intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 11 - Thầy Vũ Khắc Ngọc

Chia sẻ: Luyện Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

88
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 11 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 11 - Thầy Vũ Khắc Ngọc

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 11 ĐỀ SỐ 11 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 11 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5). Câu 1 :Cho các chất sau: Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, HCl. Số chất có liên kết cộng hóa trị là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 2 :Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt khác, cho 13,8 gam hỗn hợp X (dạng hơi) đi qua CuO dư. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hóa ancol thành nhóm cacbonyl. Khối lượng Cu thu được là A.19,2 gam . B.25,6 gam. C.6,4 gam . D.12,8 gam . Câu 3 :Có cácthí nghiệm sau: (I) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (II) SụckhíSO2vào dung dịch KMnO4. (III) Sục khí CO2vào nước Gia-ven. (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4đặc, nguội. (V) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (VI) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CrCl3. Số thí nghiệm cóxảy ra phản ứng hoá học là A.5. B.3. C.2. D.4. Câu 4 :Cho m gam một tetrapeptit X (tạo thành từ các amino axit có 1 –NH2 và 1-COOH trong phân tử) tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Khối lượng phân tử của X là A. 324. B. 302. C. 274. D. 246. Câu 5 :Số nguyên tố mà nguyên tử của nó (ở trạng thái cơ bản) có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7 là A. 9. B. 3. C. 5. D. 1. Câu 6 :Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là A. 0,72 gam. B. 2,16 gam. C. 1,08 gam. D. 1,44 gam. Câu 7 :Cho sơ đồ phản ứng:  Y  Z   2-hiđroxi-2-metyl propan. + NaOH, t 0 + CuO, t 0 C4H10O   X   -H2O + Br 2 (dd) Tên gọi của X là A. Isobutilen. B. But-2-en. C. But-1-en. D. xiclobutan. Câu 8 :Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH2O, CH2O2, C2H2O2 đều có cấu tạo mạch hở và có số mol bằng nhau thu được CO2, H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 17 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Cho lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là A. 86,4. B. 108,0. C. 64,8. D. 54,0. Câu 9 :Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau: (1) NaAlO2 + CO2 (dư) (2) FeS2 + HCl (3) CuSO4 + NH3 (dư) (4) Na2CO3 (dư) + FeCl3 (5) KOH (dư) + Ca(HCO3)2 (6) H2S+ CuSO4. Số trường hợp có phản ứng tạo thành kết tủa là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 10 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần: - Phần I cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. - Phần II có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là A. 39,72 gam và FeO. B. 39,72 gam và Fe3O4. C. 38,91 gam và FeO. D. 36,48 gam và Fe3O4. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 11 Câu 11 :Dãy gồm các hiđrocacbon tác dụng với clo theo tỷ lệ số mol 1:1 (chiếu sáng) đều thu được 4 dẫn xuất monoclo là A. Metylxiclopentan và isopentan. B. 2,2-đimetylpentan và 2,3-đimetylbutan. C. isopentan và 2,2-đimetylbutan. D. 2,3-đimetylbutan và metylxiclopentan. Câu 12 :Hỗn hợp X gồm N2 và H2, tỉ khối của X so với He bằng 1,8. Nung nóng (có mặt của bột sắt xúc tác) hỗn hợp X sau một thời gian được hỗn hợp khí Y, tỉ khối của Y so với He bằng 2,25. Hiệu suất phản ứng là A. 50%. B. 25%. C. 37,5%. D. 75%. Câu 13 :Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4, khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14 :Cho sơ đồ biến hoá: NaCl  HCl   Cl 2   KClO3     KCl     Cl 2   CaOCl 2 Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử trong sơ đồ biến hoá trên là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 15 :Cho hỗn hợp chứa Na, Ba lấy dư vào 180 gam dung dịch H2SO4 49% thì thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 20,16 lit. B. 77,28 lit. C. 134,4 lit. D. 67,2 lit. Câu 16 :Tiến hành 5 thí nghiệm sau: (1): Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3. (2): Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4. (3): Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl. (4): Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH. (5): Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 17 :Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 3,12 gam. Nếu lấy ½ lượng hỗn hợp X ở trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 2,19 gam chất rắn. Công thức hai axit trong X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH. Câu 18 :Cho các sơ đồ phản ứng sau: Mg + HNO3 đặc  Khí (A) + …. CaOCl2 + HCl đặc  Khí (B) + …. Ba + H2O  Khí (C) + …. Ca3P2 + H2O  Khí (D) + …. Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là A. N2O, Cl2, H2, P2H4. B. NO2, Cl2, H2, PH3. C. NO2, HCl, H2, P2H4. D. NO, Cl2, H2, PH3. Câu 19 :Cho 26,08 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 27,52 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 41,48%. B. 60,12%. C. 51,85%. D. 48,15%. Câu 20 :Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 21 :Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch HCl 1,8M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,1 gam. B. 15,6 gam. C. 6,24 gam. D. 7,8 gam. Câu 22 :Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na và tác dụng được với NaOH? A. 6. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 23 :Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam chất A cần vừa đủ 5,88 lít O2 thu được 4,05 gam H2O và 5,04 lít hỗn hợp gồm CO2 và N2. Biết rằng, trong phân tử của A có chứa 1 nguyên tử nitơ và các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của A là A. C4H7O2N. B. C4H9O2N. C. C4H11O2N. D. C3H9O2N. Câu 24 : Cho các phát biểu sau: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 11 (2) Mantozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25 : Cho 0,06 mol CO2 vào dung dịch A chứa Ca(OH)2 thu được 4m gam kết tủa còn nếu cho 0,08 mol CO2 cũng vào dung dịch A thì thu được 2m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 26:Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm A. CuO, Fe2O3, Ag. B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO. C. CuO, Fe2O3, Ag2O. D. CuO, FeO, Ag. Câu 27 :Cho hỗn hợp HCHO và H2dư qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hoà tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 1,564 gam. Thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 đến dư và đun nhẹ thì thu được 7,776 gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 64%. C. 80%. D. 36%. Câu 28 :Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A là A. HCOOCH2CH=CH2 . B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH3 . D. HCOOCH=CH2. Câu 29 :Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 2 lít dung dịch HNO3 0,3M được dung dịch A.Thêm 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol. D. 0,4 mol Câu 30 :Cho các dung dịch K2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3, NaHCO3, NH4NO3. Số dung dịch có pH > 7 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31 :Cho 27,3 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là A. 21 gam. B. 22 gam. C. 17,6 gam. D. 18,5 gam. Câu 32 :Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Trong pin điện hóa, anot là cực âm còn catot là cực dương. B. Suất điện động của 1 pin điện hóa luôn nhận giá trị dương. C. Điện cực hiđro luôn có thế điện cực bằng 0V. D. Khi pin điện hóa hoạt động, cation ở cầu muối chuyển dịch về phía cực dương. Câu 33 :Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol Cl- là 0,24. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,85 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76 gam kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 15,81. B. 18,29. C. 31,62. D. 36,58. Câu 34 :Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, anđehit metacrylic, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch Br2 (dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1:1 là A. 5. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 35 :Trong một bình kín dung tích 2 lít, chứa hỗn hợp 9,8 gam CO và 12,6 gam hơi nước. Khi đó xảy ra phản ứng: CO + H2O    CO2 + H2 . Ở 8500C, hằng số cân bằng của phản ứng là KC = 1. Nồng độ H2 khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng là A. 0,22M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0,75M. Câu 36 :Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo polime ? A. propilen, anilin, axit metacrylic, cumen. B. Caprolactam, axit terephtalic, glixerol, axit oxalic. C. Phenol, xilen, alanin, valin, axit enantoic. D. Axit ađipic, axit caproic, hexametilen điamin, etilenglicol. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 11 Câu 37 :Một hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết  trong phân tử và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức và thành phần % theo thể tích của (A) trong X là A. C3H4; 80%. B. C3H4; 20%. C. C2H2; 20%. D. C2H2; 80%. Câu 38 :Cho các mệnh đề sau: (1) Nước cứng là nguồn nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+. (2) Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch Na2CO3. (3) Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng. (4) Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời. Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 39 :Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện là 5A. Đến thời điểm t, tại 2 điện cực nước bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là A. 3,785 gam. B. 5,785 gam. C. 4,8 gam. D. 5,97 gam. Câu 40 :Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên nhóm hiđroxyl? A. C6H5OH + NaOH   C6H5ONa + H2O. B. C6H5OH + 3H2   C6H11OH. Ni, t 0 C. C6H5OH + 3Br2   C6H2Br3OH + 3HBr. D. C6H5ONa + CO2 + H2O   C6H5OH + NaHCO3. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 :Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn. Câu 42 :Cho các chất: CH3COOH (X); ClCH2COOH (Y); CH3CH2COOH (Z); Cl2CHCOOH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là A. (X), (Z), (Y), (T). B. (Z), (X), (Y), (T). C. (Z), (X), (T), (Y). D. (T), (Y), (X), (Z). Câu 43 :Cho anđehit X mạch hở có công thức phân tử là CxHy(CHO)z. Cho 0,15 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 64,8 gam Ag. Cho 0,125a mol X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) thì thể tích H2 phản ứng là 8,4a lít (đktc). Mối liên hệ giữa x và y là A. 2x – y – 2 = 0. B. 2x – y – 4 = 0. C. 2x – y + 2 = 0. D. 2x – y + 4 = 0. Câu 44 :Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi bị oxi hóa bằng CuO (to) tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 45 :Vàng bị hoà tan trong dung dịch nào dưới đây? A. hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc. B. 3 thể tích HNO3 và 1 thể tích HCl đặc. C. HNO3. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 46 :Cho dãy các chất NaHCO3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, NaHSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 47 :Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu được 56,7 gam hỗn hợp các oxit. Mặt khác, cho 43,9 gam hỗn hợp A tác dụng dung dịch H2SO4 loãng dư được 13,44 lit khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hỗn hợp là A. 48,79%. B. 27,11%. C. 40,66%. D. 54,21%. Câu 48 :Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ + 2+ 3+ 2+ C. Ag , Cu , Fe , Mg D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 11 Câu 49 :Sau khi thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit có công thức Val - Ala - Gly - Ala thu được tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 50 :Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch: HCl, NaOH, H2SO4 là A. Zn. B. quỳ tím. C. NaHCO3. D. Dung dịch Ba(HCO3)2. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Có các dung dịch sau: Phenylamoniclorua, axit aminoaxetic, ancol benzylic, metyl axetat, anilin, etylamin, natri axetat,metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất có khả năng làm đổi màu quì tím là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 52 :Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là A. SO2, CO, NO. B. SO2, CO, NO2. C. NO, NO2, SO2. D. NO2, CO2, CO. Câu 53 :Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 405. B. 324. C. 486. D.297. Câu 54 :Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0 (Fe-Z) = 1,24V; E0 (T-Fe) = 1,93V; E0 (Y-Fe) = 0,32V. Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử các kim loại là A. Z, Fe, T, Y. B. Z, Y, Fe, T C. T, Y, Fe, Z D. Z, Fe, Y, T Câu 55:Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 anđehit no bằng khí H2 thu được hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp hai ancol này với H2SO4 đặc ở 1800 C thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hai olefin này được 3,52gam CO2.Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai anđehit là A. CH3CHO, C2H5CHO. B. CH3CHO, CH2(CHO)2. C. C2H5CHO, C3H7CHO. D. HCHO, CH3CHO. Câu 56 :Chất nào sau đây có cấu trúc mạng không gian? A. Amilopectin. B. Nhựa rezit. C. Cao su buna-S. D. Nhựa rezol. Câu 57 :Anđehit benzoic tác dụng với kiềm đậm đặc theo phương trình: C6H5CHO + KOH  C6H5COOK + X. ( phương trình chưa cân bằng). Kết luận nào sau đây không đúng? A. X là ancol benzylic. B. Phương trình trên chứng tỏ anđehit benzoic vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. C. X là H2O. D. Trong phương trình trên ta có thể thay KOH bằng NaOH. Câu 58 :Một hỗn hợp A gồm (0,1 mol Cu; 0,1 mol Ag, và 0,1 mol Fe2O3) đem hòa tan vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng muối khan trong dung dịch X và khối lượng chất rắn Y lần lượt là A. 38,9 gam và 14,35 gam. B. 32,5 gam và 17,2 gam. C. 38,9 gam và 10,8 gam. D. 32,5 gam và 10,8 gam. 3 2 Câu 59 :Cho Cr (Z = 24), Fe (Z = 26). Cr , Fe có cấu hình electron lần lượt là A. [Ne]3d4, [Ne]3d44s2. B. [Ne]3d3, [Ne]3d6. 3 6 C. [Ar]3d , [Ar]3d . D. [Ar]3d3, [Ar]3d5. Câu 60 :Cho dãy các chất : Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2,NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl. Số chất trong dãy đều có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2