
LUẬN VĂN TÓM TẮT: Một số vấn đề về modun extending và modun lifting trong phạm trù M
lượt xem 19
download

Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn tóm tắt: một số vấn đề về modun extending và modun lifting trong phạm trù m', luận văn - báo cáo, khoa học tự nhiên phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUẬN VĂN TÓM TẮT: Một số vấn đề về modun extending và modun lifting trong phạm trù M
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG………………….. LUẬN VĂN Một số vấn đề về modun extending và modun lifting trong phạm trù M
- 1 M CL C Trang M c l c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .1 M đ u ..................................................... 2 Chương I. Ki n th c chu n b . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.1 Ph m trù σ [M ] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.2 Môđun Noether và môđun Artin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.3 Môđun đ u (uniform) và chi u uniform, môđun lõm (hollow) và chi u hollow . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.4 Môđun n i x và môđun x nh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.5 Bù giao và bù c ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 1.6 Căn và đ ................................................ 9 Chương II. M t s tính ch t c a môđun extending và môđun lifting . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 2.1 Môđun extending . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 2.2 Môđun lifting . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11 Chương III. Kh o sát môđun M có m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là extending ho c lifting . . . 14 3.1 Môđun M có m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là extending . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14 3.2 Môđun t a x nh M có m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là lifting . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 K t lu n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 Tài li u tham kh o . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
- 2 M ĐU Môđun extending (hay còn đư c g i là CS-môđun) là m t d ng t ng quát hóa c a môđun n i x đư c nghiên c u r ng rãi trong vài ch c năm tr l i đây. Cùng v i môđun extending, ngư i ta còn nghiên c u môđun lifting, m t tính ch t đ i ng u c a extending và là m t tính ch t có quan h g n v i tính ch t x nh. Tuy nhiên trong khi m i môđun M đ u có bao n i x thì chưa ch c ph x nh c a nó đã t n t i. Xét m t khía c nh khác, đ i v i môđun con N c a m t môđun M , bù giao c a N trong M luôn t n t i theo B đ Zorn nhưng chưa ch c đã t n t i bù c ng c a N trong M . Đi u này ch c ch n s t o ra s không đ i x ng trong quan h đ i ng u gi a môđun extending và môđun lifting. Các k t qu liên quan đ n môđun lifting đư c các nhóm nhà toán h c Nh t, n Đ , Th Nhĩ Kỳ đi sâu nghiên c u. Các tính ch t extending và lifting trên môđun đư c s d ng đ đ c trưng hay kh o sát m t s l p vành g n v i các l p vành Noether ho c Artin. Quan tâm đ n l p các môđun này, chúng tôi ch n đ tài nghiên c u "M t s v n đ v môđun lifting và môđun extending trong ph m trù σ (M )". N i dung chính c a lu n văn đư c trình bày trong 3 chương Chương I. Ki n th c chu n b Trong chương này, chúng tôi trình bày sơ lư c v các ki n th c cơ s liên quan đ n n i dung c a lu n văn, các đ nh nghĩa và các tính ch t... Chương II. M t s tính ch t c a môđun extending và môđun lifting Trong chương này, chúng tôi trình bày m t s tính ch t c a môđun extending và môđun lifting. Trên cơ s các tính ch t c a
- 3 môđun extending, chúng tôi xét xem môđun lifting có hay không các tính ch t đ i ng u tương ng. Chương III. Kh o sát môđun M có m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là extending ho c lifting. Trong chương này, chúng tôi kh o sát môđun M có tính ch t m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là extending và kh o sát môđun t a x nh M mà m i môđun h u h n sinh trong σ [M ] là lifting M c dù tác gi đã r t c g ng trong h c t p và nghiên c u khoa h c cũng như c n th n trong khâu ch b n, song do ít nhi u h n ch v th i gian và trình đ hi u bi t nên trong quá trình th c hi n lu n văn không th tránh kh i nh ng thi u sót. Tác gi r t mong nh n đư c s ch b o c a quý th y cô và nh ng đóng góp c a b n đ c đ lu n văn đư c hoàn thi n hơn. Quy Nhơn, 3-2008
- 4 Chương I KI N TH C CHU N B Trong su t lu n văn này, các vành đư c xét là vành k t h p có đơn v , thư ng kí hi u b i R. Các môđun là R-môđun ph i Unita, đư c g i đơn gi n là R-môđun. 1.1 Ph m trù σ [M ] 1.1.1 Đ nh nghĩa. M t R-môđun N đư c g i là M -sinh n u nó là nh đ ng c u c a m t t ng tr c ti p các b n sao c a M . 1.1.2 Đ nh nghĩa. Ph m trù σ [M ] là ph m trù con đ y c a ph m trù các R-môđun mà các v t c a nó là các R-môđun đ ng c u v i môđun con c a môđun M -sinh. 1.2 Môđun Noether và môđun Artin 1.2.1 Đ nh nghĩa. (i) M t R-môđun M đư c g i là Noether n u m i t p con không r ng các môđun con c a nó đ u có ph n t t i đ i. (ii) M t R-môđun M đư c g i là Artin n u m i t p con không r ng các môđun con c a nó đ u có ph n t t i ti u. 1.2.2 Đ nh lý. [1, tr 99-100] (i) Gi s A là môđun con c a M . Các đi u sau là tương đương: (1) M Noether; (2) A và M/A Noether; (3) M i chu i tăng A1 ⊂ A2 ⊂ A3 ⊂ ... nh ng môđun con c a M đ u d ng. A là môđun con c a M , các đi u sau là tương (ii) Gi s đương: (1) M Artin;
- 5 (2) A và M/A Artin; (3) M i chu i gi m A1 ⊃ A2 ⊃ A3 ⊃ ... nh ng môđun con c a M đ u d ng. 1.3 Môđun đ u (uniform) và chi u uniform, môđun lõm (hollow) và chi u hollow 1.3.1 Đ nh nghĩa. (i) Môđun con A c a M đư c g i là c t y u (hay l n) trong M n u v i m i môđun con khác không B c a M ta đ u có A ∩ B = 0 (M t cách tương đương, n u A ∩ B = 0 thì B = 0). Khi đó ta cũng nói M là m r ng c t y u c a A, kí hi u ⊂∗ A M. (ii) Môđun con A c a M đư c g i là đ i c t y u (hay bé) trong M n u v i m i môđun con E = M ta đ u có A + E = M (M t cách tương đương, n u A + E = M thì E = M ). Khi đó ta kí hi u A ⊂o M . 1.3.2 Tính ch t. [1, tr 51-53] (i) Cho A, B, C là các môđun con c a M. Khi đó: (1) N u A ⊂ B ⊂ C thì A ⊂∗ M kéo theo B ⊂∗ C . (2) N u A ⊂∗ M và B ⊂∗ M thì A ∩ B ⊂∗ M . (3) N u ϕ : M → N là đ ng c u môđun và A ⊂∗ N thì ϕ−1 (A) ⊂∗ M . (ii) Cho A, B, C là các môđun con c a M. Khi đó: (1) N u A ⊂ B ⊂ C thì B ⊂o C kéo theo A ⊂o M . (2) N u A ⊂o M và B ⊂o M thì A + B ⊂o M . (3) N u ϕ : M → N là đ ng c u môđun và A ⊂o M thì ϕ(A) ⊂o N . 1.3.3 Đ nh nghĩa. (i) M t R-môđun con K c a M đư c g i là đóng (closed) trong M n u nó không có m r ng c t y u th c
- 6 s trong M . (ii) Cho L ⊂ M , L đư c g i là đ i đóng (coclosed) trong M n u L không có môđun con th c s K sao cho L/K ⊂o M/K . 1.3.4 Đ nh nghĩa. (i) Môđun M khác không đư c g i là môđun đ u (uniform) n u m i môđun con khác không c a nó đ u c t y u trong M . (ii) Môđun M đư c g i là môđun lõm (hollow) n u m i môđun th c s c a nó đ u đ i c t y u trong M . 1.3.5 Đ nh nghĩa. (i) Môđun M đư c g i là có chi u uniform h u h n (haychi u Goldie h u h n) n u t n t i s nguyên dương n n và các môđun con đ u U1 , ..., Un sao cho ⊕ Ui là c t y u trong i=1 M. n m N u M có chi u uniform h u h n và ⊕ Ui ⊂∗ M , ⊕ Vj ⊂∗ M i=1 j =1 v i Ui , Vj là các môđun con đ u c a M thì m = n. Ngư i ta g i n là chi u uniform c a M và kí hi u u. dim(M ) = n. N u M = 0, ta vi t u dim(M ) = 0, n u M không có chi u uniform h u h n ta vi t u dim(M ) = ∞. (ii) Môđun M đư c g i là có chi u hollow h u h n n u t n t i n s nguyên dương n và các môđun con H1 , ..., Hn sao cho Hi là i=1 đ i c t y u trong M và M/Hi là lõm v i m i 1 ≤ i ≤ n. n m Hi ⊂o M , Kj ⊂o M N u M có chi u hollow h u h n và i=1 j =1 v i Hi , Kj là các môđun con c a M sao cho M/Hi và M/Kj là lõm v i m i 1 ≤ i ≤ n, 1 ≤ j ≤ m thì m = n. Ngư i ta g i n là chi u hollow c a M và kí hi u h. dim(M ) = n. N u M = 0 ta vi t h. dim(M ) = 0, n u M không có chi u hollow h u h n ta vi t h. dim(M ) = ∞.
- 7 1.4 Môđun n i x và môđun x nh 1.4.1 Đ nh nghĩa. (i) M t R-môđun M đư c g i là n i x n u v i m i đ ng c u f : A → M và v i m i đơn c u g : A → B c a nh ng môđun trên R t n t i m t đ ng c u h : B → M sao cho h.g = f . (ii) M t R-môđun M đư c g i là x nh n u v i m i đ ng c u f : M → B và v i m i toàn c u g : A → B c a nh ng môđun trên R t n t i m t đ ng c u h : M → A sao cho g.h = f . 1.4.2 Đ nh nghĩa. (i) M t R-môđun M đư c g i là N-n i x n u v i m i đ ng c u f : A → M và v i m i đơn c u g : A → N v i A là m t môđun trên R đ u t n t i m t đ ng c u h : N → M sao cho h.g = f . (ii) M t R-môđun M đư c g i là N-x nh n u v i m i đ ng c u f : M → B và v i m i toàn c u g : N → B v i B là m t môđun trên R đ u t n t i m t đ ng c u h : M → N sao cho g.h = f . 1.4.3 Đ nh nghĩa. (i) M t R-môđun M đư c g i là t a n i x (hay t n i x ) n u nó là M -n i x . (ii) M t R-môđun M đư c g i là t a x nh (hay t x nh) n u nó là M -x nh. 1.4.4 M nh đ . M i môđun t a n i x M th a mãn các tính ch t sau: (C1 ) M i môđun con c a M là c t y u trong m t h ng t c a M. (C2 ) N u môđun con A c a M đ ng c u v i m t h ng t c a M thì A là m t h ng t c a M. Đ i ng u v i các tính ch t (C1 ), (C2 ) ta có các tính ch t sau:
- 8 (D1 ) V i m i môđun con A c a M , t n t i s phân tích M = M1 ⊕ M2 sao cho M1 ⊆ A và A ∩ M2 ⊂o M . (D2 ) N u A là môđun con c a M sao cho M/A đ ng c u v i m t h ng t tr c ti p c a M thì A là m t h ng t tr c ti p c a M. nh có tính ch t (D2 ). 1.4.5 M nh đ . M i môđun t a x 1.4.6 Nh n xét. Như đã bi t, m i môđun t a n i x đ u có (C1 ) và (C2 ). Trong khi đó, không ph i m i môđun t a x nh đ u có (D1 ). 1.5 Bù giao và bù c ng 1.5.1 Đ nh nghĩa. (i) Cho A là môđun con b t kì c a M . M t môđun con B c a M đư c g i là bù giao c a A trong M, n u B là môđun con t i đ i trong t p các môđun con C c a M tho mãn C ∩ A = 0. M t môđun con K c a M đư c g i là bù giao trong M, n u nó là bù giao c a môđun con nào đó c a M . (ii) Cho A là môđun con b t kì c a M . M t môđun con B c a M đư c g i là bù c ng c a A trong M, n u B là môđun con t i ti u trong t p các môđun con P c a M th a mãn A + P = M . M t môđun con L c a M đư c g i là bù c ng n u nó là bù c ng c a m t môđun con nào đó c a M . Ta nói môđun M có tính bù c ng n u v i b t kỳ hai môđun con A, B c a M mà A + B = M thì B ch a bù c ng c a A. 1.5.2 Nh n xét. i) Cho A là môđun con c a M . Vì t p các môđun con C ⊆ M v i C ∩ A = 0 là khác r ng và s p th t theo quan h bao hàm nên theo b đ Zorn, m i môđun con A ⊆ M đ u có bù giao trong M . Tuy nhiên bù c ng c a A trong M chưa
- 9 ch c đã t n t i. ii) N u M có tính bù c ng thì m i môđun con c a M đ u có bù c ng. 1.5.3 M nh đ . Cho A và B là các môđun con c a M . B là bù c ng c a A n u và ch n u M = A + B và A ∩ B ⊂o B . 1.6 Căn và đ 1.6.1 Đ nh nghĩa. (i) Ta g i giao c a t t c các môđun con t i đ i c a MR là căn Jacobson (hay đơn gi n là căn) c a môđun MR và kí hi u b i Rad(MR ). N u MR không có môđun con t i đ i thì ta quy ư c Rad(MR ) = MR . (ii) Ta g i t ng c a t t c các môđun con đơn c a MR là đ c a môđun MR và kí hi u b i Soc(MR ). N u MR không có môđun con đơn thì ta quy ư c Soc(MR ) = 0. 1.6.2 Đ nh lý [1, tr 125]. Đ i v i môđun MR ta có: (i) Rad (MR ) = B , trong đó B ch y kh p t p các môđun con đ i c t y u c a MR . (ii) Soc (MR ) = C , trong đó C ch y kh p t p các môđun con c t y u c a MR .
- 10 Chương II M T S TÍNH CH T C A MÔĐUN EXTENDING VÀ MÔĐUN LIFTING Trong chương này, trư c h t chúng tôi trình bày đ nh nghĩa và m t s tính ch t c a môđun extending: các đi u ki n tương đương, m i quan h gi a môđun extending và môđun đ u, t ng tr c ti p c a các môđun extending... Trên cơ s các tính ch t c a môđun extending, chúng tôi xét xem môđun lifting có hay không các tính ch t đ i ng u tương ng, n u không có thì c n b sung thêm các đi u ki n gì đ đ t đư c tính ch t y... 2.1 Môđun extending 2.1.1 Đ nh nghĩa. M t R-môđun M đư c g i là môđun ex- tending (hay CS-môđun) n u m i môđun con c a M là c t y u trong m t h ng t tr c ti p c a M . 2.1.2 Đ nh lý. Cho M là m t R-môđun. Khi đó, các đi u ki n sau là tương đương: (1) M là extending; (2) M i môđun con N c a M đ u có s phân tích M = M1 ⊕M2 sao cho N ⊆ M1 và N + M2 ⊂∗ M ; (3) M i môđun con đóng c a M là m t h ng t tr c ti p c a nó. qu . M t R-môđun M không phân tích đư c là 2.1.3 H extending n u và ch n u M là môđun đ u. 2.1.4 Đ nh lý. N u M là môđun extending và M = M1 ⊕ M2 thì M1 , M2 là các môđun extending.
- 11 2.1.5 Đ nh lý. Cho M = M1 ⊕ M2 v i M1 , M2 là các môđun extending. Khi đó M là extending n u và ch n u m i môđun con đóng K ⊂ M v i K ∩ M1 = 0 ho c K ∩ M2 = 0 là m t h ng t tr c ti p c a M . 2.1.6 M nh đ . Cho M = M1 ⊕ M2 v i M1 , M2 là các môđun extending. N u M1 là M2 -n i x và M2 là M1 -n i x thì M là extending. 2.1.7 M nh đ . Cho M là R-môđun có chi u uniform h u n h n. N u M là môđun extending thì M = ⊕ Mi , v i Mi là các i=1 môđun đ u và n = u. dim(M ). 2.1.8 M nh đ . Cho M là môđun chu i v i chu i h p thành duy nh t 0 ⊂ U ⊂ V ⊂ M . Khi đó M ⊕ (U/V ) không extending. 2.2 Môđun lifting 2.2.1 Đ nh nghĩa. Cho M là m t R-môđun, M đư c g i là môđun lifting n u v i m i môđun con A c a M , t n t i h ng t tr c ti p X c a M sao cho X ⊆ A và A/X ⊂o M/X . 2.2.2 Đ nh lý. Cho M là m t R-môđun. Khi đó các đi u ki n sau là tương đương: (1) M là lifting; (2) M có tính ch t (D1 ), nghĩa là v i m i môđun con N c a phân tích M = M1 ⊕ M2 sao cho M1 ⊆ N và M đ u có s ⊂o N ∩ M2 M; (3) V i m i môđun con N c a M đ u có th vi t đư c dư i d ng N = N1 ⊕ N2 , trong đó N1 là m t h ng t tr c ti p c a M và N2 ⊂o M ; (4) M có tính bù c ng và m i môđun con đ i đóng c a M là m t h ng t c a M ;
- 12 (5) M có tính bù c ng và m i môđun con bù c ng c a M là m t h ng t c a M . qu . M t R-môđun M không phân tích đư c là 2.2.3 H lifting n u và ch n u M là lõm. 2.2.4 Nh n xét. M i môđun n i x đ u là môđun extending nhưng không ph i m i môđun x nh đ u là môđun lifting. Ch ng h n Z-môđun Z là x nh nhưng không là lifting như đã ch ng minh trong nh n xét 1.4.6. Các k t qu ti p theo s đ c p đ n v n đ : khi nào m t môđun x nh là lifting và v i đi u ki n nào c a vành R thì m i R-môđun x nh đ u là lifting. 2.2.5 Đ nh lý. N u M là môđun x nh và m i môđun con c a M đ u có bù c ng thì M là môđun lifting. 2.2.6 Đ nh nghĩa. (i) R-môđun M g i là có ph x nh n u nh P và toàn c u g : P → M v i Kerg ⊂o P . có m t R-môđun x (ii) Vành R g i là hoàn ch nh ph i n u m i R-môđun ph i đ u có ph x nh. 2.2.7 Đ nh lý. Đ i v i m t vành R, các đi u ki n sau đây là tương đương: (1) R là vành hoàn ch nh ph i; (2) M i R-môđun có tính bù c ng; (3) M i R-môđun t a x nh có (D1 ) và (D2 ); (4) M i môđun con c a m t R-môđun t do b t kỳ đ u có bù c ng. 2.2.8 Đ nh lý. N u M là môđun lifting và M = M1 ⊕ M2 thì M1 , M2 là các môđun lifting. Chi u ngư c l i c a đ nh lý là không đúng. Ch ng h n cho
- 13 các Z−môđun A = Z/8Z, B = Z/2Z. Ta có A, B là các môđun lõm nên A và B là các môđun lifting nhưng M = A ⊕ B không là môđun lifting. Th t v y, cho U là môđun con c a M sinh b i (2 + 8Z, 1 + 2Z). Khi đó U không đ i c t y u trong M và U không ch a h ng t tr c ti p khác không nào c a M . V y v i đi u ki n nào thì t ng tr c ti p c a hai môđun lifting là lifting, ta có k t qu sau 2.2.9 Đ nh lý. Cho M = M1 ⊕ M2 v i M1 , M2 là các môđun lifting, M1 là M2 −x nh và M2 là M1 −x nh. Khi đó, M là lifting. 2.2.10 M nh đ . Cho M là R-môđun có chi u hollow h u n h n. N u M là môđun lifting thì M = ⊕ Mi , v i Mi là các môđun i=1 lõm và n = h. dim(M ). 2.2.11 Đ nh nghĩa. R-môđun M đư c g i là có tính ch t th h u h n n u v i m i h h u h n R-môđun {Ai |i = 1, 2, ..., n}, v i n m i môđun N sao cho M ⊕ N = ⊕ Ai , t n t i các môđun con i=1 n Bi ⊆ Ai , i = 1, 2, ..., n th a mãn M ⊕ N = M ⊕ ( ⊕ Bi ). i=1 Theo [8, 1.21], m i R-môđun t a n i x đ u có tính ch t th h u h n. Do đó, m i môđun đơn đ u có tính ch t th h u h n. 2.2.12 M nh đ . Cho M là môđun chu i v i chu i h p thành duy nh t 0 ⊂ U ⊂ V ⊂ M . Khi đó M ⊕ (U/V ) không lifting.
- 14 Chương III KH O SÁT MÔĐUN M CÓ M I MÔĐUN H U H N SINH TRONG PH M TRÙ σ [M ] LÀ EXTENDING HO C LIFTING Trong chương này, chúng tôi kh o sát môđun M có tính ch t m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là extending và môđun t a x nh M mà m i môđun h u h n sinh trong σ [M ] là lifting. K t qu chính c a chương là các đ nh lý 3.1.3 và 3.2.3. Đ ch ng minh đư c các đ nh lý này, trư c h t, chúng tôi gi i thi u và ch ng minh các b đ có liên quan. 3.1 Môđun M có m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là extending. Cho M là R-môđun. M i môđun con c a môđun thương c a M đư c g i là môđun thương con (subfactor) c a M . Ta có các k t qu sau đây: đ . Cho M là môđun h u h n sinh sao cho m i 3.1.1 B môđun thương con cyclic c a M là extending. Khi đó m i môđun thương c a M có chi u uniform h u h n. 3.1.2 B đ . Cho M là R-môđun ph i h u h n sinh, extend- ing. N u M/Soc(M ) có chi u uniform h u h n thì M có chi u uniform h u h n. 3.1.3 Đ nh lý. Cho M là R-môđun ph i h u h n sinh có m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là extending. Khi đó M là Noether. Đ t M = R, ch c n gi thi t r ng m i R-môđun ph i h u h n sinh là extending ta có h qu sau.
- 15 3.1.4 H qu . Cho R là vành có m i R-môđun ph i h u h n sinh là extending. Khi đó R là Noether ph i và J (R)2 = 0. 3.2 Môđun t a x nh M có m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là lifting đ . Cho L là R-môđun ph i v i vành t đ ng c u 3.2.1 B End(L) đ a phương và S là m t R-môđun ph i, đơn. Gi s M = L ⊕ S là lifting. Khi đó, m i bi u đ S h L L/K 0 p v i K là m t môđun con c a L, p : L → L/K là toàn c u t nhiên, h : S → L/K là đ ng c u khác không và không toàn c u thì luôn t n t i đ ng c u h : S → /L sao cho p.h = h. L1 K h 3.2.2 M nh đ . Cho M là R-môđun ph i có m i môđun h u h n sinh trong σ [M ] là L p Gi/ K L là 0 lifting. L s môđun đ a phương t a nh trong σ [M ]. Khi đó L là đơn ho c Soc(L) = Rad(L). x T 3.2.3 Đ nh lý. Cho M là R-môđun ph i t a x nh h u h n q sinh. Gi s m i môđun h u h n sinh trong σ [M ] là lifting. Khi đó, M có s phân tích π L / Soc( L) 0 L M = M1 ⊕ ... ⊕ Mn , i trong đó Mi là đơn ho c đ a phương v iM (Mi ) = Rad(Mi ), X 0 Soc ϕ f i = 1, 2, ...., n. M f N u MR = RR , ta ch c n gi thi t r ng m i R-môđun ph i h u h n sinh là lifting, ta có k t qu sau: E (M ) M f U M 0 p f p g M/A B 0
- 16 3.2.4 Đ nh lý. Cho R là vành mà m i R-môđun ph i h u h n sinh là lifting. Khi đó R là vành n a nguyên t v i J (R)2 = 0. 3.2.5 H qu . Cho R là vành có chi u uniform ph i h u h n, m i R-môđun ph i h u h n sinh là lifting. Khi đó R là Artin ph i v i J (R)2 = 0.
- 17 K T LU N Trong lu n văn"M t s v n đ v môđun lifting và môđun extending trong ph m trù σ [M ]" tác gi đã trình bày m t cách có h th ng các v n đ sau đây: 1. Trình bày t ng quan các k t qu chính v tính ch t c a môđun extending. ([3], [8]) 2. Trên cơ s các tính ch t c a môđun extending, xét xem môđun lifting có hay không các tính ch t đ i ng u tương ng. 3. Kh o sát môđun M có tính ch t m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là extending. ([5] , [6] , [7]) 4. Kh o sát môđun t a x nh M có tính ch t m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là lifting. Trong lu n văn này, đóng góp chính c a tác gi là các đ nh lý 2.2.2, 2.2.5, 2.2.7, 2.2.9, 2.2.12, các ph n ví d , ch ng minh chi ti t các b đ 3.1.1, 3.1.2, các phép ch ng minh 3.2.1, 3.2.2. Trong khuôn kh c a m t lu n văn Th c sĩ và ít nhi u h n ch v th i gian cũng như trình đ hi u bi t nên có nhi u ý tư ng mà chúng tôi chưa nghiên c u đ n như: nh ng tính ch t ph n đ i x ng gi a môđun extending và môđun lifting, mô t môđun M có tính ch t m i môđun h u h n sinh trong ph m trù σ [M ] là lifting... Trong th i gian t i, chúng tôi s ti p t c nghiên c u đ có th b sung và phát tri n lu n văn này. M c dù đã h t s c c g ng nhưng ch c ch n v n không th tránh kh i nh ng sai sót ngoài ý mu n, tác gi r t mong nh n đư c s lư ng th , ch b o k p th i c a quý th y cô và các b n đ c đ lu n văn đư c hoàn thi n hơn.
- 18 L I C M ƠN Lu n văn đư c hoàn thành, tác gi xin bày t lòng bi t ơn chân thành đ n TS. Mai Quý Năm, ngư i th y đã t m tâm, nhi t tình hư ng d n khoa h c và giúp đ tác gi trong quá trình h c t p, nghiên c u. Bên c nh đó, tác gi cũng xin c m ơn Ban giám hi u, Phòng Đào t o đ i h c và sau đ i h c trư ng Đ i h c Quy Nhơn, các th y cô giáo đã tham gia gi ng d y và hư ng d n khoa h c cho l p Cao h c Toán khoá VIII cùng gia đình, b n bè, đ ng nghi p đã quan tâm, đ ng viên, chia s và t o m i đi u ki n thu n l i nh t đ tác gi h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n văn này.
- 19 TÀI LI U THAM KH O Ti ng Vi t 1.Nguy n Ti n Quang, Nguy n Duy Thu n (2001), Cơ s lý thuy t môđun và vành, Nhà xu t b n Giáo d c, Hà N i. Ti ng Anh 2. F.W.Anderson and K.R.Fuller (1991), Rings and Categories of Modules, Spring - Verlag, Berlin. 3. N.V.Dung, D.V.Huynh, P.F.Smith and R.Wisbauer (1994), Extending modules, Pitman, London. 4. Carl Faith (1981), Algebra I Rings, Modules and Categories, Spring - Verlag, Berlin Heidelberg New York. 5. D.V.Huynh, N.V.Dung and R.Wisbauer (1991), "On mod- ules with finite uniform and Krull dimension", Arch Math, 57, pp 122-132. 6. D.V.Huynh, S.T.Rizvi and M.F.Yousif (1996), "Rings whose finitely generated modules are extending", Journal of Pure and Applied Algebra, 111, pp 325-328. 7. D.V.Huynh, P.F.Smith and R.Wisbauer (1990), "A note on GV-modules with Krull dimension", Glasgow Math, 32, pp 389- 390. .. 8. S.H.Mohamed and B.J.Muller (1990), Continuous and Dis- crete Modules, London Math. 9. B.L.Osofsky and P.F.Smith (1991), "Cyclic modules whose quotients have all complement submodules", J.Algebra, 139, pp 342-354. 10. S.H.Rim and K.Takemori (1993), "On dual Goldie dimen- sion", Comm. Algebra, 21, pp 665-674. 11. Yongduo Wang and Nanqing Ding (2006), "Generalized lifting modules", International Journal of Mathematics and Math- ematical Sciences, pp 1-9. 12. R.Wisbauer (1991), Foundations of Module and Ring The- ory, Gordon and Breach, Reading, MA.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BẢNG TÓM TẮT “MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÁC THỦ TỤC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN ĐỂ KIỂM TRA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ KHÁCH HÀNG”
5 p |
190 |
51
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Simco Sông Đà
26 p |
182 |
42
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về kết hôn trái pháp luật trong tình hình xã hội hiện nay
19 p |
406 |
33
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thu thuế đối với khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
2 p |
82 |
14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác kế toán hoạt động khám chữa bệnh đối tượng có thẻ BHYT tại Bệnh viện Đa Khoa Thành Phố Buôn Ma Thuột
26 p |
91 |
10
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Quản lý chi thường xuyên các đơn vị hành chính sự nghiệp của tỉnh Kon Tum
26 p |
69 |
9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
26 p |
49 |
8
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý thuế thông qua sử dụng hóa đơn điện tử tại Chi cục thuế huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
27 p |
24 |
6
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tại trường Đại học Điện lực
2 p |
85 |
6
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Một số giải pháp nâng cao tính hữu dụng của thông tin kế toán đối với quá trình ra quyết định của nhà đầu tư trên thị trường cổ phiếu Việt Nam
3 p |
99 |
6
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vận dụng các phương pháp, kỹ thuật kiểm toán vào hoạt động thanh tra, kiểm tra thu chi Ngân sách Nhà nước tại Thanh tra tỉnh Quảng Nam
26 p |
77 |
5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động dịch vụ khách hàng cá nhân của Ngân hàng Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn Thành Phố Nam Định
3 p |
95 |
4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Quản lý nhà nước về giảm nghèo trên địa bàn huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
26 p |
43 |
4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Chính sách thu hút nhân tài ở tỉnh Bình Định
14 p |
14 |
4
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Phương pháp đạo hàm và các bài toán về tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
23 p |
54 |
2
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Vận dụng các phương pháp, kỹ thuật kiểm toán vào hoạt động thanh tra, kiểm tra thu chi Ngân sách Nhà nước tại Thanh tra tỉnh Quảng Nam
26 p |
22 |
2
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Sáu phương pháp giải các bài toán phổ thông
14 p |
34 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
