intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 10

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

69
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 10 gồm 60 câu trắc nghiệm dành cho học sinh hệ cao đẳng - đại học chuyên ngành kinh tế tham khảo làm bài để mở mang kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 10

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 10. ĐỀ SỐ 10 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 10 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có 103 1 điện dung C  F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H . Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có 5π π biểu thức u C  100 2 cos(100πt)V . Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là π A. u L  200 2 cos(100πt  )V . B. u L  200 2 cos(100πt  5π )V . 2 6 2π π C. u L  200 2 cos(100πt  )V . D. u L  100 2 cos(100πt  )V . 3 3 Câu 2: Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây ? A. ánh sáng có tính sóng (thể hiện rõ nhất ở hiện tượng giao thoa) và tính hạt ( thể hiện rõ nhất ở hiện tượng quang điện). B. ánh sáng có tính sóng (thể hiện rõ nhất ở hiện tượng quang điện) và tính hạt (thể hiện rõ nhất ở hiện tượng giao thoa). C. Hiện tượng quang điện xảy ra khi năng lượng của photon kích thích lớn hơn công thoát của kim loại. D. Bước sóng ánh sáng kích thích càng nhỏ thì độ lớn của hiệu điện thế hãm càng lớn. Câu 3: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng chiều  π dương hướng lên. Kích thích để vật dao động với phương trình x  5sin  20t   cm . Lấy g = 10 m/s2. Thời gian  3 vật đi từ lúc t = 0 đến vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là 2π π 3π π A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 15 24 40 10 Câu 4: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m = 100 g, lấy g = 10 m/s2. Chọn  π gốc tọa độ O tại VTCB, trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình x  4sin  20t   cm. .  6 Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vị trí cao nhất là A. 1 N B. 0,6 N C. 0,4 N D. 1,6 N Câu 5: Một vật dao động điều hoà với biên độ 8 cm, cứ sau một khoảng thời gian 0,5 (s) thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/3 (s) là A. 4 2 cm. B. 12 cm. C. 4 3 cm. D. 8 cm. Câu 6: Chiếu một tia sáng trắng từ không khí vào một bản thuỷ tinh có hai mặt song song, có bề dày 5 cm với góc tới 800. Biết chiết suất của thuỷ tinh với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,472 và 1,511. Tính khoảng cách giữa hai tia ló đỏ và tím? A. 3,5 mm B. 0,35 mm C. 2,02 mm D. 2,02 cm Câu 7: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. C L R Điện trở thuần R = 20 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,3/π A M B (H) thay đổi được, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn xoay chiều u = Uocos(100πt) V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, giá trị của C khi đó là 103 103 103 103 A. C  (F). B. C  (F). C. C  (F). D. C  (F). 4π 3π 2π π Câu 8: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu A, B của đoạn mạch một điện áp u = Uocos(100πt) V, với Uo không đổi. Dùng một ampekế có điện trở không đáng kể mắc song song với tụ điện thì thấy ampe kế chỉ 2 A và cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π/6 so với điện áp giữa Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 10. hai đầu đoạn mạch. Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì điện áp giữa hai đầu vôn kế trễ pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch khi đó là 2 A. 2 3 A B. 3 A C. A D. 2 A 3 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch sáng màu riêng rẻ nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. C. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng nhiều màu kề sát nhau một cách liên tục nằm trên một nền tối. D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 10: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay các tụ tăng dần từ 0 độ đến 180 độ. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 µH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay là A. 300 B. 200 C. 400 D. 600 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 2 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 50 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 60 V. B. 110 V. C. 10 29 V. D. 30 V. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài   0,249 (m) , quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 (g). Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc αo = 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy π = 3,1416. Biết con lắc đơn chỉ dao động được τ = 100 (s) thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản. A. 1,57.10–3 N. B. 1,7.10–4 N. C. 1,5.10–2 N. D. 2.10–4 N. Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 40 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có   độ lớn E = 104 V/m và E hợp với vectơ gia tốc g góc  = 1200. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc xấp xỉ bằng A. 1,15 s. B. 1,99 s. C. 1,35 s. D. 0,58 s. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Xác định vị trí mà vật có tốc độ tức thời bằng tốc độ trung bình của nó trong một chu kì? (Lấy π2 = 10). A 2 A 15 2A A 3 A. x   . B. x   . C. x   . D. x   . 2 5 3 5 Câu 15: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai? A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ. B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm. C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm. D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. Câu 16: Đoạn mạch điện xoay chiều MN gồm biến trở R nối tiếp với một cuộn dây (có độ tự cảm L và điện trở r). Đặt vào hai đầu MN một điện áp xoay chiều ổn định. Khi giá trị của R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch MN đạt giá trị cực đại. Khi R = 40 5 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở R đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của cuộn dây bằng 2 5 1 1 A. B. C. D. 5 4 5 2 5 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 10. Câu 17: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 (g). Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là π π π π A. s . B. s . C. s . D. s . 3 2 5 2 15 2 6 2 Câu 18: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng. C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi. Câu 19: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m, năng lượng của nguyên tử hiđrô khi êlectron ở quỹ -11 13,6 đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức E n  (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Từ một trạng thái kích thích, n2 nguyên tử hiđrô có thể phát xạ photon có năng lượng lớn nhất là 193,4.10-20 J. Coi chuyển động của êlectron trên quỹ đạo dừng là tròn đều, tốc độ của êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng này bằng A. 2,43.105 (m/s) . B. 1,1.106 (m/s). C. 7,29.105( m/s). D. 1,26.106 (m/s). Câu 20: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ? A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. Câu 21: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc αo. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của vật ở li độ α là A. v2  g  αo2  α2 . B. v2  2g  αo2  α2 . C. v2  2g  3αo2  2α2 . D. v2  g  αo2  α2 . Câu 22: Cho hai nguồn sóng kết hợp giống nhau tạo ra hình ảnh giao thoa sóng trên mặt nước là S1 và S2. Biết S1S2 = 8 cm, tần số dao động của hai nguồn là f = 100 Hz, biên độ dao động của hai nguồn là 0,4 mm. Khi đó trên mặt nước tại vùng giữa S1, S2 người ta quan sát thấy xuất hiện 5 gợn lồi và những gợn này cắt đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Tốc độ dao động cực đại của điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt d1= 8 cm và d2 = 8,8 cm là A. 16π cm/s B. 8 2π cm/s C. 8π cm/s D. 4 3π cm/s Câu 23: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn A. 350 Hz < f < 525 Hz B. 350 Hz  f < 525 Hz C. 175 Hz  f < 262,5 Hz D. 175 Hz < f < 262,5 Hz Câu 24: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang dẫn? A. năng lượng kích hoạt là năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn B. bước sóng giới hạn quang dẫn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài C. khi chất quang dẫn bị chiếu sáng thì mỗi phôtôn của ánh sáng kích thích sẽ truyền toàn bộ năng lượng của nó cho một electron liên kết D. chất quang dẫn trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu sáng thích hợp Câu 25: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (với | Z L  ZC | r ). Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng một giá trị. Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất. Liên hệ nào sau đây đúng? A. ( R1  r )( R2  r )  ( R0  r )2 B. ( R1  r )( R2  r )  R02 C. R1 R2  r 2  ( R0  r )2 D. R1 R2  r 2  ( R0  r )2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 10. Câu 26: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ là B. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Cảm ứng từ B có hướng và độ lớn là A. lên; 0,075 T B. xuống; 0,075 T C. lên; 0,06 T D. xuống; 0,06 T Câu 27: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với đầu A là điểm nút và đầu B là điểm bụng thì A. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng nữa bước sóng là điểm bụng. B. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút. C. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng ba phần tư bước sóng là điểm bụng. D. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút. Câu 28: Một cái còi được coi như một nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách còi 10 km, một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10–10 W/m2 và 1 W/m2. Vị trí bắt đầu gây cảm giác đau cách còi một đoạn A. R = 100 m. B. R = 10 m. C. R = 1 m. D. R = 0,1 m. Câu 29: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang S và sóng dọc P. Biết vận tốc của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và P cho thấy rằng sóng S đến sớm hơn sóng P 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi A. 5000 km B. 250 km C. 25 km D. 2500 km Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động E = 24 V, r = 1 Ω, tụ điện có điện dung C = 100  F, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và điện trở R0 = 5 Ω, điện trở R = 18 Ω. Ban đầu khoá k đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn. A. 98,96 mJ B. 24,74 mJ C. 126,45 mJ D. 31,61 mJ Câu 31: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 12 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, theo phương thẳng đứng với tần số 32 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 166,4 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn đường kính AB và dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất giữa M và A là A. 2,482 cm. B. 1,984 cm. C. 1,505 cm. D. 2,252 cm. Câu 32: Một vật m = 200 gam treo vào một sợi dây không giãn và treo vào một lò xo. Vật m dao động điều hòa với tần số góc 10 (rad/s). Biết dây chịu tác dụng của lực kéo tối đa là 3 N. Hỏi biên độ dao động A phải thỏa mãn điều kiện nào để dây không đứt? A. 0 < A < 5 cm B. 0 < A < 10 cm C. 0 < A < 8 cm D. 5 cm < A < 10 cm Câu 33: Đặt điện áp u  U 2 cos(100πt) V vào 2 đầu đoạn mạch gồm RLC (r = 0) mắc nối tiếp, R  50 3  , điện 1 dung C thay đổi được. Khi C  mF thì điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ điện đạt cực đại UCmax < 1,5U. Điện áp 2 đầu 20π cuộn dây sẽ đạt cực đại khi C bằng 1 1 1 1 A. mF B. mF C. mF D. mF 15π 5π 10π 5 3π Câu 34: Dòng điện tức thời i có biểu thức i  4cos 2 (ωt)A có giá trị hiệu dụng là A. 6 A B. 4 A C. (2  2) D. 2 A 1 Câu 35: Một cuộn dây có độ tự cảm L  (H) mắc nối tiếp với tụ điện C rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 4π u  200 2 cos  2πft  V có tần số thay đổi được. Khi tần số dòng điện là 80 Hz và 125 Hz thì thấy cường độ dòng điện qua mạch đều bằng 3,64764 A. Tìm cường độ dòng điện cực đại trong mạch này khi cho tần số thay đổi? A. 4 2 A. B. 4 A. C. 2 2 A. D. 2 A. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 10. π Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos(ωt  )(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm 6 thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì dòng điện trong mạch có π biểu thức i  I0 sin(ωt  )(A) . Giá trị của R1 bằng 6 U0 U0 3U 0 2U 0 A. . B. . C. . D. . 2I0 I0 2I0 I0 3 Câu 37: Một đoạn mạch xoay AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm một điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB là một hộp kín X chỉ chứa hai trong ba phần tử Ro, Lo, Co. π Biết rằng độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM với điện áp hai đầu đoạn mạch MB là φ với  φ  π. 2 Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây? R L L A. X chứa Ro và Lo với  B. X chứa Ro và Co với RR o  R o Lo Co R L L C. X chứa Ro và Lo với  D. X chứa Ro và Co với RR o  R o Lo Co 0,6 Câu 38: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L  (H) một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường π độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 24 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng A. 4,84 W. B. 1,728 W. C. 3,84 W. D. 3,6 W. Câu 39: Với một vật dao động điều hòa thì A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. B. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng. C. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ π/2. D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. Câu 40: Cho thí nghiệm I-âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng tới màn là 1 m. Người ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên màn quan sát, điểm M và N nằm về một phía vân trung tâm và cách vân trung tâm tương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm M và N. A. 28 B. 21 C. 33 D. 49 Câu 41: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2,9 μH và một tụ có điện dung C = 490 pF. Để mạch dao động nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng 50 m, ta cần ghép thêm tụ có điện dung C như thế nào? A. Ghép C = 242 pF song song với C. B. Ghép C = 242 pF nối tiếp với C. C. Ghép C = 480 pF song song với C. D. Ghép C = 480 pF nối tiếp với C. Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 50 N/m, gắn vật có khối lượng m = 100 g. Tại vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật một vận tốc v0 = 48 5 cm/s. Biết hệ dao động tắt dần với hệ số ma sát là μ = 0,1. Xem con lắc dao động tắt dần với chu kỳ không đổi. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường vật đi được trong 3 chu kỳ đầu tiên là: A. 30 cm B. 43,2 cm C. 45,6 cm D. 54 cm Câu 43: Cho đoạn mạch RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  U 2 cos  ωt  V. Giữa hai bản tụ C có bố trí một khóa K. Giữa hai đầu R có mắc một vôn kế. Khóa K đóng vôn kế chỉ giá trị gấp 3 lần khi khóa K ngắt. Xác định hệ số công suất của mạch khi K đóng. Biết dòng điện khi K đóng vuông pha với dòng điện khi K ngắt. 1 3 A. 1/2. B. 1/3. C. . D. . 3 10 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 10. Câu 44: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng? 3πA 2πA 3πA A. λ  . B. λ  . C. λ  2πA. D. λ  . 4 3 2 Câu 45: Cho mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 (H), tụ điện có điện dung C = 5 μF. Thời điểm ban đầu tụ điện có điện tích cực đại q = Qo. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường? π.103 π.103 π.103 π.103 A. t  (s). B. t  (s). C. t  (s). D. t  (s). 3 6 2 4 Câu 46: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai đầu đoạn này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số góc của dòng điện bằng o thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100  và ZC = 25 . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị  bằng A. 4o B. 2o C. 0,25o. D. 0,5o Câu 47: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, ban đầu là xo chưa bị biến dạng, vật có khối lượng m1 = 0,5 kg lò xo có độ 22 cứng k = 20 N/m. Một vật có khối lượng m2 = 0,5 kg chuyển động dọc theo trục của lò xo với tốc độ m/s đến va 5 chạm mềm với vật m1, sau va chạm lò xo bị nén lại. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1 lấy g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau lần nén thứ nhất là 22 A. m/s. B. 10 30 cm/s. C. 10 3 cm/s. D. 7,24 cm/s. 10 Câu 48: Mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = Uocos(100πt) V. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45 Ω và R2 = 80 Ω thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng 250 A. 80 2 (W). B. 100 (W) . C. (W). D. 250 (W). 3 Câu 49: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R = 100 ; L = 2/π H, điện dung C của tụ điện biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u  200 2 cos 100πt  V . Giá trị của C để UL cực đại và giá trị cực đại của UC bằng 104 104 A. C  (F); U L  400(V) B. C  (F); U L  200 5(V) 2π 2,5π 104 104 C. C  (F); U L  400(V) D. C  (F); U L  200 5(V) 2,5π 2π 13,6 Câu 50: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức E n    eV  (với n = 1, 2, 3, ...). Kích thích nguyên n2 tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34J.s; tốc độ ánh sáng c = 3.108m/s; điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C. A. 1,46.10–6 m B. 9,74.10–8 m C. 4,87.10–7m D. 1,22.10–7 m Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2