Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 11 - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 8
download
"Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 11 - Thầy Đặng Việt Hùng" gồm 60 câu trắc nghiệm lý thuyết và bài tập giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 11 - Thầy Đặng Việt Hùng
- Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 11. ĐỀ SỐ 11 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 11 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Hai nguồn phát sóng kết hợp S1 , S 2 trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trình uS1 uS2 2cos 40 t cm . Xét điểm M trên mặt nước cách S1 , S 2 những khoảng tương ứng là d1 4,2 cm và d2 9,0 cm . Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v 32 cm s . Giữ nguyên tần số f và các vị trí S1 , M . Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S 2 dọc theo phương S1 S 2 chiều ra xa S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng : A. 0,83 cm B. 0,60 cm C. 0, 42 cm D. 0,36 cm Câu 2: Một pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,42 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ tươi cùng loại vừa mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Biết chu kì bán rã của đồng vị 14 phóng xạ 6 C là 5730 năm. Tuổi của pho tượng cổ này gần bằng A. 1441,3 năm. B. 144,3 năm. C. 4141,3 năm. D. 1414,3 năm. Câu 3: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. 2,28 (cm) B. 4,56 (cm) C. 16 (cm) D. 8,56 (cm) Câu 4: Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2 qua vị trí A. cân bằng theo chiều âm. B. cân bằng theo chiều dương. C. biên có li độ âm. D. biên có li độ dương. Câu 5: Hai nguồn S1 và S2 dao động theo các phương trình u1 = acos(200πt) cm; u2 = –acos(200πt) cm trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1 - MS2 = 12 mm và vân bậc k + 3 (cùng loại với vân k) đi qua điểm M' có M’S1 – M’S2 = 36 mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân, các vân là cực đại hay cực tiểu? A. 80 cm/s, cực đại. B. 25 cm/s, cực đại. C. 80 cm/s, cực tiểu. D. 25 cm/s, cực tiểu. Câu 6: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu đỏ có bước sóng dài nhất (λĐ = 0,76 μm) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất (λT = 0,38 μm) trên màn( gọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc đầu đo được là 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn A. 60 cm. B. 45 cm. C. 50 cm. D. 55 cm. Câu 7: Mắc mạch RLC không phân nhánh vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị cực đại 100 V. 1 Tại thời điểm t, hiệu điện thế trên các phần tử R; L; C lần lượt là: 0; -100 V và 40 V. Tại thời điểm t (s) , giá 600 trị hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện áp hai đầu mạch có giá trị lần lượt là A. -40V và 11,96V B. 40V và 11,96V C. -40V và -91,96V D. 40V và - 91,28V Câu 8: Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần L và 2 tụ nối tiếp C1 = 3C0; C2 = 2C0. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong các tụ bằng 4 lần năng lượng từ trường thì tụ C1 bị đánh thủng. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm sau đó bằng bao nhiêu lần so với ban đầu ? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 11. A. 0,68 B. 0,64 C. 0,82 D. 0,52 Câu 9: Một vật dao động điều hoà với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong khoảng thời gian T/3 là 3A 3 3A 3 3A 9A A. v tb . B. v tb . C. v tb . D. v tb . T T 2T 2T Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. Ánh sáng có bước sóng dài thì chiết suất nhỏ, ánh sáng có bước ngắn thì chiết suất lớn. B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do màu sắc của ánh sáng phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng. Màu đỏ có bước sóng dài nhất, màu tím có bước sóng ngắn nhất. C. Khi chiếu tia sáng trắng qua một lăng kính, tia sáng bị phân tích thành chùm tia có vô số màu biến thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím.Màu đỏ lệch nhiều nhất, màu tím lệch ít nhất. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu nhất định. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 11: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ A, vận tốc cực đại của vật là vmax và cơ năng là E. Người ta thay vật khối lượng m bằng vật khối lượng m = 4m và cũng cho vật dao động với biên độ A khi đó vận tốc cực đại và cơ năng lần lượt là v v A. vmax và E. B. max và E. C. vmax và 4E. D. max và E. 2 4 Câu 12: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 30 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 10 m/s2. B. 5 m/s2. C. 4 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 13: Cho hai vật dao động điều hoà trên cùng một trục toạ độ Ox, có cùng vị trí cân bằng là gốc O và có cùng biên độ và với chu kì lần lượt là T1 = 1 s và T2 = 2 s. Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều ở miền có gia tốc âm, cùng đi qua vị trí có động năng gấp 3 lần thế năng và cùng đi theo chiều âm của trục Ox. Thời điểm gần nhất ngay sau đó mà hai vật lại gặp nhau là 2 4 2 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 9 9 3 3 Câu 14: Trên một sợi dây dài vô hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u = 2cos(10πt πd) cm (trong đó t tính bằng giây, d tính bằng mét). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một thời điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N A. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. ở vị trí biên dương. D. ở vị trí biên âm. Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC, (cuộn dây thuần cảm). Tại thời điểm t, điện áp hai đầu mạch và điện áp U U hai đầu tụ điện có giá trị lần lượt là o , oC . Khi đó, điện áp hai đầu mạch 2 2 A. sớm pha hơn cường độ dòng điện góc π/3. B. trễ pha hơn cường độ dòng điện góc π/3. C. sớm pha hơn cường độ dòng điện góc π/6. D. trễ pha hơn cường độ dòng điện góc π/6. Câu 16: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm là A. 1,256 mW. B. 0,1256 mW. C. 2,513 mW. D. 0,2513 mW. Câu 17: Đặt một điện áp u = U0cos(ωt) Vvào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn dây có cảm kháng 50 Ω. Giảm điện dung một 103 lượng C F thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π rad/s. Tần số góc ω của dòng điện trong mạch là 8π A. 40π rad/s B. 60π rad/s C. 100π rad/s D. 50π rad/s Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 11. Câu 18: Cho đoạn mạnh điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn điện áp hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp trên hai đầu cuộn dây. Câu 19: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ v = 20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại nguồn O dao động có phương trình uO = 2cos(4πt) mm. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là u 3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn d = 40 cm ở thời điểm t1 + 0,25 (s) sẽ có li độ là A. 1 mm. B. 1 mm. C. 3 mm. D. 3 mm. Câu 20: Đưa vật nhỏ của con lắc đơn đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 5 rồi thả nhẹ cho dao 0 động. Khi dao động vật luôn chịu tác dụng bởi một lực cản có độ lớn bằng 1% trọng lượng vật. Biết biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ. Sau khi qua vị trí cân bằng được 20 lần thì biên độ dao động của vật là A. 4,90 B. 4,60 C. 4,70 D. 4,80 Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là A. 20 V. B. 40 V. C. –20 V. D. –40 V. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch RLC nối tiếp? A. u và i cùng pha. B. Z 2 R. C. LCω2 = 1 D. Điện áp tức thời 2 đầu R cùng pha với điện áp tức thời 2 đầu mạch. Câu 23: Một đường dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều 1 pha từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Điện áp hiệu dụng và công suất nơi phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm2 và điện trở suất = 2,5.108 m. Hệ số công suất của mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đường dây bằng A. 92,1% B. 99,97% C. 94,4% D. 95,5% Câu 24: Hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u1 = u2 = acos(100πt) mm. AB = 13 cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng BC = 13 cm và hợp với AB một góc 1200, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11 B. 13 C. 9 D. 10 Câu 25: Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V thì thấy cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5 A và trễ pha so với điện áp đặt vào là π/6. Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5 A nhưng sớm pha so với điện áp đặt vào một góc π/2. Xác định cường độ dòng điện trong mạch khi mắc điện áp trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp. A. 11 2 A và trễ pha π/3 so với điện áp. B. 11 2 A và sớm pha π/6 so với điện áp. C. 5,5 A và sớm pha π/6 so với điện áp. D. 5,5 A và trễ pha π/6 so với điện áp. Câu 26: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 20 N/m, khối lượng của vật m = 40 g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,1. Lấy g = 10 m/s2, đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 10 cm rồi thả nhẹ. (Chọn gốc O là vị trí vật khi lò xo chưa bị biến dạng, chiều dương theo chiều chuyển động ban đầu). Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 2 là A. 30 cm. B. 29,2 cm. C. 28,4 cm. D. 29 cm. Câu 27: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 11. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l. Người ta thấy trên dây có những điểm dao động cách nhau l1 thì dao động với biên độ 4 cm, người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng l2 (l2 > l1) thì các điểm đó có cùng biên độ a. Giá trị của a là A. 4 2 cm B. 4 cm C. 2 2 cm D. 2 cm Câu 29: Đạt điện áp u 100 2 cos(ωt φ)V vào 2 đầu mạch điện gồm RLC (r = 0) mắc nối tiếp , dòng điện qua π π mạch là i1 2 cos ωt A . Khi nối tắt 2 đầu cuộn cảm thì dòng điện qua mạch là i 2 2 cos ωt A . Các 6 2 giá trị R, ZL, ZC lần lượt là A. 50 3 Ω, 50 Ω, 100 Ω B. 50 3 Ω, 100 Ω, 50 Ω C. 50 Ω, 50 3 Ω, 100 3 Ω D. 50 Ω, 100 3 Ω, 50 3 Ω Câu 30: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, chọn đáp án sai? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha nhau. B. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số cùng pha với từ trường của dòng điện trong cuộn dây. C. Độ biến thiên năng lượng từ trường bằng và trái dấu với độ biến thiên của năng lượng từ trường. D. Điện trường trong vùng không gian giữa hai bản tụ biến thiên cùng tần số vuông pha với từ trường của dòng điện trong cuộn dây. Câu 31: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636 (mH) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u 120 2cos 100πt V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i 0,6 2cos 100πt π/6 A. Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X? A. UX = 120 V. B. UX = 240 V. C. U X 120 2 V. D. U X 60 2 V. Câu 32: Đoạn mạch AB gồm RLC (r 0) mắc nối tiếp theo thứ tự , M là điểm nối giữa C và L , R = 50 Ω, 1 C mF . Một điện áp xoay chiều ổn đị nh đ ược mắc vào AM , khi đó dòng điện trong mạch 5π π π i1 2cos 100πt A . Điện áp này mắc vào AB thì dòng điện qua mạch i 2 cos 100πt A . Độ tự cảm của 3 6 cuộn dây bằng 0,5 0, 2 0,1 1 A. H B. H C. H D. H π π π π Câu 33: Đạt điện áp xoay chiều ổn đị nh vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần r và tụ điện mắc nối tiếp, trong đó 2r 3ZC . Chỉ thay đổi độ tự cảm L , khi điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn dây là A. ZL = ZC B. ZL = 2ZC C. ZL = 0,5ZC D. ZL = 1,5ZC Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào 2 đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Gọi điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây, giữa 2 đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R 1 lần lượt là U L1, UR1 và cosφ1; khi biến trở có có giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UL2, UR2 và cosφ2. Biết UL1 = 3UL2, UR2 = 3UR1. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 tương ứng là: 1 2 2 3 1 3 2 1 A. ; B. ; C. ; D. ; 10 10 10 10 10 10 10 10 Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước: Hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 dao động có phương trình là: u1 = 6cos(100πt + 5/6) cm và u2 = 8cos(100πt + /6) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 100 cm/s; Khoảng cách giữa hai nguồn là O1O2 = 4 cm, O1O2PQ là hình thang cân với diện tích là 12 cm2 và PQ = 2 cm là một đáy của hình thang. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ 2 13 cm trên O1P là: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 11. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 36: Cho mạch dao động LC1, khi đó tần số và chu kỳ dao động trong mạch dao động tương ứng là f1 và T1. Với mạch dao động LC2, khi đó tần số và chu kỳ dao động trong mạch dao động tương ứng là f2 và T2. Khi mạch dao động gồm tụ C1 mắc song song với tụ C2 thì tần số và chu kỳ của mạch dao động L mắc với tụ (C1//C2) là 1 1 1 A. T 2 T12 T22 , 2 2 2 . B. T 2 T12 T22 , f f1 f 2 . f f1 f 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 C. T T1 T2 , 2 2 2. D. 2 2 2, 2 2 2. f f1 f 2 T T1 T2 f f1 f 2 13,6 Câu 37: Mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô có biểu thức E (eV) với n = 1, 2, 3….khi cung cấp cho n2 nguyên tử Hiđrô ở trạng thái cơ bản các phôtôn có năng lượng 10,5 eV và 12,75 eV. Chọn phát biểu đúng: A. Nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5 eV và chuyển lên quỹ đạo M. B. Nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 10,5 eV và chuyển lên quỹ đạo L. C. Nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75 eV và chuyển lên quỹ đạo M. D. Nguyên tử hấp thụ được phôtôn có năng lượng 12,75 eV và chuyển lên quỹ đạo N. Câu 38: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một hiệu điện thế không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây bằng 1 A. 1. B. . C. 3 . D. 2 . 3 Câu 39: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha là so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR. Biểu thức điện áp cực đại hai đầu điện trở R là 2 u A. U0R u LCcos u R sin B. U 2 u 2 LC tan 0R R 2 u C. U 20R u LC R D. U0R u LCsin u R cos 2 tan Câu 40: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren. C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 41: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. B. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 λ1 thì người ta thấy từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 có giá trị là A. 2 = 0,4 μm. B. 2 = 0,65 μm. C. 2 = 0,76 μm. D. 2 = 0,45 μm. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
- Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 11. Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là: A. 60 V B. 120 V C. 30 2 V D. 60 2 V Câu 44: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại. B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp vào hai điểm A, B. M là điểm nối giữa tụ điện và điện trở thuần. Khi điện áp đặt vào hai điểm A, B có dạng 2 u 80 2 cos(100πt)V thì hệ số công suất của mạch là . Khi diện áp tức thời giữa hai điểm AM là 48 V thì điện 2 áp tức thời giữa hai đầu điện trở là A. 64 V B. 56 V C. 102,5 V D. 48 V Câu 46: Một lăng kính có góc chiết quang là 60 chiết suất n 3 đối với ánh sáng màu vàng của Natri. Chiếu vào 0 mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và được điều chỉnh sao cho góc lệch với ánh sáng vàng cực tiểu. Góc tới của chùm tia sáng trắng là A. 750 B. 250 C. 300 D. 600 Câu 47: Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra âm cơ bản, ta thấy trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao cột khí nhỏ nhất l0 = 13 cm ta nghe được âm to nhất, biết đầu A hở là một bụng sóng, đầu B là nút, vận tốc truyền âm là 340 m/s. Tần số âm do âm thoa phát ra là A. 658 Hz. B. 563,8 Hz. C. 653,8 Hz. D. 365,8 Hz. Câu 48: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần Ro, cảm kháng ZL 0, dung kháng ZC 0. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chắc đã bằng nhau. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời trên từng phần tử. D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau. Câu 49: Tại thời điểm t = 0, một chất điểm dao động điều hoà có toạ độ xo,vận tốc vo. Tại một thời điểm t ≠ 0 nào đó, toạ độ và vận tốc chất điểm lần lượt là x và v trong đó x 2 x o2 . Chu kì dao động của vật bằng x 2 x o2 v2 vo2 vo2 v2 x 2 x o2 A. 2π . B. 2π . C. 2π . D. 2π . v2 vo2 x 2 x o2 x 2 x o2 vo2 v2 Câu 50: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u = U0cosωt, với U0 không đổi còn ω có có thể thay đổi được. Khi ω = ωR thì điện áp hiệu dụng trên R cực đại. Khi ω = ωC thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại. Khi ω thay đổi từ giá trị ωR đến giá trị ωC thì điện áp hiệu dụng trên L A. giảm rồi tăng. B. luôn giảm. C. luôn tăng. D. tăng rồi giảm. Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 91 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p | 77 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p | 85 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 93 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 104 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 80 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 64 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 68 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 96 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 74 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 125 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 73 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn