Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 20
lượt xem 2
download
Nhằm chuẩn bị tốt cho kì thi Đại học sắp tới mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 20" để nắm bắt một số thông tin cơ bản về môn Vật lý. Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nhiệm có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 20
- Luyện đề đại học Vật lý Đề 20 Câu 1 [23709] Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô : A. Trạng thái L B. Trạng thái M C. Trạng thái N D. Trạng thái O Câu 2 [26516] Chọn phát biểu đúng. Tại mỗi điểm trên Trong sóng điện từ, Trong sóng điện từ, phương truyền sóng, Trong sóng điện từ, điện trường và từ điện trường và từ dao động của điện điện trường và từ A. B. C. D. trường luôn dao động trường dao động trường cùng pha với trường dao động cùng pha. nghịch pha nhau. dao động của từ vuông pha nhau. trường. Câu 3 [34001] Đoạn mạch MN gồm ống dây nối tiếp tụ điện C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn MN là U = 37,5 V và tần số có thể thay đổi được. Thấy rằng khi hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây là 50 V và giữa hai đầu tụ là 17,5 V thì dòng điện có cường độ 0,1 A còn khi tần số là 330 Hz thì dòng đạt cực đại. Tìm hệ số tự cảm của cuộn dây: A. 0,25 H. B. 0,55 H. C. 0,13 H. D. 0,015 H. Câu 4 [40764] Sau 24h số nguyên tử Radon giảm 18,2% so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ là? A. λ = 1,975.105 (s1). B. λ = 2,315.106 (s1). C. λ = 1,975.106 (s1). D. λ = 2,315.105.(s1). Câu 5 [41850] Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì: Điện áp hiệu dụng Công suất toả nhiệt Điện áp hiệu dụng Điện áp hiệu dụng trên A. B. C. D. trên điện trở giảm. trên mạch giảm. trên tụ điện tăng. cuộn cảm thuần tăng. Câu 6 [45949] Cho cuộn dây có điện trở trong 60 Ω độ tự cảm 4/(5π) H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 120√2sin100πt V. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì tụ có điện dung là: A. C = 1,25/π F. B. C = 80/π µF. C. C = 8.103/π F. D. Một giá trị khác Câu 7 [45972] Đặt điện áp u = U√2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Khi quá trình thay đổi điện dung của tụ, điện áp hiệu dụng cực đại của cuôn cảm là: A. 3U. B. U. C. 2U. D. 2U√2. Câu 8 [53320] Từ không khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ gồm hai chùm sáng gồm hai chùm sáng hẹp song song trong chỉ có một chùm màu hẹp song song trong chỉ là một chùm sáng A. đó góc khúc xạ của B. tím, còn chùm màu đỏ C. đó góc khúc xạ của D. song song vì không có chùm màu tím lớn bị phản xạ toàn phần chùm màu đỏ lớn hơn hiện tượng tán sắc hơn chùm màu đỏ chùm màu tím Câu 9 [54216] Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.105 F và C2 = 2.105 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại. A. 2.105 F B. 1.105 F C. 3.105 F D. Đáp án khác Câu 10 [54306] Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai bức xạ có bước sóng tương ứng λ1 và λ2 ( λ1
- λ2. khoảng từ λ1 đến λ2. hơn λ1 λ2. Câu 11 [59815] Nếu trong sóng điện từ véctơ cường độ điện trường hướng xuống, véc tơ cảm ứng từ hướng ra sau tờ giấy thì vận tốc sóng điện từ hướng về đâu? A. Hướng xuống B. Hướng ra sau C. Hướng sang trái D. Hướng sang phải Câu 12 [67881] Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe": Ngưỡng nghe là cường Ngưỡng nghe là mức Ngưỡng nghe phụ Ngưỡng nghe không độ âm lớn nhất mà khi cường độ âm nhỏ nhất A. B. C. thuộc vào vận tốc của D. phụ thuộc tần số nghe tai có cảm giác mà tai có thể nghe thấy âm đau được Câu 13 [68328] Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa? A. x = 3sin (100πt + π/6) B. x = 3sin5πt + 3cos5πt C. x = 5cosπt + 1 D. x = 2tsin2(2πt + π/6) Câu 14 [68694] Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu hiệu dụng là 100 V và tần số 50 Hz và pha ban đầu bằng không thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60 V và điện áp giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80√2cos(100πt + π/4) V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là: u = 60cos(100πt + u = 60√2cos(100πt u = 60cos(100πt + u = 60√2cos(100πt A. AM B. AM C. AM D. AM π/2)V π/2)V π/4)V π/4)V Câu 15 [72750] Lần lượt đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp các điện áp u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = I0cos100πt, i2 = I0cos(120πt + 2π/3), i3 = I0√2cos(110πt – 2π/3). Hệ thức nào sau đây là đúng? A. I > I0/√2. B. I ≤ I0/√2. C. I
- Câu 22 [96204] Cho phản ứng nhiệt hạch: → + n, Biết độ hụt khố ∆mD = 0,0024u, , nước trong tự nhiên có lẫn 0,015% D O, với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3, 1u = 2 931,5 MeV/c2, NA = 6,022.1023 mol1. Nếu toàn bộ được tách ra từ 1 m3 nước làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là: A. 1,863.1026 MeV B. 1,0812.1026 MeV C. 1,0614.1026 MeV D. 1,863.1026 J Câu 23 [97473] Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình là uA = uB = acos ωt. Biết bước sóng trên mặt chất lỏng là λ và AB = 7λ. Số điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn trên đoạn AB là: A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 24 [111345] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là A. 14,64 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 26,12 cm/s. D. 7,32 cm/s. Câu 25 [111843] Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x1 = 4√3sin(ωt) cm và x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 4cos(ωt + φ) cm với φ2 φ = π/2 rad. Biên độ A2 có giá trị ω = 20π rad/s; A = 8 cm. A. 4√3 cm. B. 4 cm. C. 4√2 cm. D. 8 cm. Câu 26 [111949] Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t) mA. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 μF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,025 H. B. 0,05 H. C. 0,1 H. D. 0,25 H. Câu 27 [111983] Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cosωt (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng w = 1/√(2LC). Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω và R3 = 150 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. U1 U3 C. U1 = U2 = U3 D. U1 = U3 > U2 Câu 28 [112318] Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số cỡ A. mHz B. kHz C. MHz D. GHz Câu 29 [112427] Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 12,5 cm. D. 2,5 cm. Câu 30 [112447] Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe Iâng là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do λ1 = 0, 4 (μm) . trên màn xét khoảng MN = 4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng λ2 =? A. 0.48 μm B. 0.6 μm C. 0.64 μm D. 0.72 μm Câu 31 [112501] Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt Cho biết UR = U/2 và C = 1/(2ω2L). Hệ thức đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L, ω là: A. R = 2ωL/√3. B. R = ωL. C. R = ωL√3. D. R = ωL√3. Câu 32 [112541] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 Ω và tụ điện có điện dung ZC = 100 Ω. Tại một thời điểm nào đó, điện áp trên điện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời đều là 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là:
- A. 40 V. B. 0 V. C. 60 V. D. 40√2 V. Câu 33 [112610] Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì Không quan sát được Không quan sát được Không quan sát được Ta có thể quan sát vân giao thoa, vì ánh vân giao thoa, vì đèn vân giao thoa, vì đây A. B. được hệ vân giao C. D. sáng do đèn phát ra không phải là nguồn không phải là hai thoa. không phải là ánh sáng sáng điểm. nguồn sáng kết hợp. đơn sắc Câu 34 [112919] Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình uA = uB = acos(100πt) cm tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 12. B. 13. C. 25. D. 24. Câu 35 [112979] Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100√3 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 1/π (H) (đoạn AM) và hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở R0, cuộn cảm thuần L0, tụ điện có điện dung C0 (đoạn MB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt) V thì thấy điện áp hiệu dụng UAM = 160 V, UMB = 40 V. Trong hộp X chứa R = 25 Ω, L0 = R = 25 Ω, C0 = 10 R = 25√3 Ω, L0 = R = 25√3 Ω, C0 = 10 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 √3/(4π)H 2/(25√3π)H. 1/(4π)H. 2/(25π)H Câu 36 [113709] Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng cơ học truyền Dao động của các Các phần tử vật chất Sóng dọc truyền được được trong môi trường phần tử vật chất môi của môi trường dao A. trong mọi môi trường B. C. nhờ lực liên kết giữa D. trường khi có sóng động càng mạnh sóng khí, lỏng, rắn. các phần tử vật chất truyền qua là dao động truyền đi càng nhanh. của môi trường. cưỡng bức. Câu 37 [113718] Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = Acos(ωt + φ). Cho biết trong khoảng thời gian 1/120 giây đầu tiên vật đi từ vị trí cân bằng x0 = 0 đến x = A/2 theo chiều âm và tại điểm cách vị trí cân bằng 4 cm vật có tốc độ là 80π√3 cm/s. Tần số góc ω và biên độ A của dao động là: ω = 20π rad/s; A = 8 ω = 20π rad/s; A = 16 ω = 20 rad/s; A = 8 ω = 2π rad/s; A = 4 A. B. C. D. cm. cm. cm. cm. Câu 38 [114977] Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C1 = 104/π F hoặc C2 = 3.104/π F thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng: A. C = 2.104/π F. B. C = 2,5.104/π F. C. C = 1,5.104/π F. D. C = 4.104/π F. Câu 39 [114983] Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là A. 5 m/s. B. 100 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 40 [115083] Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng tần số f = 25 Hz, ngược pha nhau và cách nhau 5 cm. Điểm dao động với biên độ cực đại, nằm trên đường tròn đường kính AB, cách đường trung trực của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 0,6891 cm, thì tốc độ truyền sóng gần bằng A. 25 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 41 [115175] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kỳ dao động 0,5 s. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ gấp hai lần độ giãn của lò xo khi vật cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần gia tốc của vật có độ lớn bằng gia tốc rơi tự do là A. 1/8 s. B. 1/ 6 s. C. 1/12 s. D. 3/8 s. Câu 42 [115275] Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g, lò xo độ cứng k = 15 N/m. Tác dụng một lực F = 3cos(5t + π/3) (N; s) vào vật nặng theo phương dọc trục lò xo thì sau một thời gian, vật dao động điều hòa ổn định với biên độ A. Phải mắc thêm một lò xo như nào, độ cứng k’ bằng bao nhiêu với lò xo đã cho để biên độ
- A cực đại? Mắc nối tiếp; k’ = 7,5 Mắc song song; k’ = Mắc song song; k’ = 5 Mắc nối tiếp; k’ = 5√3 A. B. C. D. N/m. 7,5 N/m. N/m. N/m. Câu 43 [115554] Hạt α có động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân N đứng yên sinh ra hạt p với động năng 2,79 MeV và hạt X. Tìm góc giữa vận tốc hạt α và vận tốc hạt p. Cho mα = 4,0015u; mX = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. A. 440 B. 670 C. 740 D. 240 Câu 44 [116231] Trong thí nghiệm với khe Young nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào? Khoảng vân trong Khoảng vân tăng lên nước giảm đi và bằng Vân chính giữa to A. bằng 4/3 lần khoảng B. Khoảng vân không đổi. C. D. 3/4 khoảng vân trong hơn và dời chỗ vân trong không khí. không khí. Câu 45 [116672] Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng.Trong khoảng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 12 vân tối với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45 μm. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 μm thì số vân sáng trong khoảng đó là bao nhiêu ? Biết rằng tại M vẫn là vân sáng A. 12 B. 11 C. 10 D. 8 Câu 46 [118886] Tìm phát biểu sai Các hạt nhân bền Các hạt nhân bền vững có Hạt nhân có năng Năng lượng liên kết vững có năng lượng năng lượng liên kết riêng lượng liên kết riêng riêng là đại lượng đặc A. B. C. liên kết riêng lớn nhất D. lớn nhất vào cỡ 8,8 càng lớn thì càng bền trưng cho mức độ bền là các hạt nhân có số MeV/nuclôn vững vững của hạt nhân khối lớn hơn 95 Câu 47 [119962] Chiếu một chùm sáng đơn sắc lên bề mặt một tấm kim loại thấy các êlectrôn bật ra khỏi bề mặt kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì động năng ban đầu số lượng êlectrôn thoát cực đại của êlectrôn năng lượng một công thoát của êlectrôn A. B. C. ra khỏi bề mặt kim loại D. quang điện tăng ba phôtôn tăng ba lần. giảm ba lần. đó trong mỗi giây tăng. lần. Câu 48 [121134] Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch AB gồm R, L thuần cảm, C măc nối tiếp có dạng u = 220cos(100πt) V. Biết ZC = 0,5ZL, ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu điện trở R là 60 V, hai đầu tụ điện là 40 V hãy tìm điện áp tức thời hai đầu AB khi đó ? A. 60 V. B. 20 V. C. 20 V. D. 60 V. Câu 49 [122391] Ba vật nhỏ trong 3 con lắc lò xo theo thứ tự (1), (2), (3) dao động theo phương thẳng đứng trong ba trục tọa độ song song với nhau, phương trình dao động của vật (1) và vật (2) lần lượt là x1 = 4cos(5πt π/2) cm và x2 = 2cos(5πt + π/6) cm. Biết rằng vị trí cân bằng của 3 vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang. Ngoài ra còn thấy rằng trong quá trình dao động vật 2 luồn cách đều vật 1 và vật 3, ba vật luôn nằm trên cùng một đường thẳng. Phương trình dao động của vật 3 là : x = 4√3cos(5πt 2π/3) x = 4cos(5πt + π/3) x = 4√3cos(5πt + π/3) x = 4cos(5πt 2π/3) A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 cm. cm. cm. cm. Câu 50 [191929] Cho một nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng ra không gian với công suất phát âm không đổi. Tại một điểm trong không gian cách nguồn 55 m người ta đo được mức cường độ âm là 26 dB. Coi môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách xa nhất từ vị trí mà tai người vẫn còn có thể nghe được âm thanh do nguồn phát ra tới điểm trí đặt nguồn xấp xỉ bằng A. 927m. B. 824 m. C. 1296,5 m. D. 1097,4 m. Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân Đáp án
- 1.C 2.C 3.C 4.B 5.C 6.B 7.C 8.C 9.C 10.A 11.D 12.D 13.D 14.D 15.A 16.D 17.D 18.C 19.B 20.B 21.B 22.B 23.A 24.B 25.C 26.A 27.C 28.C 29.A 30.B 31.D 32.B 33.C 34.A 35.C 36.B 37.A 38.A 39.D 40.D 41.C 42.A 43.B 44.C 45.D 46.C 47.C 48.B 49.C 50.D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 2
12 p | 88 | 9
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16
10 p | 82 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 12
10 p | 69 | 4
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 3
14 p | 70 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 14
11 p | 59 | 3
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 1
12 p | 43 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 17
14 p | 76 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 13
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 11
11 p | 66 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 10
11 p | 48 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9
13 p | 62 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 8
11 p | 81 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 7
11 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6
14 p | 58 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 5
12 p | 57 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 4
12 p | 64 | 2
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 15
10 p | 53 | 1
-
Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 18
10 p | 66 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn