Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 8 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
lượt xem 11
download
"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 8 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 8 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 08 ĐỀ SỐ 08 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 08 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1 :Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử. B. Iot có cấu trúc tinh thể phân tử. C. Than chì có cấu trúc tinh thể nguyên tử. D. Ở thể rắn NH4Cl tồn tại ở dạng tinh thể phân tử. Câu 2 :Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp X hơi gồm ancol, anđehit và hơi nước. Tỷ khối của X so với H2 là 17,375. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%. Câu 3 :Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaHCO3 và BaCl2 (5) NaHCO3 và NaHSO4 Khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau thì số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4 :Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tripeptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 37,95 gam. B. 54,375 gam. C. 48,9 gam. D. 40,65 gam. Câu 5 :Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6. B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học đều có tính chất vật lí và hóa học giống nhau. C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử. D. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron. Câu 6 :Cho 15,6 gam hỗn hợp HCOOH, CH3OH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của CH3OH trong hỗn hợp là A. 78,205%. B. 50,26%. C. 41,03%. D. 49,74%. Câu 7 :Cho sơ đồ: C6H6 X Y Z m-HO-C6H4-NH2 Các chất X, Y, Z tương ứng là A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. C. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2. Câu 8 :Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp gồm một ancol no đơn chức và một anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 13,44 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo của ancol và anđehit đã cho là A. C2H5OH, CH3CHO. B. C4H9OH, C3H7CHO. C. C3H7OH, C2H5CHO. D. CH3OH, HCHO. Câu 9 :Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI (2) F2 + H2O (3) KClO3 (rắn) + HCl đặc (4) SO2 + dung dịch H2S (5) Cl2 + dung dịch H2S (6) NH3 (dư) + Cl2 (7) NaNO2 ( bão hoà) + NH4Cl (bão hoà) (8) NO2 + dung dịch NaOH Sốphản ứng có tạo ra đơn chất là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 08 Câu 10 :Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột nhôm và Fe3O4 trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 26,88 lít khí H2 (đktc). Khối lượng bột nhôm và Fe3O4 trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 27 gam và 69,6 gam. B. 54 gam và 69,6 gam. C. 54 gam và 34,8 gam. D. 27 gam và 34,8 gam. Câu 11 :Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en Câu 12 :Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI (dư) thấy có 12,7 gam chất rắn màu tím đen được tạo thành. Thành phần phần trăm theo thể tích của oxi và ozon trong hỗn hợp trên lần lượt là A. 75%, 25%. B. 50%, 50%. C. 30%, 70%. D. 45%, 55%. Câu 13 :Có các mệnh đề sau: 1, Chất béo là những ete. 2, Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. 3, Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước. 4, Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn. 5, Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. Các mệnh đề đúng là A. 3, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5. Câu 14 :Cho các phản ứng sau: (1) CaOCl2 + 2HCl đặc CaCl2 + Cl2 + H2O (2) NH4Cl NH3 + HCl (3) NH4NO3 N2O + 2H2O (4) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (5) Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 (6) C + CO2 2CO Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 15 :Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là A. 0,25 và 4,66. B. 0,15 và 2,33. C. 0,15 và 3,495. D. 0,2 và 2,33. Câu 16 :Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol AgNO3. Để dung dịch sau phản ứng tồn tại các ion Fe3+, Fe2+ thì giá trị của a = y/x là A. 3 < a < 3,5. B. 1 < a < 2. C. 0,5 < a < 1. D. 2 < a < 3. Câu 17 :Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗn hợp rồi thêm vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là A. 50% B. 43,39% C. 40% D. 46,61% Câu 18 :Bình kín hỗn hợp (A) gồm O2 và SO2 có V2O5 xúc tác. Đun nóng bình sau phản ứng, đưa về nhiệt độ ban đầu thì được hỗn hợp (B). Nhận xét đúng là A. áp suất (B) nhỏ hơn A B. khối lượng (B) nhỏ hơn khối lượng (A) C. khối lượng (B) lớn hơn khối lượng (A) D. áp suất (B) lớn hơn (A) Câu 19 :Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3dư vào dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 17,92 gam. B. 20,16 gam. C. 22,40 gam. D. 26,88 gam. Câu 20 :Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương. B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 08 Câu 21 :Cho m gam X gồm Na và Al vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,2V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là (các khí đo ở cùng điều kiện) A. 22,12%. B. 24,68%. C. 39,87%. D. 29,87%. Câu 22 :Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B.6. C. 3. D. 9. Câu 23 :Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10:5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là A. 7 B. 14 C. 28 D. 16 Câu 24 : Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các tính chất của tinh bột là A. (1); (3); (4) và (6) B. (3); (4) ;(5) và (6) C. (1); (2); (3) và (4) D. (1); (3); (4) và (5) Câu 25 :Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 6,72 lít; 26,25 gam. B. 8,4 lít; 52,5 gam. C. 3,36 lít; 17,5 gam. D. 3,36 lít; 52,5 gam. Câu 26 :Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết người ta cho qua A. NaOH, H2SO4 B. NaHCO3, H2SO4 C. Na2CO3, NaCl D. H2SO4 đặc, Na2CO3 Câu 27 :Cho 0,96 gam hỗn hợp fomanđehit và axetanđehit tác dụng với lượng dư Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được 5,04 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của axetanđehit trong hỗn hợp là A. 32,15% B. 31,25% C. 68,75% D. 67,85% Câu 28 :Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực . B. Tráng gương, tráng ruột phích. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC. Câu 29 :Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 38,82 gam B. 36,42 gam C. 36,24 gam. D. 38,28 gam Câu 30 :Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Cu2+, Fe3+, SO 24 , NO3 B. Ba2+, Na+, HSO4-, OH- C. Fe3+, I-, Cl-, K+ D. Ag+, Fe2+, NO3 , SO 24 Câu 31 :Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 9,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m là A. 14,5. B. 17,5. C. 15,84. D. 31,68. Câu 32 :Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là A. Ag và W. B. Al và Cu. C. Cu và Cr. D. Ag và Cr. Câu 33 :Cho dung dịch X gồm 0,09 mol Na+; 0,05 mol Ca2+; 0,08 mol Cl-; 0,1 mol HCO3-; 0,01 mol NO3- . Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cần dùng một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 08 A. 2,96. B. 4,44. C. 7,4. D. 3,7. Câu 34 :Cho các chất : anilin; phenol; axetanđehit; stiren; toluen; axit metacrylic; vinyl axetat; isopren; benzen; ancol isoamylic; isopentan; Axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 35 :Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO + NO SO + NO 2 (k) 2 (k) 3 (k) (k) Cho 0,11 mol SO2, 0,1 mol NO2, 0,07 mol SO3 vào bình kín dung tích 2 lít, giữ nhiệt độ ổn định là t0C. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thấy còn lại 0,02 mol NO2. Hằng số cân bằng KC của phản ứng ở nhiệt độ đó là A. 20. B. 18. C. 10. D. 0,05. Câu 36 :Dãy gồm những polime nào sau đây đều là sản phẩm của phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polibutađien, poliacrilonitrin. B. Poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat), poli(etylen-terephtalat), poliacrilonitrin. C. Nilon-6, nilon-7, poli(etylen-terephtalat), nilon-6,6. D. Poliacrilonitrin, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polietilen Câu 37 :Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H6 Câu 38 :Nhiệt độ nóng chảy và khối lượng riêng của các kim loại nhóm IIA không tuân theo một quy luật nhất định là do các kim loại kiềm thổ A. có tính khử khác nhau. B. có bán kính nguyên tử khác nhau. C. có năng lượng ion hóa khác nhau. D. có kiểu mạng tinh thể khác nhau. Câu 39 :Cho200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44. B. 28,7. C. 40,18. D. 43,05. Câu 40 :Cho phenol tác dụng với các chất sau: (1) NaOH; (2) HNO3 đặc/H2SO4 đặc; (3) Br2 (nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (xt H+, t0); (6) NaHCO3. Số chất phản ứng được với phenol là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 :Đốt cháy hoàn toàn một loại tơ nilon – 6,6 bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2, trong đó CO2 chiếm 50% về thể tích. Tỷ lệ mol mỗi loại monometrong loại tơ đã cho là A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 1 2 3 4 Câu 42 :Trong số các đồng phân đơn chức có công thức phân tử là C4H8O2 (mạch thẳng). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. Axit n-butiric B. n-propylfomiat C. Etyl axetat D. Metyl propionat Câu 43 :X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dị ch AgNO3/NH3 được 25,92 gam bạc. % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là A. 60%. B. 40%. C. 20%. D. 75%. Câu 44 :Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là A. etan và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan. Câu 45 :Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là A. Không có hiện tượng chuyển màu B. Xuất hiện kết tủa trắng Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 08 C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng Câu 46 :Khi hòa tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H 2 O HSO3- + H + Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi thêm dung dịch H2SO4 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. C. Khi đun nóng thì không chuyển dịch cân bằng hóa học. D. Khi thêm dung dịch K2S3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch Câu 47 :Nung một hỗn hợp chất rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (lấy dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe2O3 (chất rắn duy nhất) và hỗn hợp khí. Khi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng không thay đổi. Mối liên hệ giữa a và b là A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. Câu 48 :Trong quá trình pin điện hoá Ni – Ag hoạt động, ta nhận thấy A. khối lượng của điện cực Ag giảm B. nồng độ ion Ni2+ trong dung dịch tăng C. khối lượng của điện cực Ni tăng D. nồng độ ion Ag+ trong dung dịch tăng Câu 49 :Cho các chất sau: (1)etylamin, (2)đimetylamin, (3)p-Metylanilin, (4)benzylamin. Sự sắp xếp nào đúng với tính bazơ của các chất đó? A.(4)> (2)>(3)>(1). B.(1)>(2)>(4)>(3). C.(2)>(1)>(3)>(4). D.(2)>(1)>(4)>(3). Câu 50:Cho các dung dịch: Ba(OH)2; Ba(NO3)2; nước brom; KMnO4; NaOH; H2SO4 đặc. Chỉ bằng một lần thử, số dung dịch có thể dùng để nhận biết được SO2 và SO3 (coi cả 2 ở thể hơi) là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 52 :Khí CO là chất độc có thể gây tử vong cho người và động vật. Để phòng bị nhiễm độc khí CO, người ta thường dùng mặt nạ chứa chất hấp phụ là A. bột MnO2 và CuO. B. bột than hoạt tính. C. bột ZnO và CuO. D. CaO và CaCl2. Câu 53 :Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 30. B. 10. C. 21. D. 42 Câu 54 :Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Mg-Ni là 2,11 V; Ni-Ag là 1,06 V. Biết thế điện cực chuẩn của cặp Ag+/Ag bằng 0,8V. Thế điện cực chuẩn của cặp Mg2+/Mg và cặp Ni2+/Ni lần lượt là A. -2,37V và -0,26V. B. -1,87V và +0,26V. C. -1,46V và -0,34V. D. -0,76V và -0,26V. Câu 55 :Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. Câu 56 :Dãy gồm các chất đều tác dụng được với nước khi có mặt xúc tác trong điều kiện thích hợp là A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B.C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. C. C2H4,CH4, C2H2. D. tinh bột, C2H4, C2H2. Câu 57 :Butan–2–on không phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. H2, CuO, H2O. B. H2, HCN, dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch Br2, dung dịch KMnO4. D. Na, O2, Cu(OH)2. Câu 58 :Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí H2 thoát ra (ở đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của một trong hai kim loại trong hỗn hợp đó là A. 18,62%. B. 57,94%. C. 78,46%. D. 86,81%. Câu 59 :Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp kim loại trên là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 08 A. Dung dịch NaOH đặc B. Dung dịch HCl đặc, dư C. Dung dịch HNO3 loãng, dư D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư Câu 60 :Hòa tan 3 gam CH3COOH vào nước tạo ra 250 ml dung dịch có độ điện ly =1,4%. Nồng độ cân bằng của axit axetic và pH của dung dịch lần lượt bằng A.0,1972M và 3,15. B.0,1972M và 2,55. C.0,0028M và 1,55. D.0,0028M và 2,55. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 91 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p | 77 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p | 85 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 93 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 104 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 80 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 64 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 68 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 96 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 74 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 125 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 73 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn