam trong 20 năm i m i - K y u h i th o khoa h c i h c KTQD” [24]; Hoàng Th Thanh Nhàn (2004) - Nghèo kh và an ninh kinh t - Trư ng h p Campuchia - T p chí Nh ng v n kinh t th gi i. [20] Trên cơ s ti p thu, tham kh o nh ng công trình nghiên c u ã có, kh o sát th c ti n n n kinh t Campuchia, lu n án này s góp ph n tìm ra các gi i pháp t ng th cho vi c nh hư ng và qu n lý quá trình CDCCKT c a Campuchia h p lý, t n d ng ư c các ngu n l c trong và ngoài nư c trong i u ki n Campuchia t ng bư c h i nh p vào n n kinh t khu v c và th gi i. 3. M c ích nghiên c u c a Lu n án Lu n án có m c ích nghiên c u : Trên cơ s hi u rõ nh ng v n lý lu n v CDCCKT, HNKTQT và m i quan h gi a chúng, ti n hành phân tích
- 4 quá trình HNKTQT c a Campuchia và ánh giá tác ng c a nó t i quá trình CDCCKT, nh ng m t ưu i m và h n ch c a chúng. T ó xu t phương hư ng và gi i pháp CDCCKT phù h p v i quá trình h i nh p nh m ưa n n kinh t Campuchia phát tri n nhanh và b n v ng, áp ng m c tiêu c a Chính ph và nguy n v ng c a nhân dân Campuchia. 4. i tư ng và ph m vi nghiên c u c a Lu n án - Lu n án l y quá trình HNKTQT v i vi c gia nh p AFTA và WTO, tác ng n quá trình CDCCKT c a Campuchia làm i tư ng nghiên c u. - Ph m vi nghiên c u c a lu n án ng trên góc toàn n n kinh t , th i kỳ t năm 1995 n nay, trong ó t p trung xem xét tác ng c a HNKTQT n quá trình CDCCKT. CDCCKT là m t v n r ng, bao g m c cơ c u ngành, cơ c u lãnh th và các cơ c u khác. Tuy nhiên Lu n án s ch y u gi i h n nghiên c u cơ c u ngành kinh t bao g m nông nghi p, công nghi p và d ch v cũng như cơ c u trong n i b các ngành ó trong quá trình HNKTQT. 5. Phương pháp nghiên c u c a lu n án - Lu n án v n d ng các quan i m c a Ch nghĩa duy v t bi n ch ng, Ch nghĩa duy v t l ch s và quan i m, ư ng l i, chính sách c a Nhà nư c Campuchia xem xét các v n nghiên c u. - áp ng m c tiêu nghiên c u, Lu n án s d ng phương pháp l ch s k t h p v i phương pháp logic, s d ng các phương pháp c th như: phân tích, so sánh, phương pháp th ng kê và m t s phương pháp khác. 6. Nh ng óng góp m i c a lu n án - H th ng hóa và làm rõ lý lu n cơ b n v HNKTQT và CDCCKT, lu n gi i m i quan h và tác ng gi a h i nh p v i quá trình CDCCKT. Trên cơ s nghiên c u kinh nghi m c a m t s nư c trong khu v c, Lu n án rút ra bài h c cho Campuchia trong quá trình CDCCKT.
- 5 - ánh giá th c tr ng và nh ng b t c p n y sinh trong quá trình CDCCKT khi chu n b và b t u h i nh p AFTA và WTO c a Campuchia. - xu t m t s phương hư ng và gi i pháp ch y u thúc yn n kinh t Campuchia chuy n d ch cơ c u phù h p v i b i c nh c a ti n trình h i nh p. 7. K t c u c a Lu n án Ngoài ph n M u, K t lu n, danh m c Tài li u tham kh o, Lu n án ư c k t c u thành 3 chương: Chương I. Cơ s khoa h c v h i nh p kinh t qu c t v i chuy n d ch cơ c u kinh t . ChươngII. Th c tr ng c a vi c h i nh p kinh t qu c t và chuy n d ch cơ c u kinh t c a Campuchia. Chương III. Phương hư ng và gi i pháp y m nh chuy n d ch cơ c u kinh t trong i u ki n h i nh p kinh t qu c t c a Campuchia.
- 6 CHƯƠNG I CƠ S KHOA H C V H I NH P KINH T QU C T V I CHUY N D CH CƠ C U KINH T 1.1. LÝ LU N CHUNG V H I NH P KINH T QU C T 1.1.1. Cơ s lý lu n v h i nh p kinh t qu c t Xã h i càng phát tri n thì s phân công lao ng xã h i ngày càng sâu r ng và tinh vi hơn. M c qu c t hóa càng cao cũng ng nghĩa v i s gia tăng c a xu th toàn c u hóa và HNKTQT. Có nhi u lý thuy t v cơ s khách quan c a quá trình h i nh p, trong ó trư c h t ph i k n các lý thuy t sau: - Trư ng phái t do hóa thương m i và lý thuy t l i th so sánh [6,tr.28-32] Trư ng phái t do hóa thương m i là s phát tri n ti p t c c a ch nghĩa tr ng thương, xu t hi n vào th k XVIII, th nh hành vào th k XIX. ây là giai o n ch nghĩa tư b n m r ng ho t ng kinh t ra bên ngoài, khai thác thu c a và thúc y ho t ng buôn bán gi a các nư c v i nhau. Adam Smith và David Ricardo ã t n n t ng lý lu n cho ch nghĩa t do hóa thương m i. A.Smith cao cơ ch c nh tranh t do, s d ng bàn tay vô hình c a th trư ng nâng cao hi u qu c a n n kinh t . D.Ricardo phát tri n tư tư ng t do kinh t vào lĩnh v c thương m i qu c t và ưa ra quan ni m trong m t h th ng thương m i t do không có thu quan thì các nư c s t p trung các ngu n l c c a mình vào vi c s n xu t và xu t kh u các m t hàng có l i th so sánh so v i các nư c khác. i u này s mang l i l i ích cho t t c các nư c và tăng m c ph thu c l n nhau gi a các qu c gia. Lý thuyÕt lîi thÕ so s¸nh l mét nguyªn lý cèt lâi g¾n liÒn víi tù do hãa th−¬ng m¹i. D.Ricardo cho r»ng, nÕu mét quèc gia cã hiÖu qu¶ thÊp h¬n so víi c¸c quèc gia kh¸c trong s¶n xuÊt hÇu hÕt c¸c lo¹i s¶n phÈm th× quèc gia ®ã vÉn cã thÓ tham gia v o th−¬ng m¹i quèc tÕ ®Ó t¹o ra lîi Ých cho m×nh b»ng c¸ch
- 7 chuyªn m«n ho¸ v s¶n xuÊt v xuÊt khÈu c¸c lo¹i h ng ho¸ cã bÊt lîi Ýt nhÊt (®ã l h ng ho¸ cã lîi thÕ t−¬ng ®èi). ChÝnh lý thuyÕt lîi thÕ so s¸nh t¹o c¬ së v÷ng ch¾c h¬n cho tù do hãa th−¬ng m¹i. Sau n y, häc thuyÕt Hecksher - Ohlin bæ sung cho häc thuyÕt lîi thÕ so s¸nh cña D.Ricardo, ph¸t triÓn m« h×nh so s¸nh gi÷a theo chi phÝ lao ®éng ®Ó s¶n xuÊt h ng ho¸ th nh m« h×nh míi bao gåm c¸c nguån lùc kh¸c nhau ®Ó s¶n xuÊt h ng ho¸. T năm 1846, nư c Anh ã m c a hoàn toàn i v i nh p kh u lương th c và nguyên li u v i thu quan b ng 0. Nư c Anh ã ơn phương th c hi n tư tư ng ó nh m thuy t ph c Pháp, c chuy n sang ch nghĩa thương m i t do. Chính sách này ã làm cho nư c Anh tr thành qu c gia gi v trí s m t trong thương m i và u tư qu c t trong su t hai th k . Sau th chi n th II, M m i th c s thay i chính sách b o h , th c hi n ch nghĩa t do kinh t trong nư c và áp d ng chính sách t do. T do hóa thương m i ư c th c hi n t th p n cao, t m t nhóm nư c n m t khu v c như khu v c ưu ãi thương m i ho c khu v c m u d ch t do. Bi u hi n c a ch nghĩa t do hóa thương m i mc cao nh t WTO. - Lý thuy t ch c năng [10, tr. 13 - 14] Thuy t ch c năng hay còn g i là Thuy t th ch xu t hi n gi a hai cu c chi n tranh th gi i và có nh hư ng l n n vi c t ch c b sung cho các h c thuy t kinh t trong vi c xây d ng m t h th ng quan h qu c t m i có kh năng duy trì s n nh, ngăn ng a ư c chi n tranh và gi i quy t các xung t có th x y ra. Có ngu n g c t ch nghĩa t do m i và d a trên cơ s lý thuy t h th ng ư c D.Easton và G.Almond phát tri n vào lĩnh v c chính tr h c, Thuy t ch c năng ch trương các m i quan h xã h i c n ph i ư c t ch c thành h th ng v i 4 ch c năng: (i) i u ch nh các hành vi quan h c a và gi a các thành viên trong h th ng; (ii) thu hút các ngu n l c bên trong ho c bên ngoài; (iii) phân ph i các ngu n l c cho các thành viên c a h th ng và (iv) áp ng nh ng nhu c u c a các thành viên c a h th ng.
- 8 Trư ng phái ch c năng cho r ng, h th ng quan h qu c t n nh, tránh ư c kh ng ho ng do xung t gi a các thành viên gây ra ph i t trên cơ s gi i quy t t t 4 ch c năng nêu trên. Mu n v y, quan h qu c t c n ư c t ch c thành các nh ch h p tác a phương, d a trên n n t ng chia s m c ích chung. Tham gia vào m t cơ ch h p tác a phương, các thành viên s t o ư c thói quen h p tác trên cơ s tuân th nh ng lu t chơi chung. H p tác như v y s t o ra m t s “lây lan” và cu i cùng s d n n h i nh p và s ph thu c l n nhau gi a các qu c gia, h n ch các nguy cơ gây xung t. - Lý thuy t Hi n th c [10, tr. 15] K t chi n tranh th gi i th I, h c thuy t Hi n th c ã có nh hư ng ln n quan h qu c t . Các i di n như Hans Morgenthau, Stanley Hofman, Raymon Aron... cho r ng, các qu c gia là th c th quan tr ng nh t trong quan h qu c t và u t l i ích c a m i nư c v chính tr và an ninh trên c s th nh vư ng kinh t . Th gi i là m t tr t t vô Chính ph và các qu c gia quan tâm nhi u n an ninh lãnh th nên quan h qu c t thư ng căng th ng, d d n n xung t. T ó, gi m b t tình tr ng xung t, tr t t th gi i d a trên s cân b ng quy n l c gi a các qu c gia ho c các c c. Trong khi các h c thuy t khác c g ng lý gi i xu th toàn c u hóa qua các th i kỳ l ch s khác nhau và l i ích chung mà các qu c gia t ư c nh thương m i và u tư qu c t , thuy t Hi n th c cho r ng, các qu c gia khi tham gia quá trình toàn c u hóa u xu t phát t cơ s an ninh - chính tr và do ó h th ng kinh t th gi i u v n hành trên cơ s nh ng l i ích v chính tr và an ninh. Quan h qu c t không phân b l i ích m t cách công b ng - nư c nào giành ư c l i th nhi u hơn s m nh hơn v quy n l c và ngư c l i. Do ó, các th ch quan h qu c t u n m dư i s chi ph i c a các nư c có quy n l c nh t và h thu ư c nhi u thành qu kinh t nh t t buôn bán v i bên ngoài. H p tác qu c t không th tiêu mà còn làm tăng xung t
- 9 và c nh tranh v l i ích gi a các nư c. ây là m t hình th c m i v cân b ng quy n l c và là cơ s c a thuy t Hi n th c. - H c thuy t Mác - Lênin [10, tr. 16 - 17] Theo quan i m Mác xít, th trư ng th gi i dư i ch nghĩa tư b n là m t th th ng nh t và là bi u hi n c a phân công lao ng qu c t . Lý lu n th trư ng th gi i c a ch nghĩa Mác g m nh ng n i dung ch y u sau: + Th trư ng th gi i là t ng th các m i quan h kinh t gi a các qu c gia. Trong quá trình m r ng th trư ng th gi i, các khâu s n xu t, trao i, phân ph i và tiêu th c a các nư c ư c g n k t v i nhau nhi u m c , làm cho lưu thông qu c t là m t kh i th ng nh t. c trưng quan tr ng c a th trư ng th gi i là tính th ng nh t, th hi n s di chuy n c a hàng hóa, v n, nhân công, tri th c, l i nhu n. S tăng trư ng c a m u d ch qu c t nh vào s m r ng c a s n xu t. + Do kinh t phát tri n khôngành u gi a các nư c, ây là m t quy lu t c a n n kinh t ch nghĩa tư b n, nên s phân b a lý c a th trư ng th gi i v i trung tâm là các nư c phát tri n, ngo i vi là các nư c ang phát tri n. Nư c ngo i vi ph thu c vào các nư c trung tâm, kho ng cách ngày càng r ng hơn. Xã h i loài ngư i phát tri n thông qua quá trình lao ng t o ra c a c i và u tranh gi a con ngư i v i nhau sinh t n. Quá trình lao ng s n xu t và u tranh ó bu c h ph i t p h p l i thành nh ng c ng ng, thành các dân t c và t ch c thành qu c gia, r i t p h p thành nhóm qu c gia và c ng ng th gi i. ó là m t quá trình phát tri n xã h i m t cách r t t nhiên. M c qu c t hóa ngày càng cao c a quá trình lao ng s n xu t này cũng ng nghĩa v i s gia tăng c a xu th toàn c u hóa và HNKTQT. Trên cơ s H c thuy t Marx-Lênin và tham kh o các Lý thuy t kinh t nêu trên, Lu n án ti p t c làm rõ các khái ni m v HNKTQT, các hình th c HNKTQT cũng như tác ng c a quá trình HNKTQT.
- 10 1.1.2. Khái ni m và các hình th c h i nh p kinh t qu c t Các Lý thuy t nêu trên và th c ti n cho th y, các v n kinh t luôn g n li n v i m t h th ng chính tr . nư c nào cũng v y, ngư i ta ch ch p nh n HNKTQT khi l i ích c a nư c ó c v kinh t - chính tr - xã h i ư c m b o. T ó có th hi u HNKTQT không ch là quá trình tham gia vào các t ch c kinh t qu c t mà còn bi u hi n trong b n thân h th ng chính sách thương m i, chính sách phát tri n kinh t c a m i nư c. Như v y, HNKTQT là vi c các nư c i tìm ki m m t s i u ki n nào ó mà h có th th ng nh t ư c, k c dành cho nhau nh ng ưu ãi, t o ra nh ng i u ki n có i có l i trong quan h h p tác v i nhau... nh m khai thác các kh năng ph c v cho nhu c u phát tri n kinh t c a mình. [8, tr. 4 - 6] Thu t ng h i nh p - Intergration - xu t hi n phương Tây t nh ng năm 1950 và ư c s d ng ph bi n trong nh ng th p niên 1960, 1970. Có th có 3 cách ti p c n i v i thu t ng Intergration: [9 tr. 11 - 13] Th nh t, trư ng phái tư tư ng liên bang, quan ni m Intergration là m t s n ph m cu i cùng. ó là s hình thành m t Nhà nư c liên bang như Hoa Kỳ hay Th y S . ây ch y u quan tâm t i khía c nh lu t nh và th ch . Th hai, theo quan i m c a Karl Deutsch, xem Intergration là s liên k t các qu c gia thông qua s phát tri n các lu ng giao lưu thương m i, du l ch, di trú... t ó hình thành 2 lo i c ng ng an ninh (Security Community): c ng ng an ninh h p nh t (Almalated Security Community) ki u Hoa Kỳ và c ng ng an ninh a nguyên ki u Tây Âu. Cách này cho r ng, Intergration là m t quá trình th hi n s ti n tri n các lu ng giao lưu, ng th i ra i c ng ng an ninh. Th ba, trư ng phái Tân ch c năng quan ni m Intergration v a là quá trình, v a là s n ph m cu i cùng. i m khác là, h phân tích quá trình h p tác trong vi c ho ch nh chính sách và thái c a t ng l p tinh túy trong xã h i [9, tr. 9-15].
