intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 14

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

55
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 14 gồm 60 câu trắc nghiệm dành cho học sinh hệ cao đẳng - đại học chuyên ngành kinh tế tham khảo làm bài để mở mang kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 14

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 14. ĐỀ SỐ 14 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 14 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. Câu 2: Electron của nguyên tử H có mức năng lượng cơ bản là –13,6 eV. Mức năng lượng cao hơn và gần nhất có 13,6 giá trị là –3,4 eV. Năng lượng của nguyên tử H ở mức thứ n là En   2 (eV), ( với n = 1, 2, 3,…). n Điều gì sẽ xảy ra khi chiếu tới nguyên tử chùm phôtôn có năng lượng 5,1 eV? A. Electron hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng –8,5 eV rồi nhanh chóng trở về mức cơ bản và bức xạ phôtôn có năng lượng 5,1 eV. B. Electron hấp thụ 1 phôtôn, chuyển lên mức năng lượng –8,5 eV rồi nhanh chóng hấp thụ thêm 1 phôtôn nữa để chuyển lên mức –3,4 eV. C. Electron hấp thụ một lúc 2 phôtôn để chuyển lên mức năng lượng –3,4 eV. D. Electron không hấp thụ phôtôn. Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng. Trong nửa chu kì đầu tiên, khoảng thời gian mà thế năng lớn hơn động năng là A. T/8. B. T/3. C. T/6. D. T/4. Câu 4: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 μm vào một chất thì từ chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ’ = 0,5 μm. Biết hiệu suất phát quang (tỉ số giữa số photon phát quang và số photon chiếu tới trong cùng một khoảng thời gian) là 2,5%. Công suất chùm sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất chùm sáng kích thích? Chọn đáp án đúng: A. 1,75% B. 1,5% C. 3,5% D. 3% Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, sợi dây mảnh có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng, kéo vật sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 0  600 rồi thả nhẹ. Lấy g  10 m s 2 , bỏ qua mọi lực cản. Trong quá trình chuyển động thì độ lớn gia tốc của con lắc có giá trị nhỏ nhất bằng 2 3 10 5 A. 10 m/s2 B. 0 C. 10 m/s2 D. m/s2 3 2 3 Câu 6: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A, B dao động điều hòa theo phương trình: π u A  a cos ωt và u B  a cos(ωt  ) . Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn truyền đi không thay 3 đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d1 và d2 dao động với biên độ cực đại. Chọn biểu thức đúng (k là số nguyên):  1  1  1 A. d 2  d1   k    B. d 2  d1   k    C. d 2  d1   k    D. d2  d1  k   2  6  3 Câu 7: Trong các sắp xếp sau về các sóng điện từ sắp xếp nào thỏa mãn đúng với chiều tăng dần của tần số? A. Tia X  Tia Tử ngoại  Ánh sáng khả kiến  Tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại  Ánh sáng khả kiến  Tia Tử ngoại  Tia X. C. Tia hồng ngoại  Tia Tử ngoại  Ánh sáng khả kiến  Tia X. D. Tia X  Ánh sáng khả kiến  Tia Tử ngoại Tia hồng ngoại. Câu 8: Một proton (mp) có vận tốc v bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên tạo ra hai hạt nhân giống nhau (mx) với vận tốc có độ lớn vx và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600. Giá trị của vx là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 14. mx v 3 mp v 3 mx v mp v A. v x  B. v x  C. v x  D. v x  mp mx mp mx Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc tỷ lệ với bình phương của biên độ dao động. B. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc. C. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng. D. Cơ năng được bảo toàn. Câu 10: Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 23 11 Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV ; KX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là: A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300. Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân:. 21 D  31T  24 He  n  17,5MeV Biết độ hut khối của 12 D là mD  0, 00194u , của 31T là mT  0, 00856u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 24 He là A. 6,775 (MeV/nuclon) B. 27,3 (MeV/nuclon) C. 6,82 (MeV/nuclon) D. 4,375 (MeV/nuclon) Câu 12. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A  u B  a cos(10πt)mm Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M1 , M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có M1A  M1B  2cm và M2 A  M2 B  6cm Tại thời điểm li độ của M1 là 2mm thì điểm M2 cách vị trí cân bằng của nó đoạn: A. 1 mm B. –1 mm C. 2mm D. 2 2mm Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về laze? A. Tia laze được tạo ra dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng. B. Chùm electron có động năng lớn khi đập vào một kim loại có khối lượng riêng lớn thì tia laze được phát ra. C. Tia laze có độ đơn sắc cao. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 14: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần. B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần. C. công thoát của êlectrôn giảm ba lần. D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần. Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 (s). Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều 0, 2π dương với vận tốc là m/s . Phương trình dao động của vật là 3  4πt π   4πt π  A. x  10cos    cm. B. x  10cos    cm.  3 6  3 3  3πt π   3πt π  C. x  10cos    cm. D. x  10cos    cm.  4 3  4 6 Câu 16: Một ống tia X có bước sóng ngắn nhất là 50 nm. Để tăng khả năng đâm xuyên của tia X ta tăng điện áp giữa anot và catot thêm 25%. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là A. 12,5 nm B. 40 nm C. 60 nm D. 125 nm Câu 17: Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz, ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1 = Focos(20πt + φ) với. Nếu ta thay lực cưỡng bức F1 bằng lực cưỡng bức  φ F2  Fo cos  40πt   thì biên độ dao động của hệ sẽ  2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 14. A. không đổi vì biên độ của lực không đổi. B. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng. C. giảm vì mất cộng hưởng. D. giảm vì pha ban đầu của lực giảm. Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 2 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến khi lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là A. 0,15 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 2 s Câu 19: Một con lắc đơn được treo vào điểm cố định O, dây treo con lắc có chiều dài l = 1 m, đưa quả cầu con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 80 rồi thả nhẹ. Trên phương thẳng đứng đi qua O, đóng một đinh nhỏ cách O một đoạn 20 cm để dây treo con lắc khi dao động vướng vào đinh. Bỏ qua mọi ma sát. Tỉ số lực căng dây treo con lắc đơn ngay trước khi và ngay sau khi vướng vào đinh là A. 1,247 B. 0,883 C. 1,134 D. 0,995 Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều gồm ba đoạn mắc nối tiếp . Đoạn AM gồm điện trở thuần R , đoạn MN gồm cuộn dây thuần cảm, đoạn NB gồm tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Mắc vôn kế thứ nhất vào AM, vôn kế thứ hai vào NB. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy ở cùng thời điểm số, chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại và có giá trị V2Max = 200V thì số chỉ của vôn kế thứ nhất là A. 100 V. B. 50 V. C. 80 V. D. 120V. Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định, dầu dưới gắn vật nhỏ. Nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi của lò xo có công suất thức thời cực đại bằng A. 0,65 W. B. 0,47 W. C. 0,38 W. D. 0,57 W. Câu 22: Một con lắc đơn, quả cầu mang điện dương được đặt vào điện trường đều. Trong trường hợp nào sau đây chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lớn hơn chu kì dao động nhỏ của nó khi không có điện trường? A. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. B. Điện trường có phương thẳng đứng, chiều hướng lên. C. Điện trường có phương ngang, chiều từ trái sang phải. D. Điện trường có phương ngang, chiều từ phải sang trái. Câu 23: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình u S1  u S2  a cos  ωt  . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330 m/s. Một người đứng ở vị trí M cách S1 một khoảng 3 m, cách S2 một khoảng 3,375 m. Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A. 420 Hz. B. 440 Hz. C. 460 Hz. D. 480 Hz. Câu 24: Chọn đáp án đúng khi nói về dao động điều hòa: A. Lực tác dụng lên vật DĐĐH luôn hướng về VTCB và có độ lớn cực tiểu tại các vị trí biên. B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều. C. Thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng 1 nửa chu kỳ dao động của vật. D. Gia tốc của vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều.  π Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos  ωt   V với ω biến thiên vào hai đoạn mạch RLC nối tiếp với  6 ZL 9 cuộn dây thuần cảm. Thay đổi  đến khi tỉ số  thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị cực ZC 41 đại đó là A. 200 V. B. 200 2 V . C. 205 V. D. 250 V. Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh. C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơnghen. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 14. Câu 27: Một bộ tụ điện gồm hai tụ có điện dung bằng nhau và bằng C mắc nối tiếp, đặt giữa hai đầu một trong hai tụ một khóa K, lúc đầu K mở. Dùng một nguồn điện 1 chiều có suất điện động 3V để nạp điện cho bộ tụ. Khi bộ tụ tích đến điện tích cực đại, ngắt bộ tụ khỏi nguồn rồi nối bộ tụ với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do. Đóng khóa K vào đúng lúc cường độ dòng điện trên cuộn dây cực đại. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây khi K đóng là A. 1,5 2V. B. 3 2V. C. 9 V. D. 3 V. 50 Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R  Ω. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch 3 1 U 3 có dạng u  U 2 cos 100πt  V, mạch có L biến đổi được. Khi L  (H) thì U LC  và mạch có tính dung π 2 kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng 2 3 3 1 A. L  (H). B. L  (H). C. L  (H). D. L  (H). π 2π π 2π Câu 29: Phát biểu nào sau về hiện tượng quang điện và hiện tương quang dẫn là sai? A. Năng lượng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn. B. Bước sóng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn. C. Đều là hiện tượng điện dưới tác dụng ánh sáng. D. Tần số ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn đối với hiện tượng quang dẫn. Câu 30: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V. B. 75 3 V C. 150 V. D. 150 2 V. Câu 31: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140,0 mm và 480,0 mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ x = 134,4 mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo phương Ox là A. 620,0 mm. B. 485,6 mm. C. 500,0 mm. D. 474,4 mm. Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kỳ T = 2π (s). Khi con lắc đến vị trí biên dương thì một vật có khối lượng m chuyển động cùng phương ngược chiều đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với con lắc. Tốc độ chuyển động của m trước va chạm là 2 cm/s và sau va chạm vật m bật ngược trở lại với vận tốc là 1 cm/s. Gia tốc của vật nặng của con lắc ngay trước va chạm là –2 cm/s2. Sau va chạm con lắc đi được quãng đường bao nhiêu thi đổi chiều chuyển động? A. 5 cm  B. 2  5 cm  C. 2 5 cm  D. 2  2 5 cm  Câu 33: Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn l. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực F đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là max  a . Biên độ dao động của vật là Fmin a 1 l (a  1) l (a  1) A. A  l (a 2  1) B. A  C. A  . D. A  l (a  1) a 1 a 1 Câu 34: Một đoạn mạch xoay chiều mà khi thay đổi tần số dòng điện chạy qua đoạn mạch thì độ lệch pha của cường độ dòng điện qua mạch và điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi. Đó là đoạn mạch nào dưới đây? A. Đoạn mạch R, L, C xảy ra cộng hưởng dòng điện. B. Đoạn mạch chứa R và C. C. Đoạn mạch chứa L và C. D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 14. Câu 35: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cuộn cảm thuần của mạch có độ tự cảm không thay đổi và tụ điện có 2 bản phẳng song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì phần diện tích đối diện của 2 bản tụ phải A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 có thể thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều u = 150cosωt V (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh R1 đến giá trị 50 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là 1 A, 100 V, 25 2 V. Điều chỉnh R1 đến giá trị R thì công suất tiêu thụ của mạch AB đạt cực đại. Giá trị của R là A. 68,92 Ω B. 30,61 Ω C. 38,31 Ω D. 42,94 Ω Câu 37: Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. B. Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. D. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. 13,6(eV) Câu 38: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức E n   ;n  1,2,3... Khi kích thích nguyên tử n2 hiđrô ở trạng thái L bằng cách hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp thì electron nhảy lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng 6,25 lần bán kính quỹ đạo dừng ở trạng thái L. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra sau đó là A. 0,095 m. B. 0,95 m. C. 0,90 m. D. 0,089 m. Câu 39: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,48 μm với công suất 1,2 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có công suất 0,8 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze A và số phôtôn của laze B phát ra trong mỗi giây là 9/8. Bước sóng của chùm bức xạ phát ra từ Laze B là A. 0,54 μm B. 0,46 μm C. 0,81 μm D. 0,64 μm Câu 40: Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn bán kính 48 cm, cách nhau 4 cm phát ra sóng điện từ bước sóng 100 m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi  = 7, bề dày 2 cm thì phát ra sóng điện từ bước sóng là A. 100 m B. 100 2 m C. 132,29 m D. 175 m Câu 41: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0 Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng: n 1 n  A.  0 . B.  0 . C. 0 . D.  0 n. n n 1 n Câu 42: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định u  U0 cosωt. Khi R = R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị R0 thì A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm. Câu 43: Khi đặt điện áp không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P. Đặt điện áp xoay chiều u  150 2 cos 120πt  V vào hai đầu đoạn mạch đó thì thấy dòng điện chậm pha hơn điện áp góc 370. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch khi đó là A. P' = 3,75P. B. P' = 9P. C. P' = 1,94P. D. P' = 14,1P. 23 Câu 44: Dùng một proton có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân 11 Na đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Biết động năng của hạt nhân α là 6,6 MeV; mp = 1,0073u; mNa = 22,985u; mX = 19,9869u; mα = 4,0015u; 1uc2 = 931,5 MeV. Góc tạo bởi phương chuyển động của hạt α và hạt proton là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 14. A. 145,960 B. 1200 C. 1350 D. 143,290 Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I-âng dùng ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 μm thì tại vị trí M trên màn, cách vân trung tâm 3,75 mm là vân sáng bậc 5. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ thì thấy tại M là vân tối thứ 8 (tính từ vân trung tâm). Bước sóng λ bằng A. 0,45 μm. B. 0,6 μm. C. 0,5 μm. D. 0,54 μm. Câu 46: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một hướng, coi biên độ sóng không đổi. Tại thời điểm t = 0 người ta thấy các phần tử ở O đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Một điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn 1/4 bước sóng có li độ 6 cm ở thời điểm t = T/8. Biên độ sóng là A. 6 cm B. 12 cm C. 6 2 cm D. 6 3 cm Câu 47: Một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe hẹp song song cách đều S tạo ra hệ vân giao thoa trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe. Khoảng cách từ nguồn S đến mặt phẳng chứa hai khe và đến màn quan sát lần lượt là 0,3 m và 1,8 m. Khi cho S dịch chuyển 2 mm theo phương song song với mặt phẳng chứa 2 khe thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ A. dịch 10 mm ngược chiều dịch chuyển của S. B. dịch 10 mm cùng chiều dịch chuyển của S. C. dịch 20 mm ngược chiều dịch chuyển của S. D. dịch 20 mm cùng chiều dịch chuyển của S. Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ωt (U0 và ωkhông đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị là U'. Khi L = L3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U. Chọn biểu thức đúng cho mối quan hệ giữa U0, U’, U? U U U U A. U '  U  0 B. 0  U  U ' C. 0  U '  U D. U '  0  U 2 2 2 2 Câu 49: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm dao động cùng theo phương  π thẳng đứng có phương trình u A  4cos 10πt  mm;u B  7cos 10πt   mm . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất  6 lỏng là 15 cm/s. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn tâm O là trung điểm AB và có bán kính 10cm là A. 26 B. 25 C. 14 D. 13 Câu 50: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi điện dung có C = C1, đo điện áp hai đầu cuộn dây, tụ điện và điện trở lần lượt UL = 310 V và UC = UR = 155 V. Khi thay đổi C = C2 để UC2 = 155 2 V thì điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng A. 175,3 V. B. 350,6 V. C. 120,5 V. D. 354,6 V Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2