intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 12

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

59
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 15 giúp thí sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải đề thi tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tuyển sinh Cao đẳng, Đại học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 12

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 12. ĐỀ SỐ 12 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 12 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kếp hợp A và B cách nhau 25 cm dao động với phương trình uA = uB = 3 cos(40πt) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 0,4 m/s. Gọi d là đường thẳng thuộc mặt nước đi qua A và vuông góc với AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng d là A. 26 B. 24 C. 20 D. 22. Câu 2: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang - phát quang là đúng? A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 108 (s) sau khi ánh sáng kích thích tắt. B. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn bước ánh sáng kích thích. C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 3: Một nguồn O trên mặt nước phát sóng với phương trình u O  2cos(40πt) (mm), truyền đi với tốc độ 0,5 m/s. Xét điểm A cách nguồn O đoạn 25cm, số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đường tròn tâm A bán kính AO thuộc mặt nước (không tính nguồn O) là A. 41 B. 39 C. 37 D. 40 Câu 4: Một mạch dao động lí tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống nhau. Ban đầu K ngắt, khi cường độ dòng trong mạch bằng không, thì hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường độ dòng K trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K. Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng trong L C1 C2 mạch lại bằng không. A. U0. B. 2U0 U C. 2U 0 D. 0 . 2 Câu 5: Trong một ống Rơnghen người ta tao ra một điện áp không đổi U = 2,1.104 V giữa hai cực. Tần số cực đại mà ống Rơnghen có thể phát ra là A. 5,07.1018 Hz. B. 10,14.1018 Hz. C. 15,21.1018 Hz. D. 20,28.1018 Hz. 13,6 Câu 6: Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E   2  eV  với n  N, trạng thái cơ n bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra phôtôn có bước sóng 0. Khi nguyên tử hấp thụ một phô tôn có bước sóng  nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng lượng M. So với 0 thì  3200 81 A. nhỏ hơn lần. B. lớn hơn lần. 81 1600 C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần. Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5 cm. Vật có khối lượng 250 (g) và độ cứng lò xo 100 N/m. Lấy gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau π/20 (s) đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là A. 5 cm ; –50 cm/s. B. 2,5 cm ; 50 cm/s. C. 5 cm ; 50 cm. D. 2,5 cm ; –50 cm/s. Câu 8: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. C. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. Câu 9: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 12. A. lực, vận tốc, năng lượng toàn phần. B. động năng, tần số, lực. C. biên độ, tần số, gia tốc. D. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần. Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm dao động theo phương trình u A  5cos  24πt  π  mm và u B  5cos  24πt  mm . Tốc độ truyền sóng là v = 48 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm I , bán kính R = 5 cm, điểm I cách đều A và B một đoạn 25 cm. Điểm M trên đường tròn đó cách A xa nhất dao động với biên độ bằng A. 9,98 mm B. 8,56 mm C. 9,33 mm D. 10,56 mm Câu 11: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là 5f 13f 11f 6f A. f 2  1 . B. f 2  1 . C. f 2  1 . D. f 2  1 . 6 11 13 5 Câu 12: Cho khối lượng lượng các hạt nhân nơtron mn = 1,0087u, proton mp = 1,0073u, Heli (2 He) mHe = 4,0015u, 4 Urani 238 92 U có mU = 238,0508u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng hạt nhân Urani, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Heli: A. lớn hơn một lượng 0,298 MeV. B. nhỏ hơn một lượng 0,358 MeV. C. lớn hơn một lương 0,358 MeV. D. nhỏ hơn một lượng 0,298 MeV. Câu 13: Bắn một hạt protôn vào hạt hạt nhân 73 Li đứng yên . phản ứng tạo ra hai hạt X giống nhau, bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của prôton các góc có cùng độ lớn 300. Xem khối lượng các hạt tỉ lệ với số khối của nó. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt X và hạt prôtôn là 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 2 4 3 4 Câu 14: Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi A. tất cả các êlectron bật ra từ catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt. B. tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt. C. có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt. D. số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian. Câu 15: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Vectơ vận tốc không đổi khi vật qua vị trí cân bằng. B. Vận tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên và triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng. C. Vectơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia. D. Gia tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng và triệt tiêu khi ở vị trí biên. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn AB dao động ngược pha nhau với tần số f = 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt chất lỏng có MA = 18 cm, MB = 14 cm, NA = 15 cm, NB = 31 cm. Số đường dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là A. 9 đường. B. 10 đường. C. 11 đường. D. 8 đường. Câu 17: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 1 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 5 Câu 18: Một con lắc đơn gồm sợi dây l không dãn, khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với viên bi sắt khối lượng m mang điện tích q. Đặt hệ trong một điện trường đều có cường độ điện trường không đổi.  Khi E thẳng đứng hướng xuống con lắc dao động với chu kỳ T1 = 1,6 s. Quay điện trường theo chiều ngược lại,  con lắc dao động với chu kỳ T2 = 2,4 s. Khi E nằm ngang, con lắc dao động với chu kỳ gần với giá trị nào nhất? A. 1,82s B. 2s C. 1,88s D. 1,53s Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 12. Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng hình chử nhật, kích thước 40 cm x 60 cm gồm 200 vòng dây. Khung dây được 0,625 đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B  (T) và vuông góc với trục quay là trục đối xứng của khung. π  Ban đầu véc tơ B vuông góc với mặt phẳng khung. Khung dây quay với tốc độ 120 vòng/phút. Suất điện động tại t = 5 s có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 60 V. B. 80 V. C. 120 V. D. 0 V. Câu 20: Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc v0 = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5 cm B. 10 cm C. 12,5 cm D. 2,5 cm Câu 21: Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn mạch đó với một đoạn mạch MB chỉ chứa một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = Uocos(ωt) V. Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có A. LCω2 = 1. B. LCω2 = 2. C. 2LCω= 1. D. 2Lω2C = 1. Câu 22: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là U1, còn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là U2. Nếu U 2  U12  U 22 thì hệ thức liên hệ nào sau đây đúng? A. L = CR1R2. B. C = LR1R2. C. LC = R1R2. D. LR1 = CR2. Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5 (s) và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con 76 lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là . Lấy g = π2. Biên độ dao động của con lắc là 75 A. A = 5 cm. B. A = 4 cm. C. A = 3 cm. D. A = 2 cm. Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là A. UC  100 3V B. UC  100 2V C. UC = 200 V. D. UC = 100 V Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài   1 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là α0 = 80. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để quả cầu của con lắc dịch chuyển được một 2π cung có độ dài bằng rad là 45 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. 1 s. 2 6 3 Câu 26: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2sin(100πt) A. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời điểm t = t1 + 0,005 (s), cường độ dòng điện bằng A. 3A. B.  3A. C. 2A. D.  2A. Câu 27: Một mạch dao động điện từ lý tưởng LC, biết rằng thời gian ngắn nhất giữa hai lần năng lượng điện trường  bằng năng lượng từ trường là t  .105 s . Mặt khác, khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì 4 độ lớn điện áp trên tụ bằng 2V và độ lớn cường độ dòng điện qua nó bằng 2 mA. Lấy 2  10 . Độ tự cảm L của mạch dao động bằng A. 5 mH B. 2,5 mH C. 2.10-4 H D. 0,4 mH Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 12. Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của vật bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của chất điểm là A. 2 14 cm. B. 4,0 cm. C. 5 5 cm. D. 10 2 cm. Câu 29: Lần lượt đặc các điện áp xoay chiều u1  U 2 cos 100πt  φ1  ; u 2  U 2 cos 120πt  φ 2  và u 3  U 2 cos 110πt  φ3  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là  2π   2π  i1  I 2 cos 100πt  ; i 2  I 2 cos  120πt   và i3  I' 2 cos 110πt   . So sánh I và I' , ta có  3   3  A. I  I'. B. I  I'. C. I  I'. D. I  I' 2. Câu 30: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa. Câu 31: Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 2500 V. B. 2420 V. C. 2200 V. D. 4400 V. Câu 32: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A. 300. B. 400. C. 200. D. 600. 88 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của hạt α Câu 33: Hạt nhân 226 trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là A. 4,886 MeV. B. 5,216 MeV. C. 5,867 MeV. D. 7,812 MeV. Câu 34: Một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động riêng là T. Tụ điện phẳng, giữa hai bản là chân không. Đặt d vào giữa hai bản của tụ một lớp điện môi cùng diện tích, có hằng số điện môi là   2 , bề dày là a  với d là 2 khoảng cách giữa hai bản của tụ điện. Khi đó mạch dao động có chu kỳ là 2T T A. B. 2 3T C. 2T D. 3 3 Câu 35: Một nguồn S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 75 m có mức cường độ âm 40dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10- 12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là A. 18,1 mJ B. 207,9 J C. 207,9 mJ D. 181,1 J Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 20 N/m dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360 3 cm/s2 là 2/9 s. Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động là A. 8 mJ. B. 6 mJ. C. 2 mJ. D. 4 mJ. Câu 37: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở? A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 12. C. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 106  . D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. Câu 38: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 6 V cung cấp cho mạch một năng lượng 5 (μJ) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất 1 (μs) dòng điện tức thời trong mạch triệt tiêu. Xác định giá trị của hệ số tự cảm L ? 3 2,6 1,6 3,6 A. L  2 (μH). B. L  2 (μH). C. L  2 (μH). D. L  2 (μH). π π π π Câu 39: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng hạt prôton có động năng là 3,60 MeV bắn vào hạt nhân 23 11 Na đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là α và X. Giả sử hạt α bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 2,40 MeV . B. 4,02 MeV. C. 1,85 MeV. D. 3,70 MeV. Câu 40: Sự tương ứng giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động nhỏ với dao động điện từ mạnh LC. Tìm kết luận sai? A. Kéo lệch con lắc rồi thả tay tương ứng với nạp điện ban đầu cho tụ. B. Cơ năng con lắc tương ứng năng lượng dao động của mạch LC. C. Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lượng con lắc đơn dẫn đến dao động tắt dần tương ứng với điện trởmạch LC. D. Con lắc có động năng lớn nhất khi đi qua vị trí cân bằng tương ứng với năng lượng điện trường cực đại khi tụ điện được nạp đầy. Câu 41: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u  U 2 cos 100 πt  V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng A. 90 V. B. 30 6 V. C. 60 3 V. D. 60 2 V. Câu 42: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB. Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và NB. Thời gian để số hạt nhân A và B của hai chất còn lại bằng nhau là AB N 1 N 1 N AB N A. ln A . B. ln B . C. ln B . D. ln A . A  B NB A  B NA B  A NA A  B NB Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 450 nm và λ2 = 0,6 μm. Số vân sáng cùng màu với vân trung tàm trên đoạn MN (với M, N lần lượt là vân sáng bậc 2 của λ1 và vân sáng bậc 10 của màu λ2 cùng phía với vân trung tâm) là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t + ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn thuần cảm L, biết điện trở có giá trị gấp 2 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và cuộn cảm L ở cùng môt thời điểm. Hệ thức đúng là: A. 10u 2R  8u 2L  5U 2 B. 5u 2R  20u 2L  8U 2 C. 5u 2R  10u 2L  8U2 D. 20u 2R  5u 2L  8U 2 Câu 45: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách 2 khe S1 và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đền màn,  là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng 5D 7 D 9 D 11D A. . B. . C. . D. . 2a 2a 2a 2a Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng pha cùng tần số có phương trình lần lượt là  2π   2π  x1  A1 cos  2πt   ; x 2  A 2 cos  2πt  ; x 3  A3 cos  2πt   . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ tương ứng của ba  3   3  Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 12. 1 dao động là x1 = 10 cm, x2 = 40 cm, x3 = 20 cm. Tại thời điểm t 2  t1  các giá trị li độ lần lượt là 4 x1  10 3 cm; x  0; x  20 3 cm. Tìm phương trình của dao động tổng hợp?  π  π A. x  20cos  2πt   cm. B. x  20cos  2πt   cm.  3  3  π  π C. x  40cos  2πt   cm. D. x  20 2 cos  2πt   cm.  3  3 Câu 47: Dùng hạt proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên gây ra phản ứng p  94 Be   α  63 Li . Phản ứng này tỏa năng lượng 2,125 MeV. Hạt nhân 63 Li và α bay ra với các động năng lần lượt là 3,757 MeV và 4 MeV. Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy khối lượng của các hạt nhân theo đơn vị u gần bằng số khối). A. 450 B. 900 C. 750 D. 1200. Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, nguồn sáng phát đồng thời bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,4 m, và 2 = 0,56 m. Biết a = 1 mm, D = 2 m, bề rộng của trường giao thoa là 20 mm đối xứng qua vân trung tâm. Có bao nhiêu vân tối trùng nhau của hệ vân. A. 3 vân trùng. B. 4 vân trùng. C. Không thể có vân tối trùng nhau. D. 8 vân trùng. Câu 49: Khẳng định nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc ω và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω. B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là ω2vmax. C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax. v D. bán kính quỹ đạo tròn là max . ω Câu 50: Khi chiếu hai ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,525 µm và λ2 = 0,648 µm vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy tốc độ ban đầu cực đại của các electron khác nhau 2,5 lần. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt đó là A. 0,796 µm. B. 0,687 µm. C. 0,678 µm. D. 0,697 µm. Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2