- 11 Tác gi cho r ng, n i hàm c a khái ni m HNKTQT ph i t trong b i c nh toàn c u hóa kinh t . HNKTQT là quá trình tham gia c a các ch th kinh t và c qu c gia vào dòng ch y chung c a i s ng kinh t th gi i. ó là m t quá trình t nhiên, m t t t y u kinh t ư c thúc y b i s phát tri n m nh m c a l c lư ng s n xu t. HNKTQT là ho t ng t giác trên cơ s nh n th c xu th toàn c u hóa khách quan. T ó, trong Lu n án này chúng tôi quan ni m HNKTQT là quá trình liên k t kinh t có m c tiêu, có nh hư ng nh m g n k t n n kinh t th trư ng c a t ng nư c v i kinh t khu v c và th gi i. [9, tr.13] Quan ni m trên ch rõ tính ch ng c a s h i nh p i v i các ch th kinh t , ây cũng là c trưng cơ b n c a HNKTQT. N u toàn c u hóa kinh t là quá trình t o ra khung kh chung lôi cu n các qu c gia thì HNKTQT là quá trình m i nư c t ch ng g n mình vào các th c th khu v c/toàn c u m t m t, th hi n ư c v th và tính t cư ng qu c gia và m t khác, lo i tr nh ng khác bi t tr thành b ph n h p thành trong các ch nh th khu v c và toàn c u ó. Bi u hi n c a HNKTQT là s t o sân chơi chung, g n bó, ph thu c l n nhau gi a n n kinh t qu c gia v i n n kinh t th gi i. N i dung c a HNKTQT là các quan h v thương m i, u tư, lao ng, công ngh , d ch v gi a các qu c gia... Có th o lư ng m c h i nh p c a m t n n kinh t thông qua kim ng ch xu t nh p kh u, m c t do hóa thương m i và u tư, tl óng góp c a các Công ty qu c t trong GDP... Như v y, tác gi cho r ng, HNKTQT ph i là m t quá trình c th , ph n ánh rõ c i m, trình , n i dung, hình th c, các bư c tham gia…c a m i nư c vào n n kinh t khu v c và toàn c u, không th có s h i nh p chung chung cho m i qu c gia. Các t ch c h p tác kinh t qu c t nói chung u ho t ng theo 4 nguyên t c:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sỹ Kinh tế: Vận dụng phương pháp phân tích đa tiêu chí đánh giá mức độ đô thị hóa nhằm góp phần xây dựng các quan điểm phát triển đô thị ở Việt Nam đến năm 2020, lấy Hà Nội làm ví dụ
199 p | 554 | 204
-
Luận văn tiến sỹ kinh tế: Hoàn thiện quản lý thu thuế của nhà nước nhằm tăng cường sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp (nghiên cứu tình huống của Hà Nội)
238 p | 373 | 163
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Xây dựng và áp dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng để đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Nam Việt
107 p | 347 | 139
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Hoàn thiện công tác thanh tra, kiểm tra thuế tại cục thuế tỉnh Vĩnh Phúc
92 p | 497 | 131
-
Luận văn tiến sỹ kinh tế: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của các NHTM trên địa bàn Hà Nội trong tiến trình hội nhập quốc tế
207 p | 282 | 116
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả công tác kiểm tra, thanh tra thuế tỉnh Đồng Tháp - Trần Văn Khiêm
20 p | 324 | 109
-
LUẬN VĂN TIẾN SỸ KINH TẾ: Hoàn thiện chính sách quản lý nhà nước đối với thị trường thuốc chữa bệnh tại Việt Nam
236 p | 200 | 81
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Nguồn nhân lực cho công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở tỉnh Đắk Nông
108 p | 242 | 78
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Nghiên cứu chuỗi giá trị ngành hàng rau bắp cải huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên
167 p | 213 | 76
-
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ: Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng yên
210 p | 231 | 72
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Giải pháp mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu - Chi nhánh Tây Ninh
92 p | 200 | 65
-
Luận văn tiến sỹ kinh tế: Quá trình phát triển DN vừa và nhỏ ngoài quốc doanh ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1997-2003 - Thực trạng, kinh nghiệm, giải pháp
187 p | 175 | 64
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Hiệu quả kinh tế sản xuất rau an toàn trên địa bàn Hà Nội
102 p | 201 | 52
-
Luận văn thạc sỹ kinh tế: Kinh nghiệm của tổ chức bảo hiểm tiền gửi Hoa Kỳ trong việc xử lý các ngân hàng bị đổ vỡ và bài học cho Việt Nam
120 p | 166 | 38
-
Luận văn thạc sỹ kinh tế: Nghiên cứu phát triển nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
149 p | 212 | 37
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong quản lý và sử dụng công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định
129 p | 139 | 34
-
Tóm tắt luận án Tiến sỹ Kinh tế: Các giải pháp nâng cao vai trò của tỷ giá hối đoái trong quá trình hội nhập đối với nền kinh tế tại Việt Nam
27 p | 161 | 33
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn