intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 4 - Thầy Vũ Khắc Ngọc

Chia sẻ: Luyện Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

95
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 4 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 4 - Thầy Vũ Khắc Ngọc

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 04 ĐỀ SỐ 04 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 04 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5). Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn = 119. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 :Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)2, Zn(OH)2, Zn, NaHS, K2SO3, Fe(NO3)3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 2 :Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là A. 3-Metyl but-1-en. B. 2-Metyl but-1-en. C. 2-Metyl but-2-en. D. 3-Metyl but-2-en. Câu 3 :Nhiệt nhôm 25 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 14,8 gam hỗn hợp D, không thấy khí thoát ra. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A là A. 59,2%. B. 78,4%. C. 43,2% . D. 40,8%. Câu 4 :Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn 3,32 gam X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Phần trăm số mol của metyl axetat trong X là A. 27,92%. B. 25%. C. 75%. D. 72,08%. Câu 5 :Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s.Tổng số electron trên hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7.Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là A. 13 và 15. B. 18 và 11. C. 17 và 12. D. 11 và 16. Câu 6 :Oxi hóa không hoàn toàn m ancol etylic một thời gian thì thu được hỗn hợp sản phẩm X. Biết khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc) còn khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư thì chỉ thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 25,3 gam. B. 27,6 gam. C. 13,8 gam. D. 11,5 gam. Câu 7 :Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 8 :Cho sơ đồ sau: X + H2  ancol X1. 0 xt ,t X + O2  axit hữu cơ X2. 0 xt ,t X1 + X2   C6H10O2 + H2O. 0 xt ,t Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH3-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO. Câu 9 :Thực hiện các thí nghiệm sau: (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4. (2). Sục CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)]4. (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4 và Cl2). (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 04 (5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3. (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 10 :Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. Câu 11 :Để xác định độ cồn, người ta cho 20,2 gam một dung dịch ancol etylic tác dụng với Na dư. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Biết d H 2O  1 g ml và dC2H5OH = 0,8 g/ml . Độ cồn của dung dịch rượu đã cho là A. 92,50 B. 92,70 C. 950 D. 920 Câu 12 :Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất. C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất. Câu 13 :Những kim loại nào chắc chắn tan trong dung dịch kiềm? A. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm. B. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính. C. Kim loại tan trong nước. D. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch axit . Câu 14 :Dung dịch axít CH3COOH 0,1M có pH = 3. Hằng số axít Ka của CH3COOH là A. 2.10-5 B. 1.10-5 C. 5.10-6 D. 1,5.10-6 Câu 15 :Cho các phản ứng hóa học sau: 1) H2S + O2 (thiếu) X + H2O 2) NH3 + O2   Y + H2O xt, t o 3) PH3 + O2Z + H2O Các chất X, Y, Z lần lượt là A. S, NO, H3PO4. B. SO2, N2, P2O5. C. S, NO, P2O5. D. SO2, N2, H3PO4. Câu 16 :Một hỗn hợp X có khối lượng m gam gồm Ba và Al. Nếu cho m gam X tác dụng với nước dư, thu được 8,96 lít khí H2, còn nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 22,4 lít khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam. Câu 17 :Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện là 5A. Đến thời điểm t, tại 2 điện cực nước bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Thời gian điện phân là A. 19 phút 6 giây. B. 18 phút 16 giây. C. 9 phút 8 giây. D. 19 phút 18 giây. Câu 18 :Kết luận nào sau đây là sai? A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion. C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và phi kim. D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2 O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực. Câu 19 :Cho các chất sau: alanin; anilin; glixerol; ancol etylic; axit axetic; trimetyl amin; etyl amin;benzyl amin. Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 20 :Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 04 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21 :Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, sản phẩm khí sinh ra được hấp thụ vào trong H2O dư thì thấy có 2,24 lít khí thoát ra sau cùng. Phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 85% và 15%. B. 75% và 25%. C. 66,33% và 33,67%. D. 50% và 50%. Câu 22 :Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol Na2O; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam H2O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung dịch Y có khối lượng là A. 450 gam. B. 400 gam. C. 420 gam. D. 440 gam. Câu 23 :Cho hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là A. 43,4%. B. 56,6%. C. 25,41%. D. 60,0%. Câu 24 :Hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2. Nung nóng X với bột Ni một thời gian được hỗn hợp Y. Dẫn Y vào bình đựng Br2 dư, hỗn hợp khí bay ra khỏi bình là hỗn hợp Z. Đốt Z thì thu được 8,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Khối lượng bình Br2 tăng lên là A. 5,4 gam. B. 7,8 gam. C. 3,2 gam. D. 11,8 gam. Câu 25 :Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit có tác dụng hàn kim loại. Thành phần của hỗn hợp tecmit gồm A. Al2O3 và Fe3O4. B. Al và Fe2O3. C. Al và FeO. D. Al và Fe3O4. Câu 26 :Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch X chứa 2 ion kim loại. Thêm NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Z nặng 1,2 gam. Giá trị của m là A. 0,24. B. 0,36. C. 0,48. D. 0,12. Câu 27 :Cho các phát biểu: 1. Hai phương pháp chủ yếu chế hóa dầu mỏ là rifominh và crackinh. 2. Các ankylbenzen đều làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím. 3. Vinylbenzen, vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp. 4. Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. 5. Các dung dịch: etylen glicol, glixerol, glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. 6. Toluen, axeton, axit axetic, phenol đều làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 28 :Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6M thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch A. Giá trị của V là A. 1,344 lít. B. 0,896 lít. C. 1,68 lít. D. 2,016 lít. -4 Câu 29 :Cho dung dịch A chứa: HF 0,1M; NaF 0,1M và Ka = 6,8.10 . Dung dịch A có pH là A. 2,17. B. 3,17. C. 3,3. D. 4,2. Câu 30 :Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit axetic và hỗn hợp gồm 8,4 gam 3 ancol là đồng đẳng của ancol etylic. Sau phản ứng thu được 16,8gam 3 este. Lấy sản phẩm của phản ứng este hoá trên thực hiện phản ứng xà phòng hoá với dung dịch NaOH 4M thì thu được mgam muối. (Giả sử hiệu suất phản ứng este hoá là 100%). Giá trị của m là A. 10,0 gam. B.16,4 gam. C.8,0 gam. D.20,0 gam. Câu 31 :Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là A. Fe, Cu, Ag+. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Cu, Cu2+. D. Mg, Fe, Cu. Câu 32 :Cho dãy các chất: natri axetat, phenylamoni clorua, natri phenolat, saccarozơ, axit aminoaxetic, tristearin. Số chất trong dãy có phản ứng khi cho tác dụng với dung dịch HCl loãng, đun nóng là A. 5. B.6. C.3. D. 4. Câu 33 :Để điều chế photpho (ở dạng P) người ta trộn một loại quặng có chứa Ca3(PO4)2 với SiO2 và lượng cacbon vừa đủ rồi nung trong lò với nhiệt độ cao (20000C). Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 04 Ca3(PO4)2 thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu kg photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%? A. 12,4 kg. B. 137,78 kg. C. 124 kg. D. 111,6 kg. Câu 34 :Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 2,5.10-4 mol/(l.s). B. 5,0.10-4 mol/(l.s). -3 C. 1,0.10 mol/(l.s). D. 5,0.10-5 mol/(l.s). Câu 35 :Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 36 :Một muối X có công thức C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y bậc I, trong phần chất rắn chỉ có một chất vô cơ.Công thức phân tử của Y là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C3H7OH. D. C3H7NH2. Câu 37 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc). B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2. C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc). D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2. Câu 38 :Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có trong 300 ml dung dịch X là A. 71,4 gam. B. 23,8 gam. C. 86,2 gam. D.119 gam. Câu 39 :Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần nước lọc thấy có kết tủa nữa. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c. Câu 40 :Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Oxi hoá X bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y (phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2). Y không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0. Tên gọi của X là A. Butan-1,2-điol. B. Butan-2,3-điol. C. 2-Metylpropan-1,2-điol. D. Butan-3,4-điol. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 :Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là đúng? A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá. Câu 42 :Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX< MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 50,56% . B. CH3CHO và 67,16%. C. CH3CHO và 49,44%. D. HCHO và 32,44% . Câu 43 :X có công thức phân tử C6H14. Khi clo hoá X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm. Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu được bao nhiêu olefin? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 44 :Cho phản ứng thuận nghịch: 2HgO r      2 Hg l + O2  k  ; H > 0 Để thu được lượng oxi lớn nhất cần phải A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao. B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 04 C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao Câu 45 :Trong số các phát biểu sau về anilin: (1) Anilin tan í t trong nước nhưng tan nhiều trong dung dị ch NaOH. (2) Anilin có tí nh bazơ, dung dị ch anilin không làm đổi màu quỳ tí m. (3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 46 :Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X. Trong dung dịch X không thể chứa A.Fe(NO3)2 và HNO3. B. Chỉ có Fe(NO3)2. C.Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và HNO3. Câu 47 :Nhựa rezit (nhựa bakelit)được điều chế bằng cách A. Đun nóng nhựa rezolở 150oCđể tạo mạng không gian. B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian. C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở1150oC để tạo mạng không gian. D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian. Câu 48 :Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch FeSO4, ZnCl2, NaNO3, Mg(NO3)2? A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch H2SO4 và Cu. D. dung dịch AgNO3. Câu 49 :Cho sơ đồ chuyển hóa: H 3O CH3CH2Cl  KCN  X  t0 Y Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. Câu 50 :Đốt cháy 6,72 gam bột Fe trong không khí thu được m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Để hòa tan X cần dùng vừa hết 255 ml dung dịch chứa HNO3 2M, thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m, V lần lượt là A. 8,4 và 3,360. B. 8,4 và 5,712. C. 10,08 và 3,360. D. 10,08 và 5,712. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Cho 3 chất rắn: FeO, CuO, Al2O3. Có thể dùng 1 hoá chất nhận ra 3 chất, hoá chất đó là A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 52 :Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00%. D. 53,85%. Câu 53 :Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là A. 1: 3. B. 2: 1. C. 2: 3. D. 1: 2. Câu 54 :Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 7. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 55 :Cho một đipeptit X mạch hở có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của X (chỉ chứa gốc α-amino axit) là A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 56 :Cho m gam hợp kim Pb – Fe phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2, kết thúc phản ứng thu được (m – 3) gam chất rắn X. Trong X có chứa A. Cu, Pb, Fe. B. Cu, Fe . C. Cu, Pb. D. Pb, Fe. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 04 Câu 57 :Trong các phát biểu sau về gluxit: (1). Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng bạc. (2). Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng bạc như glucozơ. (3). Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước. Phát biểu không đúng là A. (1). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (2),(3). Câu 58 :Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO4 và H2SO4 vào một lượng H2O2, thu được 1,12 lít O2 (đktc). Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO4 đã phản ứng là A. 1,7 gam và 1,58 gam. B. 1,02 gam và 3,16 gam. C. 1,7 gam và 3,16 gam. D. 0,68 gam và 1,58 gam. Câu 59 :Cho một anđehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu được chất Y, 1 mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là A. CnH2n-2(CHO)2 B. CnH2n-1CHO C. CnH2n(CHO)2 D.CnH2n-1(CHO)3 Câu 60 :Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2