intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 16

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

56
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 16 gồm 60 câu trắc nghiệm dành cho học sinh hệ cao đẳng - đại học chuyên ngành kinh tế tham khảo làm bài để mở mang kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lý: Đề số 16

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 16. ĐỀ SỐ 16 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 16 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L nhưng luôn có 2L 1 R2  thì khi L  L1  (H) , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là C 2π 1 u L1  U1 2 cos(ωt  φ1 )V ; khi L  L2  (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là π 3 uL2  U1 2 cos(ωt  φ2 )V ; khi L  L3  (H) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức là π u L3  U2 2 cos(ωt  φ3 )V . So sánh U1 và U2 ta có hệ thức đúng là A. U1 < U2 B. U1 > U2 C. U1 = U2 D. U 2  2U1. Câu 2: Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC  π có các giá trị R, L, C không đổi. Khi ω1 =100π rad/s thì i1  I0 cos 100πt   ; khi ω2 = 300π rad/s thì  4  4π   π i 2  I 2 cos  300πt   ; khi ω3 = 400π rad/s thì i3  I0 cos  400πt   . So sánh I và I0 ta có hệ thức đúng là  25   4 A. I0  I 2. B. I0  I 2. C. I0  I 2. D. I0 = I. Câu 3: Vật đang dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật, tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t thì vật gần điểm M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm t + Δt t t Δt A. .. B. t  t . C. t  . D. và 2 2 2 4 Câu 4: Cho đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết R  11,7 3 Ω, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C thay 1 đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho C thay đổi, khi C  C1  F hoặc khi 7488π 1 C  C2  F thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Biết cường độ dòng điện qua mạch khi C = 4680π  5π  C1 là i1  3 3 cos 120πt   A . Khi C = C3 thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị lớn nhất. Lúc này, cường  12  độ dòng điện qua mạch có biểu thức  π A. i3  3 2 cos 120πt  A. B. i3  6cos 120πt   A.  6  π  π C. i3  6cos 120πt   A. D. i3  3 2 cos 120πt   A.  4  4 Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,640 m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 2 có giá trị bằng A. 0,427 m. B. 0,478 m. C. 0,450 m. D. 0,624 m. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 16. Câu 6: Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc song song, khóa K mắc ở đầu của một trong hai tụ tạo thành mạch kín. Mạch đang hoạt động với dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch bằng nhau ta đóng khóa K. Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch sau đó là 3I0 I 3I0 I A. . B. 0 . C. . D. 0 . 4 4 2 2 Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 2.104 R1  50 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C  F , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay π chiều u  200 2 cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng U MB  100 3 V. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A. 100 W. B. 90 W. C. 100 3 W D. 180 W. Câu 8: Hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 9 4 Be đứng yên, gây ra phản ứng α  94 Be  n  X . Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. Câu 9: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng A. 2,43 cm2. B. 1,62 cm2. C. 8,4 cm2. D. 5,28 cm2. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn thuần cảm), thay đổi điện dung C của tụ điện đến giá trị C0 khi đó dung kháng có giá trị là ZC0 và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax = 2U. Cảm kháng của cuộn cảm là 3ZC0 3 4 A. ZL  . B. ZL  ZC0 . C. ZL  ZC0 . D. ZL  ZC0 . 2 4 3 Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 160 N/m, vật nặng có khối lượng m = 250 g dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng thời gian 0,125 s đầu tiên vật đi được quãng đường 8 cm. Lấy 2  10 . Vận tốc của vật tại thời điểm 0,125 s là A. v  32(cm / s) B. v  32(cm / s) C. v  16(cm / s) D. v  0 Câu 12: Giữa hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R mắc nối tiếp có một điện áp u = U0cos(ωt) V luôn ổn định. Câu nào sau đâu sai ? A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch không phụ thuộc ZC vì tụ không tiêu thụ điện năng. B. Cường độ dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. C. Tổng trở Z của đoạn mạch được xác định bởi biểu thức ZC2  Z2  R 2 . D. Điện áp u chậm pha hơn cường độ dòng điện qua tụ điện. Câu 13: Con lắc đơn với vật nặng có khối lượng M treo trên dây thẳng đứng đang đứng yên. Một vật nhỏ có khối M lượng m  có động năng W0 bay theo phương ngang đến va chạm vào vật M, sau va chạm hai vật dính vào nhau 4 thì sau đó hệ dao động điều hòa. Năng lượng của hệ dao động là 4W0 W W A. B. 0 . C. 0 . D. W0 5 5 4 Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là A. 1,28 U. B. 2,5U. C. 4,25U. D. 6,25U. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 16. Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động lần lượt với phương trình u1  a sin  ωt  , u 2  a cos  ωt  khoảng cách giữa hai nguồn S1S2  7λ . Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với S1 cách S1 một khoảng bằng 33λ 35λ 29λ 31λ A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 16: Một nguồn phát âm N (nguồn điểm), phát sóng âm đều theo mọi hướng; môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một phía so với nguồn. Biết AB = 3NA và mức cường độ âm tại A là 52 dB, thì mức cường độ âm tại B là A. 46 dB B. 12 dB C. 36 dB D. 40 dB Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài  , vật nặng có khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α0 ở nơi có gia tốc trọng trường g. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số k/m bằng g 0 A2 2g 02 g 02 A. . B. . C. . D. . A2 g 02 A2 A2  π Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  10cos  πt   cm . Kể từ lúc t = 0, lần thứ 21 chất  3 điểm có tốc độ 5π cm/s ở thời điểm A. 10,5 s. B. 42 s. C. 21 s. D. 36 s. Câu 19: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều u = u  U 2 cos  2πft  (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 3 4 3 f1. A. f 2  f1. B. f 2  f1. C. f 2  f1. D. f 2  2 3 4 2 Câu 20: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là A. 12,9 dB. B. 12,09 dB. C. 11 dB. D. 11,9 dB. Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10–4 s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trên mạch có giá trị lớn nhất là A. 3.10–4 s. B. 9.10–4 s. C. 6.10–4 s. D. 2.10–4 s. Câu 22: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48 μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64 μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1 s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1 s là A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 Câu 23: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ? A. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng đặc trưng. Câu 24: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 1 kg, lò xo độ cứng 400 N/m có chiều dài tự nhiên 25 cm. Di chuyển vật theo phương thẳng đứng đến vị trí cách điểm treo 23,5 cm rồi truyền vận tốc đầu 0,8 m/s hướng Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 16. ra xa vị trí cân bằng. Chọn chiều dương hướng xuống, mốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Chiều dài của lò xo tại π thời điểm t  s là 20 A. 31,5 cm. B. 28 cm. C. 29,1 cm. D. 25 cm. Câu 25: Một sợi dây đàn hồi căng thẳng đứng dầu dưới cố định đầu trên gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 12 Hz thấy trên dây xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng. Thả cho đầu dưới của dây tự do để trên dây vẫn xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng thì tần số của âm thoa phải A. tăng lên 1 Hz B. giảm xuống 1 Hz C. giảm xuống 1,5 Hz D. tăng lên 1,5 Hz Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm và R thay đổi được. Khi điều chỉnh R = R1 hoặc R = R2 thì thấy mạch tiêu thụ cùng công suất P. Gọi ZL, ZC, Pmax lần lượt là cảm kháng, dung kháng và công suất cực đại mà mạch có thể đạt được khi điều chỉnh R. Hệ thức nào sau đây là sai? U2 A. P  B. R1R 2   ZL  ZC  . 2 . R1  R 2 U2 C. R1  R 2  ZL  ZC . D. Pmax  . 2 R 1R 2 Câu 27: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 40 N/m, khối lượng của vật m = 100 g. Hệ số ma sát giữa mặt bàn và vật là 0,2 lấy g = 10 m/s2, đưa vật tới vị trí mà lò xo nén 6 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc O là vị trí vật khi lò xo chưa bị biến dạng, chiều dương theo chiều dãn cña lß xo. Quãng đường mà vật đi được từ lúc thả đến lúc véc tơ gia tốc đổi chiều lần thứ 3 là A. 19.5 cm. B. 28,5 cm. C. 23,5 cm. D. 15,5 cm. Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 rad/s và biên độ 4 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất khi vật đi từ vị trí có li độ x = 2 cm đến vị trí có gia tốc a  8 2(cm / s 2 ) là 2 1 2 1 A. (cm / s) . B. (cm / s) . 1, 2 12 4,8( 2  1) 48( 2  1) C. (cm / s) . D. (cm / s) .   Câu 29: Đặt điện áp u  U 2 cos  ωt  vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là 1 2 2 1    1   2 2  A. U   u  i  ωL    B. U  2  u 2  i 2  ωL    2   ωC     ωC   2 2  1   1  C. U  u  i  ωL  2 2  D. U  u  2i  ωL  2 2   ωC   ωC  Câu 30: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần  2π π  2π  lượt là x1  3cos  t   và x 2  3 3 cos  t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm x1 = x2  3 2   3  li độ của dao động tổng hợp là A. ± 5,79 cm. B. ± 5,19 cm. C. ± 6 cm. D. ± 3 cm. Câu 31: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. B. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 16. Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có r = 2 , suất điện động E. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định, người ta ngắt cuộn dây với nguồn và nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại của tụ là 4.10-6 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng từ trường đạt giá trị cực π đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là .106 (s) . Giá trị của suất điện động E là: 6 A. 2 V. B. 6 V. C. 8 V. D. 4 V Câu 33: Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u  U0 cos t . Chỉ có ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu thức tính R là (  ) L(1  2 ) L(1  2 ) L12 A. R  1 2 B. R  C. R  D. R  L n 1 2 n 1 2 n 1 2 n2 1 Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 110√2cos(t) (V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là U1; khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là U2 = U1√3và pha của dòng điện trong mạch thay đổi một lượng 900 so với khi L = L1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R khi L = L1 là : A. 110 V. B. 110√3 V. C. 55√3 V. D. 55 V . Câu 35: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời điểm t1 nào đó tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó 110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là A. 22 phút. B. 11 phút. C. 55 phút. D. 27,5 phút. Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T = 2,823 (MeV), năng lượng liên kết riêng của α là  = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). Hỏi phản ứng toả bao nhiêu năng lượng? A. 17,17 MeV. B. 20,17 MeV. C. 2,02 MeV. D. 17,6 MeV. Câu 37: Hiện tượng quang điện ngoài khác hiện tượng quang điện trong ở chỗ A. chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 nào đó. B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu ánh sáng thích hợp vào khối chất đó. C. có giới hạn 0 phụ thuộc vào bản chất của từng khối chất. D. chỉ ra khi được chiếu ánh sáng thích hợp. Câu 38: Cho hạt nhân 24 11 Na là chất phóng xạ β– và biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Na là 15h. Ban đầu có 0,2 g Na. Sau thời gian 5h, khối lượng hạt X tạo thành là A. 0,175g. B. 0,1587 g. C. 0,41 g. D. 0,041 g. Câu 39: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có a gia tốc a. Với góc  được tính theo công thức tan α  , hệ thức giữa T và T’ là: g T T A. T'  . B. T '  T. cosα. C. T'  T.cosα. D. T '  . cosα cosα Câu 40: Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang phát quang. A. Là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. C. Sự phát sáng của đèn pin là sự phát quang. D. Các loại sơn quét trên biển báo giao thông là chất lân quang. Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 μm. Xác định 1 để vân sáng bậc 2 của 2 = 0,4 μm trùng với một vân tối của 1. Biết 0,4 μm  1  0,76 μm. A. 8/15 μm. B. 7/15 μm. C. 0,6 μm. D. 0,65 μm. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 16. Câu 42: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng 13,6 của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E n   2 eV (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron ở quỹ đạo dừng n có năng lượng của nguyên tử hiđrô bằng (-8,704.10 J) thì bán kính của quỹ đạo này bằng -20 A. 1,325.10-9 m. B. 26,5.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 15,9.10-11 m. Câu 43: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T  α + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và  lần lượt là mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và m = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5 MeV/c2; số Avogadro NA = 6,023.1023 mol-1. Năng lượng toả ra khi 1 kmol Heli được tạo thành là A. 18,07 MeV. B. 1,09.1025 MeV. C. 2,89.10-15 kJ. D. 1,74.1012 kJ. Câu 44: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn. A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. Câu 45: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng qua khe I-âng. Khe S phát ánh sáng đơn sắc có λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng khe S1, S2 là d = 60 cm và khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn là D = 1,5 m , O và giao điểm của trung trực S1S2 với màn. Khoảng vân i trên màn bằng 3 mm. Cho S tịnh tiến xuống dưới theo phương S1S2 song song với màn. Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển 1 đoạn tối thiểu bằng A. 0,6 mm. B. 1,2 mm. C. 2,4 mm. D. 3,75 mm. 0, 4 Câu 46: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và độ tự cảm H . Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay  chiều có biểu thức u = U0cos(100πt – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,75 2 A. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng A. 200 2 V. B. 220 V. C. 110 2 V. D. 220 2 V. Câu 47: Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng  lúc được chiếu sáng thì A. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng  B. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn  C. phải kích thích bằng tia hồng ngoại D. phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn  Câu 48: Trên mặt nước có h ai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 14 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,3 (m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm M nằm trên trung trực của S 1S2 (không nằm trên S 1S2) gần S1 nhất dao động cùng pha v ới các nguồn cách nguồn S1 bao nhiêu? A. 8 cm B. 9 cm C. 12 cm D. 6 cm Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe I- âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm; λ3 = 0,6 μm. Xét 2 điểm M, N về một phía cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm và 30 mm. Trên miền MN có bao nhiêu vân trùng của ba bức xạ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 50: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 1/20 s và 1/15 s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M, N là 0,2 cm. Bước sóng của sợi dây là A. 1,2 cm B. 4,8 cm C. 2,4 cm D. 5,6 cm Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2