intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ

Chia sẻ: Nguyen Quy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1.145
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'luyện tập giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ

  1. LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : -HS được cũng cố các bước giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số -Rèn kỹ năng hệ pt bằng phương pháp cộng đại số ,làm quen với dạng toán tìm hệ số a,b để đồ thị y=ax+b đi qua 2 điểm -giải hệ bằng ph ương pháp đặt ẩn phụ II- CHUẨN BỊ : GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập , thước thẳng ,phấn m àu HS: học kỹ lý thuyết III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)On đ ịnh :kiểm tra sĩ số học sinh 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Kiểm tra bài Hoạt động của HS cũ * HS1: nêu 2 bước của qui tắc *HS1:trả lời lý thuyết theo sgk/16
  2. cộng đại số 2 x  3 y  2 4 x  6 y  4  x  1 Bài 20d :    3 x  2 y  3 9 x  6 y  9 y  0 Làm bài tập :20d/sgk/19 *HS2:trả lời lý thuyết theo sgk/18 *HS2: tóm tắt các bước giải hệ 0,3 x  0,5 y  3 1,5 x  2,5 y  15 x  5 pt bằng phương pháp cộng đs Bài 20e:     1,5 x  2 y  1,5 1,5 x  2 y  1,5 y  3 và làm bài tập 20e sgk/19 *HS3:bài 21a * HS3: sữa bài tập 21a  3 2 x     x 2  3y  1 2  3y  1 x  4 8    2 x  y 2  2 x 2y y  1  2 2 -GV nhận xét cho điểm     4 4 Hoạt động 2:Luyện Hoạt động của Ghi bảng tập HS Bài 22 sgk/ 19 : Giải các hệ phương trình sau Bài 22 sgk 19 bằng phương pháp cộng đại số Giải các hệ phương -Ba HS lên b ằng b ảng đồng thời trình sau  5 x  2 y  4  15 x  6 y  12  a) 6 x  3 y  7 12 x  6 y  14 phương pháp cộng ,mỗi HS làm đại số một câu CVTV:-3x=-2 < =>x=2/3 thay vào pt (2) có -GV gọi 3 SH đồng 6.2/3 -3y=-7 < => -3y=-11 y=11/3 thới lên bảng mổi Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( 2/3 ; 11/3) HS giải một câu HS ở lớp nhận 2 x  3 y  11 4 x  6 y  22  HS cả lớp làm bài b)   4 x  6 y  5  4 x  6 y  5 ,bổ sung xét ,sữa b ài Cộng vế theo vế ta có : ox+0y=27 ( vô lý ) vậy
  3. hệ pt vô nghiệm GV nhận xét có thể 3 x  2 y  10 3 x  2 y  10  1  3 x  2 y  10 c) 3 x  2 y  10 x  2 / 3y  3 3 cho điểm  Pt có vô số nghiệm nên hệ có vô số nghiệm , -HS tiếp nhận x  R và tìm hiểu đề Bài 24 sgk  nghiệm tổng quát :  3 y  2 x  5 b ài nêu nh ận  GV đưa đ ề bài câu a xét lên bảng phụ Bài 24:sgk/ 19 : giải các hệ pt sau -HS chú ý cách GV đưa tiếp 2 cách 2( x  y)  3( x  y )  4 a. /  giải 1 ( x  y )  2( x  y )  5 giải lên bảng phụ và giảng b ài và nhấn Cách 1: Đặt ẩn phụ u=x+y ; v=x-y ta có hệ mạnh từng cách giải  2u  3v  4  3v  4 v  6 2u    để HS nắm kỹ (mới  u  2v  5  4 v  10 u  7 2u 1  -HS theo dõi gặp lần đầu ) x  x  y  6  2    x  y  7  13 y  cách giải 2  2  -HS hoạt động Cách 2: thu gọn vế trái của 2 pt trong hệ ta có theo nhóm câu 5 x  y  4 -GV cho hs hoạt b TVTV : 2x=-1 x=-1/2 thay vào  3 x  y  5 động nhóm câu b -đ ại diện 2 pt (2) => y=-13/2 nửa lớp làm theo nhóm lên bảng cách 1 ; n ửa lớp làm 2( x  2)  3(1  y)  2 b / làm bài 3( x  2)  2(1  y )  3 theo cách 2 Cách 1:đặt u=x-2; v=1+y ta có hệ tương đương -Gọi đại diện 2
  4. nhóm lên bảng sữa 2u  3v  2 4u  6v  4 u  1     3u  2v  3 9u  6v  9 v  0 bài  x  2  1 x  1   1  y  0  y  1 -Cả lớp theo dõi và vì A(2;-2) nhận xét  2 x  3 y  1 thị Cách 2:thu gọn ta có hệ 3 x  2 y  5 thuộc đồ  n ên 2a+b=-2 4 x  6 y  2 x  1   9 x  6 y  15  y  1 Vì B(-1;3) Bài 26sgk thuộc đồ thị Bài 26 sgk/19 : tìm h ệ số a,b để đồ thị y=ax+b -GV hướng dẫn HS n ên –a+b=3 đi qua 2 điểm A;B phân biệt làm bài 26 a -giải hệ 2 pt a/A(2;-2) và B( -1;3) vì A(2;-2) thuộc đồ trên thị nên ta có điều gì? *vì A(2;-2) thuộc đồ thị nên 2a+b=-2(1) Vì B(-1;3) thu ộc đồ Vì B(-1;3) thuộc đồ thị nên –a+b=3 (2) thị nên có đ iều gì ?  2 a  b  2  a  5 / 3 Từ (1) và (2) có h ệ   Muốn tìm a;b ta cần  a  b  3 b  4 / 3 làm th ế n ào ? Hoạt động 3: Dặn dò -Nắm vững cách giải hệ bằng phương pháp công đại số -Luyện kỹ năng giải hệ pt -BVN: 23; 26 còn lại + bài 30 sbt/ 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2