Luận văn:Xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường cho quận Gò Vấp đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
lượt xem 16
download
Quận Gò Vấp nằm ở vành đai phía Bắc nội thành, tiếp giáp quận 12, Tân Bình, Phú Nhuận và Bình Thạnh. Tổng diện tích tự nhiên toàn quận 1975,83 ha.Quận Gò Vấp nằm ở vành đai phía Bắc nội thành, tiếp giáp quận 12, Tân Bình, Phú Nhuận và Bình Thạnh. Tổng diện tích tự nhiên toàn quận 1975,83 ha.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường cho quận Gò Vấp đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C K THU T CÔNG NGH TP.HCM KHOA MÔI TRƯ NG & CÔNG NGH SINH H C ÁN T T NGHI P Tài: XÂY D NG K HO CH B O V MÔI TRƯ NG CHO QU N GÒ V P N NĂM 2015 VÀ NH HƯ NG N NĂM 2020 Chuyên ngành : K Thu t Môi Trư ng Mã S Ngành : 108 GVHD : ThS. TR N TH TƯ NG VÂN SVTH : NGUY N TH THANH THÚY L P : 08HMT1 MSSV : 08B1080070 H CHÍ MINH, THÁNG 07 NĂM 2010
- Filename: BIA DH CN KHOA MOI TRUONG CN SINH HOC Directory: C:\DOCUME~1\ADMINI~1.SUN\LOCALS~1\Temp\ Rar$DI01.436 Template: C:\Documents and Settings\Administrator.SUN- A74914FE01F\Application Data\Microsoft\Templates\Normal.dot Title: B GIÁO D C VÀ ÀO T O Subject: Author: User Keywords: Comments: Creation Date: 6/11/2007 11:50:00 AM Change Number: 9 Last Saved On: 7/19/2010 12:57:00 PM Last Saved By: User Total Editing Time: 24 Minutes Last Printed On: 7/22/2010 9:36:00 PM As of Last Complete Printing Number of Pages: 1 Number of Words: 61 (approx.) Number of Characters: 350 (approx.)
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân CHƯƠNG 1: M U 1.1 Lý do ch n tài Qu n Gò v p n m vành ai phía B c n i thành, ti p giáp các qu n 12, Tân Bình, Phú Nhu n và Bình Th nh. T ng di n tích t nhiên toàn qu n 1975,83 ha tr i dài theo hư ng ông sang Tây v i chi u dài kho ng 7,5 km và chi u r ng hư ng B c nơi r ng nh t kho ng 5,9 km. a ch t công trình a d ng, có khu v c a hình cao thích h p xây d ng các công trình l n. Cơ c u chuy n d ch t ang theo hư ng t chuyên dùng, t và t xây d ng công trình giao thông, gi m di n tích t nông nghi p. Quá trình ô th hoá nhanh ã làm cho Gò V p tr thành m t trong ba qu n có t c tăng dân s cao nh t thành ph . Năm 1995 là 223.000 ngư i, năm 2005 là 453.551 ngư i, năm 2006 là 491.122, năm 2007 là 503.139 ngư i và năm 2010 là 560.000 ngư i. Trên a bàn qu n Gò V p có 4.111 cơ s n xu t công nghi p, chi m s lư ng l n là các ngành may, da, gi và s n xu t gi y cu n … H u h t các cơ s này chưa th c hi n t t công tác b o v môi trư ng v nư c th i, khí th i, ch t th i r n … Do ó ây là các ngu n ô nhi m tác ng tr c ti p n môi trư ng xung quanh. Trư c nh ng v n c p bách như trên, xây d ng k ho ch b o v môi trư ng Qu n Gò V p n năm 2015 và nh hư ng n năm 2020 là r t c n thi t nh m ánh giá hi n tr ng cũng như xu th di n bi n môi trư ng và t ó xu t các bi n pháp b o v môi trư ng, khai thác h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên t nay n năm 2015 và nh hư ng n năm 2020. 1.2 M c tiêu c a tài - L ng ghép v n b o v môi trư ng v i vi c phát tri n kinh t xã h i qu n Gò V p. - i u ch nh ho t ng phát tri n công nghi p, nông nghi p và khai thác ngu n tài nguyên thiên nhiên m t cách h p lý nh m ngăn ng a ô nhi m, b o v môi trư ng cho qu n Gò V p. - Cung c p cơ s khoa h c nh m b o v môi trư ng và s c kho nhân dân t ư c s phát tri n b n v ng. SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 1
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân 1.3 N i dung c a tài - Thu th p d li u v hi n tr ng và quy ho ch phát tri n kinh t xã h i c a qu n Gò V p. - ánh giá hi n tr ng môi trư ng và hi n tr ng công tác b o v môi trư ng trên a bàn qu n Gò V p. - xu t quan i m, m c tiêu b o v môi trư ng và khai thác s d ng h p lý tài nguyên c a qu n Gò V p n năm 2015 và nh hư ng n năm 2020. - Xây d ng k ho ch b o v môi trư ng chi ti t trên cơ s các quan i m, m c tiêu ã xu t. - ưa ra các k t lu n và ki n ngh c a tài. 1.4 Ý nghĩa c a tài - Thi t l p ư c m t k ho ch b o v môi trư ng phù h p cho c p qu n lý cơ s t i Qu n, Huy n. - xu t ư c các chương trình b o v môi trư ng ch t ch và h p lý cho qu n Gò V p n năm 2015 và nh hư ng n năm 2020. SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 2
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân CHƯƠNG 2: HI N TR NG VÀ QUY HO CH PHÁT TRI N KINH T XÃ H I QU N GÒ V P 2.1 Hi n tr ng phát tri n kinh t xã h i 2.1.1 Gi i thi u v thành ph H Chí Minh và qu n Gò V p a. Thành ph H Chí Minh Tp.HCM là thành ph l n nh t ng th i cũng là trung tâm kinh t , du l ch, văn hoá, giáo d c l n nh t c a Vi t Nam v i dân s ư c tính kho ng 7 tri u dân, di n tích là 2.095,01 km2 g m 19 qu n n i thành và 5 huy n ngo i thành. Tp.HCM co t c phát tri n kinh t khá cao, GDP chi m 20% c nư c. Các ngành s n xu t công nghi p ch y u: i n, i n t (bao g m i n t k thu t cao), cơ khí, hoá ch t, ph n m m, d t may, giày da, luy n kim, d u khí, s n xu t ô tô, óng tàu, s n xu t v t li u xây d ng, s n xu t gi y, ch bi n nông, lâm s n và nhi u ngành công nghi p khác. Tuy nhiên, cho n th i i m 2007, công ngh s n xu t nhìn chung c a Thành ph H Chí Minh hi n r t l c h u. Thành ph H Chí Minh m i ch có 10% cơ s công nghi p có trình công ngh hi n i, trong s ó, có 21/212 cơ s s n xu t c a ngành d t may; 4/40 cơ s s n xu t c a ngành da giày; 6/68 cơ s ngành hóa ch t; 14/144 cơ s ch bi n th c ph m, 18/96 cơ s cao su nh a, 5/46 cơ s ch t o máy... có trình công ngh , k thu t s n xu t tiên ti n. Trong th i gian t năm 1997-2007, ngành công nghi p c a Thành ph H Chí Minh có t c tăng trư ng hàng năm t m c bình quân trên 13%. n th i i m 2007, Thành ph H Chí Minh ã có trên 38.000 cơ s s n xu t công nghi p, tăng 35,9% so v i năm 2000. T năm 1995 n nay, chính quy n Thành ph H Chí Minh áp d ng nhi u bi n pháp chuy n d ch cơ c u kinh t công nghi p theo hư ng tăng d n t tr ng các ngành công nghi p có có hàm lư ng tri th c, hàm lư ng khoa h c công ngh cao và có hi u qu kinh t . Ngành hóa ch t tăng t 12,9% lên 18,7%, i n t -tin h c t 2,9% lên 3,2%... ng th i, t tr ng c a các ngành công ngh th p, s d ng nhi u lao ng trong t ng s n lư ng công nghi p c a thành ph ư c gi m xu ng như ngành d t may t 14,3% xu ng còn 13,1%, ch bi n th c ph m- u ng gi m t 28,9% xu ng còn 17%... Tuy nhiên, giá tr gia tăng c a các cơ s s n xu t công nghi p t i Thành ph trên ơn v s n ph m v n còn r t th p. Ph n l n các cơ s s n xu t công nghi p t i Thành ph H Chí Minh là các cơ s dân doanh có qui mô nh , SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 3
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân v n u tư vào s n xu t ít, thi t b l c h u... nên vi c u tư trang thi t b m i, ng d ng công ngh m i các ngành công nghi p g p r t nhi u khó khăn. H th ng giao thông khá a d ng v i nhi u lo i hình như ư ng b , ư ng thu , ư ng s t và ư ng hàng không. Ngoài ra, thành ph còn ang u tư vào h th ng xe buýt, v i h tr hàng trăm tri u ng m i năm t UBND TPHCM, xe buýt Tp.HCM h at ng v i m c tiêu gi m thi u s lư ng phương ti n giao thông cá nhân. b. Qu n Gò V p Qu n Gò V p n m vành ai phía b c thành ph , có di n tích 19,74 km 2. Gò V p chia thành 2 vùng: m t là vùng trũng n m d c theo sông B n cát, g i là vùng trũng vì n m trong vùng t phèn thư ng b ng p theo tri u, ây là vùng s n xu t nông nghi p, nhưng năng su t cây tr ng không cao, hai là vùng cao chi m ph n l n di n tích phù h p v i vi c xây d ng nhà máy s n xu t công nghi p. Quá trình ô th hóa quá nhanh ã làm cho Gò V p tr thành m t trong ba qu n có t c tăng dân s cơ h c cao nh t thành ph . C th năm 1995 là 223.000 ngư i, năm 2005 là 453.551 ngư i, năm 2006 là 491.122, năm 2007 là 503.139 ngư i và năm 2010 là 560.000 ngư i. T năm 2001 n nay giá tr s n xu t công nghi p tăng bình quân 19,04%. c bi t s ra i c a Lu t doanh nghi p t o môi trư ng thông thoáng cho ho t ng s n xu t, kinh doanh, ng th i qu n t o i u ki n thu hút các thành ph n kinh t u tư phát tri n s n xu t, ưu tiên phát tri n công nghi p s ch, xu t kh u. Trong ó, ngành d t, may, giày da tăng cư ng khâu n i a hoá u vào, làm ch khâu thi t k s n ph m tăng kh năng c nh tranh. Qu n cũng ã quy ho ch khu s n xu t công nghi p t p trung t i phu ng 12 v i di n tích 40,31 ha v i 74 doanh nghi p ang ho t ng, m b o x lý t t nhi m môi trư ng. 2.1.2 Hi n tr ng s n xu t công nghi p Theo s lư ng t ng h p c a phòng k toán và th ng kê qu n Gò V p năm 2007 toàn qu n có 4.111 cơ s , doanh nghi p s n xu t công nghi p ang s n xu t v i s cơ s s n xu t năm 2008 ã gi i quy t vi c làm cho hơn 62.000 lao ng. Trong ó th m nh c a qu n là các ngành công nghi p ch bi n th c ph m, may m c, d t nhu m và ngành tái ch gi y – bao bì. Ngoài các doanh nghi p nh óng SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 4
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân trên a bàn qu n, còn có nhi u doanh nghi p l n c a Trung ương và Thành ph H Chí Minh trú óng như: Công ty may 28, Công ty giày 32, Nhà máy th y tinh, Mercedes – Benz, Liên doanh Isuzu, Công ty may Phương ông,… Tình hình phát tri n các ngành ngh s n xu t t i qu n Gò V p như sau: + Ngành d t: M t s ơn v có v n m nh ã m nh d n b ra hàng t ng nh p các thi t b hi n i như máy d t ki m, d t hơi nư c, d t xà, d t kim, các máy nhu m cao áp, máy căng kim nh hình, in l a,… Nh có h th ng dây chuy n s n xu t hoàn ch nh, ngành d t Gò V p ã làm ra các m t hàng v i v i ch t lư ng không thua kém hàng ngo i nh p và năng su t tăng cao so v i d t th công. S lư ng s n ph m ngành d t toàn qu n năm 2008 t 883.000 m, ch y u là các cơ s tư nhân. + Ngành may, giày da: M c dù m i phát tri n trong nh ng năm g n ây nhưng là ngành có t c CNH – H H r t nhanh và hi n là ngành xu t kh u ch l c c a qu n. Hi n nay s n ph m c a ngành may m c Gò V p ã có m t nhi u nơi trên th gi i, k c Châu M , Châu Âu, Trung ông,… v i t ng s n ph m năm 2007 t 23,209 tri u s n ph m may m c. Ngành giày da cũng ang t ng bư c phát tri n và h i nh p vào th trư ng các nư c n 10,2 tri u ôi năm 2007. + Ngành gi y – bao bì: Ngành gi y – bao bì là th m nh c a Gò V p v i kho ng 40 cơ s s n xu t. Gi y – bao bì t o ra 5.358 t n năm 2007, t p trung ch y u các công ty TNHH Gi y Sài Gòn, Hi p Phát, Tân Thành Công, Dũng Ti n,… + Ngành lương th c – th c ph m: Ngành ch bi n lương th c ch y u là mì ăn li n v i 3950 t n, m t s cơ s nư c ch m, d u ăn, tương chao cũng phát tri n m nh. Riêng ngành s n xu t bia chai, bia tươi, bia hơi ang là th m nh c a qu n và m t s cơ s nư c khoáng óng chai cũng ang phát tri n. + Ngành cao su - nh a: Ngành cao su – nh a là ngành có m c phát tri n u n trong nh ng năm qua. Nhi u s n ph m nh a, cao su c a qu n như: v xe, n m mút, t m tr n, b n ch a nư c, nh a gia d ng,… hi n nay ã c nh tranh ưu th v i hàng ngo i nh p. + Cơ khí - i n t : Ngoài các m t hàng cơ khí tiêu dùng truy n th ng c a qu n như hàng inox gia d ng, s n xu t gia công các lo i tôn, thép, xà g ,… qu n Gò V p ã s n xu t thêm m t s m t hàng m i có ch t lư ng cao và xu t kh u như bàn gh SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 5
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân ngoài tr i, dù che, t i n,…Trư c ây, ngành này ch gi i h n hàng loa - ampli, qu t i n c a các cơ s nh , thì hi n nay, nhi u doanh nghi p l n ư c thành l p như Ti n t, Singer, Ti n Ti n,…Nhi u s n ph m i n t gia công trên a bàn qu n ư c xu t sang các nư c. + Ngành ngh còn l i như s n ph m, v t d ng b ng g , th công m ngh , in,.. cũng có m c phát tri n t t, góp ph n làm phong phú và a d ng ho t ng s n xu t công nghi p - ti u thu công nghi p c a Gò V p. T năm 2001 n nay giá tr s n xu t công nghi p tăng bình quân 19,04%. c bi t s ra i c a Lu t doanh nghi p t o môi trư ng thông thoáng cho ho t ng s n xu t, kinh doanh, ng th i Qu n t o i u ki n thu hút các thành ph n kinh t u tư phát tri n s n xu t, ưu tiên phát tri n công nghi p s ch, xu t kh u. Trong ó, ngành d t, may, giày da tăng cư ng khâu n i a hoá u vào, làm ch khâu thi t k s n ph m tăng kh năng c nh tranh. n nay, s n xu t công nghi p – TTCN qu n Gò V p có 325 ơn v ho t ng theo lu t doanh nghi p và 3.200 cơ s s n xu t nh v i 45.000 lao ng. Qu n cũng ã quy ho ch khu s n xu t công nghi p t p trung t i phu ng 12 v i di n tích 40,31 ha v i 74 doanh nghi p ang ho t ng, m b o x lý t t ô nhi m môi trư ng. B ng 2.1: Các cơ s s n xu t trên a bàn qu n Gò V p Cơ s Cơ s s n xu t Giá tr s n xu t (tri u ng) Qu c doanh 0 0 T p th 1 3.410 Công ty c ph n 11 194.419 Công ty TNHH 283 1.566.933 Doanh nghi p tư nhân 152 336.168 Cá th 3.377 679.618 T ng c ng 3.824 2.780.548 Ngu n: Niên giám th ng kê qu n Gò V p năm 2007 2.1.3 Hi n tr ng ô nhi m t s n xu t công nghi p Các cơ s công nghi p trên a bàn qu n hi n nay h u h t u n m xen l n trong khu dân cư nên ho t ng s n xu t công nghi p và ti u th công nghi p ã và ang có d u hi u ô nhi m môi trư ng v i m c nh hư ng còn tùy thu c vào ngành SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 6
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân ngh và s lư ng cơ s . Danh sách các cơ s s n xu t gây ô nhi m môi trư ng trên a bàn qu n Gò V p ư c th ng kê b ng 2.1. B ng 2.2: Các cơ s gây ô nhi m môi trư ng trên a bàn qu n Gò V p STT Ngành ngh S Ngu n ô nhi m Ghi chú lư ng 1 Xi m 08 NT 5 DNTN, 3 cơ s 2 D t nhu m,gi t t y 10 NT, KT 7 DNTN, 3 cơ s 3 Nhu m gi y bóng kính 02 NT 2 CƠ S 4 D tv i 119 NT, CTR 4 DNTN, 115 cơ s 5 Xeo gi y 19 NT, KT, CTR 14 DNTN, 5 cơ s 6 Bao bì gi y 17 KT, CTR 10 DNTN, 7 cơ s 7 In l a, bao bì 09 KT, NT 4 DNTN, 5 cơ s 8 Cán luy n cao su, v xe 40 KT Cơ s 9 Cơ khí 209 n, KT,CTR 21DNTN,188 cơ s 10 N u úc th y tinh 01 KT, CTR DNTN 11 N u úc kim lo i 11 KT, CTR 4DNTN,7cơ s 12 Thu c BVTV 04 NT, KT 2DNTN,2cơ s 13 Thu c thú y 04 NT, KT DNTN 14 Thúc ăn gia súc 03 NT, KT 1 Cty, 2 cơ s 15 Nh a PE, PVC 31 KT 11DNTN,20 cơ s 16 Composite, th ch cao 12 KT,CTR 2 DNTN, 10 cơ s 17 Giày da 13 KT,CTR 4 DNTN, 9 cơ s 18 May m c 137 B i, CTR 41 DNTN, 96 cơ s 19 Gi t m 01 NT, CTR Cơ s 20 G , mây tre an 55 B i, CTR 9 DNTN, 46 cơ s 21 Ch t t y r a, d u g i 16 NT Cơ s 22 B t trét tư ng, vôi 10 KT, CTR 7DNTN, 3 cơ s 23 S n xu t ng h 04 n, CTR 1DNTN, 3 cơ s 24 Nút áo 01 NT,CTR Cơ s Ngu n: Niên giám th ng kê qu n Gò V p năm 2007 SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 7
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân Ghi chú: NT: nư c th i, KT: khí th i, CTR: Ch t th i r n Theo danh sách trên thì toàn qu n có kho ng 736 cơ s công nghi p có kh năng gây nh hư ng n môi trư ng và c n có bi n pháp kh c ph c. V i nhi u lo i hình s n xu t khác nhau nên ngu n ô nhi m cũng r t a d ng theo ngành ngh . Tuy nhiên lo i hình gây ô nhi m chính trên a bàn qu n ch y u t các ngành ngh sau: - D t, nhu m, gi t t y v i - Xeo gi y, in l a, bao bì - Ch bi n th c ph m - Nh a PE, PVC, Composite - Cán luy n cao su, v xe - Giày da - N u úc kim lo i, th y tinh - G , mây tre m ngh Nư c th i: Nhìn chung qua t kh o sát và ki m tra môi trư ng k t h p gi a Vi n K thu t nhi t i và B o v môi trư ng và UBND Qu n Gò V p thì h u h t các cơ s công nghi p trên a bàn qu n u chưa chú trong n vi c x lý nư c th i s n xu t trư c khi th i ra môi trư ng. Nư c th i s n xu t t i các cơ s thư ng ư c l ng l c, tách c n b ng h ga r i sau ó th i th ng ra c ng, các kênh r ch trong a bàn v i n ng các ch t ô nhi m thư ng vư t tiêu chu n ngu n lo i C TCVN 5945-2005 ánh giá m c ô nhi m môi trư ng t i các cơ s , Vi n Vi n K thu t nhi t i và B o v môi trư ng ã ti n hành l y m u và phân tích 6/11 cơ s i n hình và cho k t qu b ng 2.3. B ng 2.3: K t qu phân tích nư c th i c a m t s cơ s trên a bàn qu n Gò V p K t qu phân tích nư c th i Thông s ơn v NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 pH mg/l 11,3 7,7 6,5 6,4 2,7 7,4 C n lơ l ng mg/l 621 0 51 490 1.200 120 COD mg/l 4.190 38 430 4270 24960 26 SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 8
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân BOD mg/l 1.280 22 180 1310 9700 14 D um mg/l 1,8 0,4 1,2 2,88 0,25 1,8 T ng P mg/l 3,7 8,4 3,8 2,2 6,0 0,8 T ng N mg/l 7 2,5 4,5 23 122 3,5 Ngu n: Vi n k thu t nhi t i và b o v môi trư ng ngày 16/03/2007 Ghi chú: Ký hi u Lư ng nư c th i Ngành s n xu t NT1: Công ty TNHH Vĩnh Phú 3m3/ngày chơi tr em NT2: Công ty C ph n Tân Ti n 25m3/ngày D t may NT3: XN Thái Sơn 15m3/ngày In v i NT4: Công ty TNHH Tân Thành Công 196 m3/ngày Gi y tái s d ng NT5: Công ty C ph n th c ph m Gò V p 20m3/ngày Nư c tương NT6: Công ty C ph n th y tinh Nam Phát 15 m3/ngày N u th y tinh K t qu phân tích 6 cơ s trên cho th y nư c th i ã vư t tiêu chu n cho phép nhi u l n, ch y u là hàm lư ng ch t r n lơ l ng, BOD và COD khá cao. Có th nói nư c th i c a các ngành d t nhu m, th c ph m, s n xu t gi y tái sinh thì v n ô nhi m nư c th i là c bi t nghiêm tr ng n u không ư c x lý. Không khí: K t qu phân tích cho th y hàm lư ng b i t i 11 cơ s o c thì có 10 cơ s ã vư t tiêu chu n cho phép trong khu dân cư, trong ó các công ty, xư ng m c có hàm lư ng b i cao nh t (vư t 7 l n cho phép). Các cơ s s n xu t có giá tr n ng b i vư t tiêu chu n cho phép trong khu dân cư c n có bi n pháp kh c ph c. Các ch t ô nhi m như: SO2, NO2, CO t i t t c các i m o u th p hơn tiêu chu n cho phép i v i môi trư ng xung quanh. Do c thù c a ngành ngh s n xu t nên m t s cơ s ã có d u hi u ô nhi m dung môi. 2.1.4 Hi n tr ng s n xu t nông nghi p Giá tr s n xu t nông nghi p năm 2007 là 19.684 t ng, gi m 21,06% so v i năm 2006. Các h s n xu t nông nghi p ang chuy n hư ng d n qua cung c p d ch v s n xu t nông nghi p và i s ng. SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 9
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân Di n tích t nông nghi p hi n là 279,32 ha. Di n tích gieo tr ng gi m, trong ó di n tích tr ng rau gi m 16,04%, di n tích tr ng hoa ki ng các lo i gi m 17,40%. T ng àn gia súc gi m do nh hư ng c a quá trình ô th hóa, chu ng tr i chuy n sang phòng cho thuê và các ngành kinh doanh khác có thu nh p cao hơn, không gây ô nhi m môi trư ng trong khu dân cư. 2.1.5 Hi n tr ng thương m i - d ch v - xu t nh p kh u Thương m i và d ch v không ph i là th m nh c a m t qu n vùng ven như Gò V p, nhưng sau khi t nư c m c a, ã nhanh chóng vư t qua hơn m t th p niên trì tr và có bư c phát tri n b n v ng, năm sau khá hơn năm trư c, bình quân tăng 16% /năm. Năm 1991, Gò V p b t u có s n ph m xu t kh u t kim ng ch g n 6 tri u USD, năm 1995 là 11,5 tri u USD, năm 1998 hơn 31,5 tri u USD, năm 2001 t 71 tri u USD, năm 2002 t 90 tri u USD, năm 2003 t 105 tri u USD và năm 2004 t 120 tri u USD. Gò V p t ng có 2 công ty qu c doanh ho t ng thương m i và d ch v là Công ty D ch v và Công ty Thương nghi p t ng h p, nhưng c hai ng ng ho t ng ã lâu vì không có hi u qu . Gò V p không có công ty có v n u tư nư c ngoài ho t ng trong lĩnh v c thương m i-d ch v . Kinh t t p th ch còn 3 ơn v , doanh s không áng k . Các thành ph n kinh t có “ti ng nói quy t nh” trên th trư ng thương nghi p-d ch v Gò V p g m: Công ty TNHH: 50 ơn v năm 1995, 369 ơn v năm 2003 và năm 2004 có 512 ơn v , tăng trung bình 28%/năm. Doanh nghi p tư nhân: Tăng t 115 ơn v năm 1995, lên 204 ơn v năm 2003, tăng bình quân 7%/năm. Năm 2004 có 24 doanh nghi p ho t ng. H cá th : Tăng t 3.409 năm 1995 lên 11.885 năm 2003, tăng bình quân 16%/năm; chi m t l tuy t i. H kinh doanh có s p các ch Gò V p ( ư ng Nguy n Văn Nghi), ch H nh Thông Tây (giao l Quang Trung và Th ng Nh t), ch Xóm M i (giao l Lê c Th và Th ng Nh t), ch An Nhơn (giao l Dương Qu ng Hàm - Nguy n Oanh), ch Tân Sơn Nh t (g n ư ng Nguy n Ki m). Ch Gò V p ch bán l , nhưng các ch u phân b trong khu v c dân cư ông úc nên ã phát huy vai trò c a chúng. Các h kinh doanh thương m i Gò V p còn t p trung trên nh ng tuy n ư ng l n, ông khách qua l i, vì v y hi u qu SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 10
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân kinh doanh khá cao; nhi u ư ng ã tr thành “ph chuyên doanh”, như ư ng Quang Trung kinh doanh hàng kim khí - i n máy; ư ng Nguy n Ki m, Nguy n Văn Nghi, Nguy n Oanh chuyên kinh doanh công ngh ph m, hàng trang trí n i th t và v t li u xây d ng; ư ng Ph m Văn Chiêu, Lê c Th , Lê Văn Th kinh doanh t ng h p và hàng may m c. Các d ch v Gò V p ch y u là m th c, khách s n – nhà hàng có doanh s không áng k trong cơ c u c a ngành thương m i - d ch v . Gò V p không có ơn v ho t ng ngành du l ch. Kinh t th trư ng thúc y ho t ng thương m i - d ch v c a Qu n phát tri n m nh m . T ng m c lưu chuy n hàng hoá bán ra m i năm tăng bình quân 17,35%. n cu i năm 1999 có 9.748 cơ s thương m i, trong ó có 288 ơn v trách nhi m h u h n và doanh nghi p tư nhân, s lao ng toàn ngành g n 20.000 ngư i. Hình thành các khu buôn bán t p trung như khu thương m i Ngã 6, khu ph ch Tân Sơn Nh t, ch An Nhơn, ch Gò V p, ch Xóm M i áp ng nhu c u hàng hoá thông thư ng và cao c p cho nhân dân. Kinh ng ch xu t kh u năm 1999 t 41,8 tri u USD và kim ng ch nh p kh u 17,9 tri u USD. Th i kỳ 2001 – 2005, ho t ng thương m i - d ch v - xu t nh p kh u tăng trư ng v i t c nhanh: T ng m c lưu chuy n hàng hoá xã h i t 7.125 t ng tăng lên 15.500 t ng (bình quân m i năm tăng 21,44%). Hình thành ch H nh Thông Tây và m t siêu th trên a bàn qu n. n nay có 947 ơn v thương m i d ch v ho t ng theo lu t doanh nghi p và 12.800 h kinh doanh cá th v i 36.000 lao ng. Kim ng ch xu t kh u năm 2001 t 71,2 tri u USD n năm 2005 t 140 tri u USD (tăng bình quân m i năm 18,42%). Kim ng ch nh p kh u t 51,4 tri u USD tăng lên 110 tri u USD (tăng bình quân m i năm 20,95%). ã ti p t c hình thành siêu th Văn Lang t i ngã Sáu Gò V p và m t s ch theo mô hình xã h i hoá. Các lo i hình d ch v khác như: Du l ch, hành chính tín d ng, tư v n … cũng ang kh i ng và phát tri n. S phát tri n nhanh, a d ng c a ho t ng thương m i, d ch v , xu t nh p kh u ã góp ph n nâng t tr ng thương m i d ch v trong cơ c u kinh t t dư i 10% vào năm 1990 lên 31% năm 2004, là cơ s cho vi c chuy n i cơ c u kinh t vào nh ng năm s p t i. SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 11
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân 2.1.6 Hi n tr ng giáo d c – y t Gò V p ã là m t trong hai qu n u tiên c a thành ph t tiêu chu n ph c p b c trung h c ph thông. Trình h c v n c a công dân qu n Gò V p cao nh t thành ph (cùng m t qu n n i thành khác), t l cư dân bi t c, bi t vi t c a Gò V p là 98,05%, cao th nhì thành ph H Chí Minh. Kỳ thi h c sinh gi i c p thành ph kh i l p 9 (năm h c 2007-2008) do S Giáo d c và ào t o t ch c ngày 25/3/2008, qu n Gò V p ti p t c d n u thành ph v t l h c sinh d thi o t gi i: 144 em o t gi i/148 em d thi, t l 97,30%. Ngoài h th ng các trư ng m m non và ph thông, trên a bàn qu n còn có trư ng i h c Công nghi p, Trư ng K thu t Công ngh Quang Trung..góp ph n quan tr ng cho s nghi p giáo d c, ào t o c a thành ph nói riêng và c nư c nói chung. V y t , ngoài m ng lư i y t c p phư ng và b nh vi n qu n, trên a bàn Gò V p còn có b nh vi n 175 c a quân i. B nh vi n 175 có quy mô 1.200 giư ng, hơn 240 bác sĩ, hơn 10 dư c sĩ cao c p, g n 500 y sĩ, y tá, i u dư ng viên, k thu t viên, ã và ang óng góp quan tr ng vào vi c chăm lo s c kh e cho cư dân trên a bàn, ng th i tác ng vào vi c phát tri n các ngành d ch v quanh khu v c. 2.2 Quy ho ch phát tri n kinh t xã h i qu n Gò V p 2.2.1 M c tiêu phát tri n - Tăng trư ng GDP bình quân t 14%/năm, thu nh p bình quân t 13.600.000 ng/ ngư i/ năm b ng 73 % bình quân chung toàn qu n. Trong ó khu v c nông nghi p tăng 5 %, khu v c công nghi p tăng 33%, khu v c thương m i d ch v tăng 16%. - Chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng tích c c, khu v c nông nghi p chi m 23%, khu v c công nghi p chi m 43% và khu v c thương m i d ch v chi m 34%. - B trí ưu tiên v h t ng ph c v phát tri n công nghi p, giáo d c t ng bư c u tư các khu vui chơi gi i trí, xã h i hoá trong lĩnh v c này. - T o m i thu n l i thu hút u tư, gi i quy t nhanh úng th i h n quy nh nh ng th t c c p qu n. - T p trung u tư nâng cao giáo d c, hoàn thành công tác ph c p trung h c cơ s , chăm lo b o v s c kho cho dân, ho t ng c a b nh vi n m i có hi u qu , trang b y các trang thi t b y t c n thi t úng v i quy mô năng l c thi t k . SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 12
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân Nâng cao m c s ng nhân dân, xoá 30% h nghèo. Th c hi n t t quy ch dân ch cơ s trên cơ s tuân th pháp lu t, u tranh ngăn ch n k p th i, gi m tai n n giao thông, t n n xã h i. - Ti p t c th c hi n c i cách hành chánh, nâng cao hi u l c, trình cán b , thư ng xuyên b i dư ng nâng cao o c cán b công ch c nhà nư c. 2.2.2 Cơ s h t ng • Giao thông v n t i: - Nâng c p và m r ng các tuy n ư ng chính hi n h u g m: ư ng Quang Trung, Nguy n Ki m, Nguy n Văn Lư ng, Phan Văn Tr , Lê c Th , Hương l 11, Th ng Nh t, Lê Quang nh. - Xây d ng m i các tuy n ư ng chính d phòng, bao g m: ư ng vành ai trong, ư ng 26 tháng 3B, ư ng vành ai Sân bay Tân Sơn Nh t n i dài, ư ng Nguy n Văn Lư ng n i dài, ư ng ven r ch B n Cát- Vàm Thu t. M r ng các nút giao thông sau: - Ngã 6: Nguy n Ki m-Nguy n Thái Sơn-Vành ai Trong - Ngã 6: Nguy n Ki m-Quang Trung-Nguy n Oanh - Ngã 5: Nguy n Oanh-Nguy n Văn Lư ng-Lê Hoàng Phái • i n: Phát tri n lư i i n theo hư ng ng m hóa, hi n i hóa, an toàn, ch t lư ng cao, t n th t i n năng th p b o m an toàn, m quan phù h p v i ki n trúc phát tri n ô th . • C p thoát nư c: - Xây d ng tr m x lý nư c th i t i phư ng 13, t u s ph c v cho khu công 3 nghi p phư ng 12, v i công su t tr m là 35.500 m /ngày. - Xây d ng tuy n c ng thu nư c b n o n t ranh gi i gi a qu n Tân Bình và qu n Gò V p n tr m x lý nư c th i phư ng 13. - Xây d ng tr m ngăn tràn t i mi ng x c ng thoát nư c chung trên ư ng Quang Trung. - Xây d ng thêm m t s tuy n c ng nhánh thu nư c b n. SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 13
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân • Nhà - Khu v c I: Các khu dân cư hi n h u s c i t o, ch nh trang: thu c khu v c phư ng 1,3,4,5,7,8 và 17. ây là khu dân cư ã hình thành t lâu, ph n l n là dân lao ng nghèo t nhi u nơi khác n nh cư, nên vi c xây d ng mang tính t phát, do ó v lâu dài s ph i ch nh trang theo quy ho ch chung c a ô th . - Khu v c II: bao g m các phư ng 10,11,15 và 16. ây là khu dân cư ang hình thành và d ki n s xây d ng m i các trung tâm: hành chính, văn hóa, xã h i,…c a qu n. - Khu v c III: g m phư ng 12,13,14 và 18. ây là khu v c dân cư m i hình thành và tr thành i m thu hút m nh l c lư ng dân cư v ây trong nh ng năm k ti p, vì khu v c này s quy ho ch khu công nghi p t p trung c a qu n. 2.2.3 Tăng cư ng kinh t và u tư Ph n u t m c tăng trư ng: giá tr s n xu t trên a bàn qu n Gò V p tăng bình quân 20%/năm (t c giai o n 2004 – 2010 tăng 19,6%/năm). M c tăng trư ng này s ti p t c duy trì n nh cho n năm 2020. 2.2.4 Dân s Ki m soát t c tăng dân s bình quân giai o n 2004 – 2010 là 4,5%, trong ó t l tăng dân s t nhiên và t l tăng dân s cơ h c 3,4%. T c tăng dân s bình quân giai o n 2010 – 2020 là 1,8%, trong ó t l tăng dân s t nhiên 1,0% và t l tăng dân s cơ h c 0,8%. 2.2.5 Giáo d c S h c sinh/l p: 25 cháu/l p m m non, 35 hs/l p ti u h c, 45 hs/l p trung h c cơ s và trung h c ph thông S l p/trư ng: 20 nhóm/trư ng m m non, 30 l p/trư ng ti u h c, 45 l p/trư ng trung h c cơ s và trung h c ph thông 2.2.6 Y t Tăng cư ng cơ s v t ch t, năng l c khám và i u tr tuy n y t cơ s , ngăn ng a d ch b nh và th c hi n t t các chương trình y t qu c gia. m b o m i ngư i dân ư c chăm sóc s c kh e ban u, m r ng xã h i tăng cư ng các d ch v y t . SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 14
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân 2.2.7 Môi sinh, môi trư ng M c tiêu giai o n s p t i là ki m soát và h n ch vi c ô nhi m môi sinh, môi trư ng t nư c th i công nghi p, nư c th i sinh ho t, khói và b i. Ti n n c i thi n môi sinh, môi trư ng t tiêu chu n ô th . SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 15
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân CHƯƠNG 3: ÁNH GIÁ HI N TR NG MÔI TRƯ NG PHÁT TRI N KINH T XÃ H I QU N GÒ V P 3.1 i u ki n t nhiên: V trí a lý: Qu n Gò V p là m t qu n n i thành c a Thành ph H Chí Minh, 0 0 0 106 35’15” kinh ông và 10 48’41” n 10 51’29” vĩ B c, cách trung tâm Thành ph H Chí Minh 8,5 km ư ng chim bay, n m phía B c Thành ph và có ranh gi i như sau: - Phía B c giáp qu n 12 qua sông B n Cát. - Phía Nam giáp qu n Tân Bình, Phú Nhu n và Bình Th nh. - Phía Tây giáp qu n 12 qua kênh Tham Lương - Phía ông giáp Qu n 12 và Qu n Bình Th nh. Hình: B n qu n Gò V p i u ki n khí h u: Qu n Gò V p n m trong ch khí h u nhi t i gió mùa chung c a ng b ng Nam B v i các c i m chính: - Khí h u phân hóa thành 2 mùa tương ph n rõ r t: mùa mưa t tháng 5 – 11, mùa khô t tháng 12 – 4. SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 16
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân - N n nhi t cao và n nh quanh năm - Nhi t trung bình t 27 – 29oC. - Lư ng mưa trung bình t 200 – 500 mm/năm - m không khí trung bình năm là 77% và thay i theo mùa - Hàng năm có 2 mùa gió chính: • Gió mùa Tây Nam chi m t n su t 66%. • Gió mùa ông, t c gió trung bình vào kho ng 2m/s. a hình th như ng: Qu n Gò V p có a hình tương i b ng ph ng v i d c chung dư i 1% và cao trình bi n thiên t 0.4 – 10m phân ra làm 2 d ng: a hình th p trũng và a hình cao 2 – 10m, chi m ph n l n di n tích t c a qu n. Trên a bàn qu n Gò V p có 3 ơn v t: (a) t xám trên phù sa c 1330 ha, chi m 69% di n tích t nhiên, phân b trên d ng a hình cao; (b) t xám giây 156 ha (8% di n tích t nhiên) và (c) t phèn tìm tàng sâu 384 ha (20%), ven sông B n Cát. a ch t th y văn: T ng ch a nư c Holocen (qh) bao g m các tr m tích a ngu n g c (sông, sông bi n và sông bi n m l y). Chúng phân b trên vùng có cao a hình th p, d c theo các sông Trư ng ay, sông Lái Thiêu. T ng ch a nư c Holocen là t ng ch a nư c không áp, m c nư c n m nông, ng thái dao ng theo mùa và theo th y tri u. Ngu n cung c p ch y u là nư c mưa, nư c m t trong các kênh r ch ng m tr c ti p vào t ng ch a nư c. T ng ch a nư c Pleistocen (qp) phân b r ng trên toàn vùng, l ra trên m t ph n l n di n tích c a qu n Gò V p. T ng ch a nư c ư c c u t o thành 2 ph n, ph n trên là l p cách nư c y u , ph n dư i là l p ch a nư c. T ng ch a nư c Pliocen trên (m42) phân b trên toàn vùng, không l ra trên m t, b t ng ch a nư c Pleistocen ph tr c ti p lên và n m trên t ng Pleistocen dư i (m41). T ng ch a nư c ư c chia 2 ph n: ph n trên là l p cách nư c y u, ph n dư i là l p ch a nư c. T ng ch a nư c Pliocen dư i (m41) phân b khá r ng trên toàn vùng, vùng phân b t ng ch a nư c Pliocen dư i b t ng ch a nư c Pliocen trên ph tr c ti p SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 17
- án t t nghi p GVHD: Th.S Tr n Th Tư ng Vân lên và n m trên t ng ch a nư c khe n t các tr m tích Mezozoi (Mz). T ng ch a nư c ư c c u t o thành 2 ph n: ph n trên là l p cách nư c y u, ph n dư i là l p ch a nư c. i v i nư c khe n t trong tr m tích Mezozoi(Mz) phân b trên toàn vùng. Chi u dày c a i Mezozoi kho ng 2000 m, m c n t n kém nên kh năng ch a nư c h n ch . H th ng sông r ch: H th ng sông r ch trong qu n Gò V p là h th ng sông B n Cát. Tùy theo v trí phân b , chúng ư c g i là r ch B n Cát, s ng B n Cát, sông Trư ng ay, kênh Tham Lương… và m t s chi lưu ch ng ch t bao quanh. Tài nguyên: Tài nguyên t: Qu n Gò V p có di n tích t t nhiên là 1974,0934 ha. t xám trên phù sa c chi m 69% di n tích, thích nghi v i các lo i cây tr ng c n, nh t là rau các lo i; t phèn ti m tàng sâu chi m 20% di n tích, thích nghi v i các lo i cây tr ng ch u ư c nư c như lúa, cói, rau mu ng, ng th i có th tr ng mía, d a và m t s lo i cây ăn trái khi ư c lên li p và có b cao; t xám giây chi m 8% di n tích thích nghi v i lúa vào m a mưa và rau vào mùa khô. Tài nguyên nư c m t và nư c ng m: Qu n Gò V p có ngu n nư c m t khá phong phú (sông B n Cát, sông Trư ng ay, r ch B n Thư ng….) nhưng không th s d ng vào m c ích c p nư c mà ch s d ng vào m c ích tư i tiêu trong ho t ng s n xu t nông nghi p do nh hư ng c a nư c th i chưa x lý. Ngu n nư c ng m t i vùng Gia nh nói chung và Gò V p nói riêng có tr lư ng khá phong phú. T th i Pháp thu c (1925) ã xây d ng t i Gò V p m t gi ng khoan có công su t n 10.000 m3/ ngày, t i khu v c này có 3 t ng ch a nư c n m trong ph c h ch a nư c tr m tích b r i th ng Holocen t ng1, t ng 2 và th ng Neozagen-Pleitoxen. SVTH: Nguy n Th Thanh Thúy Trang 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài “xây dựng kế hoạch xúc tiến bán hàng cho sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật của công ty Cổ phần vật tư bảo vệ thực vật Hòa Bình”
67 p | 1409 | 564
-
Luận văn: Xây dựng kế hoạch marketing cho công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên điện cơ thống nhất (Vinawin)
75 p | 490 | 245
-
Báo cáo: Xây dựng kế hoạch truyền thông cho dự án “Vịt xác nhận” từ 01/6/2010 đến 01/9/2010
115 p | 166 | 174
-
ĐỀ TÀI " XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ỨNG DỤNG E-MARKETING CHO NGÀNH HÀNG GẠO CỦA CÔNG TY ANGIMEX TẠI THỊ TRƯỜNG NỘI ĐỊA "
85 p | 269 | 97
-
Luận văn: Hoàn thiện công tác xây dựng kê hoạch tiêu thụ sản phẩm và biện pháp tổ chức thực hiện kê hoạch tiêu thụ sản phẩm ở công ty TNHH Phát triển Công nghệ và Đầu tư trong những năm tới
60 p | 321 | 89
-
Luận văn “xây dựng kế hoạch xúc tiến bán hàng cho sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật của công ty Cổ phần vật tư bảo vệ thực vật Hòa Bình”
65 p | 306 | 87
-
Đồ án Marketing công nghiệp: Xây dựng kế hoạch Marketing cho sản phẩm giả da PVC của công ty cổ phần nhựa Rạng Đông năm 2015
59 p | 677 | 87
-
Chuyên đề tốt nghiệp: Xây dựng kế hoạch truyền thông cho dự án “Vịt xác nhận” từ 01/6/2010 đến 01/9/2010
115 p | 327 | 59
-
Luận văn: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TRUYỀN THÔNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2008 SỮA TIỆT TRÙNG ANCOMILK
64 p | 245 | 45
-
Chuyên đề tốt nghiệp: Xây dựng kế hoạch xúc tiến bán hàng cho sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật của công ty Cổ phần vật tư bảo vệ thực vật Hòa Bình
63 p | 209 | 40
-
Chuyên đề tốt nghiệp: Xây dựng kế hoạch marketing cho công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên điện cơ thống nhất (VINAWIND)
71 p | 233 | 38
-
Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường không khí vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001- 2010
143 p | 180 | 35
-
BÁO CÁO CUỐI KHÓA: " BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO CỦA PHÒNG GIÁO DỤC TRONG XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NĂM HỌC Ở CÁC TR¬ƯỜNG TIỂU HỌC HUYỆN ĐÔNG TRIỀU TỈNH QUẢNG NINH"
43 p | 210 | 32
-
Luận văn: Xây dựng kế hoạch kinh doanh năm 2004 của công ty Dịch Vụ Kỹ Thuật Dầu Khí
75 p | 136 | 27
-
Luận văn - Xây dựng kế hoạch marketing cho công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên điện cơ thống nhất (VINAWIND)
71 p | 167 | 22
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường Quận Hai Bà Trưng đến năm 2020
39 p | 98 | 13
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Kế hoạch Marketing cho sản phẩm bảo hiểm vật chất xe cơ giới của Công ty TNHH MTV Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
6 p | 21 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Nghiên cứu xây dựng kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng đến năm 2030
112 p | 23 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn