Luận văn tiến sỹ kinh tế: Hoàn thiện quản lý thu thuế của nhà nước nhằm tăng cường sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp (nghiên cứu tình huống của Hà Nội)
lượt xem 163
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn tiến sỹ kinh tế: hoàn thiện quản lý thu thuế của nhà nước nhằm tăng cường sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp (nghiên cứu tình huống của hà nội)', luận văn - báo cáo, thạc sĩ - tiến sĩ - cao học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn tiến sỹ kinh tế: Hoàn thiện quản lý thu thuế của nhà nước nhằm tăng cường sự tuân thủ thuế của doanh nghiệp (nghiên cứu tình huống của Hà Nội)
- Bé Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹O TR¦êNG §¹I HäC KINH TÕ QUèC D¢N -----------***------------- NGUYÔN THÞ LÖ THUý NGUYÔN HOµN HOµN THIÖN QU¶N Lý THU THUÕ CñA NHµ N¦íC NH»M T¡NG C¦êNG Sù TU¢N THñ THUÕ CñA DOANH NGHIÖP (NGHI£N CøU T×NH HUèNG CñA Hµ NéI) NéI) LUËN Sü LUËN ¸N TIÕN Sü KINH TÕ Hµ Néi- 2009 éi-
- Bé Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹O TR¦êNG §¹I HäC KINH TÕ QUèC D¢N -----------***------------- NGUYÔN THÞ LÖ THUý NGUYÔN HOµN HOµN THIÖN QU¶N Lý THU THUÕ CñA NHµ N¦íC NH»M T¡NG C¦êNG Sù TU¢N THñ THUÕ CñA DOANH NGHIÖP CñA (NGHI£N CøU T×NH HUèNG CñA Hµ NéI) Chuyªn ng nh: Qu¶n lý kinh tÕ nh: (Khoa (Khoa häc qu¶n lý) (K lý) 62.34.01.01 : 62.34.01.01 M· sè LUËN LUËN ¸N TIÕN Sü KINH TÕ Ng−êi Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: 1. GS.TS §ç Hoµng Toµn 2. TS. NguyÔn V¨n §Ëu Hµ Néi- 2009
- i L I CAM OAN Tôi xin cam oan ây là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c. Các tài li u tham kh o có ngu n trích d n rõ ràng. Lu n án chưa t ng ư c ai công b trong b t kỳ công trình nghiên c u khoa h c nào. Nghiên c u sinh Nguy n Th L Thuý
- ii M cl c Trang Trang bìa L i cam oan i M cl c ii Danh m c các ch vi t t t vi Danh m c các b ng trong lu n án vii Danh m c các hình, sơ trong lu n án viii 1 PH N M U 10 Chng 1 CƠ S LÝ LU N V S TUÂN TH THU C A DOANH NGHI P VÀ QU N LÝ THU THU C A NHÀ NƯ C 1.1. S tuân th thu c a doanh nghi p 10 1.1.1. N p thu - nghĩa v t t y u c a doanh nghi p 10 1.1.2. S tuân th thu c a doanh nghi p 11 1.1.3. Các y u t nh hư ng n s tuân th thu c a doanh nghi p 18 1.2. Qu n lý thu thu c a nhà nư c nh m tăng cư ng s tuân 32 th thu c a doanh nghi p 1.2.1. Khái ni m và m c tiêu c a qu n lý thu thu i v i doanh nghi p 32 1.2.2. B n ch t qu n lý thu thu c a Nhà nư c i v i doanh nghi p 35 1.2.3. N i dung qu n lý thu thu c a Nhà nư c i v i doanh nghi p 38 1.2.4. Qu n lý thu thu trong m i quan h v i m c tuân th thu c a 47 doanh nghi p 1.2.5. Các y u t nh hư ng t i qu n lý thu thu nh m tăng cư ng s tuân 52 th thu c a doanh nghi p 1.3. Kinh nghi m qu n lý thu thu nh m tăng cư ng s tuân 58 th thu c a doanh nghi p m t s nư c trên th gi i 1.3.1. Xu hư ng i m i qu n lý thu thu c a nhà nư c nh m tăng cư ng 58
- iii s tuân th thu c a doanh nghi p t i m t s qu c gia 1.3.2. Nh ng kinh nghi m qu n lý thu thu c a nhà nư c nh m tăng cư ng 68 s tuân th thu c a doanh nghi p 74 Chng 2 TH C TR NG QU N LÝ THU THU C A NHÀ NƯ C NH M TĂNG CƯ NG S TUÂN TH THU C A DOANH NGHI P TRÊN A BÀN HÀ N I 2 .1. Th c tr ng tuân th thu c a doanh nghi p trên a bàn 74 Hà N i 2.1.1. T ng quan v doanh nghi p trên a bàn Hà n i giai o n 2000-2008 74 2.1.2. Thu và các kho n n p ngân sách c a doanh nghi p trên a bàn 78 2.1.3. ánh giá s tuân th thu c a doanh nghi p trên a bàn 79 2.1.4. Các y u t nh hư ng n s tuân th thu c a doanh nghi p 83 2.2 Th c tr ng qu n lý thu thu c a nhà nư c nh m tăng cư ng 97 s tuân th thu c a doanh nghi p trên a bàn Hà N i 2.2.1. Quan i m, chi n lư c qu n lý thu thu c a Nhà nư c giai o n 97 2005-2010 và k ho ch qu n lý thu thu i v i doanh nghi p trên a bàn Hà N i 2.2.2. Th c tr ng l p d toán thu thu i v i doanh nghi p 103 2.2.3. Th c tr ng tuyên truy n, h tr DN trên a bàn 105 2.2.4. Th c tr ng qu n lý ăng ký, k khai và n p thu 113 2.2.5. Th c tr ng thanh tra thu i v i doanh nghi p 116 2.2.6. Th c tr ng cư ng ch thu n và hình ph t pháp lu t v thu 123 2.2.7. Th c tr ng x lý khi u n i t cáo v thu 128 2.3. ánh giá th c tr ng qu n lý thu thu c a Nhà nư c nh m 131 tăng cư ng s tuân th c a doanh nghi p trên a bàn Hà N i 2.3.1. Ưu i m 132 2.3.2. H n ch 133
- iv 2.3.3. Nguyên nhân 136 143 Chương 3 CÁC GI I PHÁP HOÀN THI N QU N LÝ THU THU C A NHÀ NƯ C NH M TĂNG CƯ NG S TUÂN TH THU C A DOANH NGHI P TRÊN A BÀN HÀ N I 3.1 i m i quan i m và chi n lư c qu n lý thu thu c a Nhà 143 nư c nh m tăng cư ng s tuân th thu c a doanh nghi p trên a bàn Hà N i 3.1.1. i m i quan i m qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i doanh nghi p 143 3.1.2. Xây d ng chi n lư c qu n lý s n p thu c a doanh nghi p trong m i 145 quan h v i m c tuân th thu 3.2 Các gi i pháp hoàn thi n qu n lý thu thu nh m tăng cư ng 154 s tuân th thu c a doanh nghi p trên a bàn Hà N i 3.2.1. Hoàn thi n l p d toán thu thu i v i DN 154 3.2.2. Gi i pháp hoàn thi n ho t ng tuyên truy n h tr 156 3.2.3 Gi i pháp hoàn thi n qu n lý ăng ký, kê khai và n p thu 165 3.2.4. Gi i pháp hoàn thi n thanh tra và ki m tra thu 169 3.2.5. Gi i pháp hoàn thi n ho t ng cư ng ch thu n và hình ph t v thu 177 3.2.6. Gi i pháp hoàn thi n ho t ng x lý khi u n i, t cáo v thu 181 3.3. Ki n ngh i u ki n th c thi các gi i pháp hoàn thi n qu n 184 lý thu thu i v i doanh nghi p trên a bàn Hà N i 3.3.1. Ki n ngh i v i cơ quan thu 184 3.3.2. Ki n ngh i v i các cơ quan nhà nư c và các t ch c có liên quan 190 193 K T LU N 196 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B C A TÁC GI 197 TÀI LI U THAM KH O 204 PH L C
- v DANH M C CH VI T T T TRONG LU N ÁN ATO Cơ quan thu Australia CTCP Công ty c ph n DN Doanh nghi p DNNN Doanh nghi p nhà nư c DNTN Doanh nghi p tư nhân DNVVN Doanh nghi p v a và nh KKKNT ăng ký, kê khai và n p thu TNT i tư ng n p thu HTTT H th ng thông tin IMF Qu ti n t qu c t IRAS Cơ quan thu n i a Singapore IRS Cơ quan thu n i aM L Lao ng LTU B ph n qu n lý các doanh nghi p l n OECD T ch c các nư c phát tri n SSKT S sách k toán SXKD S n xu t kinh doanh TKTN T khai t n p TNHH Trách nhi m h u h n TTHT Tuyên truy n h tr VAT Thu giá tr gia tăng VND Vi t Nam ng WB Ngân hàng th gi i
- vi DANH M C CÁC B NG TRONG LU N ÁN STT Tên b ng Trang B ng 1.1 Các ch s c trưng cho các c p tuân th thu c a DN 17 B ng 1.2 Ma tr n c p tuân th thu và hành vi c a cơ quan qu n lý thu 221 thu B ng 2.1 T l DN trên a bàn Hà N i theo quy mô lao ng và v n, 75 2001-2008 B ng 2.2 T l doanh nghi p theo ngành kinh t trên a bàn Hà N i, 2000- 223 2008 B ng 2.3 T l doanh nghi p lãi l trên a bàn Hà N i 2001-2008 223 B ng 2.4 Thu NSNN t doanh nghi p trên a bàn Hà N i, 2003-2008 79 B ng 2.5 óng góp c a doanh nghi p l n trong t ng thu NSNN t doanh 224 nghi p trên a bàn Hà N i, 2003-2008 B ng 2.6 Các ch s c trưng cho t ng c p tuân th thu c a doanh 81 nghi p trên a bàn Hà N i B ng 2.7 Cp tuân th thu c a doanh nghi p theo quy mô 224 B ng 2.8 Cp tuân th thu c a doanh nghi p trên a bàn Hà N i theo 224 lo i hình doanh nghi p B ng 2.9 T l doanh nghi p t ng c p tuân th thu c các nhóm doanh 84 nghi p có c i m ho t ng khác nhau B ng 2.10 T l doanh nghi p theo c p tuân th các nhóm doanh 89 nghi p b nh hư ng khác nhau b i các y u t tâm lý B ng 2.11 T l doanh nghi p trên a bàn Hà N i các c p tuân th 225 ánh giá v hi u qu chi tiêu các kho n thu t thu B ng 2.12 T l doanh nghi p trên a bàn Hà N i t ng c p tuân th 225 ph n ng v i trách nhi m n p thu (%) B ng 2.13 T l doanh nghi p b truy thu thu và n khó thu trên a bàn Hà 106 N i (2003-2008)
- vii B ng 2.14 ánh giá c a doanh nghi p trên a bàn Hà N i v ho t ng 226 qu n lý ăng ký thu , kê khai, n p thu B ng 2.15 Ch t lư ng cán b thu t i th i i m 31/12/2008 227 B ng 2.16 ánh giá c a doanh nghi p trên a bàn v x lý khi u n i, t cáo 129 B ng 3.1 T m quan tr ng c a các gi i pháp qu n lý s n p thu c a doanh 227 nghi p theo c p tuân th thu
- viii DANH M C CÁC HÌNH VÀ SƠ TRONG LU N ÁN STT Tên hình Trang Hình 2.1 Tc tăng trư ng v s lư ng doanh nghi p trên a bàn Hà N i 74 2001-2008 Hình 2.2 T l doanh nghi p theo lo i hình s h u trên a bàn Hà N i 218 (tính n tháng 12/2008) Hình 2.3 Hi u qu SXKD c a các doanh nghi p trên a bàn Hà N i, 2001- 78 2008 Hình 2.4 Ch s trung bình (M) cho m i c p tuân th thu c a doanh 218 nghi p trên a bàn Hà N i Hình 2.5 T l DN trên a bàn Hà N i theo t ng c p tuân th thu 81 Hình 2.6 T l doanh nghi p m icp tuân th thu c hai nhóm phân 92 bi t v t su t l i nhu n ngành Hình 2.7 T l doanh nghi p m icp tuân th thu c hai nhóm ch u 93 nh hư ng khác nhau c a các tác ng l m phát và lãi su t (%) Hình 2.8 T l DN m ic p tuân th thu c 2 nhóm DN nh n nh khác 95 nhau v qu n lý thu thu c a nhà nư c trên a bàn Hà N i Hình 2.9 T l doanh nghi p theo c p tuân th hai nhóm b nh hư ng 96 khác nhau b i dư lu n xã h i v s tuân th thu Hình 2.10 D toán thu thu i v i doanh nghi p trên a bàn Hà N i năm 104 sau so v i năm trư c (giai o n 2002-2008) Hình 2.11 Nhu c u v d ch v h tr tư v n thu c a doanh nghi p trên a 219 bàn Hà N i trong th i gian t i Hình 2.12 ánh giá c a doanh nghi p v ho t ng tuyên truy n thu trên 108 a bàn Hà N i Hình 2.13 ánh giá c a doanh nghi p v d ch v h tr thu trên a bàn Hà N i 109
- ix Hình 2.14 Tình hình th c hi n kê khai thu VAT c a các doanh nghi p do 113 văn phòng C c Thu Hà N i qu n lý Hình 2.15 ánh giá c a DN trên a bàn Hà N i v ho t ng thanh tra thu 118 Hình 2.16 ánh giá c a doanh nghi p trên a bàn Hà N i v tính h p lý c a 219 lý do b cơ quan thu thanh tra Hình 2.17 ánh giá c a DN trên a bàn Hà N i v cán b thanh tra 220 Hình 2.18 ánh giá c a doanh nghi p v tính công b ng và linh ho t c a các 124 hình th c cư ng ch thu trên a bàn Hà N i Hình 2.19 ánh giá c a DN v tác d ng c a các hình th c cư ng ch và 220 hình ph t vi ph m pháp lu t v thu Hình 3.1 Xác nh i tư ng c a thanh tra thu d a trên t n su t vi ph m 170 và m c vi ph m Sơ 1.1 Mô hình các c p tuân th thu 15 Sơ 1.2 Mô hình các c p tuân th thu i u ch nh 16 Sơ 1.3 Tác ng c a y u t tâm lý, xã h i n tinh th n và o c thu 23 Sơ 1.4 Các y u t tác ng n s tuân th thu c a doanh nghi p 26 Sơ 1.5 Mô hình phù h p phân tích h th ng qu n lý thu thu 216 Sơ 1.6 Mô hình các ho t ng c a cơ quan qu n lý thu thu 216 Sơ 1.7 Mô hình qu n lý s tuân th thu i u ch nh 48 Sơ 1.8 M i liên h gi a các y u t nh hư ng n qu n lý thu thu c a 217 nhà nư c và các y u t nh hư ng n s tuân th thu c a doanh nghi p Sơ 3.1 Chi n lư c qu n lý s n p thu c a các doanh nghi p trên a bàn 146 Hà N i tương ng v i c p tuân th thu Sơ 3.2 Các gi i pháp ch c năng qu n lý s n p thu ư c l a ch n 146
- 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài lu n án Thu là b ph n quan tr ng nh t c a NSNN (ngân sách nhà nư c), góp ph n to l n vào s nghi p xây d ng và b o v t nư c. M t h th ng thu có hi u l c và hi u qu là m c tiêu quan tr ng c a m i qu c gia. i u này không ch ph thu c vào nh ng chính sách thu h p lý mà còn ph thu c r t l n vào ho t ng qu n lý thu thu c a nhà nư c. Jenkin, G.P. ã c nh báo nh ng s c i cách thu y tham v ng s th t b i b i m t n n qu n lý thu thu không hi u l c và hi u qu [62, tr.12]. Vì v y, qu n lý thu thu ang là m t v n ư c xã h i quan tâm. Tuy nhiên, qu n lý thu thu i v i doanh nghi p (DN) các nư c ang phát tri n hi n nay ang i m t v i nhi u thách th c khác nhau t o ra s c ép ngày càng tăng i v i nhi m v thu thu c a nhà nư c. M t trong nh ng thách th c l n ó là s a d ng hành vi tuân th thu c a DN. Ph c t p hơn khi hành vi tuân th thu c a DN l i ch u nh hư ng c a nhi u các bi n s khác nhau. Nh ng y u t này t o ra bài toán l n i v i cơ quan thu trong vi c m b o s tuân th thu c a DN. Trong khi ngu n l c cho qu n lý thu thu các nư c ang phát tri n hi n nay là r t h n h p, s ph c t p t các DN ngày m t tăng lên d n n nhi u khó khăn hơn i v i cơ quan thu trư c s c ép ph i tăng thu NSNN hàng năm m b o nhu c u chi tiêu cho m t xã h i ang phát tri n. ây là khó khăn l n mà ngành thu như Vi t Nam c n ph i vư t qua. T nh ng nh ng thách th c nói trên, cơ quan thu nhi u qu c gia ang có nh ng n l c i m i h th ng qu n lý thu thu c a mình d a trên chính nh ng i m m nh h s n có, xây d ng chi n lư c qu n lý thu thu i v i DN d a trên quan i m DN hay i tư ng n p thu ( TNT) chính là khách hàng c a cơ quan thu . Chi n lư c qu n lý thu thu i v i DN nhi u qu c gia vì v y hư ng vào nh ng y u t thu c c i m tuân th c a các nhóm DN khác nhau. L i ích kỳ v ng r t nhi u t chi n lư c này là tăng cư ng tính tuân th t nguy n c a DN và làm thay i hành vi tuân th thu c a nh ng DN ph n kháng v i nghĩa v thu theo hư ng tích c c hơn. Chi n lư c qu n lý thu thu d a trên s tuân th c a DN gi m gánh n ng qu n lý hành chính thu , c bi t nh ng thành ph l n có s lư ng DN
- 2 tăng trư ng nhanh. Nh ng chi n lư c hư ng v khách hàng b t u ư c xây d ng và th c thi các nư c phát tri n t nh ng năm 1970 và hi n nay ang th c hi n nhi u nư c ang phát tri n. Cùng v i chi n lư c hư ng t i khách hàng, nhi u qu c gia ã xây d ng cơ ch t khai t n p (TKTN) thu . L i ích c a cơ ch này ã ư c kh ng nh, ó là gi m chi phí tuân th thu ; gi m chi phí qu n lý hành chính thu và nâng cao hi u l c qu n lý thông qua s tuân th t nguy n. Nh t B n ã áp d ng h th ng này t năm 1974; Australia năm 1994; Anh và Niudilân năm 1995. Tuy còn m i m và nhi u thách th c, h th ng này cũng ã b t u ư c áp d ng mt s nư c ang phát tri n như Bangladesh, Malayxia, Trung Qu c hay Vi t nam. S i m i qu n lý thu thu c a Nhà nư c i v i DN Vi t nam cũng không th n m ngoài xu hư ng nói trên. Vi t nam, s thay i cơ ch qu n lý thu thu theo cơ ch TKTN là m t tín hi u tích c c th hi n xu hư ng m i trong qu n lý thu thu là t o s ch ng và dân ch hơn cho DN. H th ng qu n lý TKTN b t u ư c thí i m t 1/2004 m t s DN và thí i m v i hai lo i thu cơ b n ó là thu giá tr gia tăng (VAT) và thu thu nh p DN, n nay ã ư c áp d ng trên toàn qu c. T i Hà N i, cơ ch này b t u ư c thí i m t tháng 11/2005 v i s lư ng 752 doanh nghi p và hi n t i ư c áp d ng i v i h u h t DN trên a bàn. Tuy nhiên, s i m i nói trên không th m b o r ng cơ quan qu n lý thu có th t ư c s tuân th t nguy n, y c a h u h t các DN, m b o ngu n thu ti m năng cho NSNN. Trong b i c nh hành vi và c i m c a DN ngày càng ph c t p như các thành ph l n Hà N i, thành ph H Chí Minh, qu n lý thu thu c n ph i t ư c m c tiêu tuân th cao nh t c bi t là s tuân th t nguy n c a DN. M c tiêu này ch có th t ư c khi qu n lý thu thu các thành ph l n như Hà N i có s i m i hoàn toàn v quan i m, chi n lư c, chính sách qu n lý thu thu i v i DN. tài nghiên c u “Hoàn thi n T nh ng lý do trên, nghiên c u sinh ch n qu n lý thu thu c a nhà nư c nh m tăng cư ng s tuân th thu c a doanh nghi p (nghiên c u tình hu ng c a Hà N i)”. 2. Công trình nghiên c u liên quan n tài lu n án
- 3 Các nghiên c u v qu n lý thu thu i v i DN cho n nay ch y u là c a các tác gi nư c ngoài. Nh ng nghiên c u t trư c n nay u t p trung vào câu h i cơ b n là làm th nào c i thi n hi u l c và hi u qu c a qu n lý thu thu . Câu tr l i ư c gi i quy t thông qua nhi u cách ti p c n khác nhau. Th nh t là nghiên c u s tác ng c a chính sách thu n hi u l c qu n lý thu thu [63]. Th hai là s tác ng c a y u t chính tr như s c ép tranh c , giành gh qu c h i và l i h a c i thi n ngân sách qu c gia i v i nh ng n l c thu thu [55]. Hư ng ti p c n th ba là qu n lý thu thu ph thu c vào quá trình bi n i c a n i b cơ quan thu . ó là s ti p c n vào cơ c u b máy qu n lý thu thu [20] [65] [44] và v n nhân s - tham nhũng tác ng n qu n lý thu thu [73]. Gill, J.B.S d a vào mô hình phù h p xem qu n lý thu thu như là m t h th ng m v i s tác ng qua l i c a nhi u y u t bên trong và bên ngoài môi trư ng[57, tr.14]. Ông cho r ng tính hi u l c c a qu n lý thu thu t ư c khi có s phù h p c a chi n lư c i m i qu n lý thu thu v i các y u t môi trư ng. Nh ng cách ti p c n ã nêu ra trên ây, theo ông là xu t phát t s thi u h t nào ó c a h th ng qu n lý thu thu . Xu t phát t mô hình phù h p nói trên, nh ng nghiên c u hi n nay t p trung vào hư ng m i là s phù h p và s thích nghi c a qu n lý thu thu i v i s thay ic a TNT. Các nghiên c u theo hư ng này t p trung làm rõ t i sao và làm th nào TNT tuân th lu t thu , v i hai cách ti p c n khác nhau. Hư ng th nh t, m t s nghiên c u t p trung vào làm rõ t i sao i tư ng l i tr n thu và xác nh nh ng y u t t o ra s tr n thu [46]. Hư ng nghiên c u th hai, m t s tác gi cho r ng theo chu n m c truy n th ng thì i tư ng nên tuân th hơn là không tuân th và vì v y m t h th ng thu có hi u l c ph i t ư c s vui lòng h p tác c a a s nh ng ngư i n p thu . Cơ quan thu s có l i hơn khi giúp i tư ng tuân th , áp ng nh ng nhu c u c a h , t o i u ki n cho h tuân th nghĩa v thu hơn là tiêu t n quá nhi u ngu n l c vào thi u s nh ng i tư ng tr n thu . Do ó, h th ng TKTN là s ng ý cho vi c m b o và tăng cư ng s tuân th [67] [68].
- 4 James, S. kh ng nh th c hi n ư c m t h th ng qu n lý thu thu d a trên s tuân th t nguy n c a TNT, cơ quan qu n lý thu ph i nh n bi t nh ng y u t tác ng n s tuân th c a TNT [61]. S tuân th c n ph i ư c xem xét u tiên theo cách ti p c n kinh t v i các công c (ph n thư ng khuy n khích, l i ích có ư c n u không tuân th , s mi n gi m thu , gia h n thu ) và chi phí tuân th (chi phí ti p c n thông tin; chi phí do b ph t vi ph m lu t thu ; chi phí ng m do h i l tham nhũng). Bên c nh y u t kinh t , tác gi nh n nh c n ph i hi u s tuân th c a i tư ng b ng cách ti p c n hành vi là cách ti p c n r ng hơn qua y u t văn hóa và y u t tâm lý. Tuy nhiên, s tuân th thu còn ph thu c vào s hi u bi t c a TNT v lu t, nghĩa v và quy trình tuân th thu [70, tr.123]. T các nhóm y u t tác ng n hành vi tuân th thu nói trên, theo Bejakovie’,dr, P., cơ quan thu c n xây d ng ư c h th ng qu n lý áp ng ư c nh ng y u t thúc y hành vi tuân th thu [49]. Th nh t, ơn gi n hóa quy trình tuân th thu gi m thi u chi phí ti p c n thông tin [50]. Th hai cơ c u l i t ch c cơ quan thu theo cơ c u ch c năng, k t h p v i cơ c u b ph n theo khách hàng, cơ c u m ng lư i và cơ c u ma tr n; tư nhân hóa m t s ch c năng qu n lý thu và thi t l p t ch c bán t tr thu thu [73]. Th ba, xây d ng m t h th ng òn b y khuy n khích và h th ng ph t m b o tăng cư ng s tuân th [66]. Th tư, xây d ng h th ng cung c p d ch v thông tin thu v i s khai thác công ngh thông tin hi n i, h tr tuân th thu , tư v n thu ; thi t l p i di n cho ngư i n p thu [61]. Và m b o s tuân th và gi m chi phí, tăng cư ng s t ch cho i tư ng b ng i m i h th ng thanh tra thu d a trên r i ro v i s h tr c a công ngh ki m toán và công ngh thông tin [66]. Nh ng nghiên c u v qu n lý thu thu hư ng vào s tuân th c a i tư ng thư ng d a vào ba cách ti p c n v s li u: - Nghiên c u kinh t lư ng d a trên i u tra nh ng ngư i làm nhi m v thu thu và cơ quan thu . Che Ayub, S.M. ã s d ng cách ti p c n này nghiên c u i m i qu n lý thu Malayxia nh m thích ng v i ch c năng tuân th thu t nguy n
- 5 [54]. Chambers, V. cũng ã i u tra nh ng ngư i làm nhi m v qu n lý thu v nhu cu i di n thu c a ngư i n p thu trư c cơ ch TKTN [53]. - Nghiên c u nh tính và nh lư ng d a trên i u tra DN là ph bi n trong các nghiên c u qu n lý thu thu hi n nay. Alm J., & McClelland G. H. ã s d ng cách ti p c n này nghiên c u hành vi tuân th c a DN ph thu c như th nào v nh n th c c a h i v i hành vi tuân th c a DN khác và ng ý i ho t ng thanh tra thu [46]. Torgler i u tra DN nghiên c u tác ng c a s tin tư ng vào chính sách thu và qu n lý thu thu i v i s tuân th DN [71]. i u tra DN cũng ư c khai thác xem xét s khác nhau v văn hóa gi a các qu c gia (M , Nam Phi và Bostwana) d n n s khác nhau r t có ý nghĩa v hành vi tuân th thu ti p c n DN nghiên c u tác ng c a chu n m c xã h i ivis tuân th thu Australia [72]. Và hành vi ch p hành lu t thu Anh ph thu c vào y u t kinh t , xã h i và tâm lý cũng ư c James, S. nghiên c u d a trên i u tra DN [61]. - Nghiên c u kinh t lư ng d a trên s li u t ng h p v tình hình n p thu t cơ quan thu . Ví d , OECD nghiên c u s thay i cơ c u t ch c c a cơ quan thu theo mô hình ph c v khách hàng Anh [66] hay Bejakovie’,dr, P. phân tích và g i ýs i m i qu n lý thu các nư c ang phát tri n[49]. Nghiên c u qu n lý thu thu Vi t nam chưa ư c s quan tâm úng m c, c bi t là vi c nghiên c u DN làm cơ s cho nh ng c i thi n qu n lý thu thu c a Nhà nư c. M t s nghiên c u hi n nay ti p c n tr c ti p nh ng y u t n i b c a cơ quan thu và ki n ngh nh ng i m i các y u t ó hoàn thi n qu n lý thu thu . Tác gi Vương Hoàng Long xác nh các gi i pháp i m i cơ c u b máy qu n lý thu thu trong n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n [43]. T ng C c Thu ã ánh giá nh ng i m m nh và i m y u c a qu n lý thu thu và xác nh chi n lư c và chương trình hi n i hoá qu n lý thu Vi t Nam. M t s nghiên c u khác t p trung ánh giá nh ng ưu i m c a cơ ch TKTN và các ch c năng c a cơ quan thu trong vi c b o m th c hi n cơ ch này. Ví d , tác gi Thu Hương ã ánh giá cơ ch TKTN là bư c t phá trong chi n lư c c i cách thu Vi t Nam [24, tr.12]. Tác gi ng Qu c Tuy n [10, tr.11], inh Tri u [12, tr.19], Lê Xuân
- 6 Trư ng [15. tr. 26] ã xác nh vai trò c a d ch v tư v n thu Vi t nam iv i chi n lư c c i cách hành chính thu . Vì v y, Vi t Nam nói chung và trên a bàn Hà N i nói riêng, nghiên c u hành vi c a DN t ó xác nh nh ng i m i qu n lý thu thu v n còn là lĩnh v c nghiên c u còn b ng . ó chính là nh ng v n cn quan tâm và là cơ s cho nhi u nghiên c u trong giai o n t i. 3.M c tiêu nghiên c u M c tiêu nghiên c u c a lu n án là phân tích, ánh giá và t ng h p nh ng cơ s lý thuy t, cơ s kinh nghi m và cơ s th c ti n cho nh ng gi i pháp hoàn thi n ho t ng qu n lý thu thu c a Nhà nư c nh m tăng cư ng s tuân th thu c a các doanh nghi p (tình hu ng c a a bàn Hà N i). Các m c tiêu c th là: (1) H th ng hoá và làm rõ hơn cơ s lý lu n v s tuân th thu c a DN, qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i DN; (2) Làm rõ th c tr ng tuân th thu c a DN trên a bàn Hà N i, tình hình qu n lý thu thu trên a bàn nh m tăng cư ng s tuân th thu c a DN (3) xu t các quan i m và gi i pháp cơ b n trong qu n lý thu thu i v i DN nh m tăng cư ng s tuân th c a DN trên a bàn trong giai o n t i. 4. i tư ng và ph m vi nghiên c u - i tư ng nghiên c u: Qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i các doanh nghi p, (không bao g m các h kinh doanh cá th ) - Ph m vi nghiên c u: + a bàn nghiên c u: Hà N i + Lu n án ch t p trung vào nghiên c u qu n lý nhà nư c i v i ho t ng thu thu n i a (như thu giá tr gia tăng, thu thu nh p doanh nghi p, thu môn bài...), dư i s qu n lý c a T ng C c Thu , C c Thu Hà N i và các chi c c thu qu n huy n, không bao g m s qu n lý các kho n thu quan dư i s qu n lý c a cơ quan h i quan.
- 7 + Th i gian nghiên c u: t khi qu n lý thu thu c a Nhà nư c i v i doanh nghi p trên a bàn Hà N i th c hi n theo chi n lư c hi n i hoá qu n lý thu thu và th c hi n thí i m cơ ch TKTN (b t u t 2005). 5. S li u và phương pháp nghiên c u • S li u nghiên c u Lu n án s d ng ch y u s li u t i u tra ch n m u các DN trên a bàn Hà N i. Ngoài ra, lu n án s d ng các s li u th c p t cơ qu n lý thu thu trên a bàn. • Phương pháp nghiên c u Phương pháp nghiên c u c a lu n án là ti p c n phân tích hành vi và c im tuân th thu c a các DN ng th i kh o sát s ý ki n c a DN v th c tr ng qu n lý thu thu có ư c cơ s thông tin cho hoàn thi n qu n lý thu thu c a Nhà nư c i v i DN trên a bàn Hà N i. C th , lu n án s d ng các phương pháp nghiên c u sau: - S d ng phương pháp i u tra ch n m u (m u bao g m 269 DN trên a bàn Hà N i) nh m kh o sát c p tuân th thu c a DN trên a bàn. - S d ng ch y u các phương pháp ti p c n phân tích h th ng phân tích c i m tuân th thu và h th ng các y u t tác ng n s tuân th thu c a DN; phân tích h th ng qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i DN và nh ng y u t tác ng n qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i DN trên a bàn Hà N i. -S d ng phương pháp th ng kê ánh giá s tương quan gi a các bi n s , phương pháp so sánh gi a các nhóm DN có c p tuân th thu khác nhau, phương pháp ánh giá rút ra nh ng ưu như c i m và nguyên nhân c a qu n lý thu thu i v i DN trên a bàn Hà N i 6. Câu h i nghiên c u t ư c các m c tiêu t ra c a tài lu n án, câu h i nghiên c u chính là các n i dung c n ti p c n, tri n khai d a trên cơ s lý lu n logic và khoa h c. Trong ph m vi c a tài lu n án, các câu h i nghiên c u bao g m: - Có nh ng công trình nào ã nghiên c u ho c nghiên c u liên quan n ch nghiên c u c a lu n án ? - Lu n án ã s d ng phương pháp ti p c n nghiên c u nào?
- 8 - S tuân th thu c a DN có th ư c xác nh như th nào? S tuân th ư c th hi n nh ng c p nào? Các ch s c trưng cho t ng c p tuân th ? Các nhóm y u t nh hư ng n vi c DN l a ch n c p tuân th thu ? - Qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i DN c n th c hi n nh ng ch c năng nào tăng cư ng s tuân th thu ? Theo t ng c p tuân th c a DN, qu n lý thu thu c a nhà nư c c n ho ch nh nh ng chính sách nào t ng lĩnh v c ch c năng tăng cư ng s tuân th thu ? - Th c tr ng v c p tuân th thu c a DN trên a bàn Hà N i hi n nay? C p tuân th ó có khác nhau theo quy mô, theo lo i hình DN? - Th c tr ng qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i DN trên a bàn Hà N i? Chi n lư c qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i DN? Các chính sách trong t ng lĩnh v c ch c năng qu n lý thu thu ? Nh ng h n ch trong quá trình th c thi các ch c năng qu n lý thu thu i v i DN trên a bàn Hà N i? - i m i chi n lư c qu n lý thu thu c a nhà nư c i v i DN trên a bàn Hà N i c n theo nh ng quan i m và nh hư ng nào? Gi i pháp th c thi chi n lư c? - K t qu , i m m i và h n ch cũng như hư ng nghiên c u ti p theo c a tài lu n án là gì? 7. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án - H th ng hoá và làm rõ hơn cơ s lý lu n v qu n lý thu thu nhà nư c i v i DN nh m tăng cư ng s tuân th c a DN c bi t là s tuân th t nguy n. - Ti n hành kh o sát và nghiên c u hành vi tuân th thu như là m t bi n s i di n cho s tuân th thu c a DN trên a bàn Hà N i; nghiên c u các y u t thu c các nhóm khác nhau tác ng n s tuân th thu c a DN và kh ng nh vai trò qu n lý thu thu c a Nhà nư c trong vi c tác ng lên các y u t này nh m tăng cư ng s tuân th c a DN trên a bàn Hà N i. - Phân tích, ánh giá quan i m nh hư ng chi n lư c và th c tr ng qu n lý thu thu c a Nhà nư c thông qua kh o sát ý ki n c a các DN trên a bàn Hà N i nh m xác nh nguyên nhân thu c v qu n lý thu thu c n tr s tuân th t ó xác
- 9 nh các gi i pháp hoàn thi n qu n lý thu thu nh m c i thi n m c tuân th thu c a DN trên a bàn Hà N i. - V n d ng cơ s lý lu n v qu n lý thu thu trong vi c c i thi n và tăng cư ng s tuân th thu c a DN, ph i h p kh o sát, i u tra th c t nh m k t h p gi a lý lu n khoa h c và th c ti n, góp ph n ki n ngh nh ng gi i pháp qu n lý thu thu c a Nhà nư c i v i DN trên nh ng a bàn l n như Hà N i. V i ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án, nh ng k t qu nghiên c u t ư c hy v ng óng góp m t ph n nh vào tài li u tham kh o cho cơ quan qu n lý thu thu nói chung và trên a bàn Hà N i nói riêng . 8. K t c u c a lu n án Ngoài ph n m u, k t lu n, ph l c và tài li u tham kh o, k t c u c a lu n án g m 3 chương: Chương 1: Cơ s lý lu n v s tuân th thu c a doanh nghi p và qu n lý thu thu c a nhà nư c Chương 2: Th c tr ng qu n lý thu thu c a nhà nư c nh m tăng cư ng s tuân th thu c a doanh nghi p trên a bàn Hà N i Chương 3: Các gi i pháp hoàn thi n qu n lý thu thu c a nhà nư c nh m tăng cư ng s tuân th thu c a các doanh nghi p trên a bàn Hà N i./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sỹ Kinh tế: Vận dụng phương pháp phân tích đa tiêu chí đánh giá mức độ đô thị hóa nhằm góp phần xây dựng các quan điểm phát triển đô thị ở Việt Nam đến năm 2020, lấy Hà Nội làm ví dụ
199 p | 554 | 204
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Xây dựng và áp dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng để đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Nam Việt
107 p | 347 | 139
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Hoàn thiện công tác thanh tra, kiểm tra thuế tại cục thuế tỉnh Vĩnh Phúc
92 p | 497 | 131
-
Luận văn tiến sỹ kinh tế: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của các NHTM trên địa bàn Hà Nội trong tiến trình hội nhập quốc tế
207 p | 282 | 116
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả công tác kiểm tra, thanh tra thuế tỉnh Đồng Tháp - Trần Văn Khiêm
20 p | 324 | 109
-
LUẬN VĂN TIẾN SỸ KINH TẾ: Hoàn thiện chính sách quản lý nhà nước đối với thị trường thuốc chữa bệnh tại Việt Nam
236 p | 200 | 81
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Nguồn nhân lực cho công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở tỉnh Đắk Nông
108 p | 242 | 78
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Nghiên cứu chuỗi giá trị ngành hàng rau bắp cải huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên
167 p | 213 | 76
-
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ: Huy động và sử dụng vốn đầu tư của ngân hàng cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Hưng yên
210 p | 231 | 72
-
Luận văn tiến sỹ kinh tế: Hội nhập kinh tế quốc tế với chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Campuchia
175 p | 173 | 65
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Giải pháp mở rộng thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu - Chi nhánh Tây Ninh
92 p | 200 | 65
-
Luận văn tiến sỹ kinh tế: Quá trình phát triển DN vừa và nhỏ ngoài quốc doanh ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1997-2003 - Thực trạng, kinh nghiệm, giải pháp
187 p | 175 | 64
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Hiệu quả kinh tế sản xuất rau an toàn trên địa bàn Hà Nội
102 p | 201 | 52
-
Luận văn thạc sỹ kinh tế: Kinh nghiệm của tổ chức bảo hiểm tiền gửi Hoa Kỳ trong việc xử lý các ngân hàng bị đổ vỡ và bài học cho Việt Nam
120 p | 166 | 38
-
Luận văn thạc sỹ kinh tế: Nghiên cứu phát triển nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam
149 p | 212 | 37
-
Luận văn Thạc sỹ Kinh tế: Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong quản lý và sử dụng công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Giao Thủy tỉnh Nam Định
129 p | 139 | 34
-
Tóm tắt luận án Tiến sỹ Kinh tế: Các giải pháp nâng cao vai trò của tỷ giá hối đoái trong quá trình hội nhập đối với nền kinh tế tại Việt Nam
27 p | 161 | 33
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn