![](images/graphics/blank.gif)
Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 12 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
lượt xem 14
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 12 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 12 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 12 ĐỀ SỐ 12 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 12 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 :Cho các nguyên tố: 19K, 11Na, 20Ca, 9F, 8O, 17Cl. Có bao nhiêu hợp chất ion tạo thành từ 2 nguyên tố trong các nguyên tố trên mà cấu hình electron của cation khác cấu hình electron của anion? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 2 :Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3: 4. Thể tích O2 cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Mặt khác cho 27,6 gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 10,08 B. 5,152 C. 10,304 D. 6,72. Câu 3 :Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 4 :Một hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 103. Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit và ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O2). Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là A. 52,5 B. 55,5 C. 59,5 D. 48,5 Câu 5 :Cho X và M là 2 nguyên tố đều thuộc phân nhóm chính, anion X– và cation M2+ (M không phải là Be) đều có chung 1 cấu hình electron với nguyên tử R. Trong số các phát biểu sau: 1, Nếu M ở chu kì 3 thì X là flo. 2, Nếu R có n electron thì phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và M có 3n electron. 3, X là nguyên tố p và M là nguyên tố s. 4, Số hạt mang điện của M–số hạt mang điện của X = 6. 5, Nếu R là neon thì M là canxi. 6, Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử M có nhiều e độc thân hơn nguyên tử X. 7, Bán kính của X-< R < M2+. 8, Điện tích hạt nhân của X-< R < M2+. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6 :Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là A. 41,69 gam B. 55,2 gam C. 61,78 gam D. 21,6 gam Câu 7 :Cho sơ đồ sau: + 0 0 CH3COCH3 X + HCN Y H3O , t Z (C4 H6O2 ) H2 SO4 ®Æc, t T. CH3OH/H2 SO4 ®Æc Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3CH(OH)COOCH3. D. CH2 = C(CH3)COOCH3. Câu 8 :Hỗn hợp A gồm C2H5OH và hai hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,06 mol A cần lượng O2 được lấy từ phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 184,86 gam KMnO4. Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng 247,95 gam dung dịch H2SO4 98% và bình II đựng dung dịch nước vôi trong dư. Kết thúc phản ứng thấy nồng độ H2SO4 trong bình I là 95% và bình II có 37,5 gam kết tủa trắng. % khối lượng của C2H5OH có trong hỗn hợp là A. 75% B. 25% C.12,3% D. 87,7% Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 12 Câu 9 :Cho dãy các chất: Al, Fe, Ca, HCl, NaHSO4,AgNO3, Na2CO3, CuCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch KOH là A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 10 :Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và sắt oxit FexOy thu được hỗn hợp chất rắn B1. Cho B1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc), dung dịch C và chất không tan D1. Cho từ từ dung dịch HCl vào C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất lọc lấy kết tủa, rửa sạch và nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Chất không tan D1 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (lượng ít nhất). Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO2 (chất khí ở đktc và phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị m là A. 14,3 B. 11,34 C. 25,9 D. 9,9 Câu 11 :Có bao nhiêu hiđrocacbon khi cộng H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:1 cho ra sản phẩm duy nhất là butan? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 12 :Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị của m là A. 12,59 B. 12,53 C. 12,70 D. 12,91 Câu 13 :Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO6. Giá trị đúng của n là A. n = 4 B. n = 10 C. n = 6 D. n = 8 Câu 14 :Cho các phản ứng sau: MnO , t o (1) 2KClO3 2 2KCl + 3O2 (2) 4KClO3 KCl + 3KClO4 to (3) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O to (4) 2HCHO HO-CH2-CH=O Ca(OH)2 (5) NH4NO2 N2 + 2H2O o t Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hóa- khử là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 15 :Hòa tan hết m gam Na vào 200 ml dung dịch H2SO4 aM. Kết thúc phản ứng được 1,568 lít khí H2 (đktc), khi cô cạn dung dịch được 8,7 gam chất rắn. Giá trị của a là A. 0,15M B. 0,35M C. 0,4M D. 0,25M Câu 16: Trong các kim loại: Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 17 :Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. % số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 31,25% B. 30% C. 62,5% D. 60% Câu 18 :Cho các nhận xét sau: 1) Sục ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh. 2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4 loãng. 3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng. 4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng. 5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá Số nhận xét đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 19 :Hòa tan 72 gam hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 vào bình đựng 0,1 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (với điện cực trơ) với cường độ dòng điện 10A trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 12 bao nhiêu gam so với dung dịch trước điện phân? (giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể) A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 12,0 gam. D. 9,6 gam. Câu 20 :Cho các phát biểu sau: (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí có mùi khai khó chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. (5) Do ảnh hưởng của nhóm NH2 đến vòng benzen nên anilin dễ dàng tham gia phản ứng thế với dung dịch brom. (6) Anilin là chất lỏng rất độc, ít tan trong nước và benzen. (7) Các điamin được sử dụng để tổng hợp polime. (8) Anilin để lâu trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 21 :Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,6M cần cho vào dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất là A. 250 ml B. 300 ml C. 350 ml D. 400 ml Câu 22 :Cho hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H7O2N. X và Y thực hiện các chuyển hoá sau: X +[ H ] amin và Y +HCl Z +NaOH C3H6O2NNa. Tổng số đồng phân của X và Y thỏa mãn là A. 5 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 23 :Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được 41,8 gam CO2 và 18,9 gam H2O. Giá trị của m là A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam Câu 24 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H2SO4 loãng thì sản phẩm thu đượcđều có phản ứng tráng gương (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2/NaOH đều thu được Cu2O (f) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 25 :Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là A. Na. B. Li. C. K. D. Cs. Câu 26 :Cho sơ đồ chuyển hóa sau: o Ca3 (PO4 )2 X Y Z o + SiO2 + C (1200 C) + Ca (t ) + HCl + O2 d T X, Y, X, T lần lượt là A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2. B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2. C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2. D. P, Ca3P2, PH3, P2O5. Câu 27 :Hỗn hợp A gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là A. 0,35 B. 0,3 C. 0,20 D. 0,25 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 12 Câu 28 :Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là A. OHC-COOH; HCOOC2H5. B. OHC-COOH; C2H5COOH. C. C4H9OH; CH3COOCH3. D. CH3COOCH3; HOC2H4CHO. Câu 29 :Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 672 ml NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 224 ml khí NO, dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 1,71 B. 1,44 C. 1,52 D. 0,84 Câu 30 :Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 31 :Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 91,6. B. 96,4 C. 99,2. D. 97. Câu 32 :Cho 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 – Câu 33 :Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca ; 0,08 mol Cl ; x mol HCO3 và y mol NO3 . Đem cô cạn dung 2+ dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 16,44 gam hỗn hợp chất rắn khan Y. Nếu thêm y mol HNO3 vào dung dịch X sau đó cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 25,56 B. 27,84 C. 30,84 D. 28,12 Câu 34 :Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 35 :Cho phản ứng hoá học: H2 k + I 2 k 0 2HI k ở 430 C có hằng số cân bằng KC = 53,96. Cho vào một bình kín thể tích 5 lít không có không khí một lượng khí H2 và HI. Nung bình đến 430°C và giữ nhiệt độ không đổi, sau một thời gian phản ứng đạt trạng thái cân bằng và ở thời điểm này nồng độ: H2 là 0,013M; HI là 0,084M. Số mol HI ban đầu là A. 0,104 B. 0,26 C. 0,52 D. 0,55 Câu 36 :Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco; tơ nitron; cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 37 :Hấp thụ hết 4,48 lít buta-1,3-đien (đktc) vào 250 ml dung dịch Br2 1M, ở điều kiện thích hợp đến khi Br2 mất màu hoàn toàn thu hỗn hợp chất lỏng X, trong đó khối lượng sản phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là A. 12,84 gam B. 16,05 gam C. 8,025 gam D. 6,42 gam Câu 38 :Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm và nhôm: (1) Các kim loại kiềm và nhôm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2) Các kim loại kiềm và nhôm đều có thế điện cực chuẩn rất âm. (3) Trong các hợp chất, ion của kim loại kiềm và nhôm đều chỉ có 1 mức oxi hóa dương. (4) Kim loại kiềm và nhôm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. (5) Các kim loại kiềm và nhôm đều là những kim loại nhẹ. (6) Muối cacbonat của các kim loại kiềm và nhôm đều tan trong nước và có pH > 7. (7) Muối sunfat của các kim loại kiềm và nhôm đều tan trong nước và có pH < 7. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39 :Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 12 A. 3,17. B. 2,56. C. 3,2. D. 1,92 Câu 40 :Trong số phát biểu sau về phenol: (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. (5) Phenol có tính axit mạnh hơn axit picric (2,4,6-trinitro phenol). (6) Phenol không tham gia phản ứng este hóa với axit cacboxylic. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 :Policaproamit (nilon-6) có thể điều chế được từ axit ε-aminocaproic hoặc caprolactam. Để có 8,475 kg nilon-6 (với hiệu suất các quá trình điều chế đều là 75%) thì khối lượng của axit ε-aminocaproic cần phải sử dụng nhiều hơn khối lượng caprolactam là A. 1,80 kg. B. 3,60 kg. C. 1,35 kg. D. 2,40 kg. Câu 42 :Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ A. Vinyl axetat B. Etilen C. Etanol D. Etan Câu 43 :Để trung hoà m gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Mặt khác đốt cháy m gam X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5, bình (2) đựng dung dịch KOH dư thấy khối lượng bình (1) tăng a gam, bình (2) tăng (3,64+a) gam. Thành phần % về khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn trong X là A. 33,33% B. 66,67% C. 30,14% D. 69,86% Câu 44 :Có các kết luận sau đây: (1) Các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng gương. (2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng. (3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc xeton tương ứng. (4) Crezol có tính axit mạnh hơn phenol. (5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thuỷ phân trong môi trường kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol. (6)Trong môi trường kềm, đun nóng, Cu(OH)2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch. Số kết luận không đúng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 45 :Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 5,3 gam. Giá trị của m là A. 19,50. B. 17,55. C. 16,38. D. 15,60. Câu 46 :Phát biểu liên quan trạng thái cân bằng hóa học nào dưới đây là không đúng? A. Giá trị hằng số cân bằng hoá học của một phản ứng là một hằng số không đổi ở bất kỳ điểu kiện nào. B. Ở trạng thái cân bằng hóa học, các phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra với tốc độ bằng nhau. C. Sự thay đổi yếu tố nhiệt độ, nồng độ hoặc áp suất có thể phá vỡ trạng thái cân bằng hóa học và tạo ra sự chuyển dịch cân bằng. D. Ở trạng thái cân bằng hóa học, nồng độ các chất tham gia phản ứng và các chất sản phẩm đều không đổi. Câu 47 :Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dung dịch NaOH dư vào, sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm lượng dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của AlCl3 và CrCl3 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 45,7% và 54,3% B. 68,58% và 31,42%. C. 57,05% và 42,95% D. 34,29% và 65,71% Câu 48 :Để một vật làm bằng hợp kim Zn, Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại cực âm xảy ra quá trình Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 12 A. khử Zn B. oxi hoá Zn C. khử O2 D. oxi hoá O2 Câu 49 :Cho các phát biểu sau: a, Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol b, Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ c, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit d, Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. e, Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. f, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 50 :Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên? A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch BaCl 2 D. dung dịch NaOH B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Công thức nào dưới đây không thể là đipeptit (không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH): A. C5H10N2O3 B. C8H14N2O5 C. C7H16N2O3 D. C6H13N3O3 Câu 52: Trong các chất khí: (1) SO2, (2) N2, (3) CO2, (4) NO2, (5) NH3. Khí gây mưa axit là A. (1), (3) và (4). B. (1), (3), (4) và (5). C. (1) và (4). D. (1) và (3). Câu 53 :Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 500 gam kết tủa. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất ancol etylic là 80% thì m có giá trị là A. 324 gam. B. 506,25 gam. C. 405gam. D. 562,5gam. Câu 54 :Sắt tráng thiếc (sắt tây) khá bền ngoài không khí và được dùng làm hộp đựng sữa bột và các thực phẩm chế biến. Cơ sở của phương pháp bảo vệ Fe tránh tác động ăn mòn trong trường hợp này là A. phương pháp điện hóa B. phương pháp cách ly C. phương pháp tạo hợp kim không gỉ D. Sn là chất ức chế ăn mòn Câu 55 :Cho bay hơi 2,38 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức ở 136,50C và 1 atm thu được 1,68 lít hơi. Oxi hóa 4,76 gam hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp hai anđehit. Hỗn hợp anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 30,24 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc dư, thì khối lượng dung dịch NaOH tăng là A. 18,54 gam. B. 15,44 gam. C. 14,36 gam. D. 8,88 gam. Câu 56 :Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. B. Trong phân tử amilozơ tồn tại cả liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit C. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit. Câu 57 :Cho các chất: propan, propin, 2,2-điclopropan, propan-2-ol, propan-1-ol, propen, anlyl clorua, 2- clopropen. Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng một phản ứng là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 58 :Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Na. B. Mg. C. Al. D. Ca. Câu 59 :Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng? A. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2. C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 12 Câu 60 :Cho các chất sau: HOOC-CH2-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính theo Bronsted là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p |
97 |
8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p |
80 |
5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p |
87 |
5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p |
94 |
5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p |
95 |
5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p |
105 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p |
82 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p |
75 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p |
65 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p |
69 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p |
97 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p |
76 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p |
86 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p |
88 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p |
86 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p |
126 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p |
73 |
4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p |
90 |
4
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)