intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 7 - Thầy Vũ Khắc Ngọc

Chia sẻ: Luyện Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

74
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 7 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 7 - Thầy Vũ Khắc Ngọc

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 07 ĐỀ SỐ 07 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 07 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải một số câu trong đề thi số 07. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các chất: O2, O3, CO, CO2, SO2, NH3, NH4Cl, HCOONH3CH3, CH3NH2. Số chất có liên kết cho - nhận trong công thức cấu tạo là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 2: Đem 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 7,84 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). - Phần 2 cho phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch gồm HCl 7,3% và H2SO4 9,8%, sau phản ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 160. B. 80. C. 320. D. 200. Câu 3: Khi cho ankan A (ở thể khí trong điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu được một số dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là 101. Hỏi trong hỗn hợp sản phẩm có tối đa bao nhiêu dẫn xuất brom? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 4: Đốt cháy a mol một este no, mạch hở thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công thức dãy đồng đẳng của este đó là A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-4O6 D. CnH2n-2O4 Câu 5: Cho 47 gam phenol phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp gồm 200 gam dung dịch HNO3 68% và 250 gam dung dịch H2SO4 96% (xúc tác), đun nóng, sản phẩm là axit picric. Nồng độ % của dung dịch HNO3 trong dung dịch sau phản ứng là A. 8,35%. B. 10,85%. C. 12,5%. D. 20%. Câu 6: Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi các ph ản ứng xả y ra hoàn toàn cho phần rắn vào dung dịch NaOH dư thấy có khí H2 bay ra và ch ất rắn không tan Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol một peptit X tạo thành từ aminoaxit no mạch hở (chỉ có 1 nhóm – COOH và 1 nhóm–NH2) thu được b mol CO2; c mol H2O và d mol N2. Biết b – c = a. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy dư gấp đôi so với lượng cần thiết) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với peptit ban đầu. Giá trị của m là A. 60,4. B. 76,4. C. 30,2. D. 38,2. Câu 8: Cho R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Cho các nhận định về R: a, R là nguyên tố phi kim . b, Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18 . c, Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7 . d, Hợp chất tạo bởi natri và R tác dụng được với dung dịch AgNO3 sinh ra kết tủa. e, Đơn chất của R chỉ có tính oxi hóa. f, Hợp chất của R với hiđro có liên kết hiđro liên phân tử. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 07 Số nhận định đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở , đơn chức có cùng công thức phân tử là C 3H4O2. Đun nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dị ch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dị ch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung dị ch sau phản ứng ). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dị ch Y bằng HNO 3, thu được dung dị ch Z . Cho Z tác dụng với dung dị ch AgNO 3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam kết tủa . Nếu cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thì thu được tối đa bao nhiêu lit H 2 ở đktc? A. 2,24 lit. B. 1,12 lit. C. 3,36 lit. D. 4,48 lit. Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa trực tiếp sau: Hiđrocacbon X → Y → Ancol Z → Anđehit E → Axit F. Cặp X, Y nào dưới đây không thỏa mãn sơ đồ trên? A. C2H4, C2H5Cl. B. C3H6, C3H6Br2. C. C2H2, C2H3Cl. D. C3H6, C3H5Cl. Câu 11: Cho các chất: HCl, FeO, Fe2O3, Cl2, SO2, O2, H2O, KClO3. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ Y và Z thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau (MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra 3V lít H2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). % khối lượng của Y trong hỗn hợp X là A. 54,5%. B. 33,3%. C. 66,7%. D. 45,5%. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, glucozơ, glixerol thu được 29,12 lít CO2 (đktc) và 27 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp ban đầu là A. 23,4%. B. 18,4%. C. 43,8%. D. 46,7%. Câu 14: Cho các phản ứng: (1) FeCO3 + H2SO4 đặc   khí X + khí Y + … 0 t (2) NaHCO3 + KHSO4  khí X + … (3) Cu + HNO3 (đặc)   khí Z + … 0 t (4) FeS + H2SO4 loãng  khí G + … (5) KMnO4 + HCl  khí H + … (6) AgNO3   khí Z + khí I + … 0 t Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O. B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3. C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫn các tạp chất khác. D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình: O2 + 2H2O + 4e  4OH Câu 16: Hỗn hợp M gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY). Chia 7 gam M làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng vừa đủ với 1,568 lít H2 (đktc). Phần hai, tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thì nhận thấy khối lượng dung dịch giảm 15,94 gam. Công thức và % về khối lượng của Y trong hỗn hợp M là A. HCHO; 17,14% . B. C2H5CHO; 86,28%. C. CH3CHO; 62,46%. D. C2H5CHO; 82,86%. Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: S   X  +H 2 O  H2S Công thức của X là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 07 A. Na2S. B. CaS. C. Na2S2O3. D. Al2S3. Câu 18: Cho 13,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn gồm hai kim loại, cho hai kim loại này trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Vậy phần trăm khối lượng của Fe có trong hỗn hợp X là A. 41,18% B. 17,65% C. 82,35% D. 58,82% Câu 19: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N và thủy phân trong NaOH theo phản ứng: C8H15O4N + dung dịch NaOH dư, t0  Natri glutamat + CH4O + C2H6O X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 20: Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x:y là A. 3 : 4 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 7 : 4 Câu 21: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X đơn chức, mạch hở chỉ thu được CO2, H2O có số mol bằng nhau và số mol O2 cần dùng gấp 4 lần số mol của X phản ứng. X làm mất màu Br2 trong dung môi nước và cộng H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) cho ancol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 22: Chọn nhận xét đúng? A. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(H2PO4)2. B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4. C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4. Câu 23: X là dung dịch hỗn hợp chứa CH2(COOH)2 có nồng độ mol aM và CH2=CHCOOH có nồng độ mol bM. Trung hòa 100 ml dung dịch X cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, 75 ml dung dịch X làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 18 gam Br2. Giá trị của a và b lần lượt là A. 1M và 1,5M. B. 0,5M và 1,5M. C. 0,5M và 1M. D. 1M và 1M. Câu 24: Nhiệt phân 17,54 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với O2 là 1. Thành phần % theo khối lượng của KClO3 trong X là A. 62,76%. B. 74,92%. C. 72,06%. D. 27,94%. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm ankan và anken thu được 4,14 gam H2O và 6,16 gam CO2. Khối lượng ankan trong hỗn hợp đầu là A. 2,7 gam. B. 1,44 gam. C. 3,69 gam. D. 2,14 gam. Câu 26: Cho các phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH (2) Al4C3 + H2O (3) dung dịch Na[Al(OH)4 + CO2 (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 (6) Al + dung dịch NaOH Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 27: Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau phản ứng thu được 3,88 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y sau phản ứng thu được 5,265 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là A. 3,17. B. 2,56. C. 3,2. D. 1,92. Câu 28: Có các chất sau: CH4, CO, HCHO, CaC2, KCN, CO2, CH3COOH, CH3Cl, CCl4, (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CH6N2O3. Có bao nhiêu chất là hợp chất hữu cơ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 29: Cho a gam hỗn hợp Fe, Cu (trong đó Cu chiếm 44% về khối lượng) vào 500 ml dung dịch HNO3, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất), Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 07 chất rắn có khối lượng 0,12a gam và dung dịch X. Giá trị của a là A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 30: Dãy gồm các muối đều bị thuỷ phân khi hoà tan trong nước là A. BaCl2, (NH4)3PO4, K2CO3, KNO3. B. NH4Cl, Na3PO4, K2SO4, RbCl. C. CaC2, Na3PO4, Al2(SO4)3, CH3COONa. D. KHSO4, NaHCO3, Ba(NO3)2, CH3COONa. Câu 31: Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 32: Liên kết kim loại là liên kết do A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại B. Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện: ion dương và ion âm C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron của từng nguyên tử D. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron tự do Câu 33: Dung dịch Y có chứa các ion: NH4 , NO3 , SO24 . Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là A. 1,87. B. 2,24. C. 1,49. D. 3,36. Câu 34: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 35: Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:  CO (k) + H2 (k) ; H = 131 kJ  C (r) + H2O (k)    CO2 (k) + H2 (k) ; H = - 41 kJ.  CO (k) + H2O (k)   Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều nhau? (1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm lượng hơi nước vào. (3) Thêm khí H2 vào. (4) Tăng áp suất. (5) Dùng chất xúc tác. (6) Thêm lượng CO vào. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 36: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nilon- 7. Số tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 37: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 38: Có các phát biểu sau đây: 1) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. 5) Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. 6) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau. 7) Glucozơ tác dụng được với nước brom. 8) Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH. Số nhận định đúng là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 07 Câu 39: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hòa tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu? A. 1,688 lần. B. 1,488 lần. C. 1,588 lần. D. 1,788 lần. Câu 40: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 6. C. 3. D. 9. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2. Vậy nồng độ % của glucozơ trong dung dịch ban đầu là A. 18%. B. 9%. C. 27%. D. 36%. Câu 42: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 200C và khối lượng riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là A. 1,44.10-8cm B. 1,29.10-8cm C. 1,97.10-8cm D. 1,56.10-8cm. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 44: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là A. etilen, buta-1,3-đien, cumen, axit ađipic B. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen, isopren C. stiren, phenol, acrilonitryl, etylen glicol D. alanin, metyl metacrylic, axit caproic, vinyl axetat Câu 45: Dãy các chất nào dưới đây đều có phản ứng với dung dịch FeCl3? A. KI, Cu, AgNO3. B. Na2S, HNO3, HI. C. Ag, H2S, KI. D. CH3NH2, HBr, Na2CO3. Câu 46: Trộn 2 mol khí NO và một lượng chưa xác định khí O2 vào trong một bình kín có dung tích 1 lít ở 400C để xảy ra phản ứng: 2NO(k) + O 2 (k)  2NO 2 (k) . Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, ta được hỗn hợp khí có 0,00156 mol O2 và 0,5 mol NO2. Hằng số cân bằng K ở nhiệt độ này có giá trị là A. 4,42 . B. 40,1. C. 71,2. D. 214. Câu 47: Trong số các phát biểu sau về anilin: (1) Anilin tan í t trong nước nhưng tan nhiều trong dung dị ch NaOH. (2) Anilin có tí nh bazơ, dung dị ch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 48: Cho các chất rắn sau: CuO, Fe3O4, BaCO3 và Al2O3. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các hóa chất đó? A. dung dịch FeCl2 B. dung dịch NaOH C. dung dịch NH3 D. dung dịch HCl. Câu 49: Cho các phương pháp điều chế CH3COOH. 1. 2CH3CH2CH2CH3 + 5O2 xt  4CH3COOH + 2H2O ,t 0 , p Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 07 2. 2CH3CHO + O2  xt 2CH3COOH 3. CH3OH + CO   CH3COOH t 0, xt 4. C2H5OH + O2  mengiam  CH3COOH + H2O Phương pháp được sử dụng trong công nghiệp hiện nay là A. 1 và 3. B. 1; 2 và 3. C. 2; 3 và 4. D. 2 và 4. Câu 50: Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu được 56,7 gam hỗn hợp các oxit. Mặt khác, cho 43,9 gam hỗn hợp A tác dụng dung dịch H2SO4 loãng dư được 13,44 lit khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hỗn hợp là A. 48,79% B. 27,11% C. 40,66% D. 54,21% B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1-ol và H2O. Cho m gam X + Na dư thu được 15,68 lit H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X thu được V lit CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Giá trị của m và V lần lượt là A. 19,6 và 26,88. B. 42 và 26,88. C. 42 và 42,56. D. 61,2 và 26,88. Câu 52: A là hỗn hợp các muối Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Cho NH3 dư vào dung dịch A thu được kết tủa X. Lọc lấy kết tủa X, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Cho luồng khí CO dư qua Y nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z. Hỗn hợp rắn Z gồm A. Al2O3, MgO, Fe, Cu. B. Al2O3, MgO, Fe. C. MgO, Fe. D. MgO, Fe, Cu. Câu 53: Cho dung dịch axit CH3COOH 0,1M. Biết hằng số điện li của CH3COOH bằng 1,75.10-5. Vậy nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch và độ điện li  của axit CH3COOH sẽ là A. 1,32%; 1,32.10-3M. B. 1,23%; 1,2310-3M . C. 2,13%; 2,13 10-3M. D. 2,31%; 2,3110-3M. Câu 54: Trong mỗi cặp ancol sau đây cặp ancol nào có tổng số đồng phân cấu tạo là lớn nhất? A. CH3OH và C5H11OH. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH . 2+ Câu 55: Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 56: Cho các cân bằng sau: 1 1 (1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) (2) H2 (k) + I2 (k)  HI (k) 2 2 1 1 (3) HI (k)  H2 (k) + I2 (k) (4) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k) 2 2 (5) H2 (k) + I2 (r)  2HI (k) Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng A. (4). B. (2). C. (3). D. (5). Câu 57: Cho các phát biểu sau đây: (1). Peptit là hợp chất được tạo thành từ 2 đến 50 gốc - amino axit. (2). Phản ứng màu biure là đặc trưng của tất cả các peptit. (3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. (4). Khi đun nóng peptit với dung dịch kiềm, dung dịch thu được sẽ có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
  7. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 07 Câu 58: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, natri cacbonat, natrialuminat, natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta dùng A. Dung dịch HCl. B. Quì tím. C. Dung dịch CaCl2. D. Dung dịch NaOH. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2, c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng gương 1 phân tử X chỉ cho 2 electron. X là anđehit có đặc điểm gì? A. No, hai chức. B. Không no, đơn chức, có hai nối đôi. C. Không no, đơn chức, có một nối đôi. D. No, đơn chức. Câu 60: Đốt 14 gam hỗn hợp X gồm Ag và Cu trong oxi dư thu được 14,80 gam hỗn hợp Y. Nếu hoà tan 14 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì thu được bao nhiêu lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc)? A. 1,12. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,4. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2