LUYỆN TẬP ( HAI MẶT PHẰNG SONG SONG)
lượt xem 23
download
Nắm được kiến thức cơ bản của hai mặt phẳng song song: về định nghĩa và các định lý. Về kỹ năng: -Biết cách vận dụng các định lí vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. Tìm giao tuyến, giao điểm
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUYỆN TẬP ( HAI MẶT PHẰNG SONG SONG)
- TIẾT 11: LUYỆN TẬP ( HAI MẶT PHẰNG SONG SONG) A. Mục tiêu: Vệ kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản của hai mặt phẳng song song: về định nghĩa và các định lý. Về kỹ năng: -Biết cách vận dụng các định lí vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. Tìm giao tuyến, giao điểm - Về tư duy, thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, dụng cụ dạy học. Học sinh: Ôn tập lý thuyết và làm bài tập ở nhà. C. Phương pháp: Phương pháp gợi mở và vấn đáp D. Tiến trình bài học: HĐ CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG GHI BẢNG HĐ CỦA HỌC SINH
- - Đọc đề và vẽ hình - Hướng dẫn học sinh vẽ Bài tập 1: hình. c b - Có nhận xét gì về hai mặt d C' - Chứng minh được hai B' a phẳng (b,BC) và (a,AD) D' mặt phẳng (b,BC) // ( a, A' C - Tìm giao tuyến của hai B AD ) A D mặt phẳng (A’B’C’) và (a,AD) . Giải: - Qua A’ ta dựng đường b // a (b, BC ) //( a, AD ) thẳng d’ // B’C’ cắt d tại BC // AD điểm D’sao cho A’D’// - Giao tuyến của hai mặt Mà ( A ' B ' C ') (b, BC ) B ' C ' B’C’. phẳng (A’B’C’) và (a,AD) ( A ' B ' C ') (a , AD ) d ' là đường thẳng d’ qua A’ song song với B’C’. Nêu cách chứng minh b/ Chứng minh A’B’C’D’ là A’B’C’D’ là hình bình hình bình hành - Suy ra điểm D’ cần tìm. hành Ta có: A’D’ // B’C’ (1) - Dự kiến học sinh trả lời: HD: Sử dụng định lý 3 Mặt khác (a,b) // (c,d) Ta cần chứng minh: Mà ( A ' B ' C ' D ') ( a , b) A ' B ' A ' D '// B ' C ' A ' B '// D ' C ' Giáo viên hướng dẫn học Và ( A ' B ' C ' D ') (c, d ) C ' D ' sinh vẽ hình. - Học sinh đọc đề và vẽ Suy ra A’B’ // C’D’ (2) hình
- Từ (1) và (2) suy ra A’B’C’D’ là hình bình hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình Bài tập 2: - Học sinh đọc đề và vẽ hình: A' C' M' B' - AA’M’N là hình bình G MM '// AA' hành vì MM ' AA ' I O - HD: Tìm giao điểm của - Giao điểm của đường đường thẳng A’M vơi một thẳng A’M và đường A C M đường thẳng A’M với một thẳngAM’ chính là giao B đường thẳng thuộc mặt điểm của đường thẳng phẳng(AB’C’). A’M với mặt phẳng (AB’C’) . Giải: - Nêu cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. - Ta tìm hai điểm chung a/ Chứng minh: AM // A’M’ của hai mặt phẳngđó MM '// AA ' AA’M’M là Suy ra nối hai điểm chung MM ' AA ' chính là giao tuyến của hai hình bình hành, mặt phẳng cần tìm. suy ra AM // A’M’ - HD: Tìm giao điểm của b/ Gọi I A ' M AM ' đường thẳng A’M với một - Giao điểm của đường đường thẳng thuộc Do AM ' ( AB ' C ') thẳng A’M và đường thẳng mp(AB’C’) AM’ chính là giao điểm
- của đường thẳng A’M với Và I AM ' nên I ( AB ' C ') mp( AB’C’). - Nêu cách tìm giao tuyến Vậy I A ' M ( AB ' C ') - Ta tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng. c/ của hai mặt phẳng đó. C ' ( AB ' C ') Suy ra đường thẳng nối hai C ' ( BA ' C ') điểm chung đó chính là C ' ( AB ' C ') ( BA ' C ') giao tuyến của hai mặt phẳng cần tìm. AB ' A ' B O O ( AB ' C ') O ( BA ' C ') O ( AB ' C ') ( BA ' C ') - Giao điểm của dường ( AB ' C ') ( BA ' C ') C ' O - Nêu cách tìm giao điểm thẳng d với mp(AM’M) là giao điểm của đường thẳng của đường thẳng d với d ' C 'O mp(AM’M) . d với đường thẳng AM’ d ( AB ' C ') d/ - Trọng tâm của tam giác AM ' ( AB ' C ') là giao điểm ba đường - Trọng tâm của tam giác d AM ' G trung tuyến. là giao điểm của các đường trung tuyến. G d G ( AM ' M ) G AM ' Ta có: OC ' AM ' G Mà OC’ là trung tuyến của
- tam giác AB’C’ và AM’ là trung tuyến của tam giác AB’C’ Suy ra G là trọng tâm của tam giác AB’C’ Bài tập 3: D' A' B' C' A D B C a/ Chứng minh: (BDA’) // (B’D’C) - Học sinh đọc đề và vẽ hình. Ta có: HD: Áp dụng định lí 1 để chứng minh hai mặt phẳng BD // B ' D ' song song. B ' D ' ( B ' D ' C ) - Chứng minh được BD // BD //( B ' D ' C ) - Có nhận xét gì về đườgn (B’D’C) thẳng BD với mặt phẳng A ' B // CD ' Và ) - Chứng minh A’B // CD ' ( B ' D ' C ) (B’D’C) (B’D’C) A ' B //( B ' D ' C - Tương tự đường thẳng A’B với mặt phẳng
- Vì BD và A’B cùng nằm (B’D’C). Mà BD A ' B ( A ' BD ) trong (A’BD) nên (A’BD) // Suy ra ( A’BD) // (B’D’C) (B’D’C) * Củng cố: - Nắm vững định nghĩa hai mặt phẳng song song - Phương pháp chứng minh hai mặt phẳng song * Dặn dò: Làm các bài tập còn lại trong SGK ------------------------------------------------------
- TIẾT 59: BÀI TẬP HÀM SỐ LIÊN TỤC A/ Mục tiêu: Về kiến thức: Nắm vững khài niệm hàm số liên tục tại một điểm và vận dụng định nghĩa vào việc nghiên cứu tính liên tục của hàm số Về kĩ năng: Vận dụng định nghĩa,các tính chất trong việc xét tính liên tục của các hàm số. Về tư duy thái độ: Tích cực hoạt động, giải các bài tập trong sách giáo khoa B/ Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa Học sinh: Ôn tập lý thuyết và làm bài tập ở nhà C/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp và hướng dẫn D/ Tiến trình bài học:
- * Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa, các định lý của hàm số liên tục ? Vận dụng: Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số:f(x) = x3 2 x 1 tại x0 3 * Nội dung bài mới: HĐ CỦA HỌC SINH HĐ CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG GHI BẢNG Bài tập 2: x3 8 ,x 2 g x x 2 5 ,x 2 a/ Xét tính liên tục của hàm số HD: Tìm tập xác định? TXD: D = R y = g (x) tại x0 2 lim g x và f ( 2) x3 8 Tính lim g x lim x2 KL: Hàm số y = g(x) x2 x 2 x 2 không liên tục tại x0 2 rồi so sánh lim x 2 2 x 4 12 x 2 g (2) = 5 x g 2 lim g x2 Hàm số y = g(x) không liên
- tục tại x0 2 Học sinh trả lời HD: Thay số 5 bởi số nào để hàm số liên tục tại b/ Thay số 5 bởi số 12 x0 2 tức là để limg x g 2 x 2 Bài tập 3: - HS vẽ đồ thị 3 x 2 , x 1 - Dựa vào đồ thị nêu các f x 2 x 1 , x 1 HD: - Vẽ đồ thị y = 3x + 2 khoảng để hàm số y = f(x) khi liên tục a/ Hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng ; 1 và x < - 1 ( là đường thẳng) 1; - Vẽ đồ thị y = x 2 1 nếu x 1 ( là đường parabol ) b/ -Hàm số liên tục trên các -Dựa vào định lí chứng khoảng ; 1 và 1; minh hàm số liên tục trên các khoảng -Gọi HS chứng minh khẳng - Tại x0 1 định ở câu a/ bằng định lí ; 1 và 1; l imf x lim f x x 1 x 1 -Xét tính liên tục của hàm Hàm số không liên tục tại số tại x0 1 - HD: Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) trên TXD
- của nó x0 1 Bài tập 4: -Hàm số y = f(x) liên tục trên các khoảng -Tìm tập xác định của các ; 3 , 3; 2 , 2; hàm số HD: Tìm TXD của các hàm - Hàm số y = g(x) liên tục số , áp dụnh tính chất của trên các khoảng hàm số liên tục k ; k k Z 2 2 Bài tâp 6: CMR phương trình: a/ 2 x3 6 x 1 0 có ít nhất hai nghiệm - Hàm số y = f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên R HD: Xét tính liên tục của hàm số này và tìm các số a, - Chon a = 0, b = 1 b/ cosx = x có nghiệm b, c, d sao cho: f(a).f(b) < 0 và - Chọn c = -1, d = -2 f(c).f(d) < 0
- -Hàm số: f(x) = cosx –x liên tục trên R Biến đổi pt: cosx = x trở - Chọn a = 0, b = 1 thành cosx – x = 0 Đặt f (x) = cosx – x Gọi HS làm tương tự câu a/ * Củng cố: Hệ thống lí thuyết: Định nghĩa và tính chất của hàm số liên tục * Dặn dò: Xem lại các bài tập đã giải và chuẩn bị phần ôn tập chương IV
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH
3 p | 991 | 139
-
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 5: Hình học không gian
28 p | 207 | 63
-
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014 - 2015: Chuyên đề Hình học giải tích trong không gian
12 p | 172 | 45
-
TIẾT 6:LUYỆN TẬP(VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
6 p | 280 | 28
-
Tiết 44:BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH
5 p | 336 | 22
-
LUYỆN TẬP VỀ HAI MẶT PHẰNG SONG SONG
20 p | 77 | 17
-
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
5 p | 153 | 8
-
Bài giảng Hình học lớp 11: Hai mặt phẳng song song (Luyện tập) - Trường THPT Bình Chánh
8 p | 15 | 6
-
Giáo án Hình Học lớp 8: LUYỆN TẬP MẶT PHẲNG, ĐƯỜNG THẲNG
7 p | 66 | 3
-
Đề cương học kì 1 Hình học 11
111 p | 39 | 3
-
Hình học không gian và pro S Toán học
0 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn