intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Khai thác vận tải: Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển của Công ty cổ phần tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:89

14
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển của Công ty cổ phần tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn" tập hợp cơ sở lý luận cơ bản về vận tải quốc tế bằng đường biển và đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; đánh giá thực trạng hoạt động vận tải quốc tế tại công ty, từ đó nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng, phân tích được điểm mạnh, điểm yếu, mặt khó khăn, thuận lợi của công ty trong công tác này,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Khai thác vận tải: Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển của Công ty cổ phần tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn

  1. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KINH TẾ VẬN TẢI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO VIỆC HỘI NHẬP VÀO THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN SÀI GÒN TIẾN ĐOÀN NGÀNH: KHAI THÁC VẬN TẢI CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thành Luân Sinh viên thực hiện: Vòng Chi Khoằn MSSV: 1854030110 Lớp: QL18B Khóa: 2018-2022 TP HCM, 07/2022
  2. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KINH TẾ VẬN TẢI LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO VIỆC HỘI NHẬP VÀO THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN SÀI GÒN TIẾN ĐOÀN NGÀNH: KHAI THÁC VẬN TẢI CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC Giảng viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Thành Luân Sinh viên thực hiện: Vòng Chi Khoằn MSSV: 1854030110 Lớp: QL18B Khóa: 2018-2022 TP HCM, 07/ 2022
  3. Khoa: KINH TẾ VẬN TẢI Bộ môn: KINH TẾ - TÀI CHÍNH BẢN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……): Họ và Tên: Vòng Chi Khoằn MSSV: 1854030110 Lớp: QL18B Ngành : Khai thác vận tải Chuyên ngành : Quản trị logistics và vận tải đa phương thức 2. Tên đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển của Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn 3. Tổng quát về LVTN: Số trang: ......................... Số chương: ........................................... Số bảng số liệu: ......................... Số hình vẽ: ........................................... Số tài liệu tham khảo: ......................... Phần mềm tính toán: ........................................... Số bản vẽ kèm theo: ......................... Hình thức bản vẽ: ........................................... Hiện vật (sản phẩm) kèm theo: ........................................................................................................ 4. Nhận xét: a) Về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: ........................................................................................................................................................... b) Những kết quả đạt được của LVTN: ........................................................................................................................................................... c) Những hạn chế của LVTN: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 5. Đề nghị: Được bảo vệ (hoặc nộp LVTN để chấm)  Không được bảo vệ  6. Điểm thi (nếu có): TP. HCM, ngày .. tháng .. năm 20... Giảng viên hướng dẫn (Ký và ghi rõ họ tên)
  4. Khoa: Kinh tế vận tải Bộ môn: Quản trị logistics & vận tải đa phương thức BẢN NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm……): Vòng Chi Khoằn MSSV: 1854030110 Lớp: QL18B 2. Tên đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển của Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn 3. Nhận xét: a) Những kết quả đạt được của LVTN: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... b) Những hạn chế của LVTN: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 4. Đề nghị: Được bảo vệ Bổ sung thêm để bảo vệ Không được bảo vệ 5. Các câu hỏi sinh viên cần trả lời trước Hội đồng: (1) ............................................................................................................................... ..................................................................................................................................... (2) ............................................................................................................................... ..................................................................................................................................... (3) ............................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 6. Điểm: TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Giảng viên phản biện (Ký và ghi rõ họ tên)
  5. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên xin gửi lời cảm ơn và lời chúc sức khỏe đến toàn thể thầy cô giáo trường Đại học Giao Thông Vận Tải thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là các thầy cô của Khoa Kinh tế vận tải. Những người đã hết lòng, tận tâm giảng dạy và truyền đạt kiến thức trong suốt những năm theo học tại trường. Các thầy cô những người đã trang bị những kiến thức và kinh nghiệm quý báu để làm hành trang cho em bước vào cuộc sống mai sau. Vì điều kiện hạn chế về thời gian, tài liệu cũng như kinh nghiệm thực tế mà nội dung đề tài lại rộng, dù cho có rất nhiều cố gắng, đề tài không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của các quý thầy cô. Để hoàn thành đề tài này em đã nhận được sự hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của Thầy giáo Thạc sĩ Nguyễn Thành Luân và cùng các Cán bộ nhân viên ở Công ty Cổ Phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn nói chung và các anh chị Bộ phận Sales – Kinh doanh của doanh nghiệp nói riêng trong suốt quá trình viết luận văn tốt nghiệp này. Em xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ quý báu đó! Em xin gửi lời kính chúc sức khỏe, thành công đến toàn thể các thầy cô và hy vọng sẽ có nhiều thế hệ mai sau giỏi giang nữa dưới sự dìu dắt của thầy cô.
  6. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan: Luận văn tốt nghiệp này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi, được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của ThS. Nguyễn Thành Luân, đảm bảo tính trung thực về các nội dung của luận văn và tuân thủ các quy định về trích dẫn, tài liệu tham khảo. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này. Người cam đoan Vòng Chi Khoằn
  7. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG .......................................................................................................i DANH MỤC CÁC HÌNH .......................................................................................................ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................. iii LỜI MỞ ĐẦU .........................................................................................................................iv 1. Lý do chọn đề tài.............................................................................................................iv 2. Mục đích nghiên cứu ......................................................................................................iv 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................................. v 4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................ v 5. Kết cấu đề tài ................................................................................................................... v CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẬN TẢI QUỐC TẾ ................................................ 1 1.1 Khái quát chung về vận tải quốc tế.............................................................................. 1 1.1.1 Khái niệm của vận tải quốc tế ................................................................................. 1 1.1.2 Vai trò của vận tải quốc tế ....................................................................................... 2 1.1.3 Một số hình thức vận tải quốc tế phổ biến .............................................................. 2 1.1.4 Quy trình đơn giản vận chuyển hàng quốc tế ........................................................ 3 1.1.5 Các mặt hàng cấm vận chuyển quốc tế ................................................................... 4 1.2 Các tiêu chí đánh giá quy trình tổ chức thực hiện vận chuyển hàng quốc tế .......... 6 1.2.1 Nhanh chóng kịp thời .............................................................................................. 6 1.2.2 An toàn...................................................................................................................... 6 1.2.3 Đồng bộ nhịp nhàng ................................................................................................ 7 1.2.4 Tính linh hoạt ........................................................................................................... 7 1.2.5 Độ tin cậy .................................................................................................................. 8 1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến quy trình vận chuyển hàng quốc tế ............................. 8 1.3.1 Các nhân tố bên ngoài ............................................................................................. 8 1.3.2 Các nhân tố bên trong .............................................................................................. 9 1.4 Các phương pháp dùng cho phần đánh giá .............................................................. 11 1.4.1 Phương pháp so sánh ............................................................................................ 11 1.4.2 Phương pháp loại trừ ............................................................................................. 12 1.4.3 Bảng câu hỏi khảo sát............................................................................................ 14
  8. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN SÀI GÒN TIẾN ĐOÀN ..................................................................................................................................... 15 2.1 Lịch sử hình thành và phát triển................................................................................ 15 2.1.1 Giới thiệu về Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn............................. 15 2.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển: ......................................................................... 15 2.2 Chức năng, nhiệm cụ, ngành nghề kinh doanh ........................................................ 16 2.2.1 Chức năng, nhiệm vụ ............................................................................................. 16 2.2.2 Ngành nghề kinh doanh ........................................................................................ 16 2.3 Cơ cấu tổ chức.............................................................................................................. 17 2.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức .............................................................................................. 18 2.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy quản lý ........................................................... 18 2.4 Tình hình nhân lực ...................................................................................................... 21 2.5 Khách hàng, thị trường và đối thủ cạnh tranh ......................................................... 23 2.5.1 Khách hàng ............................................................................................................ 23 2.5.2 Thị trường và đối thủ cạnh tranh .......................................................................... 23 2.6 Đánh giá chung kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2021 ....................... 23 CHƯƠNG 3:THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO VIỆC HỘI NHẬP VÀO THỊ TRƯỜNG VẬN TẢI QUỐC TẾ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN SÀI GÒN TIẾN ĐOÀN ........................................................ 30 3.1 Thực trạng vận tải quốc tế bằng đường biển tại Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn ................................................................................................................... 30 3.1.1 Quy trình vận tải quốc tế bằng đường biển tại Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn ................................................................................................................ 30 3.1.2 Đánh giá kết quả vận tải quốc tế bằng đường biển tại Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn năm 2021 ........................................................................................ 38 3.2 Phân tích ma trận SWOT ........................................................................................... 54 3.2.1 Điểm mạnh ............................................................................................................. 54 3.2.2 Điểm yếu ................................................................................................................. 55 3.2.3 Cơ hội ...................................................................................................................... 56 3.2.4 Thách thức.............................................................................................................. 57 3.3 Một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển của công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn ................................... 58
  9. 3.3.1 Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng ........................................... 58 3.3.2 Giải pháp linh hoạt về giá cước với khách hàng .................................................. 59 3.3.3 Giải pháp về thâm nhập thị trường và mở rộng thị trường ................................. 60 3.3.4 Giải pháp về đào tạo nâng cao tay nghề nhân viên, mở thêm các phòng ban .... 61 KẾT LUẬN ............................................................................................................................ 63 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 64 PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 65
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 1 Bảng 2.1: Tình hình nhân lực của Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài 21 Gòn Tiến Đoàn( tính đến tháng 6/2022) 2 Bảng 2.2: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty SGTD 24 năm 2020-2021 3 Bảng 3.1 Tình hình sản lượng hàng hóa từ dịch vụ vận tải quốc tế 38 tại Công ty SGTD 4 Bảng 3.2 Tình hình lượng hàng giao hàng trễ từ dịch vụ vận tải 42 quốc tế tại Công ty 5 Bảng 3.3 Tình hình lượng hàng bị hư hỏng từ dịch vụ vận tải quốc 43 tế tại Công ty SGTD 6 Bảng 3.4 Tình hình chi phí từ dịch vụ vận tải quốc tế tại Công ty 45 SGTD 7 Bảng 3.5 Tình hình doanh thu từ dịch vụ vận tải quốc tế tại Công 48 ty SGTD 8 Bảng 3.6: Kết quả khảo sát về tiêu chí an toàn của dịch vụ vận tải 52 quốc tế 9 Bảng 3.7: Kết quả khảo sát về tiêu chí linh hoạt của dịch vụ vận 53 tải quốc tế 10 Bảng 3.8 : Ma trận SWOT 54 i
  11. DANH MỤC CÁC HÌNH STT Tên hình Trang 1 Hình 2.1: Logo của Công ty SGTD 15 2 Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Công ty SGTD 18 3 Hình 3.1 Sơ đồ quy trình xuất khẩu tại công ty 30 4 Hình 3.2 Sơ đồ quy trình nhập khẩu tại công ty 33 5 Hình 3.3 Giao diện của Cổng thông tin một cửa quốc gia 34 6 Hình 3.4 Giao diện của cổng thông tin một cửa quốc gia khi đã đăng nhập 35 7 Hình 3.5 Giao diện của cổng thông tin một cửa quốc gia khi đã nhấn vào 35 mục quản lý hồ sơ cấp phép 8 Hình 3.6 Giao diện của cổng thông tin một cửa quốc gia khi đã nhấn vào 36 mục vận đơn gom hàng 9 Hình 3.7 Giao diện của cổng thông tin một cửa quốc gia khi đã tải file thành 36 công 10 Hình 3.8 Giao diện của cổng thông tin một cửa quốc gia khi đã tải file thành 37 công 11 Hình 3.9 Giao diện của cổng thông tin một cửa quốc gia khi cần sửa lại vận 37 đơn 12 Hình 3.10 Tỷ trọng sản lượng vận tải của công ty SGTD năm 2020-2021 39 13 Hình 3.11 Tỷ trọng sản lượng hàng xuất của công ty qua các quý trong năm 39 2020-2021 14 Hình 3.12 Tỷ trọng sản lượng hàng nhập của công ty qua các quý trong 40 năm 2020-2021 15 Hình 3.13 Tỷ lệ trễ hàng hóa của công ty trong năm 2020-2021 42 16 Hình 3.14 Tỷ lệ hư hỏng hàng hóa của công ty trong năm 2020-2021 44 17 Hình 3.15 Tỷ trọng chi phí từ dịch vụ vận tải tại công ty năm 2020-2021 45 18 Hình 3.16 Tỷ trọng chi phí hàng nhập từ dịch vụ vận tải tại công ty năm 46 2020-2021 19 Hình 3.17 Tỷ trọng chi phí hàng xuất từ dịch vụ vận tải tại công ty năm 46 2020-2021 20 Hình 3.16 Tỷ trọng doanh thu từ dịch vụ vận tải tại công ty năm 2020-2021 49 21 Hình 3.19 Tỷ trọng doanh thu hàng xuất từ dịch vụ vận tải tại công ty năm 50 2020-2021 22 Hình 3.20 Tỷ trọng doanh thu hàng nhập từ dịch vụ vận tải tại công ty năm 50 2020-2021 ii
  12. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Diễn giải từ tiếng Anh Diễn giải từ tiếng Việt AN Arrival notice Thông báo hàng đến B/L Bill of Lading Vận đơn đường biển Hội đồng quản trị hoặc Ban Giám BOD Board of Directors đốc D/O Delivery Order Lệnh giao hàng ETA Estimated time of Arrival Ngày tàu đến cảng dự kiến ETD Estimated time of departure Ngày tàu khởi hành dự kiến FCL Full Container Load Hàng nguyên container HB/L House Bill of Lading Vận đơn thứ cấp Vận đơn chủ do hãng tàu phát MB/L Master Bill of Lading hành cho người gửi hàng Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài SGTD Sai Gon Tien Doan Group Gòn Tiến Đoàn Society for Worldwide Hiệp hội Viễn thông tài chính liên SWIFT Interbank Financial ngân hàng toàn cầu Telecommunication SI Shipping Instruction Mẫu hướng dẫn giao hàng VGM Verified Gross Mass Phiếu xác nhận khối lượng iii
  13. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Sự phát triển mạnh mẽ của ngành sản xuất khi áp dụng khoa học kỹ thuật đã tạo ra một khối lượng hàng hóa vô cùng lớn. Cùng với quá trình đó, hoạt động logistics đã được chuyên môn hóa và trở thành ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị hàng hóa. Trong xu hướng hội nhập toàn cầu hiện nay, Logistics đang rất được quan tâm và chú trọng, và Logistics đang ngày càng thể hiện rõ vai trò là tiền đề, là điều kiện tiên quyết trong sự ra đời và phát triển của thương mại quốc tế. Vận tải là một phần quan trọng trong Logistics, có thể nói khâu vận tải, đặc biệt là vận tải bằng đường biển đã có bề dày lịch sử và khẳng định sự tồn tại cũng như vai trò của mình trong sự phát triển kinh tế thế giới. Một phần không thể thiếu trong nghiệp vụ xuất nhập khẩu là quy trình vận tải hàng hóa. Đây là một mắt xích rất quan trọng đối với những công ty xuất nhập khẩu. Thiếu nghiệp vụ này thì coi như hoạt động mua bán trong nước cũng như ngoài nước không thể thực hiện được. Trong thời gian làm luận văn tốt nghiệp này, các anh chị trong Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo cơ hội cho em thực hiện tốt bài luận văn. Trên cơ sở những thuận lợi đó và củng cố những kiến thức đã học tại trường, cùng với sự hướng dẫn của thầy Thạc sĩ Nguyễn Thành Luân, em quyết định chọn đề tài về “Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển của Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn”. 2. Mục đích nghiên cứu Đề tài tập hợp cơ sở lý luận cơ bản về vận tải quốc tế bằng đường biển và đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Qua đó, đánh giá thực trạng hoạt động vận tải quốc tế tại công ty, từ đó nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng, phân tích được điểm mạnh, điểm yếu, mặt khó khăn, thuận lợi của công ty trong công tác này. iv
  14. Trên cơ sở đó, đề tài cũng đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải của công ty, gia tăng sức cạnh tranh với các công ty khác cũng như giúp quy trình được tinh gọn, đem lại hiệu quả cao. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Công tác vận tải quốc tế bằng đường biển của Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn Phạm vi nghiên cứu: tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn, dựa vào các số liệu kinh doanh của công ty trong 2 năm trở lại đây (2020- 2021) để đánh giá về dịch vụ vận tải quốc tế của công ty. 4. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp mô tả sử dụng các kĩ thuật: thống kê, phân tích, tổng hợp, tham chiếu, đối chứng để tổng kết lý thuyết về đánh giá những điểm hoàn thiện và chưa hoàn thiện, phân tích những thực trạng và các nhân tố ảnh hưởng đến việc tổ chức thực hiện quy trình vận tải quốc tế bằng đường biển tại Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn. 5. Kết cấu đề tài Đề tài bao gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về vận tải quốc tế Trong chương này đề cập đến những hiểu biết chung về nghiệp vụ vận tải quốc tế và phương pháp dùng để đánh giá thực trạng tại chương 3. Chương 2: Giới thiệu tổng quan về công ty Ở chương này giới thiệu tổng quát về lịch sử hình thành, chức năng, nhiệm vụ, tình hình nhân lực của công ty và kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2020-2021 Chương 3: Thực trạng và giải pháp để công ty hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển. Ở chương này có 3 phần chính: v
  15. + Thực trạng vận tải quốc tế bằng đường biển tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn ở hai chiều xuất và nhập. + Đánh giá thực trạng hoạt động vận tải quốc tế bằng đường biển tại Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn. + Một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển của Công ty Cổ phần Tập đoàn Sài Gòn Tiến Đoàn. Dùng ma trận SWOT, trình bày những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, và thách thức của công ty để từ đó đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao việc hội nhập vào thị trường vận tải quốc tế bằng đường biển tại công ty. vi
  16. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VẬN TẢI QUỐC TẾ 1.1 Khái quát chung về vận tải quốc tế 1.1.1 Khái niệm của vận tải quốc tế Vận tải quốc tế (International Transport), là hình thức chuyên chở hàng hóa giữa hai hay nhiều nước, tức là điểm đầu và điểm cuối của quá trình vận tải nằm ở hai nước khác nhau. Việc vận chuyển hàng hóa trong vận tải quốc tế đã vượt ra khỏi phạm vi một nước, vị trí của hàng hóa được thay đổi từ nước người bán sang nước người mua. Thông qua hoạt động chuyên môn của các tổ chức vận chuyển chuyên ngành mà việc thực hiện vận chuyển hàng hoá quốc tế được tiến hành. Việc vận chuyển được diễn ra dưới nhiều phương thức khác nhau hoặc có thể là sự kết hợp của các phương thức đó. Đã có khá nhiều công ước quốc tế về hàng hải và vận tải biển, tuy nhiên chỉ có hai công ước quốc tế có đề cập trực tiếp tới quan niệm về hợp đồng vận chuyển hàng hóa quốc tế bằng đường biển. Theo Mục b, Điều 1 Công ước quốc tế thống nhất một số quy tắc pháp luật về vận đơn đường biển ký năm 1924 (còn gọi là Công ước Brussels 1924) quy định: “Hợp đồng vận chuyển được thể hiện bằng vận đơn hoặc một chứng từ sở hữu tương tự trong chừng mực chứng từ đó liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, bao gồm bất kỳ vận đơn hoặc chứng từ tương tự nào như đã nêu ở trên, được phát hành trên cơ sở hoặc theo một hợp đồng thuê tàu kể từ thời điểm vận đơn hoặc chứng từ sở hữu tương tự đó điều chỉnh các mối quan hệ giữa một người chuyên chở với một người cầm vận đơn”. Theo Điều 145, Bộ luật Hàng hải Việt Nam (2015), hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển được định nghĩa như sau: “Hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển là thỏa thuận được giao kết giữa người vận chuyển và người thuê vận chuyển, theo đó người vận chuyển thu giá dịch vụ vận chuyển do người thuê vận chuyển trả và dùng tàu biển để vận chuyển hàng hóa từ cảng nhận hàng đến cảng trả hàng”. Từ quy định này có thể hiểu hoạt động vận chuyển hàng hóa bằng đường biển của Việt Nam mang tính dịch vụ, là hoạt động doanh nghiệp khai thác tàu biển của mình để vận chuyển hàng hóa từ cảng nhận hàng đến cảng trả hàng và thu giá dịch vụ vận chuyển do người thuê vận chuyển trả. Người chuyên chở chính là người cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa bằng đường biển. 1
  17. 1.1.2 Vai trò của vận tải quốc tế - Vận tải quốc tế đẩy mạnh phát triển sản xuất và lưu thông hàng hoá Một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khối lượng hàng hóa lưu thông giữa các quốc gia có lưu thông hàng hóa là năng lực vận chuyển giữa các quốc gia. Khối lượng hàng hóa lưu thông tỷ lệ nghịch với cự ly vận chuyển (là khối lượng công việc tính toán cho việc vận chuyển hàng hóa giữa hai điểm vận chuyển, đối với người gửi đó là cước phí). Cước phí càng rẻ thì khối lượng hàng hóa trao đổi trên thị trường càng lớn. Do đó, phần cước vận chuyển này chiếm một phần lớn trong giá cả hàng hóa. Ngày nay khi khoa học kỹ thuật và công nghệ ngày càng tiến bộ, năng suất lao động tăng, giá thành sản phẩm giảm và chi phí vận tải giảm là những yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển của thương mại quốc tế. - Làm thay đổi cơ cấu hàng hoá, cơ cấu thị trường trong thương mại quốc tế Trong khi trước đây thương mại quốc tế chỉ tập trung vào thành phẩm và bán thành phẩm thì hiện nay, khi công nghệ hiện đại phát triển, chủng loại sản phẩm ngày càng mở rộng. Sự thay đổi cơ cấu hàng hoá thể hiện rõ nhất trong kinh doanh hàng hoá có tính thanh khoản. Nếu giao thông vận tải chưa phát triển và giá cước cao thì thị trường thương mại phải ở gần nơi sản xuất. Khi giao thông vận tải phát triển, các công ty hoàn toàn có thể mở rộng quy mô. - Vận tải quốc tế bảo vệ hoặc làm xấu đi cán cân thương mại quốc tế Sự phát triển của vận tải quốc tế có tác dụng tăng nguồn thu ngoại tệ thông qua việc xuất khẩu sản phẩm vận tải, tiết kiệm việc phải chi ngoại tệ thông qua việc chống nhập khẩu hàng hoá vận tải. Bên cạnh đó, nếu vận tải quốc tế không đáp ứng được nhu cầu vận chuyển hàng hoá trong thương mại quốc tế thì nhà nước phải chi ra lượng ngoại tệ lớn để nhập khẩu sản phẩm vận tải, có nghĩa là thuê tàu nước ngoài, thuê máy bay để chuyển chở hàng hoá theo điều kiện CIF và FOB. 1.1.3 Một số hình thức vận tải quốc tế phổ biến 2
  18. Hiện nay, có rất nhiều phương thức lựa chọn dịch vụ vận tải quốc tế, tùy thuộc vào từng kích thước, loại mặt hàng hóa cũng như về số lượng của từng lô hàng hóa mà doanh nghiệp lựa chọn với những hình thức vận chuyển sao cho phù hợp nhất. Vận tải bằng đường hàng không: Vận tải quốc tế bằng đường hàng không luôn được đảm bảo với tốc độ vận chuyển, giao hàng trong thời gian nhanh nhất, nhưng lại bị hạn chế về chủng loại của hàng hóa, không phải bất cứ lô hàng hóa nào cũng có thể vận chuyển với hình thức này. Vận chuyển đường hàng không phù hợp với những mặt hàng nhẹ, giá trị lớn hoặc các mặt hàng có hạn sử dụng ngắn như thực phẩm. Vận tải bằng đường biển: Vận tải quốc tế bằng đường biển có một ưu thế vượt trội chính là dịch vụ này thích hợp với tất cả các chủng loại hàng hóa, cho dù ở bất cứ nơi đâu hay ở bất cứ vùng miền nào trên thế giới. Đây là phương thức vận tải được sử dụng nhiều nhất hiện nay, chiếm tới 80-90% khối lượng hàng hoá vận chuyển quốc tế. Không những thế, đây còn là một trong những dịch vụ có tuyến đường đi thẳng, tất cả những tuyến đường đều có sự liên kết chặt chẽ với các cảng lớn nhỏ trên thế giới, hay đúng hơn là tất cả những nơi mà nó từng đặt chân tới. Vận tải bằng đường bộ: Đường bộ là hình thức vận chuyển thông dụng nhất trong các loại hình vận tải . Nó có sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng vận chuyển đến mọi địa điểm và có hiệu quả kinh tế trên các cự li ngắn và trung bình. Vận tải bằng đường sắt: Đường sắt được vận hành bởi các đầu máy và các toa xe chở hàng. Đây là một phương thức vận tải xuất hiện vào đầu thế kỷ 19. Hiện tại có hơn 120 nước sử dụng phương thức vận tải này với tổng chiều dài trên 2 triệu km. Vận tải đường sắt thích hợp với các loại hàng có trọng lượng lớn, khối lượng nhiều và cự li vận chuyển dài. Vận tải bằng đường ống: Đây là phương thức vận tải đặc thù dành riêng cho một số loại mặt hàng (xăng, dầu, gas, hóa chất). Vận chuyển bằng phương pháp này rất an toàn và hầu như không có hao hụt trên đường vận chuyển. Ngoài ra nó còn có thể vận chuyển xuyên suốt ngày đêm, 365 ngày trong năm. Tuy nhiên thì nó phục vụ cho đối tượng đặc biệt như các công ty đa quốc gia hoặc công ty nhà nước lớn. 1.1.4 Quy trình đơn giản vận chuyển hàng quốc tế Bước 1: Nhận hàng 3
  19. Nhận hàng từ người gửi, khi này đơn vị vận chuyển sẽ điều phân phối viên và các phương tiện tới nơi người gửi để nhận hàng. Bước 2: Đưa đến kho tập kết Hàng hóa của người gửi sẽ được đưa đến kho chuyên dụng để tập kết cùng với các sản phẩm của đơn vị khác.Tiếp đó tiến hành việc làm thủ tục xuất nhập khẩu hàng hóa với cơ quan hải quan. Đây cũng là khâu khá quan trọng bởi chúng có thể cho hàng hóa của bại giữ lại bởi bất kể lý do nào nếu nằm trong các sản phẩm bị cấm. Bước 3: Thông quan Khi đã thông qua với cục hải quan, thì hàng hóa sẽ được vận chuyển tới bến cảng, sân bay,… Tại đây kho sẽ trực tiếp đóng hàng hóa để vận chuyển đến người nhận ở nước ngoài Bước 4: Vận chuyển hàng tới kho vận hải quan tại nước được gửi đến. Thường khâu này sẽ diễn ra khá thuận lợi, nhưng cũng có thể bạn sẽ gặp phải rắc phôi nếu dữ liệu sản phẩm có sự khác biệt với sản phẩm vận chuyển. Bước 5: Giao hàng đến kho người được gửi đến Giao hàng và vận chuyển hàng quốc tế sẽ phức tạp hơn nhiều so với việc vận chuyển trong nước. Sẽ mất nhiều chi phí và thời gian phát sinh trong suốt quá trình tiếp cận việc nhập hàng hóa và vận chuyển. Bởi vậy trước khi bạn vận chuyển hàng quốc tế thì bạn cần chuẩn bị và kiểm tra thật kỹ lưỡng các sự cố bất ngờ xảy ra. 1.1.5 Các mặt hàng cấm vận chuyển quốc tế Vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyện dùng quân sự, công an; quân trang (bao gồm cả phù hiệu, cấp hiệu, quân hiệu của quân đội, công an), quân dụng cho lực lượng vũ trang; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng. Súng săn và đạn súng săn, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ. 4
  20. Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh; Các loại hóa chất, tiền chất bị cấm. Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, mê tín dị đoan hoặc có hại tới giáo dục thẩm mỹ, nhân cách; ấn phẩm, tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng, chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Các loại pháo, vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và hóa chất độc hại hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường Đồ chơi nguy hiểm, đồ chơi có hại tới giáo dục nhân cách và sức khỏe của trẻ em hoặc tới an ninh, trật tự, an toàn xã hội (bao gồm cả các chương trình trò chơi điện tử) Thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật cấm hoặc chưa được phép sử dụng tại Việt Nam theo quy định tại Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật Thực vật, động vật hoang dã (bao gồm cả vật sống và các bộ phận của chúng đã được chế biến) thuộc danh mục điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên quy định và các loại thực vật, động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm khai thác và sử dụng Thủy sản cấm khai thác, thủy sản có dư lượng chất độc hại vượt quá giới hạn cho phép, thủy sản có độc tố tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng con người Phân bón không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam- Giống cây trồng không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống cây trồng gây hại đến sản xuất và sức khỏe của con người, môi trường, hệ sinh thái Giống vật nuôi không có trong danh mục được phép sản xuất, kinh doanh; giống vật nuôi gây hại cho sức khỏe của con người, nguồn gen vật nuôi, môi trường, hệ sinh thái Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm, hóa chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam. Các loại trang thiết bị y tế chưa được phép sử dụng tại Việt Nam 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2