intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 13

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

48
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 13 gồm 60 câu trắc nghiệm dành cho học sinh hệ cao đẳng - đại học chuyên ngành kinh tế tham khảo làm bài để mở mang kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 13

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 13. ĐỀ SỐ 13 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 13 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2).. Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều gồm 1 cuôn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở R nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u  100 2cos 100πt  V, khi đó điện hiệu dụng trên tụ có giá trị gấp 1,2 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và có giá trị 0,5 A. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là A. 50 Ω. B. 160 Ω. C. 100 Ω. D. 120 Ω. Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau 1/12 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là  π  2π  A. x  10cos  6πt   cm. B. x  10cos  4πt   cm.  3  3   π  2π  C. x  10cos  4πt   cm. D. x  10cos  6πt   cm.  3  3  Câu 3: Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân 206 82 Pb . Biết khối lượng các hạt mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là A. 0,1 MeV. B. 0,1 eV. C. 0,01 MeV. D. 0,2 MeV Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100 πt)V vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điện có điện dung 25 125 thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  μF và C2  μF thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá π 3π trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là: 100 50 20 200 A. C  μF. B. C  μF. C. C  μF. D. C  μF. 3π π π 3π Câu 5: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λo = 0,46 μm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ A. hồng ngoại có công suất 100 W. B. tử ngoại có công suất 0,1 W. C. có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W. D. hồng ngoại có công suất 11 W. Câu 6: Một ống Rơnghen hoạt động với hiệu điện thế U, bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là 5.1010 m. Nếu cường độ dòng điện qua ống là 0,01 A. Giả sử toàn bộ động năng của electron dùng để đốt nóng đối âm cực. Số electron đập vào catốt mỗi giây và nhiệt lượng cung cấp cho đối âm cực mỗi phút lần lượt là A. 1,25.1016 hạt; 1490 J. B. 6,25.1016 hạt; 1490 J. 16 C. 6,25.10 hạt; 2500 J. D. 6,25.1026 hạt; 2500 J. Câu 7: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m, vật nặng có khối lượng 100g, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,2 rad trong môi trường có lực cản không đổi thì nó chỉ dao động được 150 s rồi dừng hẳn. Người ta duy trì dao động bằng cách dùng hệ thống lên dây cót, biết rằng 70% năng lượng dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng. Lấy π2 =10.. Công cần thiết lên dây cót để duy trì con lắc dao động trong 2 tuần với biên độ 0,2 rad là A. 537,6 J B. 161,28 J C. 522,25 J D. 230,4 J Câu 8: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox.  π Phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 10cos(2πt) cm và x 2  10 3 cos  2πt   cm . Hai chất điểm  2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 13. gặp nhau khi chúng đi qua nhau trên đường thẳng vuông góc với trục Ox. Thời điểm lần thứ 2013 hai chất điểm gặp nhau là: A. 16 phút 46,42 s B. 16 phút 46,92 s C. 16 phút 47,42 s D. 16 phút 45,92 s Câu 9: Một trạm phát điện cần truyền đi một công suất 50 kW bằng đường dây có điện trở tổng cộng 4 , điện áp ở trạm phát điện là 500 V, hệ số công suất của hệ thống bằng 1. Nếu được tăng điện áp nhờ một máy biến áp mà cuộn dây sơ cấp có số vòng bằng 1/10 số vòng dây của cuộn thứ cấp thì so với trước đó hiệu suất truyền tải điện thay đổi như thế nào? A. Tăng 100 lần. B. Tăng 4,96 lần. C. Tăng 5,25 lần. D. Tăng 1,75 lần. Câu 10: Cho một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Biết rằng trong khoảng thời gian 12 (s) thì nó thực hiện được 24 dao động. Vận tốc cực đại của con lắc là 6π (cm/s), lấy π2 = 10. Giá trị góc lệch của con lắc so với phương thẳng đứng và vị trí mà ở đó thế năng bằng 1/8 động năng là A. 0,04 rad. B. 0,08 rad. C. 0,1 rad. D. 0,12 rad. Câu 11: Đặt vào hai đầu mạch RLC một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được, khi f1 = 60 Hz thì hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hai đầu mạch, khi f2 = 2f1 thì độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu mạch so với dòng điện là π/4, khi f3 = 1,5f1 thì hệ số công suất của mạch bằng A. 0,672 B. 0,782 C. 0,872 D. 0,925 Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u  U 2 cos(ωt)V . Biết U, ω, R, C không đổi. Khi thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng ULmax = 2U. Tần số góc của dòng điện đặt vào đoạn mạch là 3 1 2 1 A.   . B.   . C.   . D.   . RC 3RC 3RC 2 3RC Câu 13: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn là các hạt ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về pin quang điện? A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang dẫn B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ năng lượng ánh sáng. Câu 15: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình u0 = 10sin(2πft) mm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 25 cm, điểm này luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Bước sóng của sóng trên là A. 9 cm B. 10 cm C. 11 cm D. 12 cm Câu 16: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng, đầu cố định phía dưới. Biết m1 = 80 g; k = 20 N/m. Một vật nhỏ m2 = 20 g được thả từ độ cao h so với m1 đến va chạm mềm với m1. Sau va chạm hai vật dao động với tốc độ cực đại bằng 40 2 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. A. h = 37,5 cm B. h = 30 cm C. h = 20 cm D. h = 45 cm Câu 17: Đặt điện áp u  40 2 cos(t) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A, B mắc nối tiếp thì thu được UA = 24 V; UB = 32 V, dòng điện i sớm pha hơn u và công suất tỏa nhiệt trên A, B đều bằng 48 W. Biết A và B chứa hai trong 3 phần tử R, C, cuộn dây thuần cảm. Tính điện trở của hộp A? A. RA = 8,64 Ω B. RA = 7,68 Ω C. RA = 9,64 Ω D. RA = 7,88 Ω Câu 18: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được các định luật quang điện. B. Mẫu nguyên tử Bo giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 13. C. Ánh sáng có tính chất sóng vì hai chùm ánh sáng có thể giao thoa được với nhau. D. Khi thể hiện tính chất hạt thì ánh sáng không còn có bản chất sóng điện từ. Câu 19: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều gồm 10 cặp cuộn dây, mỗi cuộn dây có 5 vòng. Phần cảm là roto gồm p = 10 cặp cực, quay với tốc độ không đổi n = 300 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 3,11.102 01  Wb . Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là  A. 110 V B. 110 2 V C. 220 V D. 220 2 V Câu 20: Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 1 nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60 dB. Dịch chuyển nguồn âm một đoạn a theo hướng ra xa điểm M thì mức cường độ âm tại M lúc này là 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 20 dB thì phải dịch chuyển nguồn âm theo hướng ra xa điểm M so với vị trí ban đầu một đoạn A. 90a. B. 99a. C. 11a. D. 9a. Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB xung quanh điển O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA và OB thời gian vật đi từ A đến M là t1 từ M đến O là t2, từ O đến N là t3, từ N đến B là t4. Tìm kết luận đúng: T T A. t1  t 3 ;t 2  t 4  . B. t1  t 4 ;t 2  t 3  . 6 6 T T C. t 2  t1 ;t 4  t 3  . D. t1  t 4 ;t 2  t 3  . 8 12 Câu 22: Ban đầu một chất phóng xạ X với chu kỳ phóng xạ T. Cứ một hạt X phóng xạ thì tạo thành một hạt Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là. 2ln 2 ln(1  k) ln 2 ln(1  k) A. t  T . B. t  T . C. t  T . D. t  T . ln(1  k) ln 2 ln(1  k) ln 2 Câu 23: Mạch gồm cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u  100 2 cos  ωt  V , ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây bằng 200 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ là A. 200 V. B. 100 3 V. C. 100 V. D. 100 2 V. Câu 24: Có 3 linh kiện điện tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Một nguồn điện có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1, nếu mắc nối tiếp L và C rồi đặt vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I2. Nếu mắc R, L và C nối tiếp rồi đặt vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là I1 I 2 I I A. I1 I 2 B. I12  I 22 C. D. 1 2 I1  I 2 2 2 2 Câu 25: Hai con lắc đơn giống hệt nhau dao động điều hòa trên 2 mặt phẳng song song cạnh nhau, phương dao động của 2 con lắc song song với trục Ox, với O là vị trí cân bằng của 2 vật. Biên độ dao động của con lắc 1 là A1 = 3 cm, của con lắc 2 là A2 = 6 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa 2 vật theo phương Ox là d  3 3cm . Khi động năng của con lắc 1 cực đại và bằng W thì động năng của con lắc 2 là A. W/2 B. 2 W C. 2W/3 D. W Câu 26: Công thoát của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ 1  0,180 m ;  2  0, 440 m ; 3  0, 280 m ;  4  0,210 m , những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào bề mặt kim loại trên? (cho c = 3.108 m/s, hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s) A.  2 và  4 . B. 1 và  4 . C.  2 và 3 . D. 1 và 3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 13. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn AM gồm điện trở R1 = 50 3  và cuộn dây thuần cảm ZL = 50  nối tiếp, đoạn mạch MB 100 gồm điện trở R 2   và tụ điện có dung kháng ZC = 100  nối tiếp. Độ lệch pha giữa uAM và uMB là 3  2π   A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 Câu 28: Đặt một điện áp u  120 2 cos 100πt  V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 20 Ω, cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là A. 60 2 V B. 40 V C. 40 2 V D. 60 V – Câu 29: Cho hạt nhân 24 11 Na là chất phóng xạ β và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15 giờ. Ban đầu có 0,2 g Na. Sau thời gian 5 giờ, khối lượng hạt X tạo thành là A. 0,1587 g. B. 0,175 g. C. 0,041 g. D. 0,41 g. Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng là 100 N/m treo thẳng đứng có khối lượng vật nhỏ m. Vật dao động với  π phương trình x  12 3cos  ωt   cm . Kể từ t = 0, vật đi được quãng đường 252 3 cm trong khoảng thời gian  3 31 t  s . Khối lượng m của vật là: 60 A. 50 g B. 200 g C. 25 g D. 100 g Câu 31: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là v1 1 v1 2 v1 v1 A.  . B.  . C.  2. D.  2. v2 2 v2 2 v2 v2 Câu 32: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 150 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là A. U R  50 3  V  . B. U R  60 3  V  . C. U R  50 2  V  . D. U R  75  V  . Câu 33: Hạt nhân U234 đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ  và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt  bằng A. 12,06 MeV. B. 14,10 MeV. C. 15,26 MeV. D. 13,86 MeV. Câu 34: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay  π chiều ổn định có biểu thức u  100 6 cos 100 πt   V. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa  4 hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là  π  π A. u d  100 2 cos 100πt   V. B. u d  200cos 100πt   V.  2  4  3π   3π  C. u d  200 2 cos 100πt   V. D. u d  100 2 cos 100πt   V.  4   4  Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 13. 13,6 Câu 35: Mức năng lượng của nguyên tử hidro được xác định theo công thức E n   eV khi e nhảy từ quỹ đạo n2 thứ 4 về quỹ đạo thứ 2 thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Nếu nguyên tử nhảy từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là. 675 0 25 0 625 0 3 A. . B. . C. . D. 0 . 256 28 256 225 Câu 36: Đặt điện áp u  U 2cos(ωt)V có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự: cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Gọi M, N lần lượt là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở thuần, giữa điện trở thuần và tụ điện. Thay đổi  đến  = 1, lúc đó điện áp uAN lệch pha π/2 so với điện áp uMB và dung kháng lớn gấp ba lần cảm kháng; khi  = 2 điện áp UMB lệch pha π/4 so với hai đầu điện áp UNB. Hệ thức liện hệ giữa 1 và 2 là ω ω A. ω2  2ω1 B. ω2  1 C. ω2  1 D. ω2  3ω1 3 3 Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng tại hai điểm S1 S2 có hai nguồn dao động với phương trình u1  u 2  4cos(40πt) (mm) . Biết tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, gọi I là trung điểm của S1S2. Lấy hai điểm A, B nằm trên S1S2 lần lượt cách I các khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12 cm/s thì vận tốc dao động tại điểm B là A. 6 3 cm/s. B. –6 cm/s. C. –12 cm/s. D. 4 3 cm/s. Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường chuyển hóa lẫn nhau. C. Sau mổi 1/4 chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. Câu 39: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uO = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1 m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45 cm. A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 40: Trong phòng thí nghiệm I-âng, ánh sáng chiếu vào hai khe là hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa 2 khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ màn đến2 khe D = 1 m. Trong khoảng đối xứng qua vân trung tâm L = 2,4 cm trên màn, người ta đếm thấy có 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Cho biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của L. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48 μm B. 0,64 μm C. 0,72 μm D. 0,56 μm Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa 2T theo với biên độ 10 cm. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M, ở thời điểm t  vật lại ở vị trí M nhưng đi theo chiều 3 ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M là A. 0,375 J B. 0,350 J C. 0,500 J D. 0,750 J Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g  π 2  10 m / s 2 . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của 3 lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật v  vmax . Thời gian gắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là 2 A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,1 s. D. 0,4 s. Câu 43: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là x1  10cos(20πt  φ1 ) cm và Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 13. x 2  6 2 cos(20πt  φ 2 ) cm . Hai vật đi ngang nhau và ngược chiều khi có tọa độ x = 6 cm. Xác định khoảng cách cực đại giữa hai vật trong quá trình dao động? A. 16 2 cm B. 16 cm C. 14 2 cm D. 14 cm Câu 44: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 0,8U0 và tụ đang tích điện thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 3U 0 C 3U 0 C A. i  và đang giảm. B. i  và đang tăng. 5 L 5 L 4U 0 C 4U 0 C C. i  và đang giảm D. i  và đang tăng. 5 L 5 L Câu 45: Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos 100πt  V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 200 W. B. 300 W. C. 200 2W. D. 300 3W. Câu 46: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây? A. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau. B. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau. C. Trong tất cả các môi trường trong suốt, ánh sáng tím truyền đi với tốc độ nhỏ hơn ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà sau khi đi qua lăng kính không bị lệch về đáy của lăng kính. Câu 47: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C. Biết 2 LC 2  1 , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần (UR ); hai đầu cuộn dây (Ud) và hai đầu đoạn mạch (U) có mối liên hệ : 2U  3U d  4U R . Hệ số công suất của mạch là : A. 16/25. B. 29/36 C. 25/36. D. 4/5. Câu 48: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3 cm. Tại thời điểm t = 0, truyền cho vật một vận tốc bằng 30 30 cm/s theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để vật bắt đầu dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động cho đến khi lò xo bị nén cực đại là 2π 3π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 15 10 20 10 15 10 10 10 Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (có điện dung biến đổi) mắc nối tiếp. Biết R = ZL = 100 Ω. Khi ZC = ZC1 hoặc ZC = ZC2 thì điện áp hiệu dụng hai bản tụ có cùng giá trị. Biết rằng 3ZC2 - ZC1 = 150 Ω. Giá trị của ZC1 là A. 400 Ω. B. 100 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω. Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát đến vị trí cách hai khe 2,4 m thì thấy vị trí vân sáng thứ 4 trùng với vị trí vân sáng thứ 3 trước khi thực hiện các thay đổi, chiết suất n là A. 1,65. B. 1,6. C. 4/3. D. 1,5. Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